Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Hình hoc lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.39 KB, 52 trang )

Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Chơng I: Đoạn thẳng
Tiết 1

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 01. Điểm. Đờng thẳng
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu điểm là gì, đờng thẳng là gì.
- Hiểu quan hệ giữa điểm và đờng thẳng
- Biết vẽ điểm, đờng thẳng
- Biết đặt tên cho điểm, đờng thẳng
- Biết dùng các kí hiệu điểm, đờng thẳng, kí hiệu
,
.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
Học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Em hãy nêu vài bề mặt đợc coi là phẳng
( Đáp án: Mặt tủ kính, mặt nớc hồ khi không gió...)
Câu hỏi 2: Chiếc thớc dài các em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ?
( Đáp án: Thẳng, dài...)
* Vậy những ví dụ trên là hình ảnh của những khái niệm nào trong
hình học ?
II.Hoạt động 2:Bài mới
Hoạt động của thầy- trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2-1:
- Cho HS quan sát H1: Đọc tên các điểm
và nói cách viết tên các điểm, cách vẽ


điểm.
- Quan sáy bảng phụ và chỉ ra điểm D
- Đọc tên các điểm có trong H2
- Giới thiệu khái niệm hai điểm trùng nhau,
hai điểm phân biệt
- Điểm A và C chỉ là một điểm
- Hãy chỉ ra các cặp điểm phân biệt trong
H2
1. Điểm
A

B

M
(h1)
- Điểm A, B, M
- Dùng các chữ cái in hoa
- Dùng một dấu chấm nhỏ
A

C
(h2) (Bảng phụ)
- Hai điểm phân biệt là hai điểm
không trùng nhau
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp
điểm. Điểm cũng là một điểm.
1

A


B

C

D
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
- Giới thiệu hình là một tập hợp điểm
Hoạt động 2-2:
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK: Hãy nêu
hình ảnh của đờng thẳng.
- Quan sát H3, cho biết :
+ Đọc tên các đờng thẳng
+ Cách viết tên cách viết
- Cách vễ đờng thẳng?
Hoạt động 2-3:
- Cho HS quan sát H4: Điểm A, B có quan
hệ gì với đờng thẳng d ?
- Có thể diễn đạt bằng những cách nào khác
?
- Treo bảng phụ tổng kết về điểm, đờng
thẳng.
2. Đ ờng thẳng
a
p

(h3)
- Dùng chữ in thờng a, b, c...
- Đờng thẳng là một tập hợp điểm.
Đờng thẳng không bị giới hạn về hai
phía.

- Vẽ đờng thẳng bằng một vạch
thẳng.
3. Điểm thuộc đ ờng - điểm không
thuộc đ ờng thẳng...
d
B
A

(h4)
- ở h4: A

d ; B

d
Cáchviết Hình vẽ

hiệu
Điểm M
M
M
Đờng
thẳng a
a
a
II. Hoạt động 3: Củng cố
Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1: Cách đặt tên cho điểm
Bài tập 3: Nhận biết điểm
,
đờng thẳng

a) A

q ; A

n ; B

q ; B

N ; B

m
b) B

p ; B

n ; B

m ; C

p ; C

m
c) D

q ; D

p ; D

m ; P


n
Bài tập: Vẽ điểm
,
đờng thẳng
IV. Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 2 ; 5 ; 6 SGK, 2 ; 3 SBT.
2
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Tiết 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2. Ba điểm thẳng hàng
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng
- Hiểu đợc quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, phấn màu
Học sinh: Thớc thẳng
C. Các hoạt động trên lớp
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS làm bài tập 1, 4 SGK ; bài 5 ; bài 6 SBT
Kiểm tra bài tập làm ở nhà của HS
II.hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
GV giới thiệu 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm
không thẳng hàng
- Xem H8a và cho biết: Khi nào ta nói ba

điểm A, B, D thẳng hàng ?
- Xem H8b và cho biết: Khi nào ta nói ba
điểm A, B, C không thẳng hàng
- Nêu cách vẽ 3 điểm hẳng hàng và 3 điểm
không thẳng hàng
- Dể nhận biết 3 điểm có thẳng hàng hay
không ta làm ntn?
Hoạt động 2-2:
- Nhận xét về quan hệ giữa ba điểm A, B, C
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng
A B D
H8a
- Khi ba điểm A, B, D cùng nằm trên
một đờng thẳng ta nói, chúng thẳng
hàng
B
A
C
H8b
- Khi ba điểm A, B, C không cùng
thuộc bất cứ đờng thẳng nào,ta nói
chúng không thẳng hàng
- Cách vẽ 3 điểm thẳng hàng: Vẽ 1 đ-
ờng thẳng rồi lấy 3 điểm thuộc đờng
thẳng đó
- Vẽ 3 điểm không thẳng hàng : Vẽ 1
đờng thẳng lấy 2 điểm thuộc và 1
điểm không thuộc đờng thẳng đó
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
M

N O
H9
ở H9, ta có:
3
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
- Trong ba điểm thẳng hàng có thể có mấy
điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm
bài tập 11
- Điểm C nằm giữa điểm A và B
- Điểm A và B nằm lhác phía đối với
điểm C
- Điểm A và C nằm cùng phía đối với
điểm B ....
* Nhận xét: SGK
Bài tập 11.(SGK-tr.107)
- Điểm R nằm giữa điểm M và N
- Điểm M và N nằm lhác phía đối với
điểm R
- Điểm R và N nằm cùng phía đối với
điểm M ....
III. Hoạt động 3: Củng cố
- Nhắc những nội dung chính cần nắm đợc
- Làm bài tập 10
+ Yêu cầu HS lên bảng vẽ
+ Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm thế nào ?
- Không có khái niệm điểm nằm giữa khi 3 điểm không thẳng hàng
IV.Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 8 ; 9 ; 13 ; 14 SGK. Bài 5 -> 10 sbt

- Hớng dẫ bài 13: Vẽ đờng thẳng rồi vẽ điểm
4
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Tiết 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3. Đờng thẳng đi qua hai điểm
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm
- Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
- Vẽ hình chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm
B. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, bảng phụ
HS: Thớc thẳng
C. Các hoạt động trên lớp
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:
- Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng
- Trả lời miệng bài tập 11 SGK: vẽ hình 12 trên bảng
- Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng. Làm bài tập 13. Sgk
II.Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2-1:
- Cho điểm A, vẽ đờng thẳng a đi qua A.
Có thể vẽ đợc mấy đờng thẳng nh vậy ?
- Lấy điểm B

A, vẽ đờng thẳng đi qua hai
điểm A, B. Vẽ đợc mấy đờng nh vậy?

- Làm bài tập 15. Sgk: Làm miệng
Hoạt động 2-2:
- Đọc thông tin trong SGK: Có những cách
nào để đặt tên cho đờng thẳng ?
- HS làm ?/ sgk
Hoạt động 2-3:
- Đọc tên những đờng thẳng ở hình H1.
Chúng có đặc điểm gì?
1. Vẽ đ ờng thẳng
A
B
* Nhận xét: Có một và chỉ một đờng
thảng đi qua hai điểm phân biệt
-Bài 15 ( sgk)
2. Tên đ ờng thẳng
a
A
B
y
x
- Dùng một chữ cái in thờng,
- Hai chữ cái in thòng
- Hai chữ cái in hoa
?: AB , CB , AC , CB , CA , BA
3. Đ ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau ,
song song.
a. Đờng thẳng trùng nhau
H1
a
H

I
5
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
- Các đờng thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
- Các đờng thẳng ở H3 có đặc điểm gì ?
b. Đờng thẳng cắt nhau:
- Có 1 điểm chung : Giao điểm
H2
J
K
L
c. Đờng thẳng song song
- Không có điểm chung
H3
j
k
* Nhận xét: Hai đờng thẳng phân
biệt thì cắt nhau hoặc song song
III. Hoạt động 3: Củng cố
- Làm bài tập 16 : Vì bao giờ cũng có 1 đờng thẳng đi qua 2 điểm đó.
- Cho ba điểm và một thớc thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có thẳng
hàng không?
- Làm bài tập 17 Sgk : Có 6 đờng thẳng: AB , BC , CD , DA , AC , BD
- Làm bài tập 19Sgk
IV.Hoạt động 4:Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm bài tập 18 ; 20 ; 21 SGK ; 14 ->17 sbt
Đọc trớc nội dung bài tập thực hành.
6
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010

Tiết 4
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng
- Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
- Có ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn
B. Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị cho 5 nhóm. Mỗi nhóm gồm:
- 05 cọc tiêu
- 05 quả dọi
HS: Đọc trớc nội dung bài thực hành
C. Hoạt động trên lớp
I. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng ? cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
II.Hoạt động 2: Tổ chức thực hành
1. Nhiệm vụ
Chôn các cọc hành rào thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B
Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây đã có bên đờng
2. Hớng dẫn cách làm
Cắm cọc tiêu thẳng đứng ở hai điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm tra)
Em thứ nhất đứng ở A, Em thứ hai đứng ở điểm C là vị trí nằm giữa A và B
Em ở vị trí A ra hiệu cho em thứ 2 ở C điều chỉnh cọc tiêu sao cho che lấp
hoàn toàn cọc tiêu B.
Khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng
3. Thực hành ngoài trời
- Chia nhóm thực hành từ 5 7 HS
- Giao dụng cụ cho các nhóm
- Tiến hành thực hành theo hớng dẫn

4. Kiểm tra
- Kiểm tra xem độ thẳng của các vị trí a, B, C
- Đánh giá hiệu quả công việc của các nhóm
- Ghi điểm cho các nhóm
III. Hoạt động 3: Củng cố
- Thu dọn dụng cụ
- Vệ sinh nơi thực hành
IV.Hoạt động 4 Hớng dẫn học ở nhà
- Vận dụng bài thực hành vào thực tế
- Ôn các kiến thức đã học
- Làm bài 20 -22 sbt
- Đọc trớc nội dung bài tiếp theo
7
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Tiết 5
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tia
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc định nghĩa tia gốc O, hiểu hế nào là 2 tia đối nhau , hai tia trùng nhau.
- Biết vẽ 1 tia , viết tên và đọc tên 1 tia.
- Rèn luyện khả năng vẽ hình và khả năng quan sát, nhận xé sử dụg ngôn ngữ và phát
triển nội dung.
- Thông qua ví du và phản ví dụ rèn tính chính xác trong nhận dạng một khái niệm.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng , phấn màu ,bảng phụ.
- HS:Thớc thẳng.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Hoạt động 1; Kiểm tra:
- HS 1: giải bài tập 18 (sgk)

- HS 2: Giải bài tập 20 ( sgk)
II. Hoạt động 2: Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Ghi bảng
Hoạt động 2-1
- GV vè đờng thẳng xy và lấy O

xy.
- GV dùng phấn màu tô đậm 2 tia Ox và Oy.
Giới thiệu tia.
- HS đọc định nghĩa tia
- HS ; Làm bài 22 (a).
-GV: Tia O x bị giới hạn về phía O không bị
giới hạn về phía x.
Hoạt động 2-2:
- Hai tia O x , oy trên hình vẽ có gì đặc
biệt?
-Gv : Giới thiệu hai tia đối nhau
- Hai tia O x và om ở bài 22 có đối nhau
không ?
- Vẽ 2 tia đối nhau Bm và Bn?
- Làm ?1:Nêu rõ tại sao?
Hoạt động 2-3:
- GV : Vẽ 2 tia AB va A x , dùng phấn màu
tô tia A x và giớ thiệu
- Nhận xét về 2 tia trùng nhau.
1. Tia gốc O:
- Định nghĩa: sgk /111
Tia Ox và tia Oy
- Bài 22(a): Tia Ox , Oy, Om
2. Hai tia đối nhau:

- Hai tia đối nhau : + Chung gốc
+ Tạo thành 1 đ-
ờng thẳng
- Nhận xét: Sgk / 112
?1: - Hai tia A x và By không đối
nhau.
- Các tia đối nhau: A x và By, B x và
By.
3. Hai tia trùng nhau
- Hai tia trùng nhau :
+ Chung gốc
8
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
- Tìm 2 tia trùng nhau ở H28 ( sgk)
(AB và Ay; B x và BA)
- Giới thiệu 2 tia phân biệt
- HS làm ?2 / 112
+ Tia này nằm trên tia kia
* Chú ý: sgk / 112
?2:
a) Tia OB trùng tia Oy
b) Tia O x và ã trùng nhau
c) Tia o x và oy không đối nhau.
III. Hoạt động 3: Củng cố:
Bài 22 / sgk
a) Hai tia đối nhau R x và Ry
b) Hai tia Ab và Ac đối nhau
Hai tia CA và CB trùng nhau
Hai tia BA và Bc trùng nhau
IV: Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà

- Học bài nắm vững khái niệm tia đối nhai , trùng nhau.
- Làm bài 23, 24 sgk, 23 -> 29 sbt
- Hớng dẫn bài 26 sbt: - Các tia gốc A
- Các tia đối nhau gốc B
Ngày soạn:
9
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Tiết 6 Ngày dạy:
Đoạn thẳng
A. Mục tiêu
- Học sinh biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng
- Biết nhận dạng đoạ thẳng cắt đờng thẳng, đoạn thẳng, tia
- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng , phấn màu , bảng phụ
HS: Thớc thẳng
C. Các hoạt động trên lớp
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS vẽ hình theo diễn đạt bằng lời:
- Vẽ đờng thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Đờng thẳng AB và tia AB khác nhau thế nào ?
II.Hoạt động 2:Bài mới
Hoạt động của thầy- trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2-1:
- Cho HS vẽ đoạn thẳng AB
- Nêu cách vẽ
- Đoạn thẳng AB là gì ?

- Coá những các nào để gọi tên đoạn thẳng
AB ?
* Củng cố: Cho làm bài tập 33. SGK
Hoạt động 2-2:
- Cho HS quan sát các trờng hợp cắt nhau
của đoạn thẳng và đoạn thẳng, đoạn thẳng
và đờng thẳng, đoạn thẳng và tia
1. Đoạn thẳng AB là gì ?
A
B
- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm a,
điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A
và B
- Chú ý : Đoạn thẳng AB còn gọi là BA.
- Bài 34/ sgk:
a. R và S
b. Hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm
giữa P và Q.
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt
đ ờng thẳng
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng AC
- Đoạn thẳng AB cắt tia O x
- Đoạn thẳng AB cắt đờng thẳng a
Cho học sinh quan sát các bảng phụ và mô tả các trờng hợp cắt nhau trong bảng phụ
sau:
10
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
A
B
C

D
A
B
C
D
D
A
B
C
H 33
A
x
O
B
x
O
B
A
x
A
B
O
x
O
A
B
H34
a
B
A

a
O
N
H35
III. Hoạt động 3: Củng cố
- Trả lời câu hỏi bài tập 35 SGK
- Đáp án: d
- Làm bài tập 36 SGK
a. a không đi qua mút nào của đoạn thẳng
b. Cát AB và AC
c. A không cắt BC
- Làm bài tập 37 Sgk
x
K
B
C
A
IV. Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm bài tập 34 ; 38 ; 39 SGK
11
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: .
Ngày giảng: ..
Tiết 7: Kiểm tra viết 1 tiết
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS về điểm , đờng thẳng, đoạn thẳng , tia
- Rèn kỹ năng vẽ hình , đọc hình cho HS.
- Giáo dục ý thức học tập và tinh thần tự giác trong học tập của HS.
- Qua bài kiểm tra GV nắm đợc tình học tập của HS để từ đó điều chỉnh quá

trình dạy học
B. Chuẩn bị :
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Các kiến thức đã học , giấy kiểm tra , thớc
C. Các hoạt động trên lớp:
I. Hoạt động 1: Kiểm tra
Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề Cấp độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Điểm , đờng thẳng 3
1,5
1
0,5
4
2,0
Tia 2
1,0
1
3,0
3
4,0
Đoạn thẳng 2
1,0
1
3,0
3
4,0
Tổng 7
3,5

2
3,5
1
3,0
10
10
Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm : Em hãy chọn phơng án đúng và khoang vào chữ cái trớc phơng án đó:
Câu 1 : - Cho đờng thẳng a ; B a ; C a thì :
A ) Đờng thẳng a không chứa điểm B . B ) Đờng thẳng a không đi qua điểm
C
C ) Điểm C nằm trên đờng thẳng a . D )Cả ba câu đều sai.
Câu 2- Cho ba điểm phân biệt A, B, C cùng nằm trên đờng thẳng a . Ta nói :
A ) Đờng thẳng a đi qua A, B, C . B ) A, B, C không thẳng hàng.
C ) Đờng thẳng a không chứa A, B, C . D ) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: - Hai đờng thẳng phân biệt thì có thể :
A) Trùng nhau hoặc cắt nhau B)Trùng nhau hoặc song song.
C) Song song hoặc cắt nhau. D.Cắt nhau và song song
Câu 4 - Cho M, N, P thuộc cùng một đờng thẳng, điểm Q không thuộc đờng thẳng đó:
A ) Có tất cả 3 đờng thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm .
B ) Có tất cả 4 đờng thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm .
C ) Có tất cả 5 đờng thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm .
12
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
D ) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5 - Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì ;
A ) Hai tia CA , CB là hai tia đối nhau . B ) Hai tia AB , AC là hai tia đối
nhau . C ) Hai tia BA , BC là hai tia đối nhau . D ) Hai tia BA và CA là hai
tia đối nhau.
Câu 6 - Cho hai tia đối nhau AB và AC thì :

A ) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C ; B ) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
C ) Điểm C nằm giữa hai điểm B và A ; D )Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 7- Cho M là điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB thì :
A ) M phải nằm giữa hai điểm A và B.
B )Điểm M phải trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B .
C ) Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B; hoặc trùng với điểm
B. D ) M trùng với A và M trùng với B.
Câu 8 - Khi hai điểm A và B trùng nhau ta nói :
A ) Đoạn thẳng AB có độ dài là 0 ( đơn vị dài ); B )Khoảng cách giữa hai điểm A và B
bằng 0. C ) Đoạn thẳng BA dài 0 (C m ) . D ) Cả ba câu trên đều sai.
II. Tự luận:
Bài 1:Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó.
a) . viết tên các tia gốc A , gốc B, gốc C.
b) Viết tên các tia trùng nhau.
c) Xét vị trí điểm A đối với đối BA và với tia BC
Bài 2: Cho 4 điểm A, B , C, D trong đó A, B, C thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng đi qua
các cặp điểm a). Vẽ đợc tất cả bao nhiêu đoạn thẳng.
b) . Viết tên các đoạn thẳng
Đáp án và thang điểm:
Trắc nghiệm : ( 4 điểm ). Mỗi câu đúng 0,5 đ
1A, 2A, 3C, 4B, 5B, 6A, 7C, 8B
Tự luận:
Bài 1: ( 3đ) - Vẽ hình đúng : 0,5 đ
a) AB, AC , BA , BC , CA , CB ( 1đ)
b) AB, AC ; Cb , CA ( 1đ)
c) A thuộc tia BA, không thuộc tia BC. ( 0,5đ)
Bài 2 : ( 2đ) - Vẽ hình đúng : 1đ
a) 6 đoạn thẳng ( 1đ)
b) AB , AC , AD, BC , BD, DC ( 1đ)
Hoạt động 2: - Thu bài , nhận xét giờ kiểm tra

- về nhà làm lại bài kiểm tra
13
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 8. Độ dài đoạn thẳng
A. Mục tiêu
- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng
- Biết so sánh hai đoạn thẳng
- Có ý thức đo vẽ cẩn thận.
B. Chuẩn bị
Thớc thẳng, SGK ...
Một số loại thớc dây, thớc gấp ...
C. Hoạt động trên lớp
I. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
* HS trả lời các câu hỏi sau:
T
M
B
- Đoạn thẳng AB là gì ?
- Làm bài tập 38 SGK
- Làm bài tập 39. SGK
II. Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của thầy - trò Nội dụng ghi bảng
Hoạt động 2-1:
- Hãy vẽ đoạn thẳng AB
- Dùng thớc có chia khoảng để đo độ dài đoạn
thẳng AB
- Nhận xét về độ dài của đoạn thẳng

- Thông báo : độ dài đoạn thẳng là một số d-
ơng
- Độ dài và khoảng cách có chỗ khác nhau
- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau
nh thế nào ?
- Đọc thông tin và nhớ các kí hiệu tơng ứng.
Hoạt động 2-2:
- Đo và so sánh độ dài các đoạn thẳng?
- Làm ?1 SGK
1. Đo đoạn thẳng
- Dụng cụ: Thức có chia khoảng
A B
Độ dài đoạn thẳng AB bằng 17 mm
và kí hiệu là:
AB = 17 mm
* Nhận xét: SGK
- Chú ý :
+ Khi AB = 17 mm ta nói khoảng
cách giữa 2 điểm A và B là 17 mm
+ Khi A trùng B ta nói khoảng cách
giữa 2 điểm A và B bằng 0
2. So sánh hai đoạn thẳng
-Ta so sánh hai đoạn thẳng bằng
cách so sánh độ dài của chúng.
- Kí hiệu :
AB = CD
AB < EG
14
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
- Quan sát và mô tả các dụng cụ đo độ dài

trong SGK
- Kiểm tra xem 1 inch có phải bằng 2,54 cm
không ?
H
I
J
K
F G
?1 AB = IK, GH = EF
EF < CD
?2 Tìm hiểu các dụng cụ đo độ dài
- Thớc dây
- Thớc gáp
- Thớc xích
?3 Tìm hiểu đơn vị đo độ dài khác.
1 inch

2,54 cm

254 mm
III. Hoạt động 3: Củng cố
- Bài tập 43. SGK
Hình 43: CA, AB, BC
- Bài tập 44. SGK
AD, CD, BC, AB
AB + BC + CD + DA = 8,2 cm
IV.Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học bài . Làm bài 40 -> 45 / sgk
- Hớng dẫn bài 45: - Dự đoán
- Dùng thớc kiểm tra

15
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 9. KHi nào AM + MB = AB
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì
tìm đợc số còn lại
- Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài
B. Chuẩn bị
- Gv:Thớc thẳng, thớc chữ T, thớc dây, chữ A. Bảng phụ
- HS: Thớc thẳng
C. Hoạt động trên lớp
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ * HS làm bài tập sau:
- Vẽ đoạn thẳng AB bất kì, lấy điểm M nằm giữa A và B. Đo AM, MB, AB.
Nhận xét cách đo. Kết quả đo.
-- So sánh AM + MB với AB
A
B
M
II. Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của thầy- trò Nội dụng ghi bảng
Hoạt động 2-1:
- Nêu nhận xét từ kết quả kiểm tra?
- Lấy M không nằm giữa A và B . Đo
AM , MB AB so sánh AM + MB và AB
- Điền vào chỗ trống: Nếu điểm M ....
hai điểm A và B thì AM + MB = AB.

Ngựơc lại, nếu ...... thì điểm M nằm
giữa A và B
- Đọc ví dụ SGK
1. Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn thẳng
AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng
AB....
? 1

A
B
M
AM = ......
MB = .......
AB = ........
AM + MB = AB
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B
thì AM + MB = AB. Ngựơc lại, nếu AM
+ MB = AB thì điểm M nằm giữa A và
B
Ví dụ: SGK
Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB
=AB. Thay Am = 3 cm , MB = 8 cm ta
có:3 + MB = 8
=> MB = 8 3 = 5 ( cm )
16
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
- Làm bái tập 46 theo cá nhân
- Làm bài tập 47 SGK
- Biết M là điểm nằm giữa hai điểm hai
điểm A và B. Làm thế nào để đo hai lần,

mà biết độ dài của cả ba doạn thẳng AM,
MB, AB. Có mấy cách làm ?
- GV giới thiệu các loại thớc đo khoảng
cách
Hoạt động 2-2:
Bài tập 46. SGK
I KN
Vì N nằm giữa I và K nên
IN + NK = IK
Thay số, ta có 3 + 6 = IK
Vậy IK = 9 cm
Bài tập 47. Sgk
E FM
Vì M nằm giữa E và F nên
EM + MF = EF
Thay số, ta có 4 +MF = 8
MF = 8 4
MF = 4 (cm)
Vậy EM = MF
2. Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa
2 điểm trên mặt đất.
- Thớc cuộnm , thớc chữ A
III. Hoạt động 3: Củng cố
Bài tập 50. SGK
Điểm V nằm giữa hai điểm T và A.
Bài tập 51. SGK
Ta có TA + VA = VT ( 1 + 2 = 3 cm)
Vậy A nằm giữa V và T
* Nhận xét và hoàn thiện vào vở.
IV. Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà

- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 48, 49, 52 SGK
- Làm các bài tập 47, 48, 49 SBT
- Đọc các dụng cụ đo độ dài trên mặt đất.
17
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Tiết: 10 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc: Trên tia Ox, có một và chỉ một M sao cho OM = m ( đơn vị
dài) ( m > 0).
- Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
B. Chuẩn bị
GV: SGK, thớc thẳng, compa
HS: Thớc thẳng, com pa
C. Hoạt động trên lớp
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong giờ
II . Hoạt động 2 : Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2-1:
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân các công việc
sau:
- Vẽ một tia Ox tuỳ ý
- Dùng thớc có chia
khoảng vẽ điểm M trên
tia Ox sao cho OM = 2
cm. nói cách làm.

- Dùng compa xác định
vị trí của điểm M trên
Ox sao cho Om = 2
cm. Nói cách làm
Hoạt động 2-2:
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân các công việc
sau:
- Vẽ một tia Ox tuỳ ý
- Dùng thớc có chia
khoảng vẽ điểm Mvà N
trên tia Ox sao cho OM
= 2 cm, ON = 3 cm.
- Trong ba điểm O, M,
N điểm nào nằm giữa
- Vẽ tia Ox
- Dùng thớc chia
khoảng:
Đặt thớc sao cho vạch
số 0 trùng ...
- Đặt một đàu compa
trùng với vách 0 cm,
vạch kia ...
- Vẽ tia Ox
- Dùng thớc chia
khoảng:
Đặt thớc sao cho vạch
số 0 trùng ...
- Điểm M nằm giữa O
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia

Ví dụ 1: SGK
x
O
M
*Nhận xét : Trên tia Ox bao giờ
cũng vẽ đợc một chỉ một điểm M
sao cho
OM = a (đơn vị dài)
Ví dụ 2. SGK
2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
Ví dụ: SGK
x
O
M
N
18
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
hai điểm còn lại ?
- Từ đó ta có nhận xét
gì ?
và N
- Phát biểu thành nhận

* Nhận xét: Trên tia Ox, OM =
a, ON = b, nếu 0 < a < b thì điểm
M nằm giữa hai điểm O và N
III. Hoạt động 3: Củng cố và vận dụng kiến thức
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Nhận xét và hoàn thiện

vào vở.
- Nhận xét quan hệ OM
và ON ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa trong
ba điểm O, M, N ?
- Một HS lên bảng trình
bày.
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.
- Nhận xét quan hệ OA
và OB ? Từ đó suy ra
điểm nào nằm giữa trong
ba điểm O, A, B ?
- Một HS lên bảng trình
bày.
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.
- Làm việc cá nhân vào
nháp
- Một HS lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ
- Hoàn thiện vào vở.
- Làm việc cá nhân
- Làm vào vở
- Một HS trả lời câu hỏi
- Một HS lên bảng trình
bày
- Nhận xét bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân

- Làm vào vở
- Một HS trả lời câu hỏi
- Một HS lên bảng trình
bày
- Nhận xét bài làm
- Hoàn thiện vào vở
Bài tập 58. SGK
x
A
B
- Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ B
sao cho AB = 3,5 cm
Bài tập 53. SGK
x
O
M
N
Vì OM < ON nên M nằm giữa
O và N, ta có:
OM + MN = ON
Thay OM = 3 cm, ON = 6 cm
ta có:
3 + MN = 6
MN = 6 3
MN = 3 cm
Vậy OM = MN ( = 3
cm)
Bài tập 54. SGK
x
O

CA
B
Vì OA < OB nên A nằm giữa
O và B, suy ra :
OA + AB = OB
Thay OA = 2 cm, OB = 5 cm,
ta có : 2 + AB = 5
Suy ra : AB = 3 cm
Tơng tự ta tính đợc
BC = 3 cm
Vậy AB = BC ( = 3 cm)
IV. Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm bài tập 55, 56,5 7 SGK
19
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Đọc trớc bài học tiếp theo ở nhà.
Ngày soạn:
Tiết: 11 Ngày dạy:
Trung điểm của đoạn thẳng
A. Mục tiêu
- HS hiểu trung điểm của một đoạn thẳng là gì ?
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng
- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mãn hai tính chất. Nếu thiếu
một trong hai tính chất này thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.
- Có ý thức đo vẽ cần thận chính xác
B. Chuẩn bị
Compa, thớc thẳng, sợi dây, thanh gỗ.
C. Hoạt động trên lớp
I. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

HS1: Làm bài tập 56a.
A
B
C
ĐS: CB = 3 cm
HS2: Làm bài tập 56b
II.Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2-1:
- Quan sát H61 SGK và trả
lời câu hỏi:
- Điểm M có đặc điểm gì
đặc biệt ?
- Giới thiệu trung điểm M
- Xem H64 và trả lời các
câu hỏi
- Nhận xét và hoàn thiện
câu trả lời.
- Trả lời cá nhân bài tập 60
SGK
- Thuộc đoạn thẳng AB
- Chia đoạn thẳng AB
thành hai phần bằng nhau
- Nằm chính giữa A và
B ...
a. Điểm C là trung điểm
của BD vì C nằm giữa B, D
và cách đều B, D
b. Điểm C không là trung
điểm của AB vì C không

nằm giữa A và B
c. Điểm A không là trung
điểm của BC vì A

BC.
1. Trung điểm của đoạn
thẳng
M
A B
Trung điểm M của đoạn
thẳng AB là điểm nằm
giữa A, B và cách đều A
và B.
* Củng cố:
Bài tập 65. SGK
Bài 60. SGK
20
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
- Để A là trung điểm của
AB thì phải thoả mãn điều
kiện nào ?
- M là trung điểm AB thì
M thoả mãn điều kiện
nào ?
Hoạt động 2-2:
- So sánh AM và MB ?
- Tính độ dài của AM và
MB.
- Từ đó hãy nêu cách vẽ
điểm M.

- Trình bày miệng bài tập
60 SGK
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở
- Nêu điều kiện của M
- Từ M là trung điểm của
AB suy ra ...
- Tính độ dài AM và MB
- Rút ra cách vẽ
- Cách 1: Dùng thớc thẳng
- Gấp giấy
- Trả lời ? 3 : Dùng dây đo
chiều dài của thanh gỗ.
Gấp đôi đoạn vừa đo. Ta
có thể chia thanh gỗ thành
hai phần bằng nhau.
x
O A B
a. A nằm giữa O và B
b. OA = AB ( =2
cm)
c. Điểm A là trung điểm
của AB vì A nằm giữa A,
B (theo a), và cách đều A,
B ( theo b).
2. Cách vẽ trung điểm của
đoạn thẳng
VD: SGK
A
B

M
Vì M là trung điểm của
AB nên:
AM + MB = AB
MA = MB
Suy ra AM = MB
=
AB
2
=
5
2
=2,5 (cm)
Cách 1: Trên tia AB vẽ M
sao cho AM = 2,5 cm
Cách 2. Gấp giấy (SGK)
? 3
III.Hoạt động 3: Củng cố
Diễn tả M là trung điểm của AB:
}
M là trung điểm của AB




MA + MB = AB
MA = MB

AB
MA MB

2

= =


* Bài tập 61. SGK
x'
x
O
B
A
O là trung điểm của AB vì thoả mãn cả hai điều kiện là ....
* Bài tập 63. SGK
IV.Hoạt động 4:Hớngdẫn học ở nhà:
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 62, 65 SGK
Ôn tập kiến thức của chơng theo HD ôn tập trang 126, 127 ...
21
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Tiết: 12 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Ôn tập học kỳ 1
A. Mục tiêu
- HS đợc hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng
- Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn
thẳng
- Bớc đầu tập suy luận đơn giản
B. Chuẩn bị
HS: Kiến thức chơng 1
GV: Bảng phụ, phiếu học tập

Bảng 1
Mỗi hình trong bảng sau đây cho bết kiến thức gì ?
a
B
D
B
C
B
A
C
b
a
H
m
n
x
x'
O
y
A B
A
B
B
A M
Bảng 2

Điền vào chỗ trống:
a) Trong ba điểm thẳng hàng .......................................... điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi

qua ...........................................................................
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là ......................................................... của hai tia đối
nhau
d) Nếu .................................................................................................. thì AM + MB =
AB
Bảng 3.
Đúng ? Sai ?
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm nằm giữa hai điểm A và B.
22
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.
d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
C. Hoạt động trên lớp
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong giờ
II. Hoạt động 2:Tổ chức ôn tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Treo các bảng phụ để HS
trả lời, điền vào chỗ trống.
- Yêu cầu cử đại diện trả
lời nhận xét
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân vào vở
- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình
- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình
- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình

- Quan sát và thảo luận
theo nhóm để trả lời câu
hỏi
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm.
- Nhận xét hình vẽ
- Nhận xét hình vẽ
- Nhận xét hình vẽ
Hoạt động 1. Làm theo
yêu cầu ở các bảng phụ:
(15)
Bảng1
Bảng 2
Bảng 3
Hoạt động 2. Vẽ hình(18)
Bài 2. SGK
A
B
C
Bài 3. SGK
a
y
x
M
N
A
S
Trong trờng hợp AN song
song với đờng thẳng a thì
sẽ không có giao điểm với

a nên không vẽ đợc điểm
S.
Bài 4. SGK
m
n
p
a
23
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình
- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình
- Trả lời các câu hỏi
Nhận xét câu trả lời
- Nhận xét hình vẽ
- Nhận xét hình vẽ
- Nhận xét câu trả lời
p
q
s
r
Bài 7. SGK
MA
B
Vì M là trung điểm của
AB nên: AM = MB =
AB 7
3,5cm
2 2

= =
Vẽ trên tia AB điểm M sao
cho AM = 3,5 cm.
Bài 8. SGK
x
z
t
y
O
A
C
C
D
Hoạt động 3. Trả lời câu
Hỏi (8)
Câu 1.
Câu 5
Câu 6
III. Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
Học bài ôn tập các kiến thức đã học trong chơng
Làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị cho bài kiểm tra chơng I
24
Lê THị Liên Giáo án Hình Học 6 Năm học 2009 - 2010
Tiết : 13 Ngày soạn:
Ngày dạy:

Kiểm tra học kỳ I
A. Mục tiêu
- HS đợc kiểm tra kiến thức đã học về đờng thẳng, đoạn thẳng, tia.

- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình
- Có ý thức đo vẽ cẩn thận
B. Chuẩn bị
- Gv : Đề bài - đáp án
- HS: Giấy kiểm tra , kiến thức chơng 1
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Đề bài
Đề 1: Cho A và B là hai điểm thuộc tia Ox sao cho OA = 3,5 cm ,
OB = 7 cm.
a) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không ? Vì sao ?
b) Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho IB = 1cm . Tính độ dài
đoạn OI
Đề 2: Cho M và N là hai điểm thuộc tia Oy sao cho OM = 4,5 cm ,
ON = 9 cm.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không ? Vì sao ?
d) Gọi K là một điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho KN = 2 cm . Tính độ dài
đoạn OK.
III. Thu bài , nhận xét giờ kiểm tra
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×