CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LY
BÀI 1: SỰ ĐIỆN LY
!" "#$%&'"
(()* +((),*-. (()/*0
)* ),* )/*
1 %234 #56 72
8 %234 9 :
#56 72
; 9 :
,<%<#=%'27><? !@
1<%<5A 8<%<% >
<%<" ;<%<BCDC"
/ E5A#=%'2F<? !5@
1 G"9 H56=FIJI
8 H56B K ;;%<G"56
L ;%<+ !" <? !5"#<
1%2K<MC 8=%2K<M
=%2K<M4# ;=%2K<M N#
O+#=%'2F<? !5@
1G"9I 8"
,
72
HPQ72 ;Q8#56
R ;S2 # =% '2 T J + ! " .@
1Q8IH
,
IU)PQ*
,
IH
,
P
/
8QHP
/
IQ
,
P
L
IGPQIG
,
P
/
Q
,
P
L
IHPQI1
/
VP
L
IQW ;)PQ*
,
IGPQIQ
/
PPQIH"
XV5Y& !" #<56 '25YB K%< Z[@
1H
,
P
/
→,H
\
\P
/
]
8Q"Q
\
\"
]
HPQH
\
\PQ
]
;HQ
/
\Q
,
P→HQ
L
\
\PQ
]
^E<%<J. 'B_=%Q
/
PPQQ
/
PP
]
\Q
\
E`"# ` !" Ma aC <%<"#
1V"<%< 83N# <%<Q"
bN# <%<HPQ ; <%<#2# c
d+#<56 '2F'" #56@
1U"
,
8Q"P
/
R
Q
,
P
R
)"%D* ;8)PQ*
,
eE=<%<7J`"=%'2I<%<7`<? !b+"#
1H" 8Q
/
PPQ Q
/
PPH ;Q
/
VP
L
Eee"<%<8"
,
eI,U7
1eI,"8"
,
8eIe," 8
,\
N#eIeL" "
]
eIee,"8"
,
;eIe," 8
,\
N#eIe," "
]
,<%<Q
/
PPQI,U7` !" αfILgIF
h
F
i
"j"%
k
Q
/
PP
]
"
h
1eIeR^U 8eIe,U eIeLU ;eILU
/;%<+#=%'2F<? !@
1Q
/
PQ 8%P
L
H" ;Q"
L Nồng độ mol/l của ion K
+
và SO
4
2-
(theo thứ tự) trong dung dch K
2
SO
4
0.04mol/l là
A. 0.04 mol/l và 0.04 mol/l B. 0.04 mol/l và 0.08 mol/l
C. 0.08 mol/l và 0.04 mol/l D. 0.08 mol/l và 0.08 mol/l
15. Nồng độ mol/l của ion H
+
trong dd. HNO
3
12% (D = 1.065 g/ml) là
A. 2.03 mol/l B. 3.8 mol/l C. 5.7 mol/l D. 4.6 mol/l
16. Hoà tan hoàn toàn 5,85g NaCl vào H
2
O được 100ml dung dòch. Nồng độ mol/l các ion Na
+
trong
dung dòch thu được là
A. 0,1M B. 1M C. 0,01M D. Kết quả khác
17. Trong 150ml dung dòch có hòa tan 6,39g Al(NO
3
)
3
. Nồng độ mol/l của các cation và Anion
trong dung dòch lần lượt là:
A. 0,2M ; 0,2M B. 0,6M ; 0,3M C. 0,2M ; 0,6M D. kết quả khác
18. Một dung dch chứa x mol Na
+
, y mol Ca
2+
, z mol HCO
3
-
, t mol Cl
-
. Hệ thức quan hệ giữa x, y, z,t là:
A. x +2y = z + t B. x +2y = z + 2t C. x + 2z =y + 2t D. z + 2x = y + t
19. Phương trình thể hiện sự điện li hoàn toàn của KHSO
4
là
A. KHSO
4
→ K
+
+ H
+
+ SO
4
2-
B. KHSO
4
→ K
+
+HSO
4
-
C. KHSO
4
→ KH
2+
+ SO
4
2-
D. KHSO
4
→ K
2
SO
4
+ H
+
20. EF
i
100ml dung dch Ba(OH)
2
0,5M vY
l
ee"<%<GPQeIOU%5Y
i
<%<1HF
h
F
i
"j" PQ
]
<%<%5Y
i
"
h
1eIROU 8eIOOU eIXOU ;IOU
BÀI 2: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Al(OH)
3
?
A. HCl, NaOH B. HCl, NaCl C. HCl, Na
2
O D. NaOH, Na
2
O
, Trong các cặp chất sau, cặp nào sẽ tác dụng được với dung dch HCl và dung dch Ba(OH)
2
:
A. Al(OH)
3
, Fe(OH)
2
B. Zn(OH)
2
, Fe(OH)
3
C. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
D. Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
/ Cần lấy hai muối nào để pha chế một dd chứa đồng thời các ion sau : K
+
, Al
3+
, NO
3
-
, SO
4
2-
?
A. KNO
3
và Al
2
(SO
4
)
3
B. Al(NO
3
)
3
và K
2
SO
4
C. KNO
3
và Al(NO
3
)
3
D. câu a và c đúng
4. Trộn 8g NaOH với 19,6g H
2
SO
4
, cho biết dung dch thu được có môi trường :
A. Axit B. Bazơ C. Trung hòa D. Không xác đònh được
5. Theo Arenius, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazo
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H
+
trong nước là axit
D. Một bazo không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
6. Đối với dung dch axit yếu CH
3
COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H
+
]=0,10M B. [H
+
] > [NO
3
-
]
C. [H
+
] < [NO
3
-
] D. [H
+
] < 0,10M
7. . Đối với dung dch axit mạnh HNO
3
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H
+
]=0,10M B. [H
+
] > [NO
3
-
]
C. [H
+
] < [NO
3
-
] D. [H
+
] < 0,10M
8. Nhỏ từ từ dung dch NaOH vào dung dch AlCl
3
cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện kết tủa màu vàng
B. xuất hiện kết tủa keo trắng và tăng dần đến cực đại, sau đó tan dung dch trở nên trong
suốt
C. kết tủa keo trắng xuất hiện
D. không hiện tượng
9, Nhỏ từ từ dung dch AlCl
3
vào ống nghiệm đựng dung dch NaOH cho đến dư. Hiện tương quan sát
được là:
A. xuất hiện kết tủa keo màu trắng
B. xuất hiện kết tủa keo trắng và tăng dần đến cực đại, sau đó tan dung dch trở nên trong
suốt
C. kết tủa trắng xuất hiện rồi tan ngay, sau đó đạt đến kết tủa cực đại
D. xuất hiện kết tủa xanh
10. Co ù4 dung dch đựng trong các lọ mất nhãn là: MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, BaCl
2
. Có thể dùng một hoá
chất duy nhất nào sau đây để nhận biết chúng?
A. dung dch HCl dư B. KCl C. H
2
SO
4
D. dung dch NaOH dư
11. Một dung dch X gồm 0,03mol Ca
2+
, 0,06mol Al
3+
, 0,06mol NO
3
-
, 0,09mol SO
4
2-
. Muốn thu được
dung dch A cần phải hoà tan hai muối nào?
A. Ca(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
B. CaSO
4
, Al(NO
3
)
3
C. Ca(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
D. CaSO
4
, HNO
3
,EC1C %=m
h
'
l
h
=%'2"
h
a @
1HQ
/
8
,
Q
O
PQ Q
/
PPQ ;GPQ
/'
l
"5Y
n
m
l
"
h
'
l
1F
l
m
l
'
l
%
k
a >
i
%
k
BD 8F
k
h
%$%2
h
m
l
h
k
FBDI5a ;
l
<%
i
NY
l
a N
h
NY
l
BD
LU%F
l
%
h
"
h
1%F
l
h
<%<
i
"%F
l
QfX
8%F
l
i
BY
k
a
i
IBD
i
%F
l
F
h
%235
k
<'5
k
;%F
l
F
h
<
l
k
>'"
OU%F
l
a "
h
1%F
l
N'n
h
<
l
k
>'"
8%F
l
h
<%<"%F
l
QoX
%F
l
k
5
l
5Y
i
NY
l
BD
;%F
l
N'n
h
%235
k
<'5
k
BA
̀
I 3: SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC - PH.
VQM<%<Q"eIeeUN#<%<8)PQ*
,
eIeeOU"c"5B_
1,N#IX 8,N#,I/
/N#, ;/N#,
) 8)PQ*
,
→8
,\
\,PQ
]
*
,U`<%<7J`"MPQ
]
feIeeUIQM<%<"#
1X 8d ;,
/ E`,ee"<%<Q
,
P
L
eIeOUN6 /ee"<%<HPQeeRUVQM<%<.
#"#
1,IX 8IR Id ;,IL
) Q
,
P
L
→,Q
\
\P
L
,]
*
L7e"<%<Q"7Qf/c3B 3%"56+K%5<%<a 7
QfL@
1de" 8ee" e" ;Le"
O;%<Q
/
PPQ567J`eIUIαfg7Q"#
1 8/ O ;X
6. Dung dòch chứa 0,0063g HNO
3
trong 1 lít dd có độ pH là :
A. 6,3 B. 3 C. 4 D. Một kết quả khác
7. Dung dòch H
2
SO
4
có pH bằng 2 , nồng độ mol/lít của axit sunfuric là:
a/ 0,01M b/ 0,005M c/ 0,05M d/ 0,1M
9. Choi'%= pF
l
NY
l
F
i
<%<m
h
1
l
i
F
h
F
i
Q
\
>m
h
F
i
a >
8
l
i
F
i
Q>m
h
F
i
a >
<%<
l
QoX"
h
$%2
h
m
l
l
k
;<%<
l
QfXF"
h
F
k
h
%$%2
h
m
l
eG %
h
h
h
F
i
<%<Q"B>
h
<%<HPQI
l
i
Q%
k
<%<%
5Y"
h
1 8e X ;L
UF
i
"
i
'
l
>
l
l
i
Qf/HF
h
F
i
PQ
]
'
l
"
h
1/IeeU 8ae
]/
U ae
]
U ;XU
,EF
i
3
k
m
l
B>
h
%%
k
<%<HPQN
h
QHP
/
l
%
h
F
h
F
i
ae
]/
UI<%<=%
k
5
l
l
QB>
h
1X 8 / ;L
/UF
i
<%<
l
F
h
F
i
PQ
]
"
h
e
]O
"j"m
h
<%<
h
2"
h
1a I
l
QfO 8a I
l
Qfd
C. bazoI
l
QfO ;BDI
l
Qfd
LH5Y
l
%23'
l
1F5
l
PQ
]
N
h
F5
l
Q
/
P
\
8
l
F
h
F
i
PQ
]
B>
h
F
h
F
i
Q
/
P
\
l
F
h
F
i
PQ
]
k
YF
h
F
i
Q
/
P
\
;
l
F
h
F
i
PQ
]
"Y
l
YF
h
F
i
Q
/
P
\
Oq
l
i
%
k
Q
h
=%'2B 3
l
<%<
l
m
l
a
i
'
l
@
1QfL 8Qf, Qfe ;QfL
RH3
l
%F
i
<%<
l
Qfdm
h
<%<
h
2"
h
1a I
l
F
k
h
%C""C
h
h
%F
h
8a I
l
FF
k
h
%%
k
C""C
BDI
l
F
k
h
%C""C
h
h
%F
h
;BDI
l
FF
k
h
%%
k
C""C
X;
n
2
l
<%<
l
%
h
F
h
F
i
"=%5Y
i
a3
l
C 3
h
%><'
h
N3
h
F
i
Q"
h
1Q
,
IH"IQHP
/
IGPQ 8QHP
/
IQ
,
IH"IGPQ
GPQIH"IQ
,
IQHP
/
;QHP
/
IGPQIH"IQ
,
^8<%<
l
%
h
F
h
F
i
"j"Q
/
PPQ)*IQ"),*IQ
,
P
L
)/*VQ%
k
/<%<
h
2
5Y
i
a3
l
C 3
h
%><'
h
"
h
1)*o),*o)/* 8)/*o),*o)*
),*o)/*o)* ;)*o)/*o),*
dpF
i
Q%
k
<%<Q
/
PPQeIU"
h
1Qo 8oQoX QfX ;QrX
,eE3dee"5Y
l
N
h
ee"<%<Q"
l
Qf,%5Y
i
<%<1Q%
k
<%<1
l
l
i
"
h
1 8, / ;L
,E<%<Q"eIeeUIm
l
=F
l
%
k
5Y
l
"
h
1sQ
\
tsPQ
]
trIee
]L
8sQ
\
tsPQ
]
toIee
]L
C. sQ
\
tsPQ
]
tfIee
]L
;Fa
l
i
5Y
i
,,q
l
i
m
l
=F
l
%
k
5Y
l
%
i
%F
i
N
h
1
l
=%'
l
8 3
i
F
i
=5
i
l
>
i
%
k
a
h
;=5
i
l
'
i
%
k
BD
h
,/Q
h
F
i
a N
h
5Y
l
Y
k
,O
I3
l
$%
k
"
h
1sQ
\
tosPQ
]
t 8sQ
\
tfsPQ
]
t
sQ
\
trsPQ
]
t ;sQ
\
tsPQ
]
trIee
]L
,L;%<%
k
F
i
BDY
k
,O
l
1sQ
\
tfIee
]X
U 8sQ
\
toIee
]X
U
sQ
\
trIee
]X
U ;sQ
\
tsPQ
]
trIee
]L
,OG3
l
"%'
i
h
=%'2F%
l
1<%<Q"eIeU
l
Qf,
8<%<GPQeIeU
l
Qf,
<%<Q"P
L
eIeU
l
Qf,
;<%<8)PQ*
,
eIeU
l
Qf,
,Rp3
k
%5Y
i
<%<
l
QfXm
h
m
k
"3
i
3
k
m
l
<%<HPQeIUN
h
Q"eIeU'
h
"'
l
2"
h
1e8 e ;,O
,X;%<Q"
l
Qf/N
h
<%<GPQ
l
QfHF
h
F
i
Q
\
,<%<3"'
h
"5Y
i
"
h
1/UN
h
U 8e
]/
UN
h
e
]
U
e
]/
UN
h
e
]/
U ;/UN
h
e
]
U
,^EF
i
,e"<%<Q"eIeOUN
h
,e"<%<Q
,
P
L
eIeXOUQ%
k
<%<%5Y
i
"
h
1 8, / ;IO
BÀI 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DịCH CÁC CHẤT ĐIỆN
LY
V5Y&
,]
\,Q
\
→Q
,
"#5Y& %Mu
1 WC\,Q"→WC"
,
\Q
,
8 ,HQP
L
\H
,
→,H
,
P
L
\Q
,
,Q"\G
,
→,G"\Q
,
; 8\Q
,
P
L
→8P
L
\Q
,
, +=%
)v*H
,
P
/
\8"
,
)vv*)HQ
L
*
,
P
/
\8)HP
/
*
,
)vvv*8)QP
/
*
,
\G
,
P
/
)vw*8"
,
\UP
/
Hx+ u75Y& %"#
1)v* 8)v*I)vv*
)v*I)vv*I)vvv* ;)v*I)vv*I)vvv*I)vw*
/E`Oe"<%<H
,
P
/
UN#G
,
P
/
eIOUN6 ,Oe"<%<Q",U&K::
P
,
= )-*"#
1,IO,": 8OIeL" /I/R" ;OIR"
L;%<y7u"
,\
IB"U
,\
I""
]
I<"HP
/
]
8 K%u#=%'2[@
1,],Bf\< 8,\,Bf\<
,\,Bf]< ;\Bf,\,<
OEK:<%<Q"eI/UcK%#ee"<%<zHPQeIUN#8)PQ*
,
eIU"#
1ee" 8Oe" ,ee" ;,Oe"
RV5Y& %Q
\
\PQ
]
→Q
,
PB K%< ZB+Mu#=%
'2@
1,Q"\U)PQ*
,
→U"
,
\,Q
,
P
8,HPQ\)QP
/
*
,
→P
/
\H
,
P
/
\,Q
,
P
HQP
L
\HPQ→H
,
P
L
\Q
,
P
;Q"\HPQ→H"\Q
,
P
X Vu#=%'275Y& %,Q
\
\
,]
→Q
,
@
1 ,Q
/
PPQ\G
,
→,Q
/
PPG
\G
,