Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIÁO ÁN L2 Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.99 KB, 26 trang )

TUầN 5
Ngày soạn : 1 10 2006
Ngày giảng : Thứ hai 2 -10 -2006
HOạT ĐộNG TậP THể
CHàO Cờ
-----------------------------------------------------------------------
TậP ĐOC
CHIếC BúT MựC
I Mục tiêu :
1 ) Đọc :
-Học sinh đọc trơn đợc cả bài . Đọc đúng các từ : trong lớp , làm sao , trong nớc mắt ,
loay hoay , cô giáo , lớp 1A, ...
- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu , giữa các cụm từ .
Biết phân biệt giọng của nhân vật ( ngời dẫn chuyện , Lan , Mai , cô giáo )
- Học sinh có ý thức luyện đọc thờng xuyên .
2 ) Hiểu :
- Học sinh hiểu nghĩa của các từ : hồi hộp , ngạc nhiên , loay hoay .
- Hiểu nội dung bài : Khen ngợi Mai vì em là một cô bé ngoan, tốt bụng, biết giúp đỡ
bạn .
II ) Đồ dùng dạy học :
GV: giáo án, bảng phụ, bài học
HS: bài cũ, vở, sgk
III) Các hoạt động dạy học : TIếT 1
1) Bài cũ : ( 4 -5) K Tâm, K Trờng, K Thành.
Yêu cầu học sinh đọc bài : Mít làm thơ và trả lời câu hỏi theo nội dung bài
Học sinh nhận xét giáo viên nhận xét ghi điểm
2) Bai mới
* Hoạt động 1: (8 -10) luyện đọc câu
+ Yêu cầu học sinh đọc đúng , phát âm đúng
:trong lớp , làm sao , ...Đọc ngắt nghỉ đúng .
-Giáo viên giới thiệu bài ghi bảng


-Đọc mẫu
-Yêu cầu học sinh
( theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ học sinh nhóm
1(nhóm chuột bạch )
H. trong bài có những từ nào khó đọc ?
-Yêu cầu học sinh
-Giáo viên đọc lại
-Yêu cầu học sinh
( giúp đỡ - Giúp học sinh phát âm đúng )
* Hoạt động 2 : ( 20 -22) Luyện đọc đoạn ,
bài : Yêu cầu học sinh biết đọc nhanh , giải
nghĩa từ khó .
-Giáo viên chia 4 đoạn (sgk)
-Giáo viên treo câu khó đọc
VD: thế là trong lớp / chỉ còn mình em /
viết bút chì //
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh theo dõi
-1 em đọc bài 1 em đọc chú
giải đọc thầm gạch chân từ
khó
-Lớp 1A, trong lớp , làm sao ,
trong nớc mắt , loay hoay , cô
giáo
-Đọc từ khó cá nhân , đồng thanh
-Theo dõi
-Đọc tiếp sức câu
-Lắng nghe
-Quan sát
-Yêu cầu học sinh

.Giáo viên đọc lại
-Yêu cầu học sinh
hồi hộp , ngạc nhiên , loay hoay
-Yêu cầu học sinh
-Giáo viên cùng học sinh nhận xét
khen ngợi
-Yêu cầu học sinh

-Nêu cách đọc đọc cá nhân
-Lắng nghe
-Đọc tiếp sức đoạn .
-Giải nghĩa từ khó
-Đọc nhóm 4
-Thi đua đọc giữa các nhóm
nhận xét bình chọn .
-Học sinh đọc cá nhân
-Đồng thanh 1 lần
* Học sinh chơi trò chơi
TIếT 2
* Hoạt động 3 : ( 20 22 )
Tìm hiểu bài : Yêu cầu học sinh hiểu
nội dung bài, trả lời câu hỏi .
-Giáo viên đọc mẫu
-Yêu cầu học sinh
H. Trong lớp bạn nào vẫn phải viết
bút chì ?
H . Những từ ngữ nào cho thấy Mai
rất mong đợc viết bút mực ?
H . Thế là trong lớp còn mấy bạn viết
bút chì ?

H . Chuyện gì sẽ xảy ra với bạn Lan ?
H . Lúc này bạn Mai loay hoay với
hộp bút nh thế nào ?
H . Vì sao bạn Mai lại loay hoay nh
vậy?
H . Cuối cùng Mai đã làm gì ?
H . Thái độ của Mai thế nào khi biết
mình cũng đợc viết bút mực ?
H . Mai đã nói với cô thế nào ?
H . Theo em bạn Mai có đáng khen
không ? Vì sao ?
H . Câu chuyện này khuyên chúng ta
điều gì ?
H . Em thấy Mai là ngời thế nào ?
*Hoạt động 4 : ( 8 10 )
+Luyện đọc lại :Học sinh thi đua đọc
hay , biết dọc phân vai .
-Yêu cầu học sinh .
( Vai : Ngời dẫn chuyện, Lan, Mai, cô
giáo ) .
-Giáo viên theo dõi nhận xét
khen ngợi .
3 ) Củng cố , dặn dò : ( 4 5 )
H . Vừa học bài gì ?
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh đọc thầm đoạn Trả lời
câu hỏi
-Bạn Lan và bạn Mai .
-Hồi hộp nhìn cô , buồn lắm .
-Một mình Mai

-Lan quên bút ở nhà .
-Mở ra rồi lại đóng vào .
-Nửa muốn cho bạn mợn , nửa lại
không muốn .
-Đa bút cho Lan mợn
-Thấy hơi tiếc
-Để bạn Lan viết trớc .
Có . Vì biết giúp đỡ bạn bè .
-Phải biết luôn luôn giúp đỡ mọi ngời
-Tốt bụng , ngoan , biết giúp đỡ bạn
bè .
-Nhận vai đọc phân vai Nhận
xét bình chọn .
-Chiếc bút mực
H . Em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
-Về nhà đọc bài cho ngời thân nghe
Phân biệt giọng của nhân vật .
-Học sinh trả lời
-Học sinh lắng nghe
ĐạO ĐứC
GọN GàNG NGĂN NắP (Tiết2 )
I ) Mục tiêu :
- Học sinh hiểu : ích lợi của việc sống gọn gàng ngăn nắp .
- Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và cha gọn gàng ngăn nắp .
- Biết giải thích lý do, nhận xét việc làm, biết nêu ý kiến mà em cho là đúng về gọn
gàng ngăn nắp .
- Biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi .
- Biết yêu mến những ngời sống gọn gàng , ngăn nắp .
- Mong muốn sống gọn gàng, ngăn nắp .
II ) Đồ dùng dạy học :

- GV: Giáo án, bảng phụ, tranh .
- HS : Vở, vở bài tập .
III ) Các hoạt động dạy học :
1 ) Bài mới :
* Hoạt động 1 : ( 10 12 ) : Hoạt
cảnh : Đồ dùng để ở đâu ?
+ Học sinh nhận thấy lợi ích của việc
sống gọn gàng , ngăn nắp .
- Giáo viên chia nhóm và giao kịch
- Yêu cầu học sinh .
-Giáo viên theo dõi nhận xét
khen ngợi .
H . Vì sao Dơng không tìm thấy cặp
và sách vở ?
H . Qua hoạt cảnh trên, em rút ra
điềugì?
* Kết luận : Tính bừa bãi của bạn D-
ơng khiến nhà cửa lộn xộn, làm bạn
mất nhiều thời gian để tìm kiếm sách
vở, đồ dùng khi cần đến . Do đó,
chúng ta nên rèn luyện thói quen gọn
gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt .
* Hoạt động 2 : ( 10 11 ) : Giải
thích lý do và nhận xét tranh : Học
sinh biết phân biệt gọn gàng, ngăn
nắp và cha gọn gàng, ngăn nắp .
+ Giáo viên treo bài tập 1 :Đánh dấu
+ vào ô trống trớc việc làm đúng và
giải thích vì sao ?
-Yêu cầu học sinh

( + a ) Vì bạn .... Gọn gàng , ngăn nắp
+ Bài tập 2 : Nhận xét việc làm của
các bạn nhỏ trong mỗi tranh sau :
- Yêu cầu học sinh
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nhận vai đóng kịch .
- Các nhóm trình bày .
- Thảo luận .
- Nêu ý kiến của mình nhận xét
bổ sung
- Học sinh lắng nghe
-Học sinh nêu bài tập
-Tìm hiểu bài
-Hoạt động nhóm 2
-Nêu ý kiến của mình
-Hoạt động nhóm 2
-Đại diện nhóm trình bày nhận xét
( Tranh 1 : Các bạn sắp xếp dép mũ
gọn gàng , ngăn nắp .
+ Tranh 2 : Bạn ngồi học sách vở đồ
dùng học tập vứt lung tung .
+Tranh 3 : Bạn sắp xếp sách vở ...
(Góc học tập ) gọn gàng , ngăn nắp .
+ Tranh 4 Cha gọn gàng , ngăn nắp .
H . Nên sắp xếp sách vở, đồ dùng học
tập nh thế nào ?
* Kết luận : Nơi học tập của các bạn
ở tranh 1,3 là gọn gàng , ngăn nắp .
-Tranh 2 , 4 là cha gọn gàng ngăn nắp
* Hoạt động 3 : ( 7 8 ) : Bày tỏ ý

kiến
+ Bài tập 3 : Đánh dấu + trớc ý kiến
em cho là đúng :
- Yêu cầu học sinh
- Giáo viên đi sát nhận xét khen
ngợi
( Phần c , d là đúng ) .
* Kết luận : Nên gọn gàng , ngăn nắp
cho nhà cửa luôn sạch đẹp và đó là
việc làm của mỗi ngời trong gia đình
2 ) Củng cố , dặn dò :
- H . Vừa học bài gì ?
- Hệ thống bài nhận xét giờ học
- Rèn thói quen gọn gàng , ngăn nắp .
bổ sung
-Gọn gàng , ngăn nắp
-Lắng nghe
-Nêu yêu cầu bài hoạt động nhóm
4
-Các nhóm trình bày
-Lắng nghe
-Gọn gàng , ngăn nắp
-Lắng nghe .
TOáN
38 + 25
I) Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 ( cộng có nhớ dới dạng tính viết)
-Củng cố tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5
-Học sinh ham thích học toán
II) Đồ dùng dạy học :

-GV : giáo án, bộ đồ dùng dạy học, bảng phụ
-HS : cở, que tính, sgk 3 Nhóm đối tợng HS: Yếu (1), TB ( 2), Khá,Giỏi (3 )
III) Các hoạt động dạy học :
1) Bài cũ : (4 -5)
-Yêu cầu học sinh klàm bài tập 1 , 3 học sinh nhận xét giáo viên nhận xét ghi
điểm
2) Bài mới :
* Hoạt động 1 : ( 8 -10) giới thiệu
phép cộng 38 + 25 : Học sinh biết
thao tác trên que tính , cách đặt tính
,cách tính .
-Yêu cầu học sinh
-Cô nêu : có 38 que tính thêm 25 que
đợc bao nhiêu ?
-Yêu cầu học sinh
-Thực hiện
-Lấy que tính
38 qt : ( 3 chục , 8 qt rời )
25 qt : ( 2 chục , 5 qt rời )
H. Nêu cách thực hiện
-Vậy 38 + 25 bằng bao nhiêu ? thực
hiện phép tính
-Yêu cầu học sinh
38 Lấy 8 cộng 5 bằng 13 ,viết 3 nhớ
1
25 .lấy 3 cộng 2 bằng 5,nhớ 1 bằng 6
63 Viết 6
H. 38 + 25 = ?
H. Nêu cách đặt tính , cách tính ?
* Hoạt động 2 : ( 15 -18) Luyện tập

thực hành : Học sinh biết cách làm
tinh , giải toán dạng trên .
+Cô treo bài tập 1 : tính
-Yêu cầu học sinh
-Giáo viên đi sát, giúp đỡ học sinh
nhóm ( I ) Nhóm chuột bạch
H. Nêu cách tính ? 38
25
83

+ Bài tập 2 : viết số vào chỗ trống
-Yêu cầu học sinh
H. Ô trống đó ta làm gì ?
H. Muốn tìm tổng ta làm gì ?
+ Bài tập 3 : Bài toán
-Yêu cầu học sinh
H. Bài toán cho biết gì ?
H. Bài toán hỏi gì ?
-Yêu cầu nhóm (3) nhóm Sóc nâu.
-Giáo viên đi sát nhận xét sửa
lỗi
H. Muốn tìm AC ? dm ta làm thế
nào ?
+ Bài 4 : > < =
-Yêu cầu học sinh
H. Nêu cách làm 8 + 4 ... 8 + 5 ?
-Chấm bài 3 4 em nhận xét
3) Củng cố dặn dò : (4 -5)
-Yêu cầu học sinh
-Hệ thống bài- nhận xét

-Lấy 2 qt ờ phần 5 qt gộp với 8 qt đợc
10 qt , thay 10 qt = 1 thẻ
3 bó 1 chục với 2 bó 1 chục là 5 chục ,
thêm 1 chục là 6 chục và 3 qt rời
63
-Đại diện 3 nhóm trình bày
63
-Trả lời
-Quan sát
-Nêu yêu cầu bài làm bài vào sách
chữa bài
-Lấy 8 + 5 = 13 , viết 3 nhớ 1
3 + 4 = 7 , nhớ 1 = 8 , viết 8
-Nêu yêu cầu bài
-Số hạng 8 ; số trừ 7 ; tổng 15
-Lấy số hạng + số trừ
- Các nhóm 2 và nhóm 3 trình bày
-Đọc bài toán
AB : 18 dm ; BC : 34 dm
AC = ? dm
-Tóm tắt bài kiểm tra tóm tắt
- Giải toán chữa bài
-Nêu yêu cầu bài làm tiếp sức tổ
-Thi đua , nhận xét
8 + 4 = 12 ; 8 + 5 = 13 ; 12 < 13 nên
8 + 4 < 8 + 5
-Lắng nghe
-Đọc bảng 8 cộng với 1 số
-Lắng nghe
-Về nhà học thuộc bảng cộng, rèn làm

tính, giải toán
Ngày soạn : 2 10 -2006
Ngày giảng : Thứ ba 3 -10 -2006
TậP VIếT
CHữ HOA D
I ) Mục tiêu :
- Học sinh viết đợc chữ hoa D theo cỡ vừa và nhỏ .
- Viết đợc câu ứng dụng : Dân giàu nớc mạnh cỡ nhỏ . Viết đúng mẫu, đều nét , nối nét chữ
đúng quy định .
- Học sinh có ý thức luyện viết thờng xuyên .
II ) Đồ dùng dạy học :
- GV : Giáo án, chữ mẫu, bảng phụ .
- HS : Bài cũ, bảng vở .
III ) Các hoạt động dạy học :
1 ) Bài cũ :( 4 5 ) :
- Yêu cầu học sinh viết C , Chia Học sinh nhận xét Giáo viên nhận xét Ghi
điểm .
2 ) Bài mới :
* Hoạt động 1 : ( 8 10 ) : Hớng
dẫn viết bảng :Học sinh viết đúng quy
trình , cách viết , độ cao ...
- Giáo viên treo chữ mẫu .
- Yêu cầu học sinh quan sát nhận
xét chữ mẫu .
H . Hãy nêu cách viết ?
-Giáo viên vừa viết bảng vừa nhắc lại
cách viết chữ D .
- Yêu cầu học sinh
- Giáo viên nhận xét sửa lỗi .
- Cô treo : Dân giàu nớc mạnh .

H . Em hãy nhận xét cụm từ trên ?
_ Giải thích : Dân có giàu thì nớc mới
mạnh .
- Yêu cầu học sinh
( Viết chữ D , viết chữ â cách chữ D
một khoảng rất nhỏ ) .
* Hoạt động 2 : ( 14 16 ) : Hớng
dẫn viết vở :Học sinh viết vào vở đúng
, đẹp .
- Giáo viên nêu yêu cầu bài viết
- Học sinh quan sát .
- Chữ D cao 5 ô rộng 4 ô . Gồm 1 nét .
Là kết hợp của 2 nét lợn 2 đầu ( dọc )
và nét cong phải nối liền nhau tạo
thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ .
- Đặt bút trên đờng kẻ 6 viết nét lợn 2
đầu ... phần cuối nét cong lợn hẳn vào
trong , dừng bút ở đờng kẻ 5 .
- Học sinh lắng nghe Quan sát .
- Viết lên không trung .
- Viết bảng lớp bảng con nhận
xét
- Học sinh quan sát .
- Cụm từ trên có 4 chữ :
. Chữ D , h , g cao 2, 5 li .
. Chữ â , n , i ,a , u , ,ơ , c ,m cao 1 li .
- Học sinh lắng nghe
- Nêu cách nối nét chữ Dân Học
sinh nêu .
. Viết một dòng chữ D cỡ vừa , 2

dòng cỡ nhỏ .
. 1 dòng chữ Dân cỡ vừa , 1 dòng
cỡ nhỏ
. 3 dòng Dân giàu nớc mạnh cỡ nhỏ .
- Yêu cầu học sinh
- Giáo viên đi sát giúp đỡ học sinh
yếu .
- Giáo viên chấm bài 5 7 em
chữa lỗi .
3 ) Củng cố , dặn dò : ( 4 5 )
H . Vừa viết chữ gì ?
- Nhận xét giờ học Tuyên dơng .
- Về nhà viết bái phần viết ở nhà .
- Học sinh lắng nghe .
- Học sinh viết vào vở
- Học sinh lắng nghe .
- D , Dân giàu nớc mạnh .
- Học sinh lắng nghe .
Tự NHIÊN Xã HộI
Cơ quan tiêu hoá
I) Mục tiêu :
-Chỉ đờng đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ
-Chỉ và nói tên 1 số tuyến tiêu hoá và dịch tiêu hoá
-Ghép chữ và hình đúng
II) Đồ dùng dạy học :
-GV : giáo án , tranh, chữ , bài học
-HS : vở , sgk
III) Các hoạt động dạy học :
1) Bài mới : đánh giá kết quả tổ 1
* Hoạt động 1 : (4 -5) Khởi động Trò

chơi : chế biến thức ăn : Giúp học sinh
hình dung sơ bộ đờng đi của thức ăn từ
miệng xuống dạ dày , ruột non .
-Yêu cầu học sinh
Nhập khẩu :đa thức ăn vào miệng
Vận chuyển :đờng đi của thức ăn
Chế biến :tay trớc bụng nhào trộn
giáo viên hô : Làm theo cô nói , không
làm theo cô làm
H. Em học đợc gì qua trò chơi?
* Hoạt động 2 : (10 -11) Quan sát và chỉ
đờng đi của thức ăn : Nhận biết đờng đi
của thức ăn trong ống tiêu hoá .
-Yêu cầu học sinh
H. Thức ăn sau khi vào miệng nhai , nuốt
rồi đi đâu ?
Kết luận : thức ăn vào miệng rồi xuống
thực quản , dạ dày , ruột non , và biến
-Hát chơi trò chơi
-Chế biến thức ăn
-Thực hiện
-Đờng đi của thức ăn
-Hoạt động cặp -Các nhóm trình bày
-Chỉ trên sơ đồ
( thức ăn vào miệng đến thực quản ,
đến dạ dày , đến ruột non , đến ruột
già , đến hậu môn )
-Lắng nghe
thành chất bổ dỡng , ở ruột non các chất
đợc thấm vào máu đi nuôi cơ thể , chất

cặn bã đa xuống ruột già và thải ra
ngoài
* Hoạt động 3 : (10 -12) Quan sát nhận
biết cơ quan tiêu hoá : Nhận biết trên sơ
đồ và nói tên các cơ quan tiêu hoá .
-Giáo viên : thức ăn ...chất bổ dỡng nuôi
cơ thể , quá trình tiêu hoá cần có sự tham
gia của dịch tiêu hoá
Ví dụ : nớc bọt do tuyến nớc bọt tiết ra
Mật do gan tiết ra
Dịch tuỵ do tuỵ tiết ra
Ngoài ra còn có các dịch tiêu hoá khác
Nhìn vào sơ đồ ta thấy có gan , túi mật và
tụy
-Yêu cầu học sinh
H. Kể tên các cơ quan tiêu hoá ?
Kết luận : Cơ quan tiêu hoá gồm : miệng
, thực quản , dạ dày , ruột non, ruột già
và các tuyến tiêu hóa nh tuyến nớc bọt ,
gan , tụy
* Hoạt động 4 : (4 -5) Ghép chữ vào
hình
-Yêu cầu học sinh : Nhận biết và nhớ vị
trí cơ quan tiêu hoá .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
3) Củng cố , dặn dò: ( 4 -5)
H. Vừa học bài gì ?
-Hệ thống bài nhận xét giờ học
-Về nhà ôn bài
-Lắng nghe

-Quan sát tranh H2 theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-Lắng nghe
-Thi đua ghép nhanh , đúng
-Cơ quan tiêu hoá
-Lắng nghe
TOáN
LUYệN TậP
I ) Mục tiêu :
-Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng 8 + 5 ; 28 + 5 ; 38 + 25 ( cộng qua
10 có nhớ dạng tính viết )
-Củng cố toán có lời văn và làm quen với loại toán trắc nghiệm
-Học sinh ham thích học toán
II) Đồ dùng dạy học :
-GV : giáo án , bảng phụ, bài tập
-HS : bài cũ, vở, sgk
III) Các hoạt động dạy học :
1) Bài cũ : ( 4 -5) Duy, Công, Ka Chúc
-Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 , 3 , 1 cột bài tập 4 / 21
-Học sinh nhận xét giáo viên nhận xét ghi điểm
2) Bài mới :
* Hoạt động 1 : (18 -20) Thực hành
làm tính , giải toán
-Học sinh quan sát nêu yêu cầu bài
+ Giáo viên treo bài tập 1 : Tính nhẩm
-Yêu cầu học sinh
-Giáo viên theo dõi nhận xét
khen ngợi
H. Muốn tính đợc ta dựa vào đâu?
+ Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính

-Yêu cầu học sinh
-Giáo viên đi sát giúp đỡ học sinh
các nhóm (1 )
H. Nêu cách đặt tính , cách tính ?
+ Bài tập 3 : Giải bài toán theo thứ tự
sau:
-Yêu cầu học sinh
H. Bài tập cho biết gì ?
H. Bài tập hỏi gì ?
-Yêu cầu học sinh
H. Muốn biết cả 2 gói kẹo có bao
nhiêu cái ta làm thế nào ?
+ Bài tập 4 : Số ?
-Yêu cầu học sinh
-Giáo viên đi sát giúp đỡ học sinh
nhóm (1) ( Chuột bạch)
-Giáo viên giúp đỡ các nhóm nếu các
nhóm định hớng cha đúng.
H. Nêu cách làm ?
* Hoạt động 2 : ( 5 -7 ) làm quen với
bài tập trắc nghiệm
+ Giáo viên treo bìa tập 5 : khoanh
vào chữ đặt trớc kết quả đúng :
-Yêu cầu học sinh
28 + 4 = ? c . 32
-Giáo viên chấm bài 3 5 em
nhận xét
3) Củng cố dặn dò : (4 -5)
-Hệ thống bài nhận xét giờ học
-Về nhà học thuộc bảng 9 ( 8 ) cộng

với 1 số
-Rèn làm tính, giải toán
làm miệng thi đua nhận xét
-Bảng cộng : 8 cộng với 1 số
-Nêu yêu cầu bài làm vào vở
-Giúp đỡ , nhận xét
-Số hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ
2 ở dời thẳng cột, viết dấu cộng ở
giữa, viết dấu vạch ngang thay cho
dấu bằng
-Tính từ phải sang trái, đơn vị + với
đơn vị nhớ sang chục, chục cộng với
chục cộng thêm phần nhớ, ghi kết quả
ở cột chục
-Đọc tóm tắt bài toán tìm hiểu bài
-Gói kẹo chanh : 28 cái
-Gói kẹo dừa : 26 cái
-Cả 2 gói : ? cái
-Giải bài toán đổi vở cữa bài
-Lấy số kẹo chanh + số kẹo dừa
-Nêu yêu cầu bài làm theo nhóm
kiểm tra các nhóm nhận xét
-Lấy 28 + 9 bằng bao nhiêu ghi vào ô
trống rồi lấy số đó cộng với 11
28 + 9 = 37 +11 = 48 + 25 = 73
-Quan sát
-Đọc bài toán hoạt động nhóm 4
các nhóm trình bày nhận xét
-Lắng nghe
-Học sinh lắng nghe

THể DụC
BàI 9: CHUYểN ĐộI HìNH HàNG DọC THàNH ĐộI HìNH VòNG TRòN Và
NGƯợC LạI. ÔN 4 ĐộNG TáC CủA BàI
THể DụC PHáT TRIểN CHUNG .
I./. MụC TIÊU:
- Ôn 4 động tác đã học Vơn thở, tay, chân, lờn. Yêu cầu thực hiện từng động
tác tơng đối chính xác.
- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngợc lại. Yêu
cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, nhanh và trật tự.
II/. ĐịA ĐIểM Và PHƯƠNG TIệN:
- Tập luyện trên sân trờng đã vệ sinh sạch sẽ , đảm bảo an toàn cho học sinh trong
lúc tâp luyện.
- Giáo viên chuẩn bị còi.
III/. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :
Phần Nội dung Định l-
ợng
Phơng pháp tổ chức
Mở
đầu

bản
- Lớp trởng tập hợp lớp, các
tổ trởng điểm số báo cáo.
- Giáo viên nhận lớp phổ
biến nội dung học tập của
tiết học.
- Dậm chân tại chỗ và đếm
theo nhịp.
- Thực hiện trò chơi diệt
các con vật có hại.

- Kiểm tra bài cũ:
- Thực hiện 4 động tác thể
dục đã học.
Chuyển đội hình hàng đọc
thành đội hình vòng tròn
và ngợc lại.
- Giáo viên giải thích động
tác sau đó hô khẩu lệnh và
dùng lời chỉ dẫn cho học
sinh cách nắm tay nhau di
chuỷen thành vòng tròn
theo chiều ngợc kim dồng
hồ, sau đó cho đứng lại.
- Giáo viên giải thích thêm
tiếp theo chuyển về dội
hình ban đầu.
-Thực hiện ôn 4 động tác
thể dục.
- Lần 1: giáo viên vừa hô
vừa làm mẫu
- Lần 2: thi xem tổ nào thực
hiện tốt.
Thực hiện trò chơi kéo ca
lừa xẻ.
- Nêu lại cách chơi thể thức
chơi.
3(Phút)
6(Phút)
3 (lần)
2(lần) x

8 (nhịp)
5(phút)
1 Phút
2 phút.
P
* * * * * * *
*
* * * * * * *
*
* * * * * * *
*
* * * * * * *
*
P
* * * * * * *
*
* * * * * * *
*
* * * * * * *
*
* * * * * * *
*

* * * * * * *
*
* * * * * * *
P

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×