Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giao an tu chon 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.52 KB, 7 trang )

Hoàng khoa-THCS tân tiến
Môn tự chọn ngữ văn 7 kì ii năm 2008-2009
Chuyên đề 1 : văn học trung đại việt nam
A . Mục Tiêu
Sau bài học sinh cần đạt đợc
a.Về kiến thức
- Nắm đợc đặc điểm của thơ đờng qua các tác phẩm văn đã học
- Hiểu và cảm thụ cái hay cái đẹp của thơ đờng thời trung đại qua các tác phẩm :
Sông Núi Nớc Nam ,Phò Giá Về Kinh , Buổi chiều đứng ở pPhủ Thiên Trờng trông
ra ,Bài Ca Côn Sơn , Bánh Trôi Nớc , Qua Đèo Ngang, Bạn đến chơi nhà .
b.Về kĩ năng
Rèn kĩ năng và phân tích thơ đờng.
c.Thái độ
Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp thiên nhiên , con ngời trong thơ văn trung đại và
thấy đơc lòng yêu thiên nhiên, quê hơng đất nớc con ngời của các nhà văn thơ.
B. Chuẩn Bị
GV: Tham khảo tài liệu, soạn giáo án
HS : Đọc và soạn bài
C. Các Hoạt Động Dạy Học
1.Tổ chức : 7b
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Tuần 21
Tiết 4: Buổi Chiều Đứng ở Phủ Thiên Trờng Trông Ra
I.Đọc và hiểu văn bản
1.đọc : chậm , ung dung,nhịp 4/3
2.thể thơ : thất ngôn tứ tuyệt
3.hoàn cảnh sáng tác : trong dịp về thăm quê cũ ở Thiên Trờng (Nam Định )
(vốn là Thái ấp của vua chúa xa)
4.nội dung: _cảnh tợng vùng quê trầm lặng mà không đìu hiu ; vẫn ánh lên sự sống
con ngời .


_tâm hồn gắn bó máu thịt với quê hơng của tác giả
II.Bài Tập
Câu 1 : Cảnh tợng bài thơ miêu tả cảnh vật vào thời điểm nào ?
a. cảnh đêm
b. cảnh buổi sớm
c. cảnh tra
d. cảnh chiều
Câu 2 : Bài thơ cho thấy tác giả là ngời ntn ?
Tự chọn 7
1
Hoàng khoa-THCS tân tiến
a. một vị vua anh minh sáng suốt
b. một vị vua chăm lo đời sông của tớng sĩ
c. một vị vua nhân từ yêu thơng muôn dân
d. một vị vua gắn bó máu thịt với quê hơng thôn dã
Câu 3 : Dựa vào bức tranh trong sách giáo khoa em hãy viết 1 đoạn văn nói lên cảm
nghĩ của mình đối với vua Trần Nhân Tông
Gợi ý : Mặt trời khuất sau rặng tre , ánh sáng còn le lói phía tây, chân trời đùn lên
những đám mây muôn hình muôn vẻ, bóng tối lan dần trên bầu trời. Cảnh vật mờ
ảo, đôi chỗ sơng trắng đã chập chờn. Bây giờ
(bồi dỡng văn 7/tr 61)
Câu 4 : Tìm các từ Hán Việtcó các yếu tố sau : Hậu (sau) ,Bán (nửa), Tận (hết)
Trả lời : Hậu : hậu thế , hậu trờng
Bán : bán dạ , bán thân
Tận : tận thu , tận hởng
*.Củng Cố
Bài thơ gợi cho em cảm nhận về Trần Nhân Tông ntn ?
*.Về nhà
Học bài và chuẩn bị bài mới
-----------------------------------------------------------------

Tiết 5 : Bài Ca Côn Sơn (Nguyễn Trãi )
Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc bài thơ Buổi chiều và nêu rõ nội dung bài thơ ?
* Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Yêu cầu cần đạt
GV hớng dẫn HS đọc
2 HS đọc
? Nhận xét nhịp thơ?
? Thể thơ bài?
Nói rõ đặc điểm
? Cho biết hoàn cảnh sáng tác?
Nội dung bài thơ?
I Đọc, hiểu văn bản.
1 Đọc
Nhịp : 2/2/2 ; 4/4
Giọng êm ái, chậm dãi.
2. Thể thơ:lục bát
đặc điểm( tiếng 6 câu 6 vần tiếng 6 câu 8. Tiếng 8 câu 8 vần
tiếng 6 câu 6 tiếp. 2 câu -8 tạo thành một cặp)
3 Hoàn cảnh sáng tác
Trong thời gian Nguyễn TrãI bị chèn ép phải sống ẩn dật ở
Côn Sơn ( quê ngoại- trang ấp của ông ngoại là Trần
Nguyên Đán)
4 Nội dung
Sự giao hòa trọn vẹn giữa con ngời và thiên nhiên ( nhân vật
ta trong cảnh Côn Sơn)
II Bài tập
Tự chọn 7
2
Hoàng khoa-THCS tân tiến
Khoanh tròn vào đáp án em cho là

đúng?
HS làm bài tập, lên trình bày, GV
nhận xét
HS làm bài
GV gợi ý
Khoanh tròn vào đáp án đúng
So sánh 2 câu thơ của Nguyễn Trãi
Côn Sơn suối .tai với câu thơ
của Hồ Chí Minh trong bài Cảnh
khuya Tiếng suối trong nh tiếng
hát xa trên 2 phơng diện: tâm hồn
của tác giả và cách đón nhận tiếng
suối?
? Tìm từ Hán Việt có các yếu tố
sau: Sơn(núi), nhàn(Nhàn rỗi)
Bài 1 : Nguyễn TrãI sống ở thời đại nào?
A Nhà Lí
B Nhà Trần
C Nhà Hậu Lê
D Nhà Nguyễn
Bài 2: Trong các văn bản thơ trữ tình thờng xuất hiện đan
xen nhân vật trữ tình ngời trực tiếp bộc lộ cảm xúc) với đối
tợng để trữ tình ( cảnh vật đợc nói tới). Hãy xác định trong
bài.
TL: Đối tợng trữ tình: Cảnh vật Côn Sơn
Nhân vật trữ tình : Ta (Nguyễn Trãi)
Bài 3: ở bài ca Côn Sơn ta và cảnh vật lồng ghép sóng đôi.
Hãy sắp xếp lời thơ theo tơng quan sóng đôi: cảnh vât / ta
Suối chảy rì rầm/ ta nghe nh tiếng..
Có đá rêu phơi / Ta ngồi trên đá

Thông mọc nh nêm/ Ta lên ta nằm
Bóng trúc râm/ ta ngâm thơ nhàn
Bài 4: Vẻ đẹp của cảnh trí Côn là vẻ đẹp gì?
A Tơi tắn và đầy sức sống
B Kì ảo và lộng lẫy
C Yên ả và thanh bình
D Hùng vĩ và náo nhiệt
Bài 5: Nhân vật trữ tình (ta) là ngời nh thế nào?
A Tinh thần nhạy cảm với thiên nhiên
B Tâm hồn thanh cao trong sáng
C Tâm hồn giao cảm tuyệt đối với thiên nhiên
D Cả 3 ý trên
Bài 6: Cả 2 đều là sản phẩm của những tâm hồn thi sĩ,
những tâm hồn có khả năng hòa nhập với thiên nhiên.
Cùng nghe tiếng suối mà nghe nh tiếng đàn cầm, tiếng hát.
Đàn cầm và tiếng hát khác nhau nhng cũng là một đều là âm
nhạc.
Bài 7:
Sơn: Sơn lâm, sơn hải,giang sơn
Nhàn: nhàn c, an nhàn, nhàn nhã..
* Củng cố: Em có cảm nhận nh thế nào sau khi học xong bài thơ?
* HDVN: Học bài làm bài còn lại, chuẩn bị bài mới
Tự chọn 7
3
Hoàng khoa-THCS tân tiến
Ngày soạn.
Dạy..
Tuần 22
Tiết 6: Bánh trôI nớc
*Kiểm tra bài cũ: Đọc diễn cảm bài thơ Bài ca Côn Sơn và nêu rọi dung?

*Bài mới
I. Đọc , hiểu văn bản
1.Đọc: giọng vừa mạnh , vừa ngậm ngùi vừa rứt khoát thoáng ngầm kiêu hãnh tự
hào.
2.Thể thơ : Thất ngôn tứ tuyệt ( viết =tiếng việt )
3.Nội dung: - miêu tả bánh trôi nớc và cách làm bánh .
- phản ánh thân phận và phẩm chất của ngời phụ nữ trong xã hội cũ
II Bài tập
Bài 1:Dòng nào sau đây không phù hợp khi miêu tả bánh trôi nớc?
A . Hình tròn, trắng mịn.
B . Nhân son đỏ
C . Đợc hấp trên nớc
D . Có thể rắn hoặc nát
Bài 2: Qua hình ảnh chiếc bánh trôi nớc, Hồ Xuân Hơng muốn nói gì về ngời phụ
nữ?
A . Vẻ đẹp hình thể
B . Vẻ đẹp tâm hồn.
C . Số phận long đong
D . Vẻ đẹp và số phận long đong
Bài 3: Nghệ thuật đặc sắc của bài thơ Bánh trôi nớc
A . Hoán dụ
B . ẩn dụ tợng trng
C . Nhân hóa
D . So sánh
Bài 4: Văn bản Bánh trôi nớc cho em hiểu những gì về nhà thơ Hồ Xuân Hơng?
TL: Bà là ngời chịu nhiều cay đắng trong xã hội phong kiến trọng nam khinh nữ.
Bà không những là thân phận chìm nổi mà còn là một nhân cách phụ nữ cứng cỏi
đầy lòng tin vào phẩm giá của mình.
Tự chọn 7
4

Hoàng khoa-THCS tân tiến
Bài 5: Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện sự ảnh hởng của cách nói trong ca dao ở
bài thơ Bánh trôi nớc?
TL: Thân em nh giếng giữa đàng
Thân em nh dải lụa đào
Bài 6: Viết một doạn văn ngắn phát biểu cảm nghĩ của em về thân phận và phẩm
chất của ngời phụ nữ trong xã hội xa ( 8-> 10 dòng)
Gợi ý : Thân phận: chìm nổi.
củng cố: Đọc diễn cảm bài thơ Bánh trôi nớc
Về nhà: học bài làm bài, chuẩn bị bài qua đèo Ngang
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn ..
Dạy.
Tiết 7: Qua đèo ngang ( Bà huyện Thanh Quan)
*Kiểm tra bài cũ
? Đọc diễn cảm bài thơ Bánh trôi nớc và cho biết nội dung nghệ thuật bài thơ?
* Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Yêu cầu cần đạt
GV nêu yêu cầu đọc
Đọc to, rõ ràng, diễn cảm
2 hs đọc
? Nêu thể thơ bài thơ?
? Nội dung chính bài thơ?
Khoanh tròn đáp án em cho là đúng
3 HS làm 3 bài tập trắc nghiệm
? Yêu cầu học sinh làm bài tập
Đọc kĩ yêu cầu GV gợi ý
I Đọc, hiểu văn bản.
1 Đọc
2 Thể thơ: thất ngôn bát cú Đờng luật

3 Nội dung
- Bức tranh cảnh Đèo Ngang tĩnh vắng,
hoang sơ.
- Tâm trạng nhớ thơng đất nớc, quê hơng của
tác giả.
II Bài tập
Bài 1: Cảnh Đèo Ngang đợc miêu tả trong
thời điểm nào?
A Xế chiều
B xế tra
C Ban mai
Bài 2: Cảnh Đèo Ngang đợc miêu tả trong 2
câu thơ đầu là:
A Tơi tắn sinh động
B Phong phú, đầy sức sống
Hoang vắng, tiêu điều.
Bài 3: Bài thơ tả cảnh ngụ tình em có đồng ý
với ý kiến trên ? vì sao?
TL : Qua Đèo Ngang trớc hết là một bài thơ
Tự chọn 7
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×