Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GA LỚP 4 TUẦN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.55 KB, 10 trang )

Tuần 34
Ngày soạn: 8.5.2009
Ngày giảng: 11.5.2009
Toán: ôn tập về đại lợng(T3)
I. Mục tiêu: Giỳp HS ụn tp v :
- Cng c v cỏc n v o din tớch ó hc v mi quan h gia cỏc n v ú.
- Rốn k nng chuyn i cỏc n v o din tớch v gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
II. Chun b: B dựng dy hc toỏn 4.
III. Lờn lp :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Bi c:
- Gi HS nờu cỏch lm BT5 v nh.
2.Bi mi Gii thiu bi
Bi 1: HS nờu bi
- HS t suy ngh v làm bảng con
- 2 HS lờn bng thc hin.
Bi 2: HS nờu bi.
-HS nhc li mi quan h gia cỏc n v o din
tớch trong bng.
- HS t suy ngh v tỡm cỏch tớnh vo bảng.
- GV gi HS lờn bng tớnh.
Bi 3: HS nờu bi .
- HS t suy ngh v tỡm cỏch tớnh vo v.
- GV gi HS lờn bng tớnh.
-Nhn xột ghi im hc sinh.
Bi 4: HS nờu bi .
- GV hi HS d kin v yờu cu .
- HS t suy ngh v thc hin tớnh vo v
- GV gi HS lờn bng tớnh kt qu.
3. Cng c, dn dũ:
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .


-Dn v nh hc bi v lm bi.

1m
2
=10dm
2
1km
2
= 1000000m
2
1m
2
=10000 cm
2
1dm = 100cm
2

-2HS lờn bng thc hin .
15m
2
=150000cm
2

10
1
m
2
= 10
dm
2


103m
2
= 103 00 dm
2

10
1
dm
2
= 10 cm
2

10
1
m
2
= 1000 m
2

2110 m
2
= 211000 cm
2

2m
2
5dm
2
> 25dm

2

3 m
2
99 dm
2
< 4m
2
3dm
2
5 cm
2
= 305 cm
2

65m
2
= 6500dm
2

Gii:
Din tớch tha rung hỡnh ch
nht l : 64 x 25 = 1600 ( m
2
)
S t thúc c tha rung thu c
1600 x
2
1
= 800 kg = 8 t

/S: 8 t thúc
Tập đọc: tiếng cời là liều thuốc bổ
I. Mục tiêu: SGV
Hiu ni dung bi: Ting ci lm cho con ngi khỏc vi ng vt. Ting ci lm cho
con ngi sng hnh phỳc, sng lõu. T ú, lm cho hc sinh cú ý thc to ra xung quanh
cuc sng ca mỡnh nhiu nim vui, s hi hc, ting ci.
II. dựng dy hc: Bng ph ghi ni dung cỏc on cn luyn c.
Tranh nh minh ho SGK ( phúng to nu cú).
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
-Gi 2 HS lờn bng tip ni nhau c thuc lũng 2
bi th bi" Con chim chin chin" v tr li cõu
hi v ni dung bi.
2.Bi mi: Gii thiu bi
a. Luyn c:
- GV vit lờn bng mt s t khú c .
-Gi 3 HS ni tip nhau c 3 on ca bi
- GV sa li phỏt õm, ngt ging cho tng HS
-Gi HS c phn chỳ gii.
+ GV ghi bng cỏc cõu di hng dn HS c .
- HS luyn c theo cp
- Gi mt , hai HS c li c bi .
-GV c mu.
b.Tỡm hiu bi:
- Vỡ sao ting ci l liu thuc b?
- Ngi ta tỡm cỏch to ra ting ci cho bnh
nhõn lm gỡ?
- Em rỳt ra iu gỡ qua bi ny? Hóy chn ra ý
ỳng nht?

c. Đọc diễn cảm:
-3 HS tip ni nhau c mi em c 1 on ca
bi.
- HS c lp theo dừi tỡm ra cỏch c hay.
-HS luyn c.
-T chc cho HS thi c din cm c cõu truyn .
-T chc cho HS thi c ton bi.
3. Cng c, dn dũ:
-Hi: Cõu chuyn giỳp em hiu iu gỡ?
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh hc bi v chun b cho bi hc
sau: ăn mầm đá.
-2 em lờn bng c v tr li ND

- HS c cỏc t ng khú c.
-3 HS ni tip nhau c.

- 1 HS c thnh ting.
2 HS c thnh ting, lp c
thm bi.
- Vỡ khi ta ci thỡ tc th ca
con ngi tng lờn n 100km mt
gi, cỏc c mt th gión, nóo tit ra
mt cht lm con ngi cú cm
giỏc thoỏi mỏi, tho món . ...
- rỳt ngn thi gian điu tr
bnh nhõn, tit kim tin cho nh
nc.
- Ting ci l liu thuc b.
Cn bit sng mt cỏch vui v

Ngi cú tớnh hi hc s sng lõu
hn.
-HS luyn c theo cp.
3 n 5 HS thi c din cm.
3 HS thi c c bi.
- HS c lp.
chính tả( nghe- viết): nói ngợc
I. Mục tiêu: SGV
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu BT2
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS viết bảng
Liêu xiêu, líu ríu, chông chênh...
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
- 2 HS thực hiện bảng lớp.
a. H ớng dẫn HS nghe - viết
- HS đọc bài chính tả, cả lớp đọc thầm.
- HS nêu các từ ngữ khó viết có ở trong bài.
- GV đọc, HS viết bảng con.
- HS đọc thầm lại bài chính tả, ghi nhớ cách trình
bày bài viết, những từ khó viết.
- HS gấp sách, GV đọc HS viết bài theo quy trình.
- HS dò bài, GV chấm một số bài, nhận xét bài viết
của HS.
b. Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài tập( chọn những
chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn hoàn chỉnh
đoạn văn...)
- HS đọc thầm bài, thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận chung.

- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết lại bài cho đẹp, chuẩn bị ôn tập tiết
sau chuẩn bị kiểm tra học kì II.
- 2 HS đọc to bài chính tả.
- ếch cắn cổ rắn, nuốt, lão, nậm rợu,
trúmdiều hâu...
- HS dò theo nhóm 2.
Thứ tự các từ cần điền:
Để giải- tham gia- dùng- theo giỏi-
bộ não- kết quả- bộ não- không thể.
địa lý: GV bộ môn dạy và soạn
Ngày soạn: 8.5.2009
Ngày giảng: 12.5.2009
Toán: ôn tập về hình học(T1)
I. Mục tiêu: SGV
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập
Bài 1: HS đọc yêu cầu(quan sát các hình...)
- HS quan sát hình SGK, Nêu miệng các cạnh // và
các cạnh vuông góc với nhau.
A B
D C
Bài 2: vẽ hình vuông có cạnh 3 cm. Tính chu vi và
diện tích hình vuông đó.
- HS làm bài vào vở, GV chấm, chữa bài.
Bài 3: GV cho HS thảo luận nhóm 2, ghi kết quả
vào bảng con.

- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét chung.
Bài 4: HS đọc ND của bài toán
AB // CD
AD vuông góc DC
AD vuông góc AB
a. sai, b: sai, c. sai. D. đúng
- GV hớng dẫn cách giải
+ Tính diện tích phòng học.
+ Tính diện tích 1 viên gạch.
+ Tính số gạch cần để lát nền nhà.
- HS giải bài vào vở, 1 HS giải bảng.
- GV chấm chữa, nhận xét bài làm của HS.
Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại kiến thức đã học, chuẩn bị ôn tập
hình học tiết sau.
giải:
diện tích phòng học là
5 x 8 = 40 (m
2
) = 400000 cm
2
Diện tích một viên gạch là
20 x 20 = 400(cm
2
)
Số gạch cần để lát nền nhà là
400 000 : 400 = 1 000(viên)
đáp số: 1000 viên
Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ lạc quan- yêu đời

I. Mục tiêu: SGV
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hớng dẫn HS làm các bài tập
Bài 1: HS đọc yêu cầu( xếp các từ vào 4 nhóm ...)
- HS đọc thầm bài, thảo luận nhóm 4 vào phiếu.
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung.
- GV chốt kết quả đúng. HS trình bày lại.
Bài 2: Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu
với từ đó.
- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày bài làm của mình.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 3: Thi tìm các từ miêu tả tiếng cời và đặt câu với
mỗi từ.
- HS thi đua giữa các tổ với nhau, tổ nào tìm đợc
nhiều từ đúng, không trùng nhau là thắng cuộc.
Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2.
a. góp vui, mua vui...
b.vui lòng, vui mừng, vui sớng...
c. vui vẻ, vui tơi, vui tính...
d. vui vui, vui nhộn...

- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS tiến hành chơi.
Khoa học + lịch sử:
GV bộ môn dạy và soạn
Ngày soạn: 9.5.2009

Ngày giảng: 13.5.2009
Thể dục:
GV bộ môn dạy và soạn
Toán: ôn tập về hình học(TT)
I. Mục tiêu: SGV
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập
Bài 1: HS quan sát hình vẽ SGK thực hiện theo yêu
cầu của bài tập.
- HS nêu miệng kết quả, trình bày, cả lớp nhận xét.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HS đọc bài, thảo luận theo nhóm 2.
- HS trình bày đáp án, nêu cách giải
- GV củng cố: Tìm diện tích HCN- vận dụng công
thức tính diện tích HCN để tính chiều dài.
Bài 3: HS đọc ND bài toán.
- HS tự giải bài vào vở, 1 hS làm bảng.
- GV chấm, chữa, nhận xét bài làm của HS.
Bài 4: HS đọc ND bài toán
GV hớng dẫn:
+ Tìm diện tích HBH
+ Tìm diện tích HCN
+ Tính tổng diện tích của hai hình đó.
- HS làm vở, 1 HS làm bảng
- GV chữa bài.
Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ cách tính diện
tích và chu vi của các hình đã học. CB cho kiểm tra
A B

C
D E
AB // DE
Diện tích HCN bằng diện tích HV
nên diện tích HCN là:
8 x 8 = 64(cm
2
)
Chiều dài HCN là: 64 : 4 = 16(cm)
Chu vi HCN: ( 5 + 4) x 2 =
18(cm)
Diện tích HCN: 5 x 4 = 20(cm
2
)
Đáp số: 18 cm; 20 cm
2
Diện tích HBH: 3 x 4 = 12(cm
2
)
Diện tích HCN: 3 x 4 = 12(cm
2
)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24(cm
2
)
đáp số: 24cm
2
Kể chuyện: kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu: SGV

II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết đề bài.
HS chuẩn bị trớc truyện.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS kể lại câu chuyện đã nghe, đã học về
ngời có tinh thần lạc quan yêu đời.
- 2 HS thực hiện

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×