Phòng Giáo dục Minh Hoá kế hoạch nhiệm vụ năm học 2009 2010
Trờng THCS:Thợng Hóa
I - phần I : Kết quả việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2008 2009 :
a)Kết quả duy trì sỹ số:
Khối Số H/S cuối
năm học
Số H/S bỏ
học
Số H/S lu
ban
Tỷ lệ tốt
nghiệp
Ghi chú
6 65 0 10 x
7 66 2 10 x
8 52 0 1 x
9 42 0 0 85,7%
Cộng 225 2 21 85,7%
b) Kết quả về học lực và hạnh kiểm:
- Hạnh kiểm:
Mức
đánh giá
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Cộng
Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ
Tốt 48 37,8 38 57,6 42 80,8 25 59,5 153 68,0
Khá 11 16,9 21 31,8 10 19,2 17 40,5 59 26,6
TB 6 9,20 7 10,6 0 0 0 0 13 5,80
Yếu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Học lực:
1
Mức
đánh giá
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Cộng
Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ
Giỏi 2 3,10 2 3,00 0 0 1 2,40 4 8,40
Khá 12 18,5 17 25,8 14 26,9 6 14,3 49 31,1
TB 35 53,8 27 40,9 35 67,3 29 69,0 126 41,8
Yếu 16 24,6 20 30,3 3 5,80 6 14,3 45 18,7
Kém 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c. Kết quả Phổ cập giáo dục THCS:
Chỉ tiêu đánh giá Năm 2009
Tỷ lệ 11 tuổi tốt nghiệp Tiểu học 72,0%
Tỷ lệ thanh thiếu niên 15 t 18 t tốt nghiệp THCS ( 2 hệ) 74,2%
Tự đánh giá về :
1. Th viện: ( Ưu điểm, nhợc điểm):
-Sắp xếp gọn, tơng đối hợp lý, phục vụ kịp thời nhu cầu mợn, đọc của giáo viên và học sinh, mua sắm kịp thời thêm
một số sách, tài liệu mới.
Phòng th viên còn thiếu một số tủ đựng sách nên cha đạt chuẩn
2. Thiết bị dạy học: (Ưu điểm, nhợc điểm)
-Đợc bảo quản tốt nên hạn chế h hỏng, mất mát
-Phục vụ kịp thời cho hoạt động dạy học
-Thiếu phòng thiết bị , tủ, giá nên cha đạt chuẩn
2
3. Trờng chuẩn Quốc gia:
- Các tiêu chuẩn đã đạt: Chất lợng đội ngũ
- Các tiêu chuẩn cha đạt , nêu rõ lý do vì sao cha đạt : Còn 04 chuẩn ch đạt
Phn II : Phơng hớng , chỉ tiêu năm học 2009-2010
I .Cơ sở vật chất cho năm học mới
1/ Nhu cầu và thực trạng :
- Số phòng học cần có: 08 hiện có 08 cân đối: Thiếu: 0, thừa: 0
- Số chỗ ngồi cho học sinh: Cần có: 239 hiện có: 239 ( Trong đó: Bàn ghế đúng qui cách: 63 bộ)
- Bàn ghế giáo viên: Cần có : 08 , hiện có: 08
- Bảng dạy học trên lớp: Cần có: 08, hiện có: 08(Trong đó bảng chống loá: 07)
- Phòng ở cho giáo viên: Cần có: 10, hiện có: 08 (Trong đó phòng tạm : 04 phòng)
- Phòng đa chức năng ( có hay cha có, làm tạm hay xây kiên cố): 0
- Phòng học bộ môn( Lý, Hoá, Sinh) : 0
- Phòng truyền thống: 0.
- Th viện: 01
- Thiết bị: 01
- Phòng Y tế học đờng: 0
- Hệ thống nớc sạch: 0
- Công trình vệ sinh (Hố tiêu, hố tiểu): 01 (công trình tạm)
- Khuôn viên nhà trờng: 4.960 m
2
, đã cấp sổ sử dụng đất cha? có, sân chơi:1.450m
2
, bãi tập: 1536m
2
Hàng rào xây: 0 m, cổng trờng ( xây hay làm tạm) 01 (Tạm).
- Trang cấp về TDTT: ( Gồm các loại):06 loại( cột sào nhảy cao, bàn dậm nhảy, đồng hồ bấm giây, thớc đo cuộn, tranh thể
dục, bóng ném)
3
- Trang cấp máy vi tính: 10, ti vi: 01 , điện thoại: 01
- Tình hình sách giáo viên và sách giáo khoa của học sinh :
Số lợng sách giáo khoa đảm bảo đủ cho học sinh mợn sử dụng trong năm học 2009-2010
1. Kế hoạch xây dựng, tu sửa và tôn tạo cơ sở vật chật chất: (Phòng học, phòng bộ môn, sân bãi, bàn ghế......................)
-Sử chửa lại phòng học vi tính , làm mới 01 phòng học bộ môn, đóng mới thêm một số bàn ghế học sinh bố trí lại
sân học thể dục.
2. Công tác số lợng :
Số học sinh tuyển vào lớp 6: 56 , trong đó: 12 tuổi: 39, 13 tuổi:12, 14 tuổi: 2
15tuổi: 2, đạt tỷ lệ huy động : 100%
2.1- Số lợng lớp, học sinh các khối:
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Cộng
số lớp H/s số lớp H/s số lớp H/s số lớp H/s
Số học sinh
2 66 02 65 02 57 02 51 239
Trong đó:
- Lu ban
10 10 1 21
- Nữ
29 28 29 33 119
- Đội viên
66 65 57 51 239
- Đoàn viên
0 0 0 0 0
- Con thơng binh
0 0 0 0 0
- Con liệt sỹ
0 0 0 0 0
- Con dân tộc ít ngời
0 0 0 0 0
- Học sinh khuyết tật
0 0 0 0 0
4
III- Chỉ tiêu chất lợng:
1- Hạnh hiểm:
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Cộng
Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ
Tốt 50 75,8 48 73,8 38 66,7 42 82,4 178 74,5
Khá 14 12,2 15 23,1 19 33,3 09 17,6 57 23,8
TB 02 3,00 02 3,10 0 0 0 0 04 1,70
Yếu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2- Học lực:
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Cộng
Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ Số lợng Tỷ lệ
Giỏi 03 4,5 03 4,60 03 5,30 01 2,00 10 4,20
Khá 16 24,2 16 24,6 19 33,3 15 29,4 66 27,6
TB 40 63,7 41 63,1 25 43,9 33 64,7 139 58,2
Yếu 07 10,6 05 7,70 10 17,5 02 3,9 24 10,0
Kém 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3- Chỉ tiêu học nghề phổ thông và hoạt động hớng nghiệp cho học sinh :
- Học nghề phổ thông: Nghề điện dân dụng cho học sinh khối 8(57 em học sinh)
- Hoạt động hớng nghiệp: Sinh hoạt hớng nghiệp cho học sinh khối 9, 1 lần/tháng ( 3 tiết)
4- Chỉ tiêu lên lớp: ( Sau khi thi lại) :
5