Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đại số 6 Tiết 2 ( Tam Đường - LAi Châu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.34 KB, 2 trang )

Trờng THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 22/08/2009
NGày giảng: 26/08/2009
Tuần : 1
Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết tập hợp các số tự nhiên, biết ký hiệu và cách ghi tập hợp các
số tự nhiên, hiểu thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. Phân biệt đợc tập hợp
N và tập N
*
- Kỹ năng: So sánh đợc số tự nhiên. Tìm đợc số tự nhiên liền trớc hoặc liền
sau, sử dụng đúng các ký hiệu
= < >, , , , ,
.
- Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II. Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng, phấn màu
- HS: Dụng cụ học tập, phiếu học tập
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /
2. Kiểm tra bài cũ :
- Có mấy cách viết tập hợp? Viết tập hợp của các số tự nhiên lớn hơn 2005 và
nhỏ hơn 2009 bằng hai cách.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu
tập hợp N và tập hợp N
*
- Giới thiệu về tập hợp số


tự nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tia
nhiên trên tia số nh thế
nào ?
- Mỗi điểm a đợc biểu
diễn trên tia số ta gọi là
điểm a
- Giới thiệu về tập hợp N
*
:
- Điền vào ô vuông các kí
hiệu

;

:
- Nhận xét, sửa sai
- Trả lời cách biểu diễn số
tự nhiên trên tia số
5 N 5 N
*
0 N 0 N
1. Tập hợp N và tập hợp
N
*
.
Tập hợp các số tự nhiên
đợc kí hiệu là N:
N =
{ }

0; 1; 2; 3;....
Điểm biểu diễn số tự
nhiên a trên tia số ta gọi
là điểm a
Tập hợp các số tự nhiên
khác 0 kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1; 2; 3;....
Hoạt động 2: Tìm hiểu
thứ tự trong tập số tự
nhiên
- Yêu cầu học sinh đọc
thông tin trong SGK các
mục a, b, c, d, e. Nêu
- Quan hệ lớn hơn, nhỏ
hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc, liền
2. Thứ tự trong tập số tự
nhiên.
a, Trong 2 số tự nhiên bất
kỳ có một số nhỏ hơn số
kia.
VD: 3 < 6 ; 12 > 11
Trên trục số điểm biểu
0 1 2 3 4 5
0 a

quan hệ thứ tự trong tập N
? Lờy VD cho từng trờng
hợp
? Hãy lấy VD về số liền
trớc và liền sau.
? Hai số liền sau và liền
trớc hơn kém nhau mấy
đơn vị.
? Tìm trong tập hợp N số
nhỏ nhất và số lớn nhất
? Tập hợp các số tự nhiên
có bao nhiêu phần tử. Vì
sao?
- Y/cầu HS thực hiện ?
Nhận xét, sửa sai
sau
VD: Điểm 2 ở bên trái
điểm 4 (2 < 4). Điểm 4 ở
bên phải điểm 3 (4 > 3)
HS lấy VD tơng ứng
- HS Tìm số liền trớc của
2009
- HS khác tìm số liền sau
của 2009
- HS trả lời
- Có vô số phần tử. Vì các
phần tử không bị giới hạn
?
28, ., .
, 100, .

diễn ở bên trái trục số nhỏ
hơn diểm biểu diễn ở bên
phải trục số.
Viết a

b để chỉ a < b
hoặc a = b. Ngợc lại
b, Nếu a < b và b < c thì a
< c
c, Mỗi số tự nhiên có một
số liền trớc và một số liền
sau duy nhất. Số liền sau
hơn số liền trớc 1 đơn vị
hay số liền trớc kém số
liền sau 1 đơn vị.
VD: Cho tập A =
{ }
6;7;8
Số liền sau số 7 là số 8
Số liền trớc số 7 là số 6
Số 7 có một số liền trớc
và một số liền sau.
d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ
nhất, không có số tự
nhiên lớn nhất.
e, Tập hợp các số tự nhiên
có vô số phần tử
4. Củng cố luyện tập .
- Qua bài các em cần nắm vững các vấn đề nào?
- Luyện tập: Bài tập 6, bài tập 7b,7c ( Lu ý: dấu


)
6a; Các số liền sau là:
18; 100; a + 1
(a N)
6b; Các số tự nhiên liền trớc là:
34; 999; b 1

*
(b N )
7b,
{ }
= <
*
B x N / x 5
{ }
=B 1; 2; 3; 4
7c,
{ }
= C x N / 13 x 15
{ }
=C 13; 14; 15
- 4 HS lên bảng thực hiện, HS lớp làm vở BT
5. H ớng dẫn dặn dò.
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Làm bài tập 14; 15 SBT.
- Chuẩn bị bài mới GHI Số tự nhiên

×