Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GA LỚP 4 TUẦN 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.3 KB, 15 trang )

Tuần 31
Ngày soạn: 15.4.2009
Ngày giảng: 20.4.2009
Toán: thực hành(tiết 2)
I. Mc tiờu : Giỳp HS :
Bit cỏch v trờn bn (cú t l cho trc) mt on thng AB(thu nh)
Biu th on thng AB cú di tht cho trc .
II. Chun b : Thc thng cú vch chia xng - ti một.
III.Hoạt động dạy học
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Bi mi Gii thiu bi:
VD: Gi HS c bi tp .
- di tht khong cỏch ( on AB ) trờn sõn
trng di my một ?
+ bi yờu cu ta lm gỡ ?
+ Ta phi tớnh theo n v no ?
- Hng dn HS ghi bi gii nh SGK .
Yờu cu HS thc hnh v on thng trờn bn
Thc hnh :
Bi 1: Hc sinh nờu bi .
-HS lờn o di cỏi bng v c kt qu.
-HS t tớnh di thu nh ri v vo v
Bi 2 Hc sinh nờu bi .
- GV yờu cu HS nhc li chiu di v chiu rng
ca nn nh hỡnh ch nht .
HS t tớnh di thu nh ri v vo v
- GV i giỳp nhng HS gp khú khn .
Di 20m .
V on thng AB ú trờn bn
theo t l 1 : 400
-Tớnh di thu nh tng ng


trờn bn .
- Tớnh theo n v xng - ti - một.
Bi gii 20m = 2000 cm
Khong cỏch t A n B trờn bn
l : 2000 : 400 = 5(cm )
ỏp s : 5 cm
- 1 HS lờn bng v on thng
AB cú di 5 cm .
A 5cm B

2HS lờn thc hnh o chiu di
bng en v c kt qu.
i 3 m = 300 cm
di thu nh l 300: 50 = 6(cm )
di cỏi bng thu nh :
B A
6cm
- 1 HS c thnh ting.
- c kt qu ( chiu di 8 một ,
chiu rng 6 một )
- HS tin hnh tớnh v v thu nh
i 8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
di thu nh l
800 : 200 = 4(cm )
600 : 200 = 3(cm )
di nn phũng thu nh :
-Nhn xột bi lm hc sinh .
Cng c - Dn dũ:
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .
-Dn v nh hc bi v lm bi.


Tập đọc: ăng - co - vát
I. Mục tiêu: SGV/ 220
Ca ngi ng-co-vỏt mt cụng trỡnh kin trỳc v iờu khc tuyt diu ca nhõn dõn Cam -
pu - chia.
II. dựng dy hc: Tranh nh minh ho chp n ng - co - vỏt ( phúng to nu cú)
Bn th gii ch t nc Cam - pu - chia .
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Bài cũ: Gi 3 HS lờn bng tip ni nhau c bi
" Dũng sụng mc ỏo " nêu ND của bài.
2.Bi mi: Gii thiu bi:
a.Luyn c:
- GV vit lờn bng cỏc tờn riờng ( ng co vỏt; Cam
- pu - chia) cỏc ch s La Mó ch th k .
-Gi 3 HS ni tip nhau c 3on ca bi
- GV sa li phỏt õm, ngt ging cho tng HS
- HS luyn c theo cp
- Gi mt, hai HS c li c bi .
- GV c mu,
b.Tỡm hiu bi:
- ng-co-vỏt c xõy dng õu v t bao gi?
- Khu n chớnh s nh th no ?
- Khu n chớnh c xõy dng kỡ cụng NTN ?
- Phong cnh khu n lỳc hong hụn cú gỡ p ?
Ghi ni dung chớnh ca bi.
c. Đọc diễn cảm:
-3 HS tip ni nhau c mi em c 1 on ca bi.
- HS c lp theo dừi tỡm ra cỏch c hay.
-T chc cho HS thi c din cm c cõu truyn .

-T chc cho HS thi c ton bi.
-Ba em lờn bng c v tr li ni
dung bi .

- HS c ng thanh...
- ng - co - vỏt c xõy dng
t nc Cam - pu - chia t th k
th mi hai .
- Khu n chớnh gm ba tng vi
nhng ngn thỏp ln , ba tng
hnh lang di gn 1500 một...
- Khu n chớnh c kin trỳc
vi nhng cõy thỏp ln c dng
bng ỏ ong v c bc ngoi
bng ỏ nhn...
- Vo hong hụn ng - co - vỏt
tht huy hong : nh sỏng chiu
soi vo búng ti ca n ; nhng
ngn thỏp cao vỳt lp loỏng gia
nhng chựm lỏ tht ...
-3 n 5 HS thi c din cm.
-3 HS thi c c bi .
3. Cng c dn dũ:
-Hi: Cõu chuyn giỳp em hiu iu gỡ?
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh hc bi v chun b cho bi hc sau

chính tả (nghe- viết ): nghe lời chim nói
I. Mc tiờu: SGV/ 225
II. dựng dy hc: phiu ln vit ni dung BT1

III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Bài cũ :
GV c HS vit cỏc ting cú ngha bt u bng
õm r / d v gi .
2. Bi mi: Gii thiu bi:
Hng dn vit chớnh t:
-Gi 2 HS c on th vit trong bi: "Nghe li
chim núi "
-Hi: on th ny núi lờn iu gỡ ?
-HS tỡm cỏc t khú, ln khi vit chớnh t v
luyn vit.
- HS gp sỏch giỏo khoa lng nghe GV c vit
vo v on th trong bi "Nghe li chim núi ".
- Treo bng ph on vn v c li HS soỏt li
t bt li .
c. Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi tp 3:
- Gi HS c yờu cu bi .
- GV dỏn lờn bng 4 t phiu , mi 4 HS lờn bng
thi lm bi .
- Gi HS c li on vn sau khi hon chnh
- GV nhn xột ghi im tng HS .
3. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh vit li cỏc t va tỡm c v
chun b bi sau.
rờn r, ru ru, rỳi rớt, rờu rao...
- do dt, da d, dng liu...
By chim núi v nhng cnh p ,

nhng i thay ca t nc .
- HS vit vo giy nhỏp cỏc ting
khú d ln trong bi nh: lng nghe
ni mựa,ng ngng, thanh khit,
thit tha , .. .
- Nghe v vit bi vo v .
- Tng cp soỏt li cho nhau v ghi
s li ra ngoi l tp .
Li gii : Sa mc en
nc Nga - cng - cm giỏc - c
th gii
- c li on vn hon chnh .
- Nhn xột bi bn .
- HS c lp .
Chiều: GV bộ môn dạy và soạn
Ngày soạn: 15.4.2009
Ngày giảng: 21.4.2009
Toán: ôn tập về số tự nhiên
I. Mc tiờu : SGV
II. Chun b : phiếu ghi BT1
III: Hoạt động dạy học:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi mi Gii thiu bi:
ôn tp v các số tự nhiên
Bi 1 : Hc sinh nờu bi (viết theo mẫu)
- HS làm việc theo nhóm vào phiếu, trình bày kết
quả của nhóm. GV nhận xét.
Bi 2 : HS nờu bi(viết số sau thành tổng)
- GV hớng dẫn mẫu
- Tơng tự HS làm vào bảng con

Bi 3 : HS nờu bi(đọc các số sau..)
- HS đọc tiếp nối nhau.
Bi 4 :
- HS nờu bi .
- HS làm miệng, GV nhận xét chung
Bi 5 : HS nờu bi(viết số thích hợp vào chỗ
chấm) .
- HS t thc hin vo v
- GV chấm, chữa bài.
2. Cng c - Dn dũ:
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .
-Dn v nh hc bi v lm bi
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000 + 90 000 + 900
+ 9
a.Trong dãy số TN, hai số liên tiếp
hơn(kém) nhau 1 ĐV.
b. số TN bé nhất là số 0.
c. Không có số TN nào là lớn nhất
a. 67, 68, 69 798, 799, 800
b. 8,10, 12 98, 100, 102
c. 51, 53, 55 199, 201, 203

Luyện từ và câu: thêm trạng ngữ cho câu
I. Mc tiờu: SGV/225
Trau dồi vốn từ ngữ cho bản thân
II. dựng dy hc: phiu kh to vit ni dung BT 1( phn nhn xột ) .
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1. KTBC:
Gi 3 HS lờn bng t cõu vi mi i tng khỏc
nhau .
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Hng dn nhn xột :
Bi 1,2, 3: Gi HS c yờu cu v ND Gi HS phỏt
biu.
- Hai cõu cú gỡ khỏc nhau ?
- Em hóy t cõu hi cho phn in nghiờng
Theo em phn in nghiờng trong cõu trờn cú tỏc
dng gỡ ?
-3 HS lờn bng t cõu cm theo
tng tỡnh hung
- Nờu nguyờn nhõn ( nh tinh thn
ham hc ) v thi gian ( sau ny )
xy ra s vic núi ch ng v v
ng ( I - ren tr thnh mt nh
khoa hc ni ting )
b. Ghi nh :
- Gi 2 -3 HS c ni dung ghi nh trong SGK
c. Hng dn luyn tp :
Bi 1: 1 HS c bi .
- Yờu cu HS suy ngh v t lm bi vo v .
- GV nhc HS chỳ ý : - b phn trng ng tr li
cỏc cõu hi : Khi no? õu? Vỡ sao? lm gỡ
- Gi HS phỏt biu ý kin.
Bi 2: Gi HS c yờu cu.
- GV gi ý HS vit on vn da vo yờu cu gi ý
ca bi ( Núi v mt ln i chi xa , m trong ú
cú ớt nht 1 cõu cú trng ng )

Nhn xột tuyờn dng ghi im nhng HS cú on
vn vit tt .
3. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh vit cho hon chnh on vn...
- 3 HS c thnh ting , lp c
thm .
Ngy xa , rựa cú mt cỏi mai
lỏng búng .
- Trong vn , muụn loi hoa ua
n .
- T t m sỏng , cụ Tho ó dy
sm.... Lng cụ cỏch lng M Lớ
hn mi lm cõy s . Vỡ vy ,
mi nm , cụ ch v lng chng...
- HS làm bài vào vở, trình bày bài
làm của mình.
.

Đạo đức + khoa học:
GV bộ môn dạy và soạn
Chiều:
Luyện toán: ôn ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
I. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trong thực tế.
- HS biết vận dụng kiến thức đã học để áp dụng vào giải toán thực tế.
II. Hoạt động dạy học:
Hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ chấm
- HS làm việc theo nhóm 2, trình bày và cách làm bài.
- GV nhận xét, nhắc lại cách làm.

Tỉ lệ bản đồ 1 : 20 000 1 : 100 000 1 : 5000
Độ dài thu nhỏ 3 cm 5 cm 2 cm
Độ dài thật
600 m 5000 m 100 m
Bài 2: Khoảng cách từ A đến B trên mặt đất là 500 m. Tính độ dài thu nhỏ của khoảng
cách đó trên bản đồ với tỉ lệ thu nhỏ là : 1/2000
- HS đọc bài và giải bài vào vở. 1 HS giải bảng.
- GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS.
Bài giải: đổi 500 m = 50 000 cm
Khoảng cách từ A đến B trên bản đồ là
50 000 : 2000 = 25(cm)
Đáp số: 25 cm
Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại kiến thức đã học về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Luyện chính tả: Nghe lới chim nói
I. Mục tiêu: - Luyện viết tốt bài chính tả: Nghe lới chim nói.
- Trình bày bài sạch, đẹp, cẩn thận trong khi viết bài.
- Có ý thức trong luyện viết.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức: HS đọc lại bài chính tả
Nêu ND của bài.
2. Luyện viết:
-Gi 2 HS c on th vit trong bi: "Nghe li chim núi "
-Hi: on th ny núi lờn iu gỡ ?
By chim núi v nhng cnh p , nhng i thay ca t nc .
-HS tỡm cỏc t khú, d ln khi vit chớnh t v luyn vit.
lng nghe ni mựa,ng ngng, thanh khit, thit tha , .. .
- HS gp sỏch giỏo khoa lng nghe GV c vit vo v on th trong bi "Nghe li
chim núi ".
- Treo bng ph on vn v c li HS soỏt li t bt li .

c. Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi tp 3:
- Gi HS c yờu cu bi .
- GV dỏn lờn bng 4 t phiu , mi 4 HS lờn bng thi lm bi.
Li gii : Sa mc en
nc Nga - cng - cm giỏc - c th gii
- Gi HS c li on vn sau khi hon chnh
3. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh vit li cỏc t va tỡm c v chun b bi sau.
Luyện từ và câu: ôn thêm trạng ngữ cho câu
I. Mục tiêu: Củng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học.
HS biết vận dụng kiến thức đã học vào đặt câu, viết đoạn văn theo yêu cầu.
Sử dụng tốt vốn từ trong giao tiếp.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức: HS nhắc lại ghi nhớ về thêm trạng ngữ cho câu.
Cho VD minh hoạ.
2. Luyện tập:
Bài 1: Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong các câu sau
- HS đọc bài, suy nghĩ làm bài vào vở.
- HS trình bày kết quả làm việc.
Ngày x a , Rùa có một cái mai láng bóng.
Trong v ờn , muôn hoa đua nở.
Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi về làng. Làng cô ở cách làng Mĩ Lí hơn mời
lăm cây số. Vì vậy, mỗi năm cô chỉ về làng chừng hai ba lợt.
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn( từ 3 đến 5 câu) kể về một lần em đợc đi chơi xa, trong đó
có ít nhất một câu dùng trạng ngữ. Gạch dới bộ phận trạng ngữ có trong các câu văn.
- HS đọc, suy nghĩ và làm bìa vào vở.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×