Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuần 1- lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.11 KB, 22 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
chào cờ
lớp trực tuần nhận xét
__________________________________________________
Toán
Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết đợc các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. Các HĐ dạy học chủ yếu:
1/ Ôn lại cách đọc số, viết số, các hàng.
- Lấy VD về số có 5 chữ số, chỉ rõ chữ số ở
mỗi hàng?
- HS tự lấy VD
- Chỉ ra chữ số ở từng hàng trong mỗi số
sau:61 800 ; 80 201 ; 80 001.
- Trong số tự nhiên, 2 hàng liền kề nhau có
quan hệ nh thế nào?
- HS nêu
- 1 chục = 10 đơn vị
- 1 trăm = 10 chục ...
- Hãy lấy VD về số tròn chục?
tròn trăm?
tròn nghìn?
tròn chục nghìn?
- 10; 20 ; 30 ; ...; 80 ; 90 ;
- 100 ; 200 ; 300 ; ...700 ; 800 ; 900.
- 1000 ; 2000 ; 3000 ; ...8000 ; 9000 .
- 10 000 ;20 000 ; ...80 000 ; 90 000.
2/ Thực hành:


Bài 1
a) Đọc y/c phần a
- GV đa tia số
- Em có nhận xét gì về 2 số đã cho trên tia
số?
- Vậy các số phải điền trên tia số là số thế
nào?
- Y/C thực hiện , chữa bài, đọc các số trên
tia số?
- Là 2 số tròn chục nghìn.
- Là các số tròn chục nghìn liên tiếp.
- HS thực hiện
- 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ;...
b) Nêu y/c phần b
- HS tự làm vào vở - chữa bài
Bài 2:Viết theo mẫu.
- Nêu cách đọc , viết số có 5 chữ số?
- HS làm vào vở
-1 HS lên bảng- lớp làm nháp
Bài 3: viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu.
- Nêu y/c BT? - HS làm vào bảng con
- Dựa vào đâu để phân tích số thành tổng?
...Dựa vào vị trí các chữ số trong từng
hàng
a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
b) 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
5000 + 2 = 5002
- Từ tổng đã cho làm thế nào viết đợc số? - HS làm vào vở
3/ Củng cố dặn dò:
- Nêu cách đọc, viết số có 5 chữ số?

- Nhận xét giờ học, về làm bài 4
1
_______________________________________________
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I .Mục đích yêu cầu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
(Nhà Trò, Dế Mèn) .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời
yếu.
Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bớc
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A . Mở đầu:
GT 5 chủ điểm của SGK - TV4 - tập 1
B . Dạy bài mới:
1/ GT chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân.
- GT bài đọc
2/ HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-1 HS đọc cả bài
- Bài đọc chia mấy đoạn?
- Đọc đoạn :

- 4 đoạn
+ Lần 1: đọc + luyện phát âm
+ lần 2 : đọc + giải nghĩa từ
- Đọc trong cặp:

- GV đọc mẫu
- 4 HS đọc nối tiếp
- 4 HS đọc
- 2 HS đọc cho nhau nghe
- HS lắng nghe
b) Tìm hiểu bài:
-Đọc thầm đoạn 1, cho biết Dế Mèn gặp
Nhà Trò trong hoàn cảnh nào?
- Giải nghĩa từ : cỏ xớc, Nhà Trò.
- Đọc thầm đoạn 2, tìm chi tiết cho thấy
chị Nhà Trò rất yếu ớt ?
- Dế Mèn đi qua vùng cỏ xớc, nghe tiếng
khóc tỉ tê... đá cuội.
- HS tự giải nghĩa
- Thân hình nhỏ bé gầy yếu, ngời bự
những phấn nh mới lột, cánh mỏng,
ngắn chùn chùn, quá yếu...cảnh nghèo
túng.
- Em hiểu thế nào là ngắn chùn chùn? - Ngắn đến mức quá đáng trông khó coi
- Đọc thầm, tìm trong đoạn 3 nhữnh chi
tiết Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ?
- Trớc đây mẹ Nhà Trò có vay lơng ăn
của bọn nhện, cha kịp trả thì chết; Nhà
Trò ốm yếu không kiếm đủ ăn, không
trả đợc nợ, ...ăn thịt .
- Cô đơn, không có ai bầu bạn
Đọc thầm đoạn 4, lời nói và cử chỉ nào thể
hiện tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- Lời nói: Em đừng sợ, hãy trở về cùng
với tôi đây. Đứa độc ác ...

- Cử chỉ, hành động: xoè cả 2 càng ra,
dắt Nhà Trò đi.
- Đọc thầm bài, nêu hình ảnh nhân hoá mà
em thích? Tại sao?
2
- Bài đọc ca ngợi ai? ca ngợi điều gì? * ý nghĩa: ...ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp
của Dế Mèn sẵn lòng giúp đỡ kẻ yếu.
c) HD đọc diễn cảm:
- Đọc tiếp nối 4 đoạn
- Nêu cách đọc từng đoạn?
- GV HD đọc đoạn 3
+ 1 HS đọc :
+ Theo dõi nhận xét.
- 4 h/s đọc
- HS tự nêu
Cả lớp theo dõi
- 3- 4 HS đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Qua bài, em học tập đợc gì ở Dế Mèn ?
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
Đạo đức
Trung thực trong học tập
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số biểu hiệncủa trung thực trong học tập.
- Biết đợc: Trung thực trong học tạp giúp em tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
Có tháI độ và hành vi trung thực trong học tập.

II. Tài liệu ph ơng tiện:
- Tranh minh hoạ - SGK.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
HĐ1:Xử lí tình huống
- Nêu câu hỏi 1?
- Nêu cách giải quyết có thể có?
- Cho h/s nhận xét tất cả các cách giải quyết .
- 1h/s nêu
- HS tự nêu.
- Nhận xét, bổ sung
- Nếu là Long em chọn cách giải quyết nào?
Tại sao ?
- HS nêu ý kiến của mình.
* KL: Cách giải quyết thứ ba là phù hợp. Vì
nó thể hiện tính trung thực.
- Trung thực trong học tập mang lại lợi ích gì?
- 4 -5 h/s nêu nội dung ghi nhớ.
HĐ2: Bài tập
Bài 1: Nêu y/c bài tập ?
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi ...
- GV nêu từng việc làm; việc làm nào thể hiện
tính trung thực thì giơ tay và ngợc lại.
- Tại sao em chọn việc làm c?
- Tại sao không chọn các việc làm còn lại ?
Chơi trò chơi
- HS lắng nghe , thực hiện.
- HS nêu lí do
- Hs nêu lí do
* KL: Việc làm c thể hiện tính trung thực
trong học tập .

Bài 2 Em hãy bày tỏ thái độ của mình về các ý
kiến dới đây (tán thành, phân vân, không tán
thành)
c) Không chép bài của bạn trong giờ
kiểm tra.
a) Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình.(Không tán thành)
b) Thiếu trung thực trong học tập là giả dối.(tán thành)
3
c) Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự trọng (tán thành)
- GV y/c bày tỏ thái độ - giải thích lí do.
* Y/C 3 HS đọc ghi nhớ:
HĐ3: HĐ tiếp nối
- Kể những hành vi bản thân em cho là trung thực trong học tập ?
- Kể những hành vi không trung thực trong học tập mà em biết ?
- Theo em trung thực trong học tập là không đợc làm những việc gì?
- Nhận xét giờ học - chuẩn bị bài sau .
_______________________________________
Khoa học
Con ngời cần gì để sống
I . Mục tiêu :
- Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình vẽ trong SGK
- 7 phiếu học tập
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi " cuộc hành trình đến hành tinh khác"
III. Các HĐ dạy học chủ yếu
* GT chủ đề con ngời và sức khoẻ .
1/ HĐ1 ; Động não
* Mục tiêu : HS liệt kê đợc tất cả những gì các em cần có cho cuộc sống của mình.
* Cách tiến hành:

Quan sát hình vẽ T4,T5, kể ra những thứ
cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của
mình.
- HS quan sát - Nêu ý kiến
- Nhận xét , bổ xung .
* KL : những Đk cần để con ngời .
- Nhận xét ý kiến của bạn
2/ HĐ2: Làm việc với phiếu BT - SGK.
* Mục tiêu : HS phân biệt đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh các sinh vật khác
cần để duy trì sự sống và những yếu tố mà chỉ con ngời mới cần .
* Cách tiến hành : - Chia 7 nhóm
- GV phát phiếu bài tập . - Đọc y/c bài tập
- HD làm mẫu - Quan sát hình T4,5- Làm theo nhóm 5.
những yếu tố cần cho sự sống
1. Không khí
2. Nớc.
3. ánh sáng.
4. Nhiệt độ ( thích hợp với từng đối tợng )
5. Thức ăn ( phù hợp với từng đối tợng )
6. Nhà ở
7. Tình cảm gia đình.
8. Phơng tiện giao thông .
9. Tình cảm bạn bè.
10.Quần áo .
11. Trờng học .
12.Đồ chơi .
con ngời
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
động vật
x
x
x
x
x
thực vật
x
x
x
x
x
- Y/C các nhóm trình bày
- Hơn hẳn các sinh vật khác con ngời còn cần những gì ?
4
* KL : Con ngời, ĐV,TV đều cần không khí, thức ăn, nớc uống, nhiệt độ , ánh sáng để
duy trì sự sống . Hơn hẳn những sinh vật khác , con ngời cần có thêm...
3/ HĐ3: Trò chơi " Cuôc hành trình đến hành tinh khác "
* Mục tiêu : Củng cố những KT đã học về những ĐK cần để duy trì sự sống của con
ngời .
* Cách tiến hành :

- GV đa ra 4 phiếu BT giống nhau ghi 10 thứ " cần có " và " muốn có" để mang theo
khi đến hành tinh khác.
- Y/C chọn 4 thứ cần thiết nhất bằng cách gạch chân vào thứ em chọn .
- Thời gian : 2 phút
1. thức ăn 4. tình cảm gia đình 7. ti vi
2, đồ chơi 5. xe máy 8. máy vi tính
3. n ớc uống 6. quần áo 9. điện thoại
10. không khí
- Tại sao em chọn những thứ đó ?
- Lí do nào khiến em không chọn những thứ còn lại?
4/ HĐ4: HĐ tiếp nối:
- Những yếu tố nào cần cho sự sống con ngời, ĐV,TV?
- Kể tên những yếu tố chỉ cuộc sống con ngời mới cần?
- Nhận xét giờ học.
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Toán
ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I - Mục tiêu:
-Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến
năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .
A- Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tiếp sức các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn .
B - Bài mới:
Bài 1: tính nhẩm Làm việc theo cặp
1 hs đọc phép tính, hs kia nêu kết quả
7 000 + 2 000 = 9 000 16 000 : 2 = 8 000

9 000 - 3 000 = 6 000 8 000 x 3 = 24 000
Yêu cầu trình bày ?
- Em đã nhẩm nh thế nào ?
Bài 2:Đặt tính rồi tính
- HS nêu lại cách thực hiện các phép
tính.
- các cặp trình bầy .
- Nêu cách làm
- HS lên bảng lớp làm nháp
Bài 3 : Điền dấu < , > , =
- HD làm mẫu : 4327 > 3742 .
- Nêu cách so sánh
- Yêu cầu làm vào vở
5870 < 5890 28676 = 28676
65300 > 9 530 10000 > 99000 ..
Bài 4 : Đọc yêu cầu phần
- Muốn viết các số theo thứ tự từ lớn
- Làm vào vở
- ... so sánh rồi sắp xếp
5
đến bé hoặc ngợc lại ta làm thế nào?
a- Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
b- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến

- Gv nhấn mạnh cách sắp xếp
a - 56731 ; 65371 ; 67351 ; 75631 .
b - 92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978 .
Làm vào vở .
C - Củng cố dặn dò.

- Nêu cách thực hiện phép tính cộng , trừ , nhân , chia ...
- Nhận xét giờ học .
- Về làm bài 5
______________________________________________
Chính tả
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu l/n ; an/ang
II. Đồ dùng dạy học:
- Chép sẵn nội dung bài 2A trang 5
III . Các hoạt động dạy học:
A- Mở đầu: Nhắc nhở một số yêu cầu trong giờ học chính tả
B- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn h/s nghe viết
- Gv đọc đoạn cần viết
- Yêu cầu viết từ khó
- Nhắc nhở hs cách trình bầy t thế ngồi
- Đọc bài cho học sinh viết
- Đọc cho học sinh soát bài
- Gv thu bài chấm- chữa
3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2 : a) Điền vào chỗ trống
- Yêu cầu của bài tập là gì ?
- Chấm - chữa bài
- Đọc bài đúng
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà viết lại những tiếng , từ viết sai

-Hs theo dõi
- Đọc thầm đoạn văn
- Viết bảng con: Dế Mèn , Nhà Trò, cỏ
xớc , lột , ngắn chùn chùn , non ...
- Hs viết bài
- Đổi vở soát bài
- Đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Hs làm vào vở
- Chữa bài nhận xét
- 2,3 hs đọc
_________________________________________
Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng
I . Mục đích yêu cầu:
- Nắm đợc cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) ND Ghi nhớ.
- Điền đợc các bộ phận cấu tạocủa từng tiếng trong câu tục ngửơ bài tập 1 vào bảng
mẫu (mục III).
II. Đồ dùng dạy học:
6
-Sơ đồ cấu tạo của tiếng
III. Các HĐ dạy - học:
A. Mở đầu: Nêu tác dụng của tiết luyện từ và câu
B. Dạy bài mới:
1/ GT bài:
2/ Phần nhận xét:
- Đọc y/c 1 đến y/c 3?
- Hãy đếm số tiếng trong câu tục ngữ
- Tiếng "bầu" đợc đánh vần nh thế nào ?
- GV ghi bảng: bầu
- 2 HS đọc

- Có 14 tiếng
- Bờ- âu - bâu - huyền - bầu.
- Tiếng "bầu "do những bộ phận nào
tạo thành?
- Hãy phân tích cấu tạo các tiếng còn lại ?
- ...do 3 bộ phận :Âm đầu: b
vần :âu
thanh : huyền
- HS làm vào nháp 1 HS lên bảng
- HS nx
- Trong số các tiếng đã phân tích , tiếng
nào có đủ bộ phận nh tiếng "bầu"?
- Em có nhận xét gì về các tiếng khác?
- Tiếng thờng có mấy bộ phận ?
- Trong 3 bộ phận đó bộ phận nào không
thể khuyết ? Bộ phận nào có thể khuyết?
- Tiếng " ơi" chỉ có vần và thanh.
- Các tiếng khác có đủ 3 bộ phận .
- Tiếng thờng có 3 bộ phận
- Tiếng có thể khuyết âm đầu, nhng
không thể thiếu vần và thanh.
- Em đã ghi dấu thanh ở vị trí nào?
3/ Phần ghi nhớ :
- Gv treo bảng phụ
- Dấu thanh ghi trên đầu âm chính, khi
viết thanh ngang không ghi.
- Đọc ghi nhớ .
4/ Luyện tập :
Bài 1: Đọc y/c bài tập
- Phân tích mẫu

- Y/C hs làm bài
Bài 1:làm vào nháp
- Yêu cầu mỗi em chữa 1 tiếng
- Tiếng thờng có những bộ phận nào?
Bài 2 : giải câu đố.
- Y/CHS tự suy nghĩ , giải đố
- Em đã suy luận thế nào?
5/ Củng cố dặn dò:
- Điền bảng gráp thiếu
- Nhận xét giờ học
Để nguyên lấp lánh trên trời
Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hàng ngày.
( là chữ gì) ( sao)
__________________________________________
Thể dục
Giới thiệu chơng trình
Trò chơI chuyển bóng tiếp sức !
I. Mục tiêu:
- Biết đợc những nội dung cơ bản của chơng trình thể dục lớp 4 và một số nội quy
trong các giờ thể dục.
- Biết đợc cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi theo yêu cầu của GV.
II . Địa điểm ph ơng tiện:
7
- Dọn sân tập, 1 còi, 4 quả bóng nhựa .
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
Nội dung Định lợng PP tổ chức
1/ Phần mở đầu
- Gv nhận lớp , nêu yêu cầu
nhiệm vụ tiết học
- Khởi động

- Trò chơi : tìm ngời chỉ huy.
2/ phần cơ bản :
a. GT chơng trình thể dục
b. Phổ biến nội quy, yêu cầu
học tập
c. Biên chế tổ luyện tập , chọn
cán sự
d. Trò chơi : chuyền bóng tiếp
sức
3/ phần kết thúc :
(8 phút )
3 phút
2 phút
3 ph
( 20phút)
4 ph
3ph
5 ph
10 ph
5ph
ĐHTT: x x x x x x x
x x x x x x x

GV
- Hát 1 bài,xoay các khớp.
- GV nêu luật chơi
- GV tổ chức cho hs chơi .
- GV giới thiệu - HS lắng nghe
- Gv đa ra nội quy
- HS tự bầu

- GV nêu tên trò chơi , phổ biến luật
chơi
- Chơi thử, chơi chính thức
- ĐHTC: x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV
- Dồn hàng , Đứng tại chỗ hát
- Nhận xét giờ học .
Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia)
số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính đợc giá trị biểu thức
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
Bài 1 : tính nhẩm
- Tổ 1,2 làm phần a, tổ 3,4 làm phần b
a. 6 000 + 2 000 -4 000 = 4 000
90 000 -(70 000 - 20 000) = 40 000.
- Đọc y/c bài tập
- HS làm vào vở
b. 9 000 - 4 000 x 2 000 = 1 000
(9 000 - 4 000) x 2 = 10 000
- Yêu cầu nêu kết quả ?
- Em đã nhẩm nh thế nào ?
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Bài toán yêu cầu mấy việc ?
- Y/c làm vào bảng con

- Nêu tiếp sức
- HS nêu cách nhẩm
làm vào bảng con
- ... 2 việc
- Nêu cách đặt tính và cách thực hiện
Bài 3: tính giá trị của biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300 = 7 916- 1300
= 6 616
Làm vào vở
b. 6 000- 1 300 x 2 = 6 000 - 2 600
= 3 400
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×