Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIAO AN 4 MOI THEO CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.03 KB, 28 trang )

Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
TUẦN 3 (Từ ngày 31/8 đến ngày 4/9/2009 )
Thứ,ngày Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chú
Hai
31/9/09

T
LS
ĐĐ
CC
1
2
3
4
5
Thư thăm bạn.
Triệu và lớp triệu (tt).
Nước Văn Lang.
Vượt khó trong học tập (t
1
).
Tuần 3.
Ba
1/9/09
T
LTVC
KH
CT
1
2
3


5
Luyện tập.
Từ đơn và từ phức.
Vai trò của chất đạm và chất béo.
Cháu nghe câu chuyện của bà(nghe- viết)

2/9/09

T
ĐL
KC
1
2
3
4
Người ăn xin.
Luyện tập.
Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Năm
3/9/09
TLV
T
KH
1
2
4
Kể lại lời nói ý nghóa của nhân vật.
Dãy số tự nhiên.
Vai trò của Vitamin,…

Sáu
4/9/09
LTVC
T
TLV
SHL
1
2
3
5
Mở rộng vốn từ…
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Viết thư.
Tuần 3.
*******************************************************
Năm học 2009-2010 Trang 55
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
NS: 23/8/2009
ND: Thứ hai , ngày 31 tháng 8 năm 2009
TẬP ĐỌC
THƯ THĂM BẠN
I.Mục tiêu: Hs biết:
-Đọc lưu loát lá thư, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bò
trận lũ cướp mất cha.
-Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn muốn chia sẻ đau buồn
cùng bạn.
-Nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc của bức thư.
II. Đồ dùng dạy học :
-Gv : tranh, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :

T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
31’
1’
14’
9’
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Y/cầu đọc thuộc bài “ Truyện cổ
nước mình” và trả lời câu hỏi..
-Nhận xét ,ghi điểm.
3.Dạy bài mới:
a) Gtbài-ghi bảng
b) Luyện đọc:
-Yêu cầu chia đoạn ,đọc nối tiếp
đoạn.
-Sửa sai, hd đọc câu dài.
-Yêu cầu đọc theo cặp.
-Đọc mẫu, hd cách đọc.
c)Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu
hỏi:
+Bạn Lương viết thư cho bạn
Hồng để làm gì?
+Tìm những câu cho thấy bạn
Lương rất thông cảm với bạn
Hồng?
-Hát .
-2hs đọc bài và trả lời câu hỏi.

-Nhắc ,ghi tên bài.
-3 hs nối tiếp đọc đoạn (3 lượt)
-Đọc nhóm đôi.
-1hs đọc bài, cả lớp nghe.
-Đọc thầm ,thảo luận theo nhóm 3hs:
+Chia buồn cùng bạn.
+Hôm nay… Mình gửi… Mình hiểu...
Năm học 2009-2010 Trang 56
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
6’
3’
1’
+Tìm những câu cho thấy Lương
biết cách an ủi Hồng?
+Nêu tác dụng của những dòng
mở đầu và kết thúc bức thư?
+Nội dung bức thư cho ta biết điều
gì?
*Đại ý:Tình cảm của bạn Lương
đối với bạn Hồng bò trận lũ cướp
mất cha.
c)Thi đọc diễn cảm:
-Gv đọc mẫu đoạn luyện đọc hay.
-Yêu cầu đọc theo nhóm.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
-Nhận xét ,ghi điểm.
4.Củng cố:
-Hỏi lại nd chính. Liên hệ tt.
5.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau
Nhận xét tiết học.

+Chắc là Hồng… Mình tin… Bên cạnh…
+MĐ: Nêu rõ thời gian, đòa điểm, lời
chào.
+KT: Lời chúc, nhắn nhủ, cảm ơn, kí
tên…
+Đọc và phát biểu.
-Đọc và tìm cách đọc hay.
-Lắng nghe.
-Đọc nhóm 5hs.
-4-5hs thi đọc.
-Nhận xét,bình chọn.
-Nhắc lại.
********************************************
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)
I.Mục tiêu: Hs biết:
- Đọc, viết các số đến lớp triệu.
-Củng cố thêm về hàng và lớp.
-Củng cố cách dùng bảng thống kê, số liệu.
-Rèn tính cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ.
-Hs: phiếu HT.
III.Các hoạt động dạy học:
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
31’
1.Kiểm tra bài cũ:
-Y/cầu làm bài 2 tiết trước.
-Nhận xét ,ghi điểm.

2.Dạy bài mới:
-2hs làm bài.
Năm học 2009-2010 Trang 57
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
1’
10’
20’
3’
1’
a)Gtbài-ghi bảng
b)HD đọc và viết số:
-Y/cầu viết số đã cho vào bảng
phụ, y/cầu đọc số vừa viết.

+Lớp đơn vò gồm những chữ số
nào?
+Lớp nghìn gồm những chữ số
nào?
+Lớp triệu gồm những chữ số nào?
-Chốt lại và ghi bảng.
c)Luyện tập:
*Bài 1: Y/cầu viết số.
-Y/cầu hs làm bài vào vở.
-Nhận xét và ghi điểm.
*Bài 2: Y/cầu đọc số.
-HD cách đọc số, y/cầu làm bài
theo nhóm.
-Nhận xét và chữa bài.
*Bài 4:
-Hd , y/cầu phân tích bảng số liệu.

-Tổ chức thảo luận nhóm.
-Nxét, tuyên dương.
3.Củng cố:
-Hỏi lại nd bài.
-HD bài 3 về nhà.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau
Nxét tiết học.
-Nhắc ,ghi tên bài
-Làm việc cả lớp: viết nháp, 1hs
viết bảng phụ.
VD: 342 157 413 đọc là”Ba trăm
bốn mươi hai triệu một trăm năm
mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba”.
+Gồm 4; 1; 3.
+Gồm 1; 5; 7.
+Gồm 3; 4; 2.
-Nhắc lại.
-Làm bài cá nhân, 2hs lên bảng viết
số.
VD: 32 000 000; 500 209 037; …
-Đọc số theo cặp.
-Đọc trước lớp, nhận xét.

-Làm bài theo nhóm 4hs vào phiếu
HT.
a)Trường THCS là: 9 873
b)Số hs tiểu học là: 8 350 191
c)Gv THPT là: 98 714
-Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhận xét chữa bài.

-Nhắc lại.
*******************************************************
LỊCH SỬ
NƯỚC VĂN LANG
I.Mục tiêu: Hs biết:
Năm học 2009-2010 Trang 58
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
-Văn Lang là nhà nước đầu tiên trong lòch sử nước ta. Nhà nước này ra đời
khoảng 700 năm trước công nguyên.
-Mô tả sơ lược về tổ chức XH thời Hùng Vương.
-Mô tả dược những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc
Việt.
-Một số tục lệ của người Lạc Việt còn lưu giữ đến ngày nay.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: lược đò Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, tranh ảnh, phiếu HT.
III.Các hoạt động dạy học:
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
28’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
+Thế nào là bản đồ?
+Nêu cách sử dụng bản đồ?
-Nxét ,ghi điểm.
2.Dạy bài mới:
a)Gtbài- ghi bảng
b)HĐ1:Thời gian hình thành và đòa
phận của nước Văn Lang.
-Treo bản đồ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ, hỏi:
+Tên nhà nước đầu tiên của người

Lạc Việt?
+Thời gian ra đời? Hình thành trên
khu vực nào?
+Chỉ trên bản đồ khu vực nước Văn
Lang?
*Chốt lại hđộng 1.
c)HĐ2:Các tầng lớp trong xã hội
VL.
-Phát phiếu HT, y/cầu thảo luận
nhóm.
-Chốt lại nd bài.
*Các tầng lớp trong XH Văn Lang.
Vua Hùng

Lạc Tướng, Lạc Hầu

Lạc dân
-2hs trả lời CH.
-Nhắc –ghi tên bài
-Làm việc theo cặp: đọc sgk và
qsát TL:
+Văn Lang.
+Khoảng 700 năm trước CN, trên
sông Hồng –sông Mã và sông Cả.
+2-3hs chỉ bản đồ.
-Nhắc lại.
-Thảo luận nhóm 6hs.
-Đại diện nhóm trình bày, nxét.
Năm học 2009-2010 Trang 59
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến

8’
3’

Nô tì
d)HĐ3: Đời sống tinh thần của
người Lạc việt.
-Phát phiếu HT, Y/cầu làm bài cá
nhân.
*Đời sống của người Lạc Việt.
Sản
xuất
n
uống
Trang
phục
Nhà

Lễ
hội
-Chấm bài và nhận xét.
e)HĐ4: Phong tục của người Lạc
Việt.
+Kể tên một số câu chuyện cổ tích
…nói về phong tục của người Lạc
Việt.
+Đòa phương ta còn lưu giữ những
phong tục nào của người LV?
-Kết luận chung.
3.Củng cố:
-Hỏi lại nd chính.

-Liên hệ thực tế, gdtt.
4.Dặn dò:Chuẩn bò bài sau.
–Nxét tiết học.
-Đọc sgk và điền vào phiếu (cá
nhân).
-Đổi bài và chữa bài.
+Bánh chưng bánh dày, Sự tích
Mai An Tiêm,…
+Hs phát biểu.
-Đọc ghi nhớ (sgk).
-Trả lời CH cuối sgk.
*************************************************************
NS: 24/8/2009
ND: Thứ ba, ngày 1 tháng 9 năm 2009
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Củng cố cách đọc, viết số đến lớp triệu.
-Nhận biết được giá trò của từng chữ số trong một số.
-Rèn kó năng làm bài tập, rèn tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ.
Năm học 2009-2010 Trang 60
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
-Hs: phtập.
III. Các hoạt động dạy học:
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
31’

1’
5’
25’
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu làm bài 3 tiết trước.
-Chấm vở bài tập ở nhà.
-Nxét, ghi điểm.
3.Dạy bài mới:
a)Gtbài, ghi bảng.
b)Ôn tập về các hàng và lớp:
-Y/cầu nhắc lại hàng và lớp đã học?
-Hãy xác đònh các hàng, các lớp của
số: 932 124 356 và đọc số đó?
c)Thực hành –luyện tập.
*Bài 1: Viết theo mẫu.
-Treo bảng phụ ,HD mẫu.
-Y/cầu làm bài vào vở trắng.
-N/xét, tuyên dương.
*Bài 2: Đọc số.
-HD và y/cầu trao đổi theo cặp
-Nhận xét chữa bài.
*Bài 3: Viết các số sau.
-H/dẫn cách viết số.
-Y/cầu làm bài cá nhân.
-N/xét và ghi điểm.
*Bài 4: Nêu giá trò của chữ số 5.
-HD cách làm và y/cầu làm vào phiếu
HT.
-Hát.

-2hs làm bài
-Nhắc và ghi tên bài.
-2hs nhắc lại.
+Hàng đơn vò- hàng chục- hàng
trăm…
+Lớp đơn vò- lớp nghìn- lớp
triệu.
-Cả lớp nháp.
-Làm bài cá nhân: 2hs lên
bảng ,cả lớp làm vở.
-Nhận xét chữa bài.
-Trao đổi hteo cặp:
Vd: Ba mươi hai triệu sáu trăm
bảy mươi hai nghìn năm trăm
linh bảy.

-Nối tiếp đọc số và nhận xét.
-Làm bài cá nhân-4hs làm bảng
phụ.
a) 613 000 000
(b, c, d tương tự)
-Trình bày và nxét.
Năm học 2009-2010 Trang 61
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
3’
1’
-Chấm và chữa bài.
4.Củng cố:
-Chốt nd ,liên hệ tt
5.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.

-Nxét tiết học.
-Làm bài vào phiếu HT.
a) 715 638: chữ số 5 có giá trò là
5 000.
(b,c làm tương tự).
-Chữa bài.
-Nhắc lại hàng và lớp.
**************************************************
CHÍNH TẢ (nghe- viết)
CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I. Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Nghe- viết đúng chính tả,trình bày đúng bài thơ “Cháu nghe câu chuyện của
bà”.
-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu (ch/tr) dễ lẫn.
-Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mó …
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ
-Hs: vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
4’
31’
1’
20’
1Kiểm tra bài cũ:
-Y/cầu viết từ viết hay sai tiết
trước.
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới:
a) Gtbài, ghi bảng.

b)HD nghe viết chính tả.
-Đọc đoạn viết.
-Đặt CH nd bài:
+Bài thơ nói lên điều gì?
-Y/cầu tìm từ khó, viết bảng con.
-Đọc từng câu, cụm từ (3 lần).
-Đọc lại toàn bài viết.
-Thu ,chấm bài .
-Treo bảng phụ.
-3hs viết bảng lớp.
-Nhắc, ghi tên bài.
-Lắng nghe, 1hs đọc bài.
-Trả lời CH: Tình cảm của hai bà
cháu dành cho một bà cụ bò lẫn.
-Tìm ,viết từ khó vào bảng con.
-Viết bài.
-Soát bài ,sửa bài.
-8đến 9 hs nộp bài.
Năm học 2009-2010 Trang 62
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
10’
4’
1’
-Nxét bài viết, ghi điểm.
c)Bài tập:
*Bài 2: chọn 2a
-HD ,y/cầu điền ch hoặc tr vào
chỗ trống.
-Nxét, chữa bài.
3.Củng cố:

-Y/cầu về nhà làm bài 2b.
-Nhắc nhở một số lỗi hs còn mắc
trong bài viết.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.
-Nxét tiết học.
-Đổi vở ,soát bài.
-Lắng nghe.
-Thảo luận theo cặp: làm bảng phụ và
vở BTTV.
(Các từ cần điền theo thứ tự: tre, chòu,
trúc, cháy,…, tre).
-Trình bày và nxét.
-Lắng nghe.
***********************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
I. Mục tiêu: Hs biết:
-Sự khác nhau giữa tiếng và từ: tiếng đẻ tạo nên từ, từ để tạo nên câu.Tiếng có
thể có nghóa còn từ bao giờ cũng có nghóa.
-Phân biệt được từ đơn và từ phức.
-Bước đầu làm quen với từ điển để tìm hiểu về từ.
-Rèn thói quen sử dụng từ đơn và từ phức.
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ.
-Hs: vở, …
III. Các hoạt động dạy học:
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
4’
31’
1’

10’
1.Kiểm tra bài cũ:
+Dấu hai chấm có tác dụng gì?
Lấy ví dụ.
-Nhận xét và ghi điểm
2.Dạy bài mới:
a)Gtbài, ghi bảng.
b)Phần nhận xét:
-Phát phiếu HT- HD làm ý 1 và 2
+Từ đơn?
-2hs trả lời.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Thảo luận nhóm 6hs.
1) Từ đơn: nhờ, bạn, lại, …
Năm học 2009-2010 Trang 63
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
3’
17’
4’
1’
+Từ phức?
+Tiêng dùng để?
+Từ dùng để?
-Nhận xét- kết luận.
c)Phần ghi nhớ:
-Y/cầu hs nhắc ghi nhớ và lấy Vd
d)Phần luyện tập:
*Bài 1:
-Phát phiếu HT, y/cầu thảo luận
nhóm.

-Nxét, chữa bài.
*Bài 2: HD tìm trong từ điển từ
đơn và từ phức.
-Y/cầu làm bài theo cặp.
-Chữa bài, bổ sung.

*Bài 3: HD đặt câu mẫu.
VD: Bạn hoa rất buồn.
-Nhận xét và ghi điểm.
3.Củng cố:
-Hỏi lại nd chính.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau
-Nxét tiết học.
Từ phức: giúp đỡ, học hành,…
2) Tiếng dùng để cấu tạo từ, từ dùng
để cấu tạo câu.
-Trình bày và nhận xét.
-2hs nhắc và nêu Vd.
-Làm việc theo nhóm 4hs.

Rất /công bằng /rất /thông minh
Vừa /độ lượng /lại /đa tình /đa mang.
-Nêu kquả và bổ sung.
-Làm bài theo cặp.
VD: Từ đơn: buồn, ướt, ăn,…
Từ phức: hiền tè, nhân hậu,…
-Nối tiếp nêu từ vừa tìm, bổ sung.
-Làm bài cá nhân vào vở trắng.

-Một số hs đọc câuvừa đặt.

-Nhắc lại từ ngữ vừa học.
****************************************************
KHOA HỌC
VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO
I. Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
-Nêu được vai trò của chất đạm, chất béo đối với cơ thể.
-Xác đònh được nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và chất béo.
-Có ý thức trong ăn uống.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: hình minh hoạ, PHT
-Hs: tranh ảnh
Năm học 2009-2010 Trang 64
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Tiến
III.Các hoạt động dạy học:
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3’
28’
1’
12’
15’
3’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
+Kể tên các nhóm thức ăn?
+Thức ăn chứa chất bột đường cung
cấp cho cơ thể những gì?
-Nhận xét và ghi điểm.
2.Dạy bài mới:
a) Gtbài, ghi bảng

b) HĐ1: Vai trò của chất đạm và chất
béo.
-Y/cầu: kể tên những t/ăn chứa chất
đạm?, chất béo?
+Tại sao cần ăn t/ăn giàu chất đạm,
chất béo?

-Kết luận và ghi bảng.
c)HĐ2: Nguồn gốc của các t/ăn từ
động vật và thực vật chứa nhiều chất
đậm và chất béo.
-Phát PHT ,y/cầu thảo luận nhóm:
Hoàn thành bảng t/ăn chứa chất đạm
và bảng t/ăn chứa chất béo.
-Quan sát và giúp đỡ các nhóm.
-Chốt lại nd chính.
3. Củng cố: Hỏi lại nd bài- giáo dục
tư tưởng, liên hệ thực tế.
4. Dặn dò: Chuẩn bò bài sau
-Nxét tiết học.
-2hs trả lời CH.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Làm việc theo cặp: quan sát tranh
và trả lời CH.
+Thòt, cá,...( t/ăn chứa chất đạm).
+Lạc, dừa,…(t/ăn chứa chất béo).
+Chất đạm giúp xây dựng và đổi
mới cơ thể.Chất béo giúp hấp thụ
Vitamin A,D,…
-Trình bày và nxét.



-Thảo luận nhóm 6hs.
Tên t/ăn Nguồn
gốc ĐV
Nguồn
gốc TV
Đậu nành
Thòt lợn
Trứng
Đậu phụ

x
x
x
x
(Làm tương tự với bảng chất béo).
-Trình bày và nhận xét, bổ sung.
-Đọc mục bạn cần biết.
-2hs nhắc lại.
*************************************************************
Năm học 2009-2010 Trang 65

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×