Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đại số 11 chương II (Cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.52 KB, 21 trang )

Ngày soạn: 07/10/2008 Tiết pp: 21
- 22
TỔ HP VÀ XÁC SUẤT
§1: QUY TẮC ĐIẾM
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân
- Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân .
2) Kỹ năng :
- Biết vận dụng qui tắc cơng và qui tắc nhân để giải một số bài tốn về phép đếm.
3) Tư duy : - Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài tốn phức tạp về bài tốn đơn giản.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực tham gia vào b học có
tinh thần hợp tác Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn .
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Quy tắc cộng
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Giới thiệu cách ghi số
phần tử của tập hợp như
sgk
-Tìm A\B ở câu b) ?
-Xem VD1 sgk ? có bao
nhiêu cách chọn quả cầu
đen ? trắng ?


-Phát biểu quy tắc cộng ?
-HĐ1 sgk ?
-Tìm số phần tử
A B∪

so sánh tổng số phần tử
-HS xem sgk
-Nhận xét
-
{ }
, ,A a b c=
. Tập hợp A có
3 phần tử . Viết : n(A) = 3
hay
3A =
-Xem sgk
-Phát biểu
-Nhận xét
-Ghi nhận
1 . Quy tắc cộng : (sgk)
Nếu
A B
∩ = ∅
(không giao
nhau) thì
( ) ( ) ( )
n A B n A n B∪ = +
Chú ý : (sgk)
1
của A và B?

Hoạt động 2 : VD2
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD2 sgk ?
-Có thể có hình vuông
cạnh bao nhiêu từ hcn đề
cho?
-Số hình vuông cạnh 1cm?
2cm?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Đọc VD2 sgk, nhận xét,
ghi nhận
VD2 : (sgk)
Hoạt động 3 : Quy tắc nhân
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Xem VD3 sgk ? có bao
nhiêu cách chọn áo ? chọn
quần ?
-Chọn áo hoặc quần không
đáp ứng y/c bài toán chưa ?
-Phát biểu quy tắc nhân ?
-HĐ2 sgk ?
-Có mấy cách đi từ A tớiø
B ? mấy cách đi tư B tớiø
C ?
-Đi từ A tớiø B theo cách
thứ nhất đi tới C luôn có
mấy cách nữa ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó , trả lời
-Nhận xét

-Ghi nhận kiến thức
-Đọc HĐ2 sgD9
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2.. Quy tắc nhân :(sgk)
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 4 : VD4
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD4 sgk ?
-Chọn số hàng đơn vò mấy
cách? số hàng chục mấy
cách ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD4 sgk, nhận xét,
ghi nhận
VD4 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/sgk/46 ?
Hướng dẫn : a) 4 b) 4.4 = 16 c) 4.3 = 12
Câu 3: BT2/sgk/46 ?
2
Hướng dẫn : 6 + 6
2
= 42 (số)
Câu 4: BT3/sgk/46 ?

Hướng dẫn : a) 4.2.3 = 24 (cách) b) 4.2.3.3.2.4 = 24
2
= 576 (cách)
Câu 5: BT2/sgk/46 ?
Hướng dẫn : 3.4 = 12 (cách)
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
Xem trước bài và hoạt động “ HOÁN VỊ – CHỈNH HP – TỔ HP

Ngày soạn: 10/10/2008 Tiết pp:
24 - 25
§2: HOÁN VỊ – CHỈNH HP – TỔ HP
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hoán vò , số hoán vò, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng hoán vò, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
3) Tư duy : - Hiểu vò , số hoán vò, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được
toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
3
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phát biểu quy tắc cộng ,
nhân , phân biệt giữa hai
quy tắc này ?
-Có bao nhiêu cách xếp ba
bạn An , Nam, Bình ngồi
vào bàn học 3 chỗ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Hoán vò
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD1 sgk ?
-Nêu một vài cách sắp xếp
đá?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-HĐ1 sgk ?
-Đọc VD1 sgk
-Trả lời
-Nhận xét, ghi nhận
-3! = 6 (cách)
I/ Hoán vò :
1) Đònh nghóa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 3 : Số các hoán vò
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD2 sgk ?
-Kể các cách sắp xếp ?
-Cách làm khác ?

-Số cách chọn ngồi vò trí
1 , 2, 3, 4 ?
-CM sgk
-HĐ2 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Quy tắc nhân : 4.3.2.1 =
24 (cách)
10! (cách)
2) Số các hoán vò :(sgk)
Ký hiệu : P
n
số hoán vò n
phần tử
Đònh lý : P
n
= n(n – 1) . . .
2.1
Chú ý : (sgk) P
n
= n!
Hoạt động 4 : Chỉnh hợp
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD3 sgk ?
-Kể các cách sắp xếp ?
-Số cách chọn bạn quét
nhà , bạn lau bảng , bạn
sắp bàn ghế ?

-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD4 sgk, nhận xét,
II/ Chỉnh hợp :
1) Đònh nghóa : (sgk)
Ký hiệu :
k
n
A
chỉnh hợp
chập k của n phần tử
4
-HĐ3 sgk ?
ghi nhận
-Có
2
4
A
véctơ
Hoạt động 5 : Số các chỉnh hợp
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Như sgk
-Quy tắc nhân ?
-Cm sgk
-VD4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Quy tắc nhân : 5.4.3 = 60
(cách)

-Đọc VD4 sgk, nhận xét,
ghi nhận
5
9
9.8.7.6.5 15120A = =
2) Số các chỉnh hợp :(sgk)
Đònh lý :
( ) ( )
1 ... 1
k
n
A n n n k= − − +
Chú ý : (sgk)
a) Qui ước 0! = 1, Ta có :
( )
!
1
!
k
n
n
A k n
n k
= ≤ ≤

b) Hoán vò n phần tử
n
n n
P A=
Hoạt động 6 : Tổ hợp

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD5 sgk ?
-Kể các tam giác ?
-Đònh nghóa ?
-HĐ4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
III/ Tổ hợp :
1) Đònh nghóa : (sgk)
Ký hiệu :
k
n
C
tổ hợp chập k
của n phần tử
1 k n
≤ ≤
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 7 : Số các tổ hợp
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Như sgk
-Cm sgk
-VD6 sgk ?
-HĐ5 sgk ?
2
16
16!
120
2!.14!

C = =
(trận)
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Đọc VD6 sgk, nhận xét,
ghi nhận
a)
5
10
10!
252
5!.5!
C = =
b)
3 2
6 4
. 20.6 120C C = =
2) Số các tổ hợp :(sgk)
Đònh lý :
( )
!
! !
k
n
n
C
k n k
=

Hoạt động 8 : Tính chất

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Tính chất sgk ?
-VD7 sgk ?
-Xem sgk
-Trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
3) Tính chất : (sgk)
a) TC1 :
( )
0
k n k
n n
C C k n

= ≤ ≤
b)
( )
1
1 1
1
k k k
n n n
C C C k n

− −
+ = ≤ <
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Công thức tính hoán vò, chỉnh hợp, tổ hợp ? Liên hệ giữa các công

thức ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải . BT1->BT7/SGK/54,55
Xem trước bài làm các hoạt động ”NHỊ THỨC NIU-TƠN”
5
Ngày soạn: 16/10/2008 Tiết pp:
26 - 27
BÀI TẬP HOÁN VỊ – CHỈNH HP – TỔ HP
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hoán vò , số hoán vò, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp ,
các công thức tính .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng hoán vò, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
- Dùng máy tính tính hoán vò, chỉnh hợp , tổ hợp
3) Tư duy : - Hiểu vò , số hoán vò, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được
toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Thế nào là hoán vò, chỉnh
hợp, tổ hợp ?

-Tính
3 4 3 3 3
6 7 6 5 5 6
, , , , , P A A A C C
?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : BT1/SGK
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT1/sgk/54 ?
-a) là hoán vò nào ?
-b) Số chẵn thì số đvò ntn?
Có mấy cách chọn ?Cách
chọn các chữ số còn lại ?
-Các số câu a) bé hơn
432000?
-Xem BT1/sgk/54
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT1/SGK/54 :
a) 6!
b) Số chẵn : 3.5! = 360 (số)
Số lẻ : 3.5! = 360 (số)
c)3.5! + 2.4! + 1.3! = 414
(số)

Hoạt động 3 : BT3/SGK
6
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/sgk/54 ?
-Thế nào là hoán vò ?
Xem BT1/sgk/54
-HS trình bày bài làm
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT2/SGK/54 :
10! cách sắp xếp
Hoạt động 4 : BT3,4/SGK
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/sgk/54 ?
-Thế nào là chỉnh hợp ?
-BT4/sgk/54 ?
-Xem BT3,4/sgk/54
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT3/SGK/54 :
3
7
7!
210
4!
A = =
(cách)

BT4/SGK/55 :
4
6
6!
360
2!
A = =
(cách)
Hoạt động 5 : BT5/SGK
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/sgk/55 ?
-Thế nào là tổ hợp ?
-Xem BT5/sgk/55
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT5/SGK/55 :
a)
3
5
5!
60
2!
A = =
(cách)
b)
3
5

5!
10
3!.2!
C = =
(cách)
Hoạt động 6 : BT6/SGK
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT6/sgk/55 ?
-Thế nào là tổ hợp ?
-Xem BT6/sgk/55
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT6/SGK/55 :
3
6
6!
20
3!.3!
C = =
(tam giác)
Hoạt động 7 : BT7/SGK
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT7/sgk/55 ?
-Thế nào là hcn ?
-Cách chọn hai đường
thẳng song song ?
-Xem BT7/sgk/55

-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
BT7/SGK/55 :
2 2
4 5
. 60C C =
(hình chữ nhật)
7
-Cách chọn hai đthẳng
vuông góc với bốn đường
thẳng song song ?
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Công thức tính hoán vò, chỉnh hợp, tổ hợp ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
Xem trước bài làm các hoạt động ”NHỊ THỨC NIU-TƠN”
Ngày soạn: 20/10/2008 Tiết pp:
28
§3: NHỊ THỨC NIU-TƠN
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Công thức nhò thức Niu-tơn .
- Tam giac Pa-xcan .
2) Kỹ năng :
- Biết công thức nhò thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan .
- Tính các của khai triển nhanh chóng bằng cộng thức Niu-tơn hoặc tam giác

Pa-xcan .
3) Tư duy : - Hiểu nắm được công thức nhò thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được
toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
8

×