Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đại số 11 Chương III (Cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.86 KB, 18 trang )

Ch¬ng III.
D·y sè

cÊp sè céng vµ cÊp sè nh©n
44
Ngày soạn: 05/12/2008 Tiết pp:
37-38
Đ 1.
phơng pháp quy nạp toán học
I. mục tiêu.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm đợc các bớc chứng minh bài toán bằng phơng pháp quy nạp.
2. Kỹ năng: - Học sinh chứng minh đợc bài toán bằng phơng pháp quy nạp.
3. T duy : T duy các vấn đề của toán học một cách logic có hệ thống.
4. Thái độ: Tự giác tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.
1. Thực tiễn:
2. Ph ơng tiện : Giáo án, SGK, thớc kẻ, .
III. Phơng pháp dạy học. Gợi mở - vấn đáp - đan xen thảo luận nhóm
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. ổn định:2P
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
-Phơng pháp quy nạp th-
ờng đợc áp dụng c/m các
mđ chứa biến
n N
- trờng hợp thờng gặp p
=1,2
- giả thiết mđ đúng khi n
= k gọi làgiả thiết quy


nạp.
Hớng dẫn HS làm từng b-
ớc.
Với n = 1 thì VT và VP có
giá trị nh thế nào?
Ta có kết luận gì?
Hớng dẫn HS đặt giả thiết
qui nạp. Chú ý khi thay n =
k vào (1)
Gọi HS thay n = k + 1 vào
(1)
Hớng dẫn HS dùng giả
thiết qui nạp để cm (1)
cũng đúng với n = k + 1
Cho hs làm hoạt động 1
yêu cầu hs làm theo từng b-
ớc
Bớc 1 ta làm gì?
Giả thiết qui nạp của bài
toán này nh thế nào?
- chú ý nắm bắt phơng pháp
cm bài toán bằng phơng
pháp qui nạp.
Thay n = 1 vào (1) ta có VT
= 1, VP = 1
KL (1) đúng với n = 1
Chú ý khi thay n = k vào (1)
Thay n = k + 1 vào (1)
1 + 3 + 5 + ... + (2k 1) + (2k
+ 1) = (k + 1)

2
Thay n = 1 vào 2 vế của (2)
VT = 1, VP = 1
KL (2) đúng với n = 1
Đặt giả thiết qui nạp
I. Phơng pháp qui nạp toán học.
Để chứng minh những mệnh đề liên quan đến
số tự nhiên n N
*
là đúng với mọi n mà không
thể thử trực tiếp đợc thì có thể làm nh sau:
Bớc 1: Kiểm tra rằng mệnh đề đúng với n = 1
Bớc 2: Giả thiết mệnh đề đúng với một số tự
nhiên bất kì n = k 1 (gọi là giả thiết qui nạp),
chứng minh rằng nó cũng đúng với n = k + 1.
Đó là phơng pháp qui nạp toán học, hay còn gọi
là phơng pháp qui nạp.
II. Ví dụ áp dụng
1 Ví dụ 1. CMR n N
*

thì
1 + 3 + 5 + ... + (2n 1) = n
2
(1)
Giải:
Với n = 1 , ta có:
VT = 1
VP = 1
Vậy (1) đúng với n = 1

Giả sử (1) đúng với n = k bất kì (k 1)
Túc là: 1 + 3 + 5 + ... + (2k 1) = k
2
Ta đi cm (1) cũng đúng với n = k + 1, tức là
1 + 3 + 5 + ... + (2k 1) + (2k + 1) = (k +
1)
2
Thật vậy theo giả thiết qui nạp, ta có:
{1 + 3 + 5 +...+ (2k 1)] + (2k + 1)
= k
2
+ 2k + 1 = (k + 1)
2
Vậy (1) đúng với mọi n N
*
Hoạt động 1.
CMR nN* thì
1 + 2 + 3 + ... + n =
( 1)
2
n n +
(2)
+ n =1 ta có vt =1, vp =1
vậy mđ (1) đúng
45
Gọi hs thay n = 2, a, k, k+1
vào đt(2)
Chú ý:
giả sử ax
2

+ bx + c = 0 có
hai nghiệm phân biệt x
1

x
2
thì đợc viết lại bằng
a(x - x
1
)(x - x
2
)
Bớc 1 ta làm ntn
Gọi HS đặt giả thiết qui
nạp
Gọi học sinh thay n = k+1
vào (3)
Hớng dẫn HS chứng minh
dựa vào giả thiết qui nạp
Giả sử (2) đúng với n = k 1
1+2+3 +.......+ k =
( 1)
2
k k +
đi cm (2) đúng với n = k+1
Thử xem (3) có đúng với n = 1
VT = 1, VP = 1
Vậy (3) đúng với n = 1
Giả sử (3) đúng với n = k 1
bất kì

Tức là :
1
2
+ 2
2
+ 3
2
+...+ k
2
=
( 1)(2 1)
6
k k k+ +

+ Giả thiết mđ(1) đúng với n = k 1 ,
ta có
1 + 2 + 3 +.......+ k =
( 1)
2
k k +
ta cm mđ(1) cũng đúng với n = k+1,
tức là chứng minh
1+ 2 +3 +....+ k + (k+1) =
( 1)( 2)
2
k k+ +
Tacó :
( 1 + 2 + 3 +....+ k ) + (k +1) =
=
( 1)

2
k k +
+ (k +1)
=
[ ]
( 1) 2( 1)
2
k k k+ + +
=
( 1)( 2)
2
k k+ +
Vậy đẳng thức (1) đúng với mọi n1.
Bài 1c/ 82 SGK
CMR n N*, ta có
1
2
+ 2
2
+ 3
2
+...+ n
2
=
( 1)(2 1)
6
n n n+ +
(3)
Giải.
Với n = 1, ta có

VT = 1
2
= 1
VP = 1
Vậy (3) đúng với n = 1
Giả sử (3) đúng với n = k 1 bất kì
Tức là :
1
2
+ 2
2
+ 3
2
+...+ k
2
=
( 1)(2 1)
6
k k k+ +

Ta cm (3) cũng đúng với n = k + 1
Tức là cm:
1
2
+2
2
+3
2
+...+k
2

+(k+1)
2
=
( 1)( 2)(2 3)
6
k k k+ + +

Thật vậy theo gt qui nạp, ta có:
1
2
+ 2
2
+ 3
2
+...+ k
2
+ (k+1)
2
=
( 1)(2 1)
6
k k k+ +
+ (k+1)
2
= (k + 1)
2
2 7 6
6
k k


+ +


=
( 1)( 2)(2 3)
6
k k k+ + +
Vậy (3) đúng n N*
4. Củng cố bài : Để cm một bài toán bằng pp qui nạp phải làm theo 2 bớc
5. Hớng dẫn về nhà : làm các bài tập trong SGK.
46
Ngày soạn: 11/12/2008 Tiết pp: 39-
40
Đ 2.
dãy số
I. mục tiêu.
1. Kiến thức: - Nắm đợc định nghĩa dãy số cách chodãy số, ĐN dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số
bị chặn.
2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách cho dãy số
- Xét đợc tính đơn điệu của dãy số
- Chứng minh đợc dãy số bị chặn
3. T duy : T duy các vấn đề của toán học một cách logic có hệ thống.
4. Thái độ: Tự giác tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học.
1. Thực tiễn:
2. Ph ơng tiện : Giáo án, SGK, thớc kẻ, .
III. Phơng pháp dạy học. Gợi mở - vấn đáp - đan xen thảo luận nhóm
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. ổn định:2P
2. Kiểm tra: Nêu các bớc cm bài toán bằng phơng pháp qui nạp

CMR CMR nN* thì 1 + 2 + 3 + ... + n =
( 1)
2
n n +

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Giỏo viờn phõn tớch din gii
vớ d trong sỏch sgk , sau ú
rỳt ra nh ngha dóy s.
GV yờu cu hc sinh tr li
cõu hi H1
GV a ra ký hiu dóy s, ký
hiu s hng tng quỏt.
- GV cho hc sinh ghi dng
khai trin ca dóy s Vớ d
1.
GV nờu chỳ ý cho hc sinh
v dóy s hu hn
.
- Hc sinh quan sỏt v ghi nh
- Mi hc sinh c lp suy
ngh v tr li.
- Hc sinh ghi dng khai trin
ca dóy s vớ d 1.
HS chú ý định nghĩa hữu hạn
I. Định nghĩa
1. định nghĩa dãy số
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên
dơng N* đợc gọi là dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy

số). Kí hiệu
u: N* R
n
a
u(n)
Viết dãy số dới dạng khai triển
u
1
, u
2
, u
3
,..., u
n
, ...
trong đó:
u
1
đợc gọi là sô hạng đầu
u
n
là số hạng thứ n hay số hạng tổng quát
Ví dụ: cho dãy các số tự nhiên lẻ 1, 3, 5, ...
Số hạng đầu u
1
= 1
Số hạng tổng quát u
n
= 2n 1
2. Định nghĩa dãy số hữu hạn

Mỗi hàm số u xác định trên tập M = (1, 2, 3, ...,
m) với m N* đợc gọi là một dãy số hữu hạn.
47
Số hạng đầu và số hạng cuối
là bao nhiêu
GV tip tc phõn tớch Vớ d 2
hc sinh hiu hn khỏi
nim dóy s hu hn
GV phõn tớch thớ d, giỳp hc
sinh hiu cỏch cho mt dóy s
theo cụng thc tng quỏt.
GV yờu cu hc sinh tr li
cõu hi H2.
GV kim tra v nhn xột
GV phõn tớch vớ d 3, giỳp
hc sinh bit cỏch cho dóy s
bng bi cụng thc truy hi.
+ s hng th hai u
2
cú liờn
quan nh th no n s hng
th nht u
1
?
+ s hng th ba cú liờn quan
nh th no n s hng th
hai u
2
?
GV hng dn cho hc sinh

tr li Vớ d 4.
+ Theo cụng thc ca v
n,
ta
mun tỡm v
n
thỡ ta cn tớnh
iu gỡ?
+ T dú, mun tỡm v
4
nh th
no?
+ Mun tỡm v
3
bng cỏch
số hạng đầu u
1
= -2 và số hạng
cuối u
6
= 13
- Hc sinh quan sỏt v ghi nh.
- Hc sinh c lp suy ngh v
tr li
Hc sinh lnh hi kin thc
- Hc sinh tr li: v
n-1
v v
n-2
- Hc sinh tr li: v

.3
v v
2
- Hc sinh tr li: thụng qua v
1
v v
2
ó cho.
- Hc sinh c lp suy ngh tr
Dạng khai triển là: u
1
, u
2
, u
3
,..., u
m
Trong đó: u
1
là số hạng đầu, u
m
là số hạng cuối
Ví dụ1:
-2, 1, 4, 7, 10, 13 là dãy số hữu hạn có số hạng
đầu u
1
= -2 và số hạng cuối u
6
= 13
Vớ d 2: Hm s u(n) = n

3
; xỏc nh trờn tp
hp M =
{ }
1;2;3;4;5
, l mt dóy s hu
hn. Dóy s ny gm cú 5 s hng:
n 1 2 3 4 5
u
n
1 8 27 64 125
II. Cách cho một d y sốã
1. Dóy s cho bằng cụng thc ca s hng tng
quỏt.
Chng hn: Cho dóy s (u
n
) vi u
n
=
1
3 1
n
n

+
H2. Tỡm s hng u
55
v u
555
ca dóy s trờn?

Gii
u
55
=
55 1 28
...
3.55 1 83

= =
+
u
555 =
555 1 277
...
3.555 1 833

= =
+
2. Dãy số cho bằng phơng pháp mô tả (SGK)
3. Dãy số cho bằng phơng pháp truy hồi
Vớ d 3: Xột dóy s (u
n
) xỏc nh bi cụng
thc:
1
1
1
2. 1, 2
n n
u

u u n

=


= +

Tỡm s hng th 2 v s hng th 3?
u
2
= 2.u
1
+ 1 = 3
u
3
= 2.u
2
+ 1 = 7
Vớ d 4: Xột dóy s (v
n
) xỏc nh bi: v
1
= -1,
v
2
= 2 v
3n

1 2
2 .

n n n
v v v

= +
Tỡm s hng th 4 ?
Gii
Ta cú: v
3
=...... = 0
v
4
=....... = 4
48
no?
GV a ra mt dóy s (u
n
)
vi u
n
= n
3
, sau ú yờu cu
hc sinh so sỏnh u
n
v u
n+1
.
T ú a ra nh ngha dóy
s tng cng nh dóy s
gim.

GV cho hc sinh da vo
nh ngha nhn bit:
Dóy s (u
n
) vi u
n
=
1
4n +
l
dóy s tng hóy dóy s gim?
GV nêu chú ý
Cho ví dụ:
Viết dạng khai triển của dãy
số sau u
n
= (-3)
n
Chia nhúm hc tp
+GV yờu cu mi nhúm hc
sinh t cho mt dóy s tng,
mt dóy s gim, dóy s
khụng tng khụng gim.
+ GV theo dừi v yờu cu i
din nhúm phỏt biu, nhúm
cũn li nhn xột.
+ GV nhn xột ỏnh giỏ
GV cho hc sinh c nh
ngha trong sgk, sau ú a
ra cõu hi:

+ Em hiu nh th no l dóy
s b chn trờn?
+ Em hiu nh th no l dóy
s b chn di?
Gv yờu cu hc sinh da vo
nh ngha xột tớnh b chn
ca cỏc dóy s sau:
a) u
n
= n
2
, vi mi n.
b) u
n
=
2 1
1
n
n

+
vi mi n.
Gv theo dừi v nhn xột
li
Hc sinh so sỏnh u
n
v u
n+1
.
- Hc sinh da vo nh ngha

xột tớnh tng gim ca dóy
s m giỏo viờn a ra.
-3, 9, -27, 81, ...
Mi nhúm hc sinh t suy ngh
v cho vớ d.
- i din mi nhúm tham gia
phỏt biu ý kin, i din nhúm
cũn li nhn xột
Hc sinh c nh ngha v tr
li cõu hi ca giỏo viờn.
- Hc sinh da vo /n tr
li.
III. Biểu diẽn hình học của d y sốã
IV. D y số tăng,d y số giảm và d yã ã ã
số bị chặn
1. Dãy số tăng, dãy số giảm
Định nghĩa 1.
Dãy số u
n
đợc gọi là dãy số tăng nếu ta có
u
n+1
> u
n
với mọi n N*
Dãy số u
n
đợc gọi là dãy số giảm nếu ta có
u
n+1

< u
n
với mọi n N*
Ví dụ. Dãy số u
n
= 2n 1 là dãy số tăng
Vì, nN* xét hiệu u
n+1
u
n
, ta có
u
n+1
u
n
= 2(n+1) (2n 1) = 2 > 0
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng
hoặc giảm.
Chẳng hạn, dãy số (u
n
) với u
n
= (-3)
n
không
tăng cũng không giảm
2. Dãy số bị chặn
Định nghĩa.
Dãy số (u
n

) đợc gọi là bị chặn trên nếu tồn
tại một số M sao cho
u
n
M, nN*
Dãy số (u
n
) đợc gọi là bị chặn dới nếu tồn
tại một số m sao cho
u
n
m, nN*
Dãy số (u
n
) đợc gọi là bị chặn nếu nó vừa
bị chặn trên vừa bị chặn dới, tức là tồn tại
một số m, M sao cho
m u
n
M, nN*
Ví dụ:
Dãy số u
n
=n
dạng khai triển 1,2,3 ,.....,n,....
bị chặn dới vì u
n
1 nN
*
nhng không bị chặn trên,suy ra dãy số đã

cho không bị chặn.
c/m dãy số u
n
= (n-1)/n bị chặn
Giải :
Tacó u
n
= (n-1)/n = 1 - 1/n < 1 nN
*
u
n
= (n-1)/n 0 nN
*
suy ra 0u
n
1 nN
*
Do đó dãy số đã cho bị chặn.
4. Củng cố bài : - Phỏt biu /n v dóy s.
49
- Phát biểu đ/n dãy số tăng, giảm, bị chặn
- Nêu các cách cho một dãy số.
Cho dãy số (u
n
) bởi công thức truy hồi sau:
1
*
1
1
3

4 7,
n n
u
u u n N
+

=



= + ∀ ∈

Hỏi số hạng tổng quát u
n
có dạng như thế nào?
A)
2 1
3
n
n
u
+
=
B)
2 1
2 7
3
n
n
u

+

=
C)
1
2 7
3
n
n
u
+

=
D)
2 1
2
3
n
n
u
+
=
5. Híng dÉn vÒ nhµ : lµm c¸c bµi tËp trong SGK.
50

×