Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

hinh 9 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.68 KB, 32 trang )

Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 16/8/2009
Ngày dạy: 21/8/2009
Tiết 1 Đ1. MộT Số Hệ THứC Về CạNH Và ĐƯờng cao trong
tam giác vuông
I- Mục tiêu :
- Nhận biết đợc các tam giác vuông đồng dạng.
- Nắm lại kiến thức về tam giác vuông đồng dạng, vận dụng nó để tìm và chứng minh đợc các
hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Nắm và hệ thống đợc các định lí về hệ thức lợng và đờng cao trong tam giác vuông.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hìn, hớng thú học môn toán cho học sinh.
II Chuẩn bị :
- Nội dung bài dạy, thớc thẳng
III. tiến trình dạy học
I. ổ n định và kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu chơng trình hình học 9, chơng trình của chơng I.
- Các loại đồ dùng học tập cần thiết và các yêu cầu đối với môn học.
2- Bài mới:
1-Hoạt động 1: Giới thiệu bài học, các khái niệm của tam giác vuông.
-Cho học sinh nhìn vào hình gọi tên các khái niệm: BC = a;
AC = b; AB = c; AH = h; CH = b'; BH = c';
-Trong bài này chúng ta sẽ đi tìm hiểu các mối quan hệ giữa
Các khái niệm trên.
2-Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Hoạt động của GV + HS GHi bảng
-Trên hình ta có hai tam giác nào đồng dạng
với nhau ?
- ABC ~ HAC ta suy ra điều gì?
-Tơng tự ABC ~ HBA ta suy ra điều gì?
-Từ đây ta suy ra điều gì giữa cạnh góc vuông
và hình chiếu của nó trên cạnh huyền?


Ví dụ : Cho học sinh đọc đề ví dụ 1.
-Gọi học sinh lên bảng c/m đ/l Py ta go
-Ta suy ra đ/l Pytago là hệ quả của định lí 1
-GV vẽ hình bài tập 1 trang 68 SGK lên
bảng?
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài toán
này?
- Gọi học sinh lên bảng trình bày!
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
- ABC ~ HAC; ABC ~ HBA.
-Do đó:
suy ra AC
2
= BC.HC, tức là b
2
= a.b'.
Tơng tự ta suy ra c
2
= a.c'
Định lí: (SGK) Trong ABC vuông tại A,
ta có b
2
= a.b', c
2
= a.c' .
-(Học sinh lên bảng trình bày lời chứng
minh)
3- Hoạt động 4 : Một số hệ thức liên quan tới đờng cao
- Gọi học sinh lên bảng trả lời câu ?1
Học sinh lên bảng trả lời câu ?1.

Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
a
b'
b
c'
c
h
h
c
b
a
BC
AC
AC
HC
=
20
12
x y
yx
8
6
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
- HBA ~ HAC ta suy ra điều gì?
- Từ đây ta suy ra địmh lí nào ?
- GV cho HS đọc VD2 SGK ghi tóm tắt lên
bảng
-Bài toán đã cho biết những yếu tố nào ?
-Muốn tìm chiều cao của cây ta phải làm nh

thế nào ?
Chiều cao của cây là bao nhiêu?
- GV vẽ hình bài tập 2 trang 68 SGK lên
bảng?
- Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài toán
này?
- Gọi học sinh lên bảng trình bày
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
-Ta suy ra ta có h
2
= b'.c'
-Học sinh phát biẻu định lí?
-Định lí: (SGK)
- ADC vuông tại D, có BD là đờng cao,
biết BD = 2,25(m) BA = 1,5(m)
-Theo định lí 2 ta có BD
2
= AB.BC
Tức là BC = 3,375(m).
Vậy chiều cao của cây là:
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m)
- Học sinh quan sát và trình bày cách
chứng minh hình.
- Trớc tiên ta phải tính đợc chiều cao.
- Từ đó áp dụng định lí
Py ta go để tìm x,y
- Học sinh lên bảng
trình bày
3- Củng cố:
- Cho học sinh nhắc lại các định lí 1-2.

- Nhắc lại hớng chứng minh hai định lí trên.
iv. h ớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại định lí 1-2;
- Làm bài tập 1, 2 SBT trang 89
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
HC
HA
HA
HB
=
4
1
y
x
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
Ngày soạn:25/8/2009
Ngày dạy: 28/8/2009
Tiết 2 Đ1. MộT Số Hệ THứC Về CạNH Và ĐƯờng cao
trong tam giác vuông (TT)
I- Mục tiêu :
- Nhận biết đợc các tam giác vuông đồng dạng
- Nắm lại kiến thức về tam giác vuông đồng dạng, vận dụng nó để tìm và chứng minh đợc các
hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Nắm và hệ thống đơc các định lí về hệ thức lợng và đờng cao trong tam giác vuông.

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tạo hứng thú học môn toán cho học sinh.
II Chuẩn bị :
GV: Nội dung bài dạy, thớc thẳng, eke
HS: Ôn tập các hệ thức đã học, làm các bài tập đợc giao
III. tiến trình dạy học
I. ổn định và kiểm tra bài cũ:
-Gọi học sinh làm bài tập 1, 2 SBT trang 89?
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
2- Bài mới:
Hoạt động 1: Định lí 3
Hoạt động của GV + HS GHi bảng
Làm thế nào để chứng minh đợc định lí 3?
Gọi học sinh lên bảng trình bày chứng minh
bằng miệng định lí 3
- Gọi học sinh lên bảng làm chứng minh
định lí 3 bằng tam giác đồng dạng?
- ABC ~ HBA vì sao hai tam giác này
đồng dạng.
-Từ ABC ~ HBA suy ra điều gì
-Hãy phát biểu thành lời hệ thức trên
- Từ hệ thức này ta có thể tính những đại l-
ợng nào trong tam giác?
- Định lí 3: (SGK)
ABC ~ HAC suy ra
Suy ra: AC.AB = BC.HA
tức là b.c = a.h
2-Hoạt động 2: Định lí 4
Hãy đọc nội dung định lí 4
- Dựa định lí 3 hớng dẫn học sinh suy ra
định lí 4 nh SGK?

Từ đây ta suy ra hệ thức nào?
Cho học sinh đọc lại định lí 4.
Từ ah = bc a
2
h
2
=b
2
c
2
(b
2
+c
2
) h
2
= b
2
c
2

Từ đó ta có
Định lí 4 (SGK)
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
a
b'
b
c'
c

h
h
c
b
a
AC
BC
HA
AB
=
22
22
2
1
cb
cb
h
+
=
222
111
cbh
+=
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
Cho học sinh đọc ví dụ 3
ở ví dụ này đã cho biết những đại lợng nào?
Vậy ta có thể áp dụng hệ thức nào đây?
Gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm
GV gọi HS đọc phần chú ý và có thể em cha
biết.

Ví dụ 3
222
8
1
6
11
+=
h

h
2
=
2
22
10
8.6

h=4,8 (cm)
3- Củng cố:
- Cho học sinh nhắc lại các định lí 3- 4.
- Nhắc lại hớng chứng minh hai định lí trên.
- Cho học sinh làm các bài tập 3- 4 SGK trang 69
Bài tập 3:
-Ta tìm y trong bài 3 nh thế nào ? từ đây làm thế nào để tìm x?
Hãy viết tất cả các hệ thức đã học dựa vào đó để biết nên áp dụng hệ thức nào cho phù hợp với bài
toán.
-Gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm.
Bài tập 4:
-Ta tìm x trong bài 4 nh thế nào ? từ đây ta tìm y nh thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm.

- Đáp số: y =
20
; x = 4.
iv. h ớng dẫn học ở nhà :
-Xem lại định lí 1-2, 3, 4;
-Làm bài tập 5, 6, 7, 8, 9 SGK trang 9-10; 3, 4, 5, 6 SBT trang 90
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
Hình 7
hình 6
2
1
7
5
x
y
y
x
8
6
h
h
c
b
a

Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 6/9/2008
Ngày dạy: 10/9/2008
Tiết 3 luyện tập
I- Mục tiêu :
- Nắm chắc kiến thức các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. Vận dụng các
kiến thức này vào giải đợc các bài tập trong SGK.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình học.
- Rèn luyện tính cẩn thận trong công việc.
II Chuẩn bị :
- nội dung bài dạy, thớc thẳng, compa.
III. tiến trình dạy học
1-Hoạt động 1: (5 phút) ổn định và kiểm tra bài cũ:
- Nêu các định lí về quan hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông đã học ?
- Làm bài tập 3 SBT ?
II-Bài mới:
Hoạt động 2: (37 phút) Tổ chức luyện tập
Hoạt động của GV + HS GHi bảng
- HS tìm hiểu Bài 5 (SGK) trang 69?
-Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì ?
- Làm nh thế nào để tính đợc BH ? ta tính
HC, AH dựa vào hệ thức nào ?
- Gọi học sinh lên bảng trình bày?
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
- HS tìm hiểu bài 6 SGK trang 69?
- Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì?
Ta tìm cạnh nào trớc, áp dụng hệ thức nào
để tìm AB, AC
2 HS lên bảng làm
-Dựa vào tính chất nào của đờng trung

tuyến để c/m tam giác là vuông ? Nhắc
lại
- Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai
GV hớng dẫn HS làm
Cách 1:
-Tam giác ABC có đờng trung tuyến OA
ứng với cạnh BC bằng một nửa cậnh ấy,
do đó tam giác ABC vuông tại A.Vì vậy
Bài 5 (SGK)
Theo Pytago ta có
BC
2
= AB
2
+AC
2
=3
2
+4
2
BC= 5 cm
-Ta có AB
2
= BH.BC
BH= AB
2
: BC = 3
2
:5

BH=1,8 cm .
CH = BC- BH =5 - 1,8 = 3,2 cm .
Ta có AH.BC =AB.AC,
suy ra AH =( AB.AC):BC=(3.4):5 =2,4 cm
Bài 6:
BH +CH = BC=1+2=3
AB
2
= BH.BC=1.3
Bài 7 :
I
F
E
D
H
C
B
A
o
x
a
b
b
a
x
o
Bài 8
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
4

3
H
C
B
A
2
1
H
C
B
A
6
63.2.
3
2
=
===
=
AC
BCHCAC
AB
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
AH
2
=BH.CH hay x
2
=a.b
Cách 2:
-Tam giác DEF có đờng trung tuyến OD
ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh ấy,

do đó tam giác DEF vuông tại D. Vì vậy
DE
2
=EI.EF hay x
2
=a.b
- HS tìm hiểu bài 9 SGK trang 69
-Bài toán cho biết gì và yêu cầu làm gì?
a)-Làm thế nào để chứng minh tam giác
DIL vuông cân?
-Hai tam giác ADI và CLD có bằng nhau
không? Ta suy ra đợc điều gì ?
- Làm bài tập 7 trang 91 SBT.
- Bài toán cho biết gì và yêu cầu làm gì ?
- Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
Bài 9 SGK trang 69
a)-Hai tam giác vuông ADI
và CLD bằng nhau .
Suy ra DI =DL tam giác DIL
vuông cân.

Bài tập 7 trang 91 SBT.
Ta có
iv. h ớng dẫn học ở nhà (3 phút)
- Xem lại kiến thức các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Tiếp tục làm bài tập 9b SGK trang 69. Và bài tập từ 1-5 trang 90 SBT
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................

Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
30
H
C
B
A
L
D
C
B
A
K
9
4
x
y
2
x
x
y
25
36
30
....
.36
30
6
5
~

22
2
===
=
=
==

CH
AH
BH
AHCHBHkhi
CH
CHCH
AH
CA
HB
CAHABH
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
Ngày soạn:
Ngày dạy:
luyện tập (tiếp theo) thừa
I- Mục tiêu :
-Nắm chắc kiến thức các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. Vận dụng các
kiến thức này vào giải đợc các bài tập trong SGK.
-Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình học.
-Rèn luyện tính cẩn thận trong công việc.
II Chuẩn bị :
- nội dung bài dạy, thớc thẳng, compa.
III. tiến trình dạy học
1-Hoạt động 1: ổn định và kiểm tra bài cũ

Làm bài tập 1, 2 trang 89 SBT ?
- Gọi hai học sinh lên bảng trình bày bài làm?
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
H1: a) H1: b)
2-Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Hoạt động của GV + HS GHi bảng
HS tìm hiểu bài 8 SGK trang 69
-Bài toán cho biết gì và yêu cầu làm gì?

- HS tìm hiểu bài 9 SGK trang 69
-Bài toán cho biết gì và yêu cầu làm gì?
a)-Làm thế nào để chứng minh tam giác
DIL vuông cân?
-Hai tam giác ADI và CLD có bằng nhau
không? Ta suy ra đợc điều gì ?
b) Làm thế nào để chứng minh
không đổi? Thay bằng gì?
-DC là gì của tam giác DKL?
Từ đây suy ra điều gì?
- Làm bài tập 7 trang 91 SBT.
- Bài toán cho biết gì và yêu cầu làm gì ?
Bài 8
a) Hình 10
b) Hình 11
a) x = 6.
b) Các tam giác tạo thành đều là tam giác
vuông cân nên
x = 2; y =
c)x =9; y = 15
Bài 9 SGK trang 69

a)-Hai tam giác vuông ADI
và CLD bằng nhau .
Suy ra DI =DL tam giác DIL
vuông cân.
b)Ta có
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
16
14
y
x
y
x
7
5
22
11
DKDI
+
22
11
DKDI
+
22
11
DKDL
+
9
4
x

y
2
x
x
y
16
12
x
y
8
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
- Gọi học sinh lên bảng trình bày ? =
Vì DC là đờng cao của tam giác DLK nên
suy ra : (Không đổi)

Bài tập 7 trang 91 SBT.
Ta có
iv. h ớng dẫn học ở nhà :
-Xem lại kiến thức các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
-Làm tiếp các bài tập từ 6,8-15 SBT trang 90-91 .
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
2
1
DC

=
22
11
DKDI
+
25
36
30
....
.36
30
6
5
~
22
2
===
=
=
==

CH
AH
BH
AHCHBHkhi
CH
CHCH
AH
CA
HB

CAHABH
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 8/9/2008
Ngày dạy: 15/9và 16/9/2008
Tiết 4, 5 Đ 2 tỉ số lợng giác của góc nhọn
I- Mục tiêu :
-Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, nắm đợc các tỉ số
này chỉ phụ thuộc và độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông.
-Tính đợc tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt.
-Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau,
-Biết dựng một góc khi biết một trong những tỉ số lợng giác của nó.
-Vận dụng kiến thức vào giải các bài tập có liên quan.
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng compa, thớc kẻ, eke.
II Chuẩn bị :
GV: Nội dung bài dạy, compa, thớc kẻ, eke
HS: Đọc trớc bài học, thớc thẳng, ê ke, com pa.
III. tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1. (10 phút) kiểm tra bài cũ:
- Hai tam giácvuông ABC và NMP có các góc nhọn B và M bằng nhau. Hỏi hai tam giác đó đồng
dạng với nhau không ? nếu có hãy viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV + HS GHi bảng
Tiết 4
Hoạt động 2 Khái niệm tỉ số lợng giác của
một góc nhọn: (37 phút)
- Giới thiệu các khái niệm cạnh đối, cạnh kề?
- Qua bài kiểm tra ta rút ra kết luận gì về độ lớn
của góc nhọn trong tam giác vuông?
- Kết luận nh SGK
- ?1

- Gọi học sinh lên bảng trình bày
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
Giới thiệu nh SGK
1. Khái niệm tỉ số l ợng giác của một góc
nhọn
a) Mở đầu: (18 phút)
a) Khi có
khi vuông
cân tại A nên góc B = 45
o

-GV vẽ hình hình 14 lên bảng? Hớng dẫn học
sinh nh SGK?
-GV giới thiệu định nghĩa tỉ số lợng giác và ghi
lên bảng ?
Gọi học sinh phát biểu định nghĩa tỉ số lợng
giác ?
- Qua đó ta nhận xét gì về tỉ số lợng giác của
một góc nhọn
- ?2 SGK tr 73?
b) Định nghĩa (19 phút)



Cạnh kề
Sin

=
Huyen
Doi

Cos

=
Huyen
Ke
tg

=
Ke
Doi
Cotg

=
Doi
Ke
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh kề
Cạnh đối
C
B
A
1......45
===
AC
AB
ACABABC
o


ABCACAB
AC
B
==
1
A
o
45
=



Cạnh đối
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
- Cho học sinh vẽ hình tam giác ABC vuông tại
A hãy, nêu các tỉ số lợng giác của góc B và C ?
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm.
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
-
Cho học sinh áp dụng vào làm các ví dụ?
-Làm ví dụ 1, 2:
- Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
- Cho học sinh làm bài tập 10 SGK trang 76?
- Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
Nhận xét:
Tỉ số lợng giác của một góc nhọn luôn d-
ơng, ta có sin


< 1, cos

< 1.
?2
Tiết 5 Hoạt động 3: Dựng góc

biết tỉ số lợng giác của nó: (17 phút)
- ví dụ 3 ?
-Làm ví dụ 3:
-Ta có tg = tỉ số các cạnh trong tam giác
vuông (cạnh đối và cạnh kề) nh thế nào ?
-Gọi học sinh đứng tại chỗ trình bày ?
Học sinh đọc đề thảo luận cách chứng minh
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
-Làm ví dụ 4 :
-GV ghi đề bài ?3 SGK tr 74 lên bảng?
- Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
-Chú ý:(SGK)
-Cho học sinh đọc chú ý SGK.
v í dụ 3
- Dựng góc vuông xOy
Trên lấy một đoạn 1 đơn vị 1
-Trên tia Ox lấy AO = 2;
trên tia Oy lấy OB = 3.Góc
OBA = góc cần dựng.
Thật vậy , tg =
v í dụ 4
-Học sinh trình bày cách dựng và chứng
minh cách dựng góc

Hoạt động 4: Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau: (20 phút)
- ?4 SGK tr 74?
Sin =cos; Sin =cos
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn
3
2
2
3

y
x
B
AO
3
2

.
==
OB
OA
ABtg O

1
x
2
1
N
O
y

M
Sin 45

=sin

B =
AC
BC
=
2
2
;
cos 45

=cos

B=
AB
BC
=
2
2
;
tg 45

=tg

B=
AC
AB

=1
cotg 45

=cotg

B=
AB
AC
=1
Ví dụ 2:
sin 60

=sin

B
=
AC
BC
=
a 3
2a
=
3
2
cos 60

=cos

B=
AB

BC
=
1
2
tg 60

=tg

B=
AC
AB
= 3
cotg 60

=cotg

B=
AB
AC
=
3
3
45

a 2
a
a
A
C
B

60

a 3
a
2a
C
A
B
Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010
-Học sinh đọc đề và trả lời câu hỏi
-Viết các tỉ số lợng giác của góc B và C.
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày ?
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
-Từ các cặp tỉ số lợng giác bằng nhau đó ta rút
ra điều gì?
Cho học sinh phát biểu thành định lí
- Giới thiệu ví dụ 5 và ví dụ 6.
- Thông qua các ví dụ 5, 6 ta có bảng tỉ số lợng
giác các góc đặc biệt 30
o
, 45
o
, 60
o
.
Nêu các tỉ số lợng giác đặc biệt ?
- Cho ví dụ 7:
Ta tìm y nh thế nào ?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.


-Cho học sinh làm bài tập 11,12 SGK .
-Gọi học sinh lên bảng trình bày
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
tg =cotg; cotg =tg
Định lí:(SGK)
y = 14,7
Chú ý: SGK
Bài 12 (SGK)
Sin 60
0
= cos 30
0
cos 75
0
.= Sin 15
0
.
Sin 52
0
30 = cos 37
0
30.
Cotg 82
0
= tg 8
0
.
tg 80
0

= Cotg 10
0
Bài 11: Theo pi ta go: AB = 15 (dm)
Sin B = 3/5; cos B = 4/5.
Tg B =3 /4; cotg B = 4/3.
Vì góc A và B là hai góc phụ nhau nên
Sin A = cos B = 4/5.
Cos A = sin B = 3/5;
Tg A = cotg B = 4/3.
Cotg A = tg B =3 /4;
iv. h ớng dẫn học ở nhà : (6 phút)
- Học thuộc tỉ số lợng giác của góc nhọn, viết tỉ số lợng giác với tam giác vuông bất kì
- Tỉ số của 2 góc phụ nhau, bảng các góc đặc biệt.
- Làm bài tập 13-17 SGK.và các bài tập trong SBT trang 92-93
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn


CB
A
y
17
30

Giáo án HìNH 9 Năm học 2009-2010

Ngày soạn:14/9/2008
Ngày dạy:18/9/2009
Tiết 6 luyện tập
I- Mục tiêu :
- Vận dụng các kiến thức tỉ số lợng giác của góc nhọn để tính các yếu tố còn lại của tam giác
vuông.chứng minh các công thức lợng giác đơn giản khác.
- Vận dung các kiến thức tỉ số lợng giác để dựng góc nhọn.
- Rèn luyện kĩ năng dựng hình.
II Chuẩn bị :
GV: Nội dung tiết luyện tập, compa, thớc thẳng.
HS: Làm các bài tập, thớc thẳng, ê ke, com pa.
III. tiến trình dạy học
1-Hoạt động 1: ổn định và kiểm tra bài cũ:
- Hãy vẽ tam giác vuông bất kì. Viết tỉ số lợng giác của góc nhọn trong tam giác
- Phát biểu tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau?
- CMR: sin
2
B + cos
2
B = 1; tgB.cotgB =1; tgB =sinB/ cosB
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
2-Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Hoạt động của GV + HS GHi bảng
- Bài tập 14 SGK tr 77?
Đọc đề bài và cho biết áp dụng công
thức nào để tìm sinB ?
Hai góc phụ nhau thì tỉ số lợng giác
ntn?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.

- Bài tập 15 SGK tr 77?
-Học sinh đọc đề và ghi đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
-Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
- Bài tập 16 SGK tr 77?
-Làm nh thế nào để tìm đợc cạnh đối
diện ? GV hớng dẫn HS lên bảng trình
bày.
-Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
Bài tập 14
- Cho tam giác vuông ABC có cos B =0,8
Ta có sin
2
B + cos
2
B = 1 nên

sin
2
B = 1- cos
2
B
= 1 - 0,8
2
= 0,36 suy ra sin B = 0,6 .
Vậy sin C = cos B =0,8 ; cos C = sin B = 0,6 ;
tgC = ; cotg C =
Bài tập 15
- Gọi độ dài cạnh đối diện với góc
60

0
của tam giác vuông là x .
Ta có sin 60
0
=
Bài tập 16
x =
3- Hoạt động 3: Dựng góc nhọn biết tỉ số lợng giác.
- Bài tập 13 SGK tr 77?
-Làm nh thế nào để dựng đợc các góc
nhọn khi biết các tỉ số lợng giác trên?
-Gợi ý cách làm các bài dựng hình?
Bài tập 13
a) Dựng góc vuông xOy,
chọn một đoạn thẳng làm
đơn vị. Trên Ox lấy điểm A
sao cho 2 đv, lấy A làm
tâm dựng đờng tròn
tâm A bán kính 3 đv
Hạ Đức Yên
Trờng THCS Đông văn

A
3
2
y
xB
O
3
4

6,0
8,0
C cos
Csin
==
4
3
60

8
x
P
Q
O
34
2
3
.8
60sin.8
8
0
==
= x
x
292120
22
=+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×