Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Các loại đề KTTX+KTĐK Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.26 KB, 34 trang )

đề kiểm tra miệng
Đề 1: Sau bài tính chất chung của phi kim
1. Cho sơ đồ biểu diễn biến đổi sau (Mỗi mũi tên là một phơng trình phản ứng)
M MP
2
MO
3
H
2
MO
4
BaMO
4
M là: A. Cl
2
B. S C. N
2
D. O
2
2. Hãy viết các phơng trình hóa học xảy ra.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
1. 2 điểm. B
2. 8 điểm. Viết đúng mỗi PTHH đợc 2 điểm.
Đề 2: Bài công nghiệp Silicat
Hãy nêu sơ lợc quá trình sản xuất thủy tinh thờng.
A- Nguyên liệu chính.
B- Các công đoạn chính.
C- Viết các phơng trình hóa học xảy ra. Thành phần chính của thủy tinh thờng.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
A- 1 điểm. Cát thạch anh SiO
2


, đá vôi CaCO
3
, sô đa Na
2
CO
3
.
B- 2 điểm. Nếu đúng nh SGK.
C- 7 điểm. Viết đúng PTHH.
CaO + SiO
2


0
t
CaSiO
3
Na
2
CO
3
+ SiO
2


0
t
Na
2
SiO

3
+ CO
2
Thành phần chính CaSiO
3
, Na
2
SiO
3
Đề 3: Bài mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Cho các chất: Cu, CuO, MgCO
3
, Mg, MgO. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl sinh
ra:
1/ Chất khí cháy đợc trong không khí.
2/ Chất khí làm đục nớc vôi trong.
3/ Dung dịch có màu xanh lam.
4/ Dung dịch không màu và nớc.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Mỗi câu trả lời đúng cho 2,5 điểm
1/ Mg 2/ MgCO
3
3/ CuO 4/ MgO
1
1
Đề 4: Bài benzen
Câu 1 (7 điểm):
1. Nguyên nhân nào làm cho benzen có tính chất hóa học khác etilen, axetilen? Hãy
viết phơng trình phản ứng của benzen với Clo để minh họa.
2. Viết phơng trình phản ứng của metan với Clo. Hãy so sánh phản ứng này với phản

ứng của benzen với Clo.
Câu 2 (3 điểm):
Hãy nêu ứng dụng của benzen trong công nghiệp.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (7 điểm):
1. Giải thích nguyên nhân làm cho benzen có tính chất hóa học khác etilen và axetilen.
(2 điểm )
Viết đúng phơng trình phản ứng của benzen với Clo. (1,5 điểm)
2. Viết phơng trình phản ứng của metan với Clo. (1,5 điểm)
Phản ứng của metan với Clo giống phản ứng của benzen với Clo, đều thuộc loại phản
ứng thế. (2 điểm)
Câu 2 (3 điểm):
ứng dụng của benzen trong công nghiệp.
- Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo. (2 điểm)
- Làm dung môi. (1 điểm)
Đề 5: Bài axit axetic
Câu 1 (6 điểm):
1. Viết công thức phân tử của hợp chất hữu cơ có nhóm nguyên tử sau:
a) -OH b) - COOH c) CH
3
COO-
2. Viết 1 phơng trình phản ứng để điều chế mỗi hợp chất hữu cơ đó.
Câu 2 (4 điểm):
Hãy nêu ứng dụng của axit axetic trong đời sống và trong công nghiệp.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6 điểm):
1. Viết đúng mỗi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ: 1 điểm
2. Viết đúng mỗi phơng trình phản ứng để điều chế hợp chất hữu cơ:1 điểm
Câu 2 (3điểm):
- Nêu ứng dụng của axit axetic trong đời sống: 2 điểm.

- Nêu ứng dụng của axit axetic trong công nghiệp: 2 điểm.
2
2
đề kiểm tra 15 phút
Đề 1: Bài axit cacbonic và muối cacbonat
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D đứng trớc các lựa chọn đúng sau
đây.
Có các chất sau: NaHCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
,

BaCO
3
.
1. Dãy gồm các chất đều là muối axit là:
A- NaHCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
.
B- Mg(HCO
3
), NaHCO
3
, Ca(HCO
3
), Ba(HCO
3
)
2
C- Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)

2
, BaCO
3
D- Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, CaCO
3
2. Dãy gồm các muối đều tan trong nớc là:
A- CaCO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, Mg(HCO
3
)
2
B- BaCO
3
, NaHCO
3

, Mg(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
C- CaCO
3
, BaCO
3
, NaHCO
3
, MgCO
3
D- Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3

)
2
3.Dãy gồm các chất đều bị nhiệt phân hủy giải phóng khí cacbonic và oxit bazơ là:
A- Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
B- NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
C- CaCO
3
, MgCO
3
, BaCO

3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
,
D- NaHCO
3
, CaCO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
4. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A- Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, MgCO
3
B- NaHCO
3
, Ca(HCO

3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
C- Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, BaCO
3
D- CaCO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, MgCO

3
5. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A- Na
2
CO
3
, CaCO
3
B- NaHCO
3
, MgCO
3
C- K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
D- NaNO
3
, KNO
3
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Trả lời đúng mỗi câu đợc 2 điểm

1. B 2. D 3. C 4. B 5. C
3
3
Đề 2. Bài sơ lợc bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Có các nguyên tố F, Cl, Br, I, O, S, N.
1. Dãy các nguyên tố đều ở nhóm VII là:
A- F, Cl, O, N
B- F, Cl, Br, I
C- O, I, S, F
D- F, I, N, Br
2. Dãy các nguyên tố đểu ở chu kỳ II là:
A- F, Cl, Br, I
B- F, N, I
C- N, Cl, Br, O
D- N, O, F
3. Dãy các đơn chất đợc sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là:
A- F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
B- S, Cl
2
, F
2
, O
2

C- I
2
, Br
2
, Cl
2
, F
2
D- F
2
, Cl
2
, S, N
2
4. Dãy các đơn chất đều có tính chất hóa học tơng tự Clo là:
A- N
2
, O
2
, F
2
B- F
2
, Br
2
, I
2
C- S, O
2
, F

2
D- Br
2
, O
2
, S
5. Dãy các đơn chất đợc tạo nên từ các nguyên tố mà nguyên tử của chúng đều có 7 electron ở
lớp ngoài cùng.
A- N
2
, O
2
, Br
2
B- F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
C- S, O
2,
Br
2
D- O
2
, Cl
2

, F
2
6. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử đều có 2 lớp e là:
A- F, Cl, O
B- F, Br, I
C- O, S, Cl
D- N, O, F
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Trả lời đúng mỗi ý đợc 2 điểm
1- B 2- D 3- C 4- B 5- B 6- D
Đề 3
Hãy khoanh tròn một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 (2 điểm). Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)
2
thì có thể cho mỗi dung dịch
tác dụng với một khí nào trong các khí sau đây:
A- Hidro (H
2
) B- Hidroclorua C- Oxi D- Cacbondioxit
Câu 2 (2 điểm). Lu huỳnh đioxit đợc tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na
2
SO
4
+ CuCl
2
B. Na
2
SO
4

+ NaCl
C. K
2
SO
3
+ HCl
D. K
2
SO
4
+ HCl
4
4
Câu 3 (2 điểm). Có các chất: Cu, CuO, Mg, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl
để tạo thành:
A. Chất khí nhẹ hơn không khí, cháy đợc trong không khí.
B. Chất khí nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
C. Dung dịch có màu xanh lam.
C. Dung dịch có màu nâu nhạt.
Hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm): D
Câu 2 (2 điểm): C
Câu 3 (6 điểm): Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm.
A. Mg + 2HCl


MgCl
2
+ H
2
(k) (1,5 điểm)
B. CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(k) (1,5 điểm)
C. CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O (1,5 điểm)
D. Fe(OH)
3
+ 3HCl

FeCl
3
+ 3H

2
O (1,5 điểm)
Đề 4: Bài mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ
Câu 1 (2 điểm). Hãy chọn cách sắp xếp các kim loại đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần.
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
Câu 2 (2 điểm). Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt đợc 2 dung dịch nào trong các cặp chất
sau đây
A. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch K
2
SO
4
B. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch NaCl
C. Dung dịch K
2
SO
4
và dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl

Câu 3 (2 điểm). Có 5g hỗn hợp hai muối là CaCO
3
và CaSO
4
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
thành 448ml khí (kđtc). Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban
đầu.
(Ca = 40, C = 12, S = 32, O = 16)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm): C
Câu 2 (2 điểm): C
Câu 3 (6 điểm). Chỉ có CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl sinh ra chất khí. Phơng trình phản
ứng.
5
5
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(2 điểm)
Số mol của CO
2

:
02,0
400.22
448
=
(mol) (1 điểm)
Số mol CO
2
= số mol CaCO
3
có trong hỗn hợp = 0,02 mol
Khối lợng CaCO
3
= 0,02 x 100 = 2 gam (1 điểm)
Thành phần của các chất trong hỗn hợp:
CaCO
3
là:
%40
5
%100.2
=
(1 điểm)
CuSO
4
là: 100% - 40% = 60% (1 điểm)
Đề 5: Bài Benzen
Câu 1 (6 điểm). (Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trớc một câu hoặc một hợp chất
trả lời đúng.)
1. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hidro bằng số nguyên tử cacbon.

a) Nếu hợp chất làm mất màu dung dịch brom thì hợp chất đó là:
A. Metan B. Etan C. Axetilen D. Benzen
b) Nếu hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế thì hợp chất đó là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
2. Một hợp chất hữu cơ ở trạng tháI khí, ít tan trong nớc, tham gia phản ứng cộng dung dịch brom,
cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nớc. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra
cacbonic và 1 mol hơi nớc. Hợp chất đó là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
Câu 2 (4 điểm)
Có các chất: metan, etilen, axetilen, benzen. Chất nào có phản ứng cộng brom? Tại sao? Viết các
phơng trình phản ứng để minh họa.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6 điểm)
Khoanh tròn đúng một trong các chữ A, B, C, D (2 điểm)
1. a- Cb- A 2. C
Câu 2 (4 điểm)
- Chỉ có etilen và axetilen phản ứng cộng Brom (1 điểm)
- Do etilen và axetilen có liên kết bội trong phân tử (1 điểm)
- Viết đúng 2 phơng trình phản ứng, mỗi phơng trình 1 điểm (2 điểm).
Đề 6: Bài axit axetic
Câu 1 (6 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trớc một câu, công thức hoặc
nhóm nguyên tử trả lời đúng.
6
6
1. Một hợp chất hữu cơ tạo bởi C, H và O. Một số tính chất của hợp chất:
- Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nớc.
- Hợp chất tác dụng với natri giải phóng khí hidro; tham gia phản ứng tạo sản phẩm este;
không tác dụng với NaOH.
Hợp chất đó là:
A. CH

3
- O - CH
3
B. C
2
H
5
- OH
C. CH
3
- COOH D. CH
3
COO - C
2
H
5
2. Một hợp chất:
- Làm cho quý tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng đợc với kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối
cacbonat.
Hợp chất có các chất trên do phân tử có chứa nhóm:
A. -CH = O B. -OH C.-COOH D. -CH
3
3. Nớc và axit dễ trộn lẫn để tạo dung dịch. 80ml axit axetic và 50 ml nớc đợc trộn lẫn. Phát biểu
nào dới đây là đúng?
A. Nớc là dung môi
B. Axit axetic là dung môi
C. Dung môi là rợu
D. Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng
Câu 2 (4điểm): Hãy khoanh tròn chức D hoặc S nếu câu khẳng định sau đúng hoặc sai).
Có các chất sau: C

2
H
5
OH, CH
3
-COOH, NaOH, NaCl, Na, Cu. Những cặp chất tác dụng đợc với
nhau:
1 C
2
H
5
OH + CH
3
-COOH có xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
0
Đ S
2 C
2
H
5
OH + NaOH Đ S
3 C
2
H
5
OH + NaCl Đ S

4 C
2
H
5
OH + Na Đ S
5 CH
3
COOH + NaOH Đ S
6 CH
3
COOH + NaCl Đ S
7 CH
3
COOH + Na Đ S
8 CH
3
COOH + Cu Đ S
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6 điểm):
Khoanh tròn đúng một trong các chữ A, B, C, D: 2 điểm (6điểm)
1. B 2.C 3.A
Câu 2 (4 điểm): Khoanh tròn đúng một trong các chữ D, S: 0,5 điểm (4 điểm)
1 C
2
H
5
OH + CH
3
-COOH có xúc tác H
2

SO
2
đặc, t
0
Đ S
2 C
2
H
5
OH + NaOH. Đ S
3 C
2
H
5
OH + NaCl. Đ S
4 C
2
H
5
OH + Na. Đ S
5 CH
3
COOH + NaOH. Đ S
6 CH
3
COOH + NaCl. Đ S
7
7
7 CH
3

COOH + Na. § S
8 CH
3
COOH + Cu. § S
8
8
Đề kiểm tra 1 tiết
Đề 1: Chơng kim loại
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A hoặc b, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
Có các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, K, Mg.
1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng nớc ở nhiệt độ thờng
A - Na, Al.
B - K, Na
C - Al, Cu
D - Mg, K.
2. Dãy gồm các kim loại đều phản úng với dung dịch CuSO
4
là:
A - Na, Al, Cu.
B - Al, Fe, Mg, Cu.
C - Na, Al, Fe, K.
D - K, Mg, Ag, Fe.
3. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A- Na, Al, Cu, Mg
B- Zn, Mg, Na, Al

C- Na, Fe, Cu, K, Mg
D- K, Na, Al, Ag
4. Dãy gồm các kim loại đợc sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:
A - Na, Al, Cu, K, Mg.
B - Cu, Fe, Al, K, Na, Mg.
C - Fe, Al, Cu, Mg, K, Na.
D - Cu, Fe, Al, Mg, Na, K.
Câu 2: (1 điểm)
Hãy ghép một trong các chữ cái A hoặc B, C, D chỉ nội dung thí nghiệm với một chữ số trong
số 1, 2, 3, 4,5 chỉ hiện tợng xảy ra cho phù hợp.
Thí nghiệm Hiện tợng
A - Cho dây nhôm vào cốc dựng dung dịch
NaOH đặc.
1 - Không có hiện tợng gì xảy ra
B - Cho lá đồng có quấn dây sắt xung quanh
vào dung dịch HCl đặc.
2 - Bọt khí xuất hiện nhiều, kim loại tan dần
tạo thành dung dịch không mầu.
C - Cho dây nhôm vào dung dịch CuCl
2
3 - Bọt khí xuất hiện trên bề mặt lá đồng, sắt
tan dần tạo thành dung dịch mầu lục nhạt.
D - Cho dây Cu vào dung dịch FeSO
4
4 - Có chất rắn mầu đỏ tạo thành, màu dung
dịch nhạt dần, kim loại tan dần.
5 - Có bọt khí thoát ra, sắt tan dần.
Phần II - Tự luận (7,0 điểm)
Câu 3 (1,5điểm)
Có 3 kim loại màu trắng Ag, Al, Mg. Hãy nêu cách nhận biết mỗi kim loại bằng phơng pháp

hóa học. Các dụng cụ hóa chất coi nh có đủ.
Câu 4 (1,5 điểm)
Hãy viết phơng trình hóa học xảy ra giữa các chất sau:
9
9
a) CO + Fe
2
O
3
b) Fe + Cl
2
c) Mg + AgNO
3
Câu 5 (4 điểm)
Ngâm bột magiê d trong 10 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng kết thúc lọc đợc chất
rắn A và dung dịch B.
a) Cho A tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl d. Tính khối lợng chất rắn còn lại sau
phản ứng.
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B.
(Mg = 24, Na = 23, O = 16, H = 1)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
Chọn đúng: mỗi trờng hợp đợc 0,5 điểm.
1. B 2.C 3.B 4.D
Câu 2(1 điểm) Ghép đúng mỗi trờng hợp đợc 0,25 điểm
A - 2 B - 3 C - 4 D - 1
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)

Câu 3 (1,5 điểm)
- Dùng dung dịch kiềm nhận biết nhôm, nêu đúng hiện tợng đợc 0,5 điểm
- Dung dịch HCl nhận biết 2 kim loại Mg và Ag. Nêu đúng hiện tợng nhận biết đợc 1 điểm.
Câu 4 (1,5 điểm)
Viết đúng mỗi phơng trình hóa học đợc 0,5 điểm.
Câu 5 (4,0 điểm)
a) 2,5 điểm.
- Viết đúng 2 PTHH đợc 1 điểm.
- Lập luận đúng đợc 0,5 điểm
Mg + 2AgNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Sau phản ứng còn d Mg, nên A gồm Mg d và Ag.
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(2)
Chất rắn còn lại là Ag.
- Tính đúng khối lợng bạc là 1,08 gam đợc 1 điểm
b) 1,5 điểm.
- B là Mg(NO
3
)
2
. Viết đúng PTHH đợc 0,5 điểm.

- Tính đúng 10 ml dung dịch NaOH 1M đợc 1 điểm
10
10
Đề 2. Chơng Phi kim - Sơ lợc bảng tuần hoàn.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 (2,0 điểm) Có các khí sau: CO, CO
2
, H
2
, Cl
2
, O
2
.
1. Nhóm gồm các khí đều cháy đợc (phản ứng với oxi) là:
A - CO, CO
2
B - CO, H
2
C - O
2
, CO
2
D - H
2
, CO
2
2. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiền thờng là:
A - H

2
, Cl
2
, B - CO, CO
2
C - CO, CO
2
D - H
2
, CO
3. Nhóm gồm các khí đều khử đợc oxit CuO ở nhiệt độ cao là:
A - CO, H
2
B - Cl
2
, CO
2
C - CO, CO
2
D - Cl
2
, CO
4. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với nớc ở điều kiền thờng là:
A - CO, CO
2
B - Cl
2
, CO
2
C - H

2
, Cl
2
D - H
2
, CO
Câu 2: (1 điểm)
1. Nhóm gồm các nguyên tố phi kim đợc sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A - F, N, P, As.
C - O, N, P As.
B - F, O, N, P, As
D - As, P, N, O, F
2. Nhóm gồm các nguyên tố phi kim đợc sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần:
A - Si, Cl, S, P B - Cl, S, P, Si C - Si, S, P, Cl D - Si, Cl, P, S.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 3 (3 điểm)
Có 3 chất khí đựng trong 3 lọ riêng biệt: CO, CO
2
, Cl
2
Hãy chứng minh sự có mặt của mỗi chất khí. Nêu cách làm và viết các phơng trình hóa học
đã dùng.
Câu 4 (4 điểm)
Đốt chát 6 gam cacbon trong bình kín d oxi. Sau phản ứng cho 750 ml dung dịch NaOH 1M
vào bình.
a) Hãy viết phơng trình phản ứng
b) Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.
( C = 12, Na = 23, O = 16, H = 1).
Hớng dẫn chấm điểm và biểu điểm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Chọn đúng mỗi trờng hợp đợc 0,5 điểm
Câu 1 (2 điểm)
1. B 2.A 3.A 4.B
Câu 2 (1 điểm)
11
11
1. D 2. B
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm)
- Khí Cl
2
làm mất màu của giấy quỳ tím ẩm, viết đúng PTHH: 1 điểm.
- Khí CO
2
làm mất màu quỳ tím ẩm hóa đỏ hoặc làm đục nớc vôi trong, viết đúng
PTHH: 1 điểm.
- Khí CO cháy tạo thành chất khí làm đục nớc vôi trong, viết đúng PTHH: 1 điểm.
Câu 4 (4 điểm)
a) 3 điểm. Tính toán và viết đúng phơng trình phản ứng.
Số mol C là: 0,5 mol: C + O
2


0
t
CO
2
(1)
0,5 mol 0,5 mol (1 điểm)

Số mol NaOH: 0,75 mol:
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(2)
0,5 mol 0,5 mol 0,5 mol
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (3)
0,25 mol 0,25 mol (2 điểm)
b) Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng (1 điểm)
Từ PTHH (2), (3), số mol mỗi muối là 0,25 mol.
)M(NaHCO)COM(Na
332
CC
=
= 0,33 M
Đề 3. Các loại hợp chất vô cơ
Phần I. Trắc nghiệm khác quan (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Đơn chất tác dụng đợc với dung dịch H
2
SO
4

loãng sinh ra chất khí:
A: Cacbon B: Sắt C. Đồng D. Bạc
Câu 2 (1 điểm). Chất có thể tác dụng với nớc cho một dung dịch làm cho phenolphtalein
không màu chuyển thành màu hồng:
A. CO
2
B. K
2
O C. P
2
O
5
D. SO
2
Câu 3 ( 1 điểm). Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch đợc tạo thành từ:
A. 0,5 mol H
2
SO
4
và 1,5 mol NaOH
B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
C. 1,5 mol Ca(OH)
2
và 1,5 mol HCl
D. 1 mol H
2
SO
4
và 1,7 mol NaOH
Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 4 (2 điểm). Cho những chất sau: CuO, MgO, H
2
O, SO
2
, CO
2
. Hãy chọn những chất thích
hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
12
12
A. HCl + ... CuCl
2
+ ...
B. H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O + ...
C. Mg(OH)
2

... + H
2
O
D. 2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ ... + H
2
O
Câu 5 (2 điểm). Có 2 lọ không ghi nhãn, một lọ đựng một chất rắn Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
. Hãy
chọn một thuốc thử để nhận biết hai chất trên. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 6 (3 điểm). Một dung dịch chứa 10 gam NaOH tác dụng với một dung dịch chứa 10 gam
HNO
3
. Thử dung dịch sau khi phản ứng bằng giấy quỳ. Hãy cho biết màu quỳ tím biến đổi
nào? giải thích và viết phơng trình phản ứng.
(Na = 23. O = 16, H = 1, N = 14)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): B
Câu 2 (1 điểm): B

Câu 3 (1 điểm): D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 4 (2 điểm)
A. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O (0,5 điểm)
B. H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
(0,5 điểm)
C. Mg(OH)
2

0
t

MgO + H
2
O (0,5 điểm)
D. 2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(0,5 điểm)
Câu 5 (2 điểm)
- Chọn thuốc thử là HCl hoặc H
2
SO
4
loãng (1 điểm)
- Phơng trình phản ứng:
NaOH + HNO
3
NaNO
3
+ H
2
O (0,5 điểm)
- Số mol của các chất:
40
10
=

NaOH
n
63
10
3
=
HNO
n
(0,5 điểm)
- Số mol NaOH nhiều hơn số mol HNO
3
nên còn d NaOH. Do đó giấy quỳ tím sẽ
chuyển màu xanh. (2 điểm)
Đề 4: Kim loại
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D trớc câu đúng.
Câu 1 (1 điểm). Có dung dịch AlCl
3
lẫn tạp chất là CuCl
2
. Có thể dùng chất nào đây để làm
sạch muối nhôm.
13
13

×