Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Giáo án C I Đại số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.49 KB, 44 trang )

Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

Ngày soạn: 03/ 09/ 2005

Ngày dạy: 05/ 09/ 2005

Tuần 1:
Tiết 1:

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:
-Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu
nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q.
-Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Thầy: Thướt kẽ, phấn màu, bảng nhóm.
- Trị: Phấn, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
(15 phút)
3 6 9


- Ta đã biết: Các phân số
1. Số hữu tỉ
3 = = = = ⋅⋅⋅
bằng nhau là các cách
Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được
1 2 3
a
viết khác nhau của cùng 1
−1 1
−2
dưới dạng phân số với a,b ∈ Z, b ≠ 0.
− 0.5 =
=
=
= ⋅⋅⋅
số.
b
2 −2
4
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là
0 0
0
0= = =
= ⋅⋅⋅
5
Q.
1 2 −3
2 dưới dạng các phân
7


số bằng nhau?
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
5
2 là các số hữu tỉ
7

- Cho HS làm ?2 và ?4 sd

2

5 19 − 19 38
= =
=
= ⋅⋅⋅
7 7
− 7 14

?2 các số 0,6; -1,25;

1
là các số hữu tỉ vì:
3
6
−5 1 4
0,6 = ;−1,25 =
;1 = .
10
4 3 3


1

?4 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
- Cho HS làm ?3

a=

a
1

Nghĩa là các số trên đều viết được
dưới dạng phân số

a
b

- Làm ?3
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)

! Tương tự như số
- Lên bảng làm theo hướng dẫn của
nguyên, ta có thể biểu
giáo viên.
diễn mọi số hữu tỉ trên
trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu
M
0
diễn số hữu tỉ trên trục số.



-1

Giáo án Đại số 7

1

1

5
4

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số


-1



0



1



2

Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ

số.
-1

0


5
trên trục
4
1

M

5

4

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

- Cho HS làm ?4

Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
N



0

trục số.

-1 − 2

2
=
3
−3

1

0

N


-1 − 2

3

2
trên
−3

=

2

−3

1

* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ
x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (16 phút)
? Để so sánh hai số hữu tỉ - Đổi ra phân số rồi so sánh hai phân 3. So sánh hai số hữu tỉ
ta làm như thế nào?
số đó.
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có:
−2
4
−2
4
hoặc x=y hoặc x? So sánh :

?
- So sánh hai phân số :

- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng
3
−5
3
−5
dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân
-2 -2.5 -10
=
=

số đó.
3 3.5 15
Ta có:
−2
4
4 -4.3 -12
Ví dụ: So sánh:

=
=
-5 5.3
-2 -2.5 -10
=
=
3 3.5 15
4 -4.3 -12
=
=
-5 5.3 15

- Cho HS làm ?5

3

15

Vì -10 > -12 nên

-- Giải--


-10
-12
>
15
15

−2
4
>
3
−5
2 −3
- Hữu tỉ dương là: ;
3 −5
−3 1
;
; −4
- Hữu tỉ âm là:
7 −5
0
không phải là số hữu tỉ dương
−2

hay

−5

-2 -2.5 -10 -2 -2.5 -10
=
=

=
=
3 3.5 15 3 3.5 15
Ta có:
4 -4.3 -12 4 -4.3 -12
=
=
=
=
-5 5.3 15 -5 5.3 15
-10
-12
Vì -10 > -12 nên
>
hay
15
15
−2
4
>
3
−5

cũng khơng phải là số hữu tỉ âm, vì
0
= 0.
−2

Hoạt động 4: Củng cố (2 phút)
2 -2.11 -22

- Làm bài tập 3a trang 8
=
=
SGK?
-7 7.11 77
Ta có:
-3 -3.7 -21
=
=
11 11.7 77

Vì -21 > -22 nên

4. Luyện tập

-21
-22
>
77
77

3
2
hay
>
−11 −7

2 -2.11 -22
=
=

-7 7.11 77
Ta có:
-3 -3.7 -21
=
=
11 11.7 77
-21
-22
Vì -21 > -22 nên
>
77
77
3
2
>
−11 −7

hay

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)

Giáo án Đại số 7

2

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng


Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

- Bài tập về nhà: Bài 2 đến bài 5 SGK
- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm :..................................................................................................................................
Ngày soạn: 5/ 09/ 2005

Ngày dạy: 7/ 09/ 2005

Tuần 1:
Tiết 2:

§2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:
Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)

? Thế nào là số hữu tỉ?
- Trả lời như định nghĩa SGK
? Để so sánh hai số hữu tỉ - Đưa chúng về dạng phân số rồi so
ta làm như thế nào?
sánh các phân số đó.
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút)
? Nhắc lại các quy tắc a b a ± b
± =
cộng trừ phân số?
c c
c
- Tương tự như phép cộng
phân số, gv đưa ra quy tắc
cộng, trừ hai số hữu tỉ.
-- Phép cộng phân số có 3 tính chất:
? Các Tính Chất Của giao hốn, kết hợp, cộng với số 0.
Phép Cộng Phân Số?

Ghi bảng

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
a
b
, y = (a, b, m ∈ Z , m > 0),
m
m
a b a+b
x+ y= + =
m m

m
Ta có:
a b a−b
x− y= − =
m m
m

Với x =

- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất
của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví sụ:

- Cho HS Làm ?1
- Làm ?1

-7 4 -49 12
+ =
+
3 7 21 21
(-49) +12 -37
=
=
21
21
 3  -12 -3
b)(-3) -  - ÷ =
4 4
 4

(-12) -(-3) -9
=
=
4
4
a)

Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút)
? Nhắc lại quy tắc “chuyển
vế” trong z?

Giáo án Đại số 7

Với mọi x, y, z ∈ Z :
x + y = z => x = z − y

3

2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta phải
GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

! Trong Q Ta Cũng Có
Quy Tắc “Chuyển Vế”
Tương Tự Như Trong Z.

- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
2
3
−x=−
7
4
3 2
=> − x = − −
4 7
3 2
=> x = +
4 7

- Hướng dẫn đến đây rồi
cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong
SGK.

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z ∈ Z :

x + y = z => x = z − y

- Làm ?2. Tìm x biết:

Ví dụ: Tìm x, biết −


1 −2
a) x − =
2
3
−2 1 1
x=
+ =
3 2 6
2
−3
b) − x =
7
4
2 3 29
x= + =
7 4 28

3
1
+x=
7
3

Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
1 3
+
3 7
7
9
=

+
21 21
16
=
21

x

Vậy x =

=

16
.
21

Chú ý : Trong Q, ta cũng có những
tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các
số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số
hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại
số trong Z.

Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
? Để cộng, trừ hai số hữu - Trả lời như SGK.
tỉ ta làm như thế nào?
? Nêu quy tắc chuyển vế? - Trả lời như SGK.
- Làm bài tập 9a?
- Làm bài tập 9a.

Bài tập 9a trang 10 SGK

1
3

Tìm x biết: x + =

1 3
x+ =
3 4
3 1
x= 4 3
3.3 -1.4
x=
3.4
5
x=
12

Họat động nhóm Làm
bài tập 10 trang 10 SGK? - Làm việc nhóm:



Ta có:

3
4

1 3
x+ =
3 4

3 1
x= 4 3
3.3 -1.4
x=
3.4
5
x=
12

 5 3  7 5
÷-  5 + - ÷-  3 - + ÷
3 2 
3 2  3 2
2 5 7 1 3 5
A = ( 6 − 5 − 3 ) −  + - ÷+  + − ÷
3 3 3 2 2 2
A = 6 -

2

+

A = −2 − 0 −

1

1
2

=


−5
2

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK
- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Giáo án Đại số 7

4

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

Ngày soạn: 10/ 09/ 2005

Ngày dạy: 12/ 09/ 2005

Tuần 2:
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Tiết 3:
I. Mục tiêu:

HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Chuẩn bị:
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép
nhân trong Z, các phép nhân phân số.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Nêu quy tắc cộng, trừ - Trả lời như SGK
−8 15 −4 5
hai số hữu tỉ? Ap dụng bài

=

tập 6b trang 10 SGK?
10 27 5 9

(−4).9 − 5.5 −36 − 25
=
5.9
45
−61
=

45
=

Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
a c a.c
? Quy tắc nhân phân số?
Ta có: × =
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết
b d b.d
được dưới dạng phân số
nên ta có thể nhân hai số
hữu tỉ x, y bằng cách viết
chúng dưới dạng phân số
rồi áp dụng quy tắc nhân
1
1 5
Đổi 2 ra phân số. 2 =
phân số.
2
2 2
? Đổi hỗn số ra phân số?
−4
! Ap dụng quy tắc vừa học -0,4 = 10
để nhân.
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (18 phút)
a c a d
? Quy tắc chia phân số?
Ta có: : = ×
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết
b d b c

được dưới dạng phân số
nên ta có thể chia hai số
hữu tỉ x, y bằng cách viết
chúng dưới dạng phân số
rồi áp dụng quy tắc chia
phân số.
? Quy tắc chia hai số hữu tỉ?

Giáo án Đại số 7

5

1. Nhân hai số hữu tỉ
a
b

c
ta có:
d
a c a.c
x⋅ y = ⋅ =
b d b.d

với x = , y =

ví dụ :

− 3 1 − 3 5 (−3).5 − 15
⋅2 =
⋅ =

=
4
2
4 2
4.2
8

2. Chia hai số hữu tỉ.
a
c
với x = , y =
(y≠0) ta có:
b
d
a c a d a.d
x: y = : = ⋅ =
b d b c b.c

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm
 2



- Tính: −0,4 :  − ÷ =

3

- Cho HS làm ?

 2 − 4 − 2 − 2 3
− 0,4 :  −  =
:
=

5 −2
 3  10 3
(−2).3 3
=
=
5.(−2) 5

? Tính :
a)

b)

- Nêu chú ý.

 2  35  7 
3,5. − 1  =
⋅− 
 5  10  5 
7  7
= ⋅− 
2  5

7.(−7)
49
=
=−
2.5
10
−5
−5 −2
: (−2) =
:
23
23 1
−5 1
( −5).1
5
=

=
=
23 − 2 23(−2) 46

Ví dụ:
 2 − 4 − 2 − 2 3
− 0,4 :  −  =
:
=

5 −2
 3  10 3
(−2).3 3

=
=
5.(−2) 5

Chú ý : Thương của phép chia số hữu
tỉ x cho số hữu tỉ y (y≠0) gọi là tỉ số
của hai số x và y, kí hiệu là

x
hay x:y
y

Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25
được viết là
− 5,12
hay –5,12:10,25.
10,25

Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
- Để nhân hay chia hai số - Đổi ra dạng phân số rồi thực hiện
hữu tỉ ta làm như thế nào? nhân hoặc chia đối với hai phân số
đó.
−2 21 −2.21
- Làm bài tập 11a, d?
a. Ta có:

. =
7 8
7.8
−1.3 −3

=
=
1.4
4
−3.1 −1
 3 
d. Ta coù:  − ÷: 6 =
=
25.6 50
 25 

- Làm việc nhóm


- Họat động nhóm Làm a.  −2 + 3  : 4 +  −1 + 4 ÷: 4 =

÷
 3 7 5  3 7 5
bài tập 16 trang 13 SGK?

 −2 −1 3 4  4
+ + + ÷: =

3 7 7 5
 3
4
4
( −1 + 1) : = 0 : = 0
5
5

5  1 5  5  1 2
b. :  − ÷+ :  − ÷ =
9  11 22  9  15 3 
5  −3  5  −9 
:  ÷+ :  ÷ =
9  22  9  15 
5  22  5  15  5  −81 
.  ÷+ .  ÷ = . 
÷
9  −3  9  −9  9  9 
= −5

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Bài tập về nhà: 12;13;14 trang 12 SGK
- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Giáo án Đại số 7

6

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

Ngày soạn: 12/ 09/ 2005


Tuần 2:
Tiết 4:

Ngày dạy: 14/ 09/ 2005

§4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

I. Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
II. Phương pháp giảng dạy:
Đặt vấn đề; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:

Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Giá trị tuyệt đối của HS trả lời như SGK.
một số nguyên a là gì?
? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
|5| = 5; |-3| = 3; |0| = 0.
? Tìm x biết |x| = 2
x = 2 hoặc x = -2

Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 phút)
! Tương tự như giá trị - Nhắc lại định nghĩa giá trị 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
tuyệt đối của một số tuyệt đối của số hữu tỉ x.
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số hữu
nguyên, giá trị tuyệt - Làm:
tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên
đối của một số hữu tỉ x
trục số. Ký hiệu là |x|.
3,5 = 3,5
là khoảng cách từ
−1 1
điểm x đến điểm O
nếu x ≥ 0
=
x
2
2
trên trục số.
nếu x < 0
Ta có : x = 
− x
−2 = 2
? Dựa và định nghĩa
Ví dụ
trên, hãy tìm:
Điền để có kết luận.
|3,5| ;

−1
; |0| ; |-2|

2

Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x

- Cho HS làm ?1 phần
b (SGK)
Điền vào chỗ trống
(. . .)
! Công thức xác định
- Làm ?2
giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ tương tự
như đối với số nguyên.
- Cho HS làm ?2

2 2
=
3 3

(Vì

2
> 0)
3

|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
(Vì –5,75 < 0)


Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút)

Giáo án Đại số 7

7

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

! Để Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân ta có
thể viết chúng dưới
dạng phân số thập
phân rồi làm theo quy
tắc các phép tính đã
biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự
đối với các ví dụ cịn
lại.
! Khi cộng, trừ hoặc
nhân hai số thập phân
ta áp dụng quy tắc về
giá trị tuyệt đối và về
dấu tương tự như đối
với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai
số thập phân.

- Yêu cầu HS làm ?3.

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

Viết các số trên dưới dạng phân 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
số rồi thực hiện phép tính.
Ví dụ:
a )(−1,13) + ( −0,264)
- Làm theo cách khác.
a )(−1,13) + (−0,264)
= −(1,13 + 0,264) = −1,394
b)0,245 − 2,314
= 0,245 + (−2,314)
= −(2,314 − 0,245)
= −1,889
c)(−5,2).3,14
= −(5,2.3,14) = −16,328

− 113 − 264 − 1130 + ( −264)
+
=
100
1000
1000
− 1394
=
= −1,394
1000
b)0,245 − 2,134
245 2134 245 − 2134 − 1889

=

=
=
= −1,889
1000 1000
1000
1000
c)(−5,2).3,14
− 52 314 − 16328
=

=
= −16,328
10 100
1000
=

- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS
lên bảng làm.

Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992

Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
? Giá trị tuyệt đối của - Trả lời như SGK

một số hữu tỉ là gì?
- HS làm trong vở bài tập; 2 HS
? Bài tập 18 a,d?
lên bảng trình bày bài giải.
a. - 5,17 - 0,469 = -5,639
b. (-9,18) : 4,25 = -2,16

? Hoạt động nhóm: - Làm việc nhóm
Bài tập 20 SGK/15?
a. 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
= (6,3 + 2,4) - (3,7 + 0,3)
= 8,7 - 4 = 3,7
b. (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
= (-4,9 + 4,9) + (-5,5 + 5,5)
=0+0=0
c. (-2,9 + 2,9) + (4,2 - 4,2) + 3,7
= 0 + 0 + 3,7 = 3,7
d. (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8(-6,5 - 3,5) = 2,8(-10)
= -28

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.

* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Giáo án Đại số 7


8

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

Ngày soạn: 17/ 09/ 2005

Ngày dạy: 19/ 09/ 2005

Tuần 3:
Tiết 5:

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
II. Phương pháp giảng dạy:
Đàm thoại; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- SGK, bảng phụ.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu công thức tính - Trả lời như SGK
giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ x.
? Chữa bài tập 18b,c b. -2,05 + 1,73 = -0,32
trang 15 SGK.
c. (-5,17) . (-3,1) = 16,027
Hoạt động 2: Sửa bài tập
30 phút
3
− 875 − 7
? Hãy đổi các số thập
Bài 22 trang 16
0,3 = ;−0,875 =
=
phân ra phân số rồi so
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn
10
1000
8
sánh?
dần.
Vì:
? So sánh giữa

7
5

8

6

?
? So sánh giữa

3

10

7 21 20 5
−7 −5
=
>
= ⇒
<
8 24 24 6
8
6
3
39
40
4
=
<
=
10 130 130 13

4
?
13

4

4
với mấy?
5

Sắp xếp :

2
7 −5
3
4
−1 < − <
<0<
<
3
8
6
10 13
2
5
4
⇒ −1 < −0,875 < − < 0 < 0,3 <
3
6
13

4
và 1,1
5

4
4
Ta có <1<1,1=> < 1,1
5
5

a)

- So sánh –500 với 0

! Chú y: số cần lấy để
− 12
so sánh phải nhỏ hơn -Biến đổi − 37 thành phân số có mẫu số
1,1
dương.
− 12 12
=
− 37 37

Giáo án Đại số 7

−5
2 4
;−1 ; ;0;−0,875
6
3 13

Bài 23 trang 16
So sánh:


So sánh với 1
! Ta có tính chất sau:
5
“Nếu x< 1và 1 < 1,1=> kết luận
x5
? So sánh

0,3;

9

b) –500 và 0,001
Ta có –500 < 0 < 1,1=>-500<1,1
c)

13
− 12

38
− 37

Ta có:

− 12 12 12
=
<
− 37 37 36


GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

12 1
=
- Hướng dẫn tương tự
36 3
như câu a.
1 13
13 13
<
Nhận thấy : =

- Hướng dẫn HS cách
3 39
39 38
làm.
=> Kết luận.
− 12
- Biến đổi
- Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
− 37
3 1
x+ − =0
− 12

12
4 3
- So sánh
với
− 37
36
3 1
? Những số nào có giá ⇒ x + 4 = 3
trị tuyệt đối bằng 2,3?
? Suy ra điều gì?

Rút gọn :

? Chuyển −

12 1 13 13
= =
<
36 3 39 38
− 12
13
=>
<
− 37
38


Bài 25. Tìm x Biết:
a) |x – 17| = 2,3;
 x − 1,7 = 2,3

x = 4
⇒
⇒
 x − 1,7 = −2,3  x = −0,6
3 1
− =0
4 3
3 1
⇒ x+ =
4 3

b) x +


x +
⇒
x +



1
sang vế
3

phải?
! Làm tương tự như câu
a.

3 1
5


=
 x = − 12
4 3
⇒
3
1
 x = − 13
=−

4
3

12

Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm: - Làm việc nhóm
Làm bài tập 24 trang 16 a. (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)]
SGK?
= (-2,5 . 0,4 . 0,38) - [0,125 . (-8) . 3,15]

8 phút

= (-1 . 0,38) - [-1 . 3,15]
= (-0,38) + 3,15 = 2,77
b.
=

[(-20,83).0,2 + (9,17).0,2]
[2,47.0,5-(-3,53).0,5]

[0,2.(-20,83 - 9,17)]
[0,5.(2,47 + 3,53)]

= [-30.0,2] : [0,5.6] = -2
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà

2 phút

- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà :
26(b,d) (Tr7 – SGK)
28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6)

* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

Ngày soạn: 19/ 09/ 2005

Tuần 3:
Tiết 6:
Giáo án Đại số 7

Ngày dạy: 21/ 09/ 2005

§5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
10


GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

I. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính tích và
tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
II. Phương pháp giảng dạy:
Đàm thoại; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
HS cần phải ơn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bảng phụ nhóm.

IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Tính giá trị của biểu
3 3  3 2
D= −  + ÷−  − + ÷
thức:
5 4  4 5

Ghi bảng

5 phút

3 3  3 2
D= −  + ÷−  − + ÷
5 4  4 5

3 3 3 2
=  − ÷−  + ÷ = -1
 4 4 5 5
? Lũy thừa n của một số
2 - Là tích n số ngun
ngun là gì? Tính 5
2

5 = 25
=?
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
? Công thức xđ luỹ thừa xn = x. x. x.…..x
bậc n của số tự nhiên x?
! Tương tự như đối với số
tự nhiên, với số hữu tỉ x
ta định nghĩa.
Đọc là x mũ n hoặc x luỹ
thừa n hoặc luỹ thừa bậc
n của x.
- Giới thiệu quy ước.
? Nếu viết số hữu tỉ x
a
dưới
dạng

(
b
a, b ∈ Ζ, b ≠ 0) thì
n

15 phút
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ
x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x.
Cơng thức:

n

a a
a
a
xn =   = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅
b b
b
b

xn = x. x. x.…..x(x ∈ Q, n ∈ N,
n thừa số

n thừa số

x : Cơ số.
n : Số mũ.
Quy ước :


n thừa số
a.a.....a a n
=
=
b.b.....b b n

a
x n =   có thể tính như
b
n thừa số
thế nào?
! Vậy ta có cơng thức sau. - Lên bảng làm ?1
(ghi bảng)
- Cho HS làm ?1

Ta Có:

Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số

Giáo án Đại số 7

11

n > 1)

x1 = x
x0 = 1 (x ≠ 0)
n

an

a
= n
 
b
b

13 phút

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

? Cho a, m, n ∈ N và m
≥n
Thì am.an = ?
am:an = ?
! Với số hữu tỉ thì ta
cũng có cơng thức
tương tự.
(Giới thiệu cơng thức).
- Cho HS làm ?2

am.an = am+n
am:an = am-n

2. Tích và thương của hai luỹ thừa

cùng cơ số
- Với x ∈ Q, m, n∈ N ta có :
xm.xn = xm+n
xm:xn = xm-n ( x ≠ 0, m ≥ n)

- Làm ?2
a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3
= (-0,25)2
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
- Yêu cầu HS làm ?3. a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26
Tính và sao sánh:
2 5
2
 − 1 
b)  
 2 


 −1
. 
 2 

2

3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
Công thức:

  − 1   − 1 2
 =   .  .

  2   2 


 −1
. 
 2 

2

2

10 phút

(xm)n = xm.n

10

 −1
 −1
.  =  
 2 
 2 

? Vậy khi tính “luỹ thừa
của một luỹ thừa” ta - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ
làm thế nào?
thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân
- Cho HS làm ?4. Điền hai số mũ.
số thích hợp vào ơ
?4

trống:
2

6
 − 3 3 
 −3
a ) 
  =

 4 
 4  



2

 − 3 3 
 −3
a ) 
  =

 4 
 4  



[

]


b) ( 0,1) = ( 0,1)
4

- Lên bảng điền.
a) 6
;
b) 2

[

b) ( 0,1)

]

4 2

= ( 0,1)

8

8

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà

2 phút

- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK

* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

Giáo án Đại số 7

12

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

[[[

Ngày soạn: 24/09/ 2005

Tuần 4:
Tiết 7:

Ngày dạy: 26/ 09/ 2005

§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)

I. Mục tiêu:
Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
SKG, Giáo án; Bảng nhóm;
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Định nghĩa và viết - Trả lời như SGK
công thức luỹ thừa bậc
xn = x. x. x.…..x (x ∈ Q, n ∈ N,
n > 1)
n thừa số
n của số hữu tỉ x.
xm.xn = xm+n
? Viết cơng thức tính
xm:xn = xm-n
tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số.
Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích
15 phút
1. Luỹ thừa của một tích
- Nêu câu hỏi ở đầu - Hai HS lên bảng làm ?1
a)
bài.
(2.5) 2 = 10 2 = 100
(x . y)n = xn . yn

? Tính nhanh tích:
2 2
2 .5 = 4.25 = 100
(0,125)3. 83 như thế
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các
⇒ (2.5) 2 = 2 2.5 2
nào?
luỹ thừa)
b)

! Để trả lời câu hỏi
này ta cần biết cơng
thức tính luỹ thừa của
một tích.
- Cho HS làm ?1 (theo
nhóm nhỏ trong bàn)

3

3

27
 1 3 3
 ⋅  =  =
512
 2 4 8
3

?2 Tính:


3

1 27 27
1 3
=
  ⋅  = ⋅
8 64 512
2 4
3

3

1 3 1 3
⇒  ⋅  =  ⋅ 
2 4 2 4

3

5

5

5

1
1  3
a)   .35 =  ⋅ 3  =   = 15 = 1
 3
3  3


b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3
= 33 = 27

- Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa,
ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ
? Qua hai ví dụ trên, thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm
hãy rút ra nhận xét: được.
muốn nâng một tích
lên một luỹ thừa, ta có
thể làm thế nào?
? Hãy viết công thức - Lên bảng làm ?2
tổng quát?
- Cho HS làm ?2
Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương

Giáo án Đại số 7

13 phút

13

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

- Cho HS làm ?3

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm


?3 Tính và so sánh:

2. Luỹ thừa của một thương

3

a)

t các số: 3; -0.5; 0;
! Ta nói các số 3; -0.5;
0;
- Cho HS làm ?2 và ?4
sd
- Cho HS làm ?3
! Tương tự như số
nguyên,
- Cho HS làm ?4
- Cho HS làm ?5
? Qua hai ví dụ trên,
hãy rút ra nhận xét:
muốn tính luỹ thừa của
một thương, ta có thể
làm thế nào?
Hoạt động 4: Củng cố
? Tóm tắt tồn bộ nội
dung “Lũy thừa của
một số hữu tỉ”?
- Cho học sinh làm bài
tập 35 trang 22 SGK?


b)

−2 −2 −2 −8
− 2
.
.
=

 =
3 3 3
27
 3 
3
(−2)
−8
=
3
27
3

n

 x
xn
  = n
 y
y
 


3

(−2) 3
− 2
⇒
= 3

3
 3 
10 5 100000
 10 
=
= 3125 = 5 5 =  
5
32
2
2

5

(Luỹ thừa của một thương bằng thương
các luỹ thừa).
?3 Tính:
2

72 2  72 
=   = 32 = 9
2
24
 24 


( − 7,5) 3
( 2,5) 3
- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa.
- Làm ?5

(y ≠ 0)

3

 − 7,5 
3
=
 = ( − 3) = −27
 2,5 
3

15 3 15 3  15 
= 3 =   = 5 3 = 125
27
3
3

10 phút
- Tóm tắt tồn bộ các công thức tổng
quát như trong SGK.
- Một em lên bảng trình bày bài giải
2


1
1
a.  ÷ =
 2  32
1
1
Ta có:
= 5
32 2
nên m = 5

n

343  7 
b.
= ÷
125  5 

3

343  7 
Ta có:
= ÷
125  5 
neân n = 3

? Rút ra kết luận gì từ
bài tập trên?
- Làm bài tập 37a,c Với a ≠ 0; a ≠ ± 1, nếu am = an thì
trang 22 SGK?

m = n.
- HS lên bảng trình bày
5

42 .43
45
4
a. 10 = 2 5 =  ÷ = 1
2
(2 )  4 
7 3
2 .9
27.36
27 36 3
3
c. 5 2 = 6 5 5 = 11 . 5 = 4 =
6 .8
2 .2 .3
2 3
2 16

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 34; 36; 38; 40; 42 trang 22 + 23 SGK
- Chuẩn bị bài mới

2 phút

* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................


Giáo án Đại số 7

14

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

Ngày soạn: 26/ 09/ 2005

Ngày dạy: 28/ 09/ 2005

Tuần 4:
Tiết 8:

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ
thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so
sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết …
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:

-

Bảng phụ (viết cơng thức tổng hợp của luỹ thừa), giáo án, SGK

IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Làm bài tập 38 trang - Một HS trình bày cách làm
22 SGK?
a. Ta có: 227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
2. Ta có: 89 = 134 217 728
99 = 387 420 489
? Rút ra kết luận gì khi Vậy 99 > 89 nên 227 < 318
so sánh hai số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ a,b, nếu a > b thì a n
cùng số mũ?
> bn.
Hoạt động 2: Sửa bài tập
30 phút
- Hướng dẫn HS làm - Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :
2
2
bài 40 (Tr 23 SGK) cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu.
 9 + 7   13  169
a) = 
 =  =
Tính:

 14   14  196
2
3
7

1
2

a)  + 

c) =

? Muốn cộng hai phân
số khác mẫu ta làm thế
nào?
- 45 = 4.44
! Ap dụng cơng thức
tính luỹ thừa của một
4
5 4.20 4  5.2 
thương.
=

c)

5 4 .20 4
25 5.4 5

4


25 .4

4

4

1
1
1
 5 ⋅ 20 
=
= 1⋅
=
 ⋅
100 100
 25 ⋅ 4  100

( − 10) 5 .( − 6) 4 = ( − 2) 5 .5 5.( − 2) 4 .3 4
=

35.5 4
35.5 4
9
d) = ( − 2 ) .5 = − 512.5
3
3
− 2560
1
=
= −853

3
3
2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính :
6 3 + 3.6 2 + 33
d)
− 13

 25.4 

! Tách 255 = 25.254
! Tương tự đối cới 45

Giáo án Đại số 7

5 4 ⋅ 20 4
25 4 ⋅ 4 4 ⋅ 25 ⋅ 4

-10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3

15

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

? Ap dụng công thức - Các số hạng ở tử đều chứa thừa số 6 3 + 3.6 2 + 33 (3.2) 3 + 3.(3.2) 3 + 3 3

=
tính tích của hai luỹ chung là 3 (vì 6 = 2.3)
− 13
− 13
3 3
3 3
3
3
- Lên bảng biến đổi
5 4.20 4
3 .2 + 3.3 .2 + 3
3 .13
thừa đối với 4 4 ?
=
= −27
- Làm câu a dưới sự hướng dẫn của =
25 .4
− 13
− 13
5
4
GV, các câu còn lại làm tương tự.
3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết:
 − 10   − 6 
d) 
 .

16 = 24
16
24

 3   5 

= 2 => n = 2
2n
2
4-n
1
=> 2 = 2 => 4 - n = 1 => n = 3
(−3) n
b)
= −27
81
=>(-3)n : (-3)4 = (-3)3
=>(-3)n-4 = (-3)3
=> n – 4 = 3 => n = 7
c) 8n : 2n = 4
=> (8 : 2)n = 41
=> 4n = 41 => n = 1
a)

? Tách (–10)5 và (-6)5
thành tích của hai luỹ
thừa?
- Hướng dẫn bài 37 d.
! Hãy nhận xét về các
số hạng ở tử?
- Cho HS biến đổi biểu
thức.
- Hướng dẫn HS làm
bài 42 (Tr 23 SGK)

a)

16
=2
2n

Biến đổi 16 về luỹ thừa
với cơ số 2.
! Chú ý câu b)
84 = 34 = (-3)4
(luỹ thừa bậc chẵn của
một số âm là một số
dương)
Hoạt động 3: Củng cố
Hoạt động theo nhóm
2
3
 2   −2 
a)  ÷ ;  ÷ ; 40
3  5 
2

7 1 5 3
b) ữì ữ
8 4 6 4
1
c) 9.34. .32
27
 3 1
d) 8.26 :  2 ⋅ 

6


8 phút
- Làm theo nhóm
2

3

4  −2 
−8 0
2
a)  ÷ = ;  ÷ =
;4 =1
9  5  125
3
2

7 1 5 3
b) ữì ữ
8 4 6 4

2

 7 − 2   2.5 − 3.3 
=
÷. 
÷
 8   12 
2


1  1
1
1
= . ÷ =
=
8  12  8.144 1152

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 50; 51; 52 trang 11 SBT
- Chuẩn bị bài mới

2 phút

* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Giáo án Đại số 7

16

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm


Ngày soạn: 01/10/ 2005

Ngày dạy: 03/ 10/ 2005

Tuần 5:
Tiết 9:

§7. TỈ LỆ THỨC

I. Mục tiêu:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ
lệ thức vào giải bài tập.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức cũ:
- Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y ≠ 0)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
- Giáo án, bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức; Bảng phụ, bài tập.

IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Tỉ số của hai số a và b
- Là thương của phép chia a cho b

Ghi bảng
5 phút


với b ≠ 0 là gì?

? So sánh hai tỉ số

10
15

Kết quả :
10 2

=
 10 1,8
15 3

⇒ =
1,8 18 2  15 2,7
=
=
2,7 27 3 


1,8

2,7

Hoạt động 2: Định nghĩa
! Trong bài tập trên, ta
10
có hai tỉ số bằng nhau

15
1,8
=
ta nói đẳng thức
2,7
1,8
10
=
là một tỉ lệ
2,7
15

thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì?

15 phút
1. Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
a c
=
b d
a c
Tỉ lệ thức = còn được viết gọn là
b d

hai tỉ số

- Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số.

a:b = c:d

Ví dụ: So sánh hai tỉ số
12,5
15

17,5
21

- Lên bảng trình bày.

Ta có:

Ví dụ : so sánh hai tỉ
số:

15 5

=
 15 12,5
21 7

=
⇒
12,5 125 5  21 17,5
=
=
17,5 175 7 

15 12,5
=
Ta nói đẳng thức

là một tỉ lệ
21 17,5

12,5
15

17,5
21

- Gọi 1 HS lên bảng
làm.

thức.

Giáo án Đại số 7

17

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

? Nêu lại định nghĩa tỉ
lệ thức, điều kiện?
- Nói phần chú ý:
- Cho HS làm ?1

? Muốn biết lập được tỉ
lệ thức hay khơng ta
phải làm gì?
- Cho 2 HS lên bảng
làm.
Chú ý : viết 4 =

- Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d
- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d
- Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c
?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập được
- Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng thành tỉ lệ thức hay khơng?
2
4
nhau hay không.
a) : 4 và : 8
a c
= (b, d ≠ 0)
b d

5

- Lên bảng trình bày.

4
1

? Chia hai phân số ta
làm thế nào?
? Sau khi rút gọn ta

được hai kết quả khác
nhau thì kết luận như
thế nào?
! Xét tỉ lệ thức

- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức

18 24
=
.
27 36

- Lấy phân số thứ nhất nhân với phân
số nghịch đảo của phân số thứ hai.
- Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ
thức.
18
24
.(27.36) = .(27.36)
27
36

5

2
2 1 1
:4 = ⋅ = 
4
5
5 4 10  2

 ⇒ : 4 = :8
4
4 1 1
5
5
:8 = ⋅ = 
5
5 8 10 

1
2 1
b) − 3 : 7 và − 2 : 7
2
5 5
1
− 7 1 −1
−3 :7 =
⋅ =
2
2 7
2
2 1 − 12 5 − 1
− 2 :7 =

=
5 5
5 36
3
1
2 1

⇒ −3 : 7 ≠ −2 : 7
2
5 2

Hay : 18.36 = 24.27

Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ
thức.
13 phút

ad = bc
Chia hai vế cho tích bd
ad bc
a c
=
⇒ = (1) đk:bd ≠ 0
bd bd
b d
a b
Chia hai vế cho cd ⇒ =
c d
d c
Chia hai vế cho ab ⇒ =
b a
d b
Chia hai vế cho ac ⇒ =
c a
- Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét.

2. Tính chất

Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)

Hoạt động 3: Tính chất
Hãy nhân hai tỉ số của tỉ
lệ thức này với tích 27.36
- Cho HS làm ?2
? Từ ad = bc, ta có thể
suy ra được tỉ lệ thức :
a c
= hay không?
b d
! Từ ad = bc và a,b,c,d ≠
0 làm thế nào để có:
a b
d c
= ?
= ?
c d
b a
d b
= ?
c a
- Giới thiệu bảng tóm tắt
trang 26

Nếu

a c
= thì ad = bc.
b d


Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a,b,c,d ≠ 0
thì ta có các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
= ; = ; = ; =
b d c d b a c a
* Chú ý: Với a,b,c,d ≠ 0 từ 1 trong 5 đẳng
thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.

Hoạt động 4: Củng cố

10 phút

? Làm các bài tập 44, 47
trang 26 SGK.

- Hs tự làm – Gv quan sát

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
-

Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK

-

2 phút

Chuẩn bị bài mới


* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 03/ 10/ 2005

Tuần 5:
Tiết 10:
Giáo án Đại số 7

Ngày dạy: 05/ 10/ 2005

LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT
18

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

I. Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số,
từ đẳng thức tích.
II. Phương pháp giảng dạy:
Đặt vấn đề; Vấn đáp; Hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
-


HS cần phải làm bài tập, bảng phụ nhóm;

IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Định nghĩa tỉ lệ thức
? Chữa bài tập 45 (trang 26
SGK)

Hoạt động của trò

Ghi bảng
5 phút

28 8  2 
= = 
14 4  1 

Kết quả :

3 2,1  3 
=
= 
10 7  10 

Hoạt động 2: Sửa bài tập
? Nêu cách làm bài này?
- Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng 1. Bài 49 (Tr 26 SGK)
nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng
3,5 350 14

a)
=
=
nhau ta lập được tỉ lệ thức.
- Cho SH lên bảng trình
5,25 525 21
bày.
? Viết 2,1:3,5 dưới dạng
phân số?

=> lập được tỉ lệ thức
3
2 393 5
3
: 52 =

=
10
5 10 262 4
21 3
2,1 : 3,5 =
=
35 5

b)39
2,1 : 3,5 =

21
35


! Các câu cịn lại làm => Rút gọn.
tương tự.

=> khơng lập được tỉ lệ thức
c)

6,51 651 : 217 3
=
=
15,19 1519 : 217 7

=> lập được tỉ lệ thức

! Chú ý đổi hỗn số ra
phân số.

d) − 7 : 4
4

2 15
=
3 3

2
3
0,9
−9
=− ≠
=
3

2 − 0,5 5

=> không lập được tỉ lệ thức
2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ
thức có thể được từ 4 số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6

? Từ 4 số trên hãy suy ra
đẳng thức tích?

Giáo án Đại số 7

23 phút

19

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

! Suy ra các tỉ lệ thức lập - 1,5.4,8 = 2.3,6
được.
? Làm cách nào để viết
được tất cả các tỉ lệ thức - Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức.
có được?

- Viết đề bài 52 lên bảng.
a c
Từ tỉ lệ thức =
- Lên bảng chọn câu đúng. Giải thích.
b d
với a,b,c,d ≠ 0 ta có thể

suy ra:
a d
=
c b
d c
C: =
b a
A:

=> các tỉ lệ thức lập được:
1,5 3,6 1,5
2
=
;
=
2 4,8 3,6 4,8
4,8 3,6 4,8 2
=
;
=
2 1,5 3,6 1,5

3. Bài 52 (Tr 28)

C là câu đúng.
a c
= hốn vị hai ngoại tỉ ta được:
b d
d c
=
b a


a d
=
b c
a b
D: =
d c
B:

Hãy chọn câu trả lời - Nêu cách chứng minh.
đúng?
a c
= => ad = bc
- Ghi đề bài 72 (Tr 14 SBT) b d
a a+c
=> ab + ad = ab + bc
=
-Gợi ý:
b b+d
=> a(b + d) = b(a + c)
a
b


=> =

a(b + d) = b(a + c)

a+c
b+d

4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng minh
a c
=
b d
a a+c
(b + d ≠ 0) ta suy ra: =
b b+d
a c
= => ad = bc
b d

rằng từ tỉ lệ thức

=> ab + ad = ab + bc
=> a(b + d) = b(a + c)

ab + ad = ab + bc

a
b

=> =


a+c
b+d

Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút

15 phút

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Đại số 7
Bài 1: So sánh hai số:

Bài 2: Tìm x biết:

1,8
10

2,7
15

x −2
=
a.
27 3,6

1
x
4
b. 7 =
1,61

2
8
4

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT)
- Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”.
* Rút kinh nghiệm :...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày soạn: 07/10/ 2005

Tuần 6:
Tiết 11:
Giáo án Đại số 7

Ngày dạy: 09/10/2005

§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
20

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng


Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

I. Mục tiêu:
- Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Biết vận dụng vào trong thực hành giải tốn.
II. Phương pháp giảng dạy:
Vấn đáp; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Định nghĩa tỉ lệ thức; Các tính chất của tỉ lệ thức; Các phép tính phân số.
- Bảng nhóm; SGK;
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
- Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? - Trả lời như SGK.
Các tính chất của chúng? Ap - Có hai tính chất.
dụng giải bài tập 47/Tr26 6 42 6
9 63 42 63 9
= ;
= ; = ;
=
SGK.
9 63 42 63 9
6 42 6
Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng
18 phút
- Nêu ví dụ, hướng dẫn

2 3 1
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
Chưa. = =
học sinh thực hiện.
4 6 2
nhau
? Các tỉ số đã thu gọn chưa?
2+3 5 1
2 3
= =
Nếu chưa hãy thu gọn ?
Vd1: Cho tỉ lệ thức = . Hãy so
4 + 6 10 2
4 6
? Tính giá trị các tỉ số
2 − 3 -1 1
2+3
2−3
2+3
2−3
=
=
vaø
sánh
với các tỉ số đã
vaø
?
4 −6 -2 2
4+6
4−6

4+6
4−6
2 3 2 + 3 2 -3 1
cho.
? Kết luận gì giữa các tỉ
=
=
- = =
số đã cho?
4 6 4 + 6 4 -6 2
-- Giải -a c
! Nếu bởi tỉ lệ thức =
Ta có:
b d
2 + 3 5 1 2 − 3 -1 1
thì ta có trường hợp tổng quát - a = c = a + c = a - c
= = ;
=
=
nào?
b d b + d b-d
4 + 6 10 2 4 − 6 - 2 2
2 3 2 + 3 2 -3 1
Vaäy = =
=
=
4 6 4 + 6 4-6 2
! Nếu gọi k là giá trị chung
a
c

Tổng quát: Nếu = thì
của tỉ lệ thức ta suy ra a, c
- a = k.b; c = k.d.
b
d
như thế nào với k?
a c a+c a-c
= =
=
(Với b ≠ ±d)
b d b + d b-d
a
c
= (1) là giá trị
b d
chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d.
Thật vậy: Gọi k =

Giáo án Đại số 7

21

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

a+c
a-c


b + d b-d
tính như thế nào?
! Khi đó

! Những điều trên ta suy
ra được trường hợp tổng
quát.
- Gọi HS đọc đề bài 54 SGK.
x y
? Theo tính chất =
3 5
=?
! Suy ra x, y = ?

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

a + c k.b + k.d k(b + d)
=
=
=k
b+ d
b+ d
b+ d
a − c k.b − k.d k(b − d)
=
=
=k
b− d
b− d

b− d

Ta có:
a + c k.b + k.d k(b + d)
=
=
= k (2)
b+d
b+d
b+d
(Với b + d ≠ 0)
a - c k.b - k.d k(b - d)
=
=
= k (3)
b-d
b-d
b -d
(Với b - d ≠ 0)
Từ 1; 2 và 3 suy ra:

- Đọc đề bài.
x y x + y 16
=
=2
= =
3 5 3+5 8
- x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
-


a c a+c a-c
= =
=
(Với b ≠ ±d)
b d b + d b-d
Vd2:
Tìm x, y biết:

x y
= và x + y = 16.
3 5

x + y 16 1
=
=
3+5 8 2
Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
Ta có:

Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế

! Tính chất vẫn đúng với
nhiều tỉ số bằng nhau. Hay
a c e
Neáu = = ta suy ra?
b d f
a b c
= = ta nói
2 3 5
a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.


10 phút
2. Chú ý
- Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng
nhau

a c e a + c + e a-c+ e
= = =
=
b d f b + d + f b -d + f

! Khi có

a c e
= = ta suy ra :
b d f
a c e a+c+e a-c+e
= = =
=
b d f b + d + f b -d + f
(Giả thiết các tỉ số đều có nghóa)
Nếu

a b c
= = ta nói a,
2 3 5
b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.
Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5
Vd3: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
với các số 8; 9; 10.

Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
10 phút
- Khi có dãy tỉ số

-7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.

- Cho HS làm ?2

Hoạt động 4: Củng cố
- Làm các bài tập 55, 56
trang 30 SGK.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK

2 phút

* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Giáo án Đại số 7

22

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng


Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

Ngày soạn: 09/10/2005

Ngày dạy: 11/ 10/ 2005

Tuần 6:
LUYỆN TẬP
Tiết 12:
I. Mục tiêu:
- Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải tốn
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:

Các tính chất của tỉ lệ thức

Các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Các phép tính phân số
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Hoạt động 1: Sửa bài tập
- Gọi HS đọc đề bài.

- Đọc đề


204
- 312
? Đổi 2,04; -3,12 viết - 100 vaø 100 . Nhân tử và mẫu với
dưới phân số? Vì 100
sao?
204 - 312 204 100
- 17
:

=

.

=

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số giữa các
số nguyên:
a.
2,04 : (-3,12) =

204 -312
:
100 100
204 100
.
==
100 -312
-17
=
26


! Sau khi đổi ta làm
gì nữa? Trình bày bài
giải?

- Gọi HS đọc đề bài.

35 phút

Bài 59 trang 31 SGK

? Cách chia hai số 100 100 100 - 312 26
hữu tỉ?
1 −3
125
vaø 1,25 =
- −1 =
2
2
100
- Gọi HS trình bày
bảng
- Thực hiện phép chia và rút gọn.
1
? Đổi −1 và 1,25 - 3 125 - 3 100 - 6
:
= .
=
2
2 100 2 125 5

dạng phân số?

- Tương tự cho câu
c, d. Gọi 2 HS lên
trình bày.

Ghi bảng

b.
1
(−1 ) :1,25
2
-3 125
= :
2 100
-3 100 -6
= .
=
2 125 5

16
d. 2
23
HS trình bày bảng
c.

Thực hiện phép tính
chia vế phải.

c. 4 : 5


3
23 16
=4:
=
4
4 23

3 3 73 73
:
=2
d. 10 : 5 =
7 4 7 14

Giáo án Đại số 7

23

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

1
2
3 2
2

=1 :
sang vế ( .x):
3
3
4 5
3
phải thực hiện phép 1
2
7 5
( .x):
= .
tính nhân.
3
3
4 2
! Tính x bằng cách 1
35 2
.x
=
.
nhân cả hai vế cho 3. 3
8 3
35
35
3
x
=
.3 =
= 8
12

4
4
- Gọi 3 HS lên bảng
làm tương tự như
câu a. Gv theo dõi
hướng dẫn thêm
từng em.
! Chuyển

b. x = 1,5

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây:
1
2
3 2
( .x) : = 1 :
3
3
4 5
1
2 7 5
( .x) : = .
3
3 4 2
1
35 2
.x
= .
3
8 3

35
35
3
x
= .3 = = 8
12
4
4

a.

b.

4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
225
15
=
10.x
225
x
=
10.15
x
= 1,5

Trình bày bảng

c. x = 0,32

Bài 60 trang 31 SGK


b. x = 1,5

d. x =

3
32

c. x = 0,32
d. x =

3
32

c. x = 0,32
3
32

Gọi HS đọc đề bài

d. x =

? Đã có những tỉ lệ
thức nào?

Bài 61 trang 31 SGK
Tìm ba số x, y, z biết:

! Biến đổi để trở
thành dãy tỉ số bằng - Đọc đề

nhau?

x y y z
= ; = vaø x + y - z = 10
2 3 4 5

! Ap dụng tính chất
mở rộng dãy tỉ số - x = y ; y = z
bằng nhau. Suy ra 2 3 4 5
được gì?
x
y
x
- Gọi HS trình bày
bảng

=

=
>

-- Giải -x y
x y
y z
y
z
= => = vaø = => =
2 3
8 12
4 5

12 15
x y
z
hay : =
=
8 12 15
⇒`
Suy ra : x = 2.8 = 16
y = 12.2 = 24
z = 2.15 = 30

Ta coù :
=

2
3
8
y
z
y
=
=
>
4
5
12

y
12
=


z
15

x
y
z
=
=
= 2
8
12
15

Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà

2 phút

- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK.
* Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

Giáo án Đại số 7

24

GV: Nguyễn Quang Vinh



Tổ: Tự nhiên
Đồng

Trường THCS Ninh Loan – Đức Trọng – Lâm

Ngày soạn: 14/ 10/ 2005

Tuần 7:
Tiết 13:

Ngày dạy: 16/ 10/ 2005

§9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HOÀN

I. Mục tiêu:
- Biết thế nào là số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn.
- Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu
hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
Máy tính bỏ túi; bảng phụnhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

5 phút
? Nêu tính chất của dãy tỉ
a
c
số bằng nhau?
Nếu = thì
b
d
a c a+c a-c
= =
=
(Với b ≠ ±d)
b d b + d b-d
Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn
15 phút
- Cho HS làm ví dụ 1:
- Lên bảng thực hiện phép chia và 1. Số thập phân hữu hạn, số thập
phân vơ hạn tuần hồn
3
37 viết kết quả.
viết các phân số

3
Ví dụ1:
20
25
= 0,15
dưới dạng số thập phân?
20
3

= 0,15
20
37
= 1,48
25

37
= 1,48
25

Cho HS làm ví dụ 2:
viết phân số

5
dưới dạng
12

số thập phân?
? Có nhận xét gì về phép
chia?
- Giới thiệu số thập phân
vơ hạn tuần hồn.
? Hãy viết các phân số
1 1 − 17
; ;
dưới dạng các
9 99 11

số thập phân chỉ ra chu kỳ
và viết gọn nếu là số thập

phân vô hạn tuần hoàn.

- Thực hiện phép chia tử cho mẫu.
5,0
20
80
80
8

12
0,4166

Số 0,4166… gọi là số thập phân vơ
hạn tuần hồn
Viết gọn 0,4166…=0,41(6)
6 gọi là chu kỳ của số thập phân vô
hạn tuần hồn 0,41(6)

- Phép chia khơng bao giờ chấm
dứt, trong thương chữ số 6 được
lập đi lập lại
- Lên bảng làm

Hoạt động 3: Nhận xét

Giáo án Đại số 7

Số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là các
số thập phân hữu hạn


1
= 0,111... = 0, (1)
9
1
= 0,0101... = 0, (01)
99
− 17
= −1,5454... = −1, (54)
11

13 phút

25

GV: Nguyễn Quang Vinh


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×