TUầN 2:
Dạy ngày: 25/ 8/ 2009 Giáo viên :Lê Văn Hiền- QA1
Tập đọc: Dế MèN bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
I .Mục tiêu:
-Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị
Nhà Trò yếu đuối.
-Đọcr nh mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Chọn đợc danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời đợc các câu hỏi
trong sgk )
- Giáo dục HS yêu môn học, có lòng hiệp nghĩa,biết bênh vực kẻ yếu, ghét áp bức ,bất công.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK
- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hớng dẫn hs đọc
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
9-10
9-10
I: Kiểm tra :
- Nêu yêu cầu ,gọi hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
II: Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tiếp)
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc : Gv gọi 1 hs
- Bài này chia làm mấy đoạn?
-Yêu cầu hs
- Trong bài có những từ các em dễ phát âm
sai-ghi bảng+h.dẫn l.đọc
- Yêu cầu
- Em hiểu thế nào là chóp bu
- Em hiểu thế nào là nặc nô
-Bảng phụ+h.dẫn l.đọc ngắt nghỉ
-Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét ,bình chọn
- Nh.xét +biểu dơng
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
b,Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu+ h.dn
- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng sợ
nh thế nào ?
-Vài hs đọc thuộc lòng bài :Mẹ ốm và
trả lời câu hỏi
- Th.dõi,nh.xét
-Quan sát tranh+th.dõi
-1 em đọc toàn bài-Cả lớp đọc thầm
- Chia làm 3 đoạn
-3 Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn-thầm
- Th.dõi +l.đọc từ khó:
. Lủng củng,nặc nô, co rúm lại, quang
hẳn,...
-3 hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn
- Vài hs đọc chú giải-lớp thầm
.chóp bu: đứng đầu, cầm đầu
. Nặc nô : hung dữ, táo tợn
-Th.dõi+l.đọc cá nhân
- Luyện đọc cả bài theo cặp
- Vài cặp thi đọc cả bài
-Th.dõi,nh.xét,b.dơng
-Th.dõi sgk
-Đọc thầm+thảo luận cặp +trả lời:
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đờng,
bố trí Nhện gộc canh gác, tất cả nhà
Nhện núp kín trong các hang đá với
9-10
2-3
1
-Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải
sợ ?
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận
ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động nh thế nào?
-Yêu cầu hs khá, gii
- Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn
- Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.
c, Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Yêu cầu
- Gv khen ngôi những em học tốt
- Bảng phụ+ hớng dẫn luyện đọc diễn cảm -
Gv đọc mẫu đoạn văn
-Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét ,điểm
-Hỏi +chốt nội dung bài
- Dặn dò:Về nhà xem lại bài,tìm đọc truyện
Dế Mèn phiêu lu kí + xem bài ch.bị: Truyện
cổ nớc mình/sgk trang 19,20
-Nh.xét tiết học +b.dơng
* Phần bổ sung:
dáng hung dữ
- Lời lẽ rất oai, giọng thách thức của
một kẻ mạnh : Muôn nói chuyện với
tên chóp bu, dùng các từ xng hô: ai,
bọn này, ta
- Hs đọc đoạn 3: Đại diện nhóm trình
bày
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh
để bọn Nhện thấy hành động hèn hạ,
không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng
thời đe doạ
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống
cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết
các dây tơ.
* HS khá, gi i:
- .....hiệp sĩ
- Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ,
kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp
bức, bất công
-3 hs tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
Lớp th.dõi tìm giọng đọc hay
-Th.dõi +thầm
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trớc lớp
-Nh.xét +biếu dơng
-Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa
hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực
chị Nhà Trò yếu đuối,bất hạnh.
- Lắng nghe
- Thực hiện
-B.dơng
Ngày dạy : 27/ 8/ 2009 Giáo viên : Lê Văn Hiền-QA1
Lịch sử và Địa lí : làm quen với bản đồ. (Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ,xem bảng chú giải,tìm đối tợng lịch sử hay
địa lí trên bản đồ
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí,đặc điểm của đối tợng trên bản đồ;dựa
vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi,cao nguyên, đồng bằng,vùng biển.
-Giáo dục HS yêu môn học,biết sử dụng bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
9-
10
11-
12
I: Kiểm tra : Đính bản đồ +yêu cầu
- Nêu các yếu tố của bản đồ?
- Nêu tên, phơng hớng, tỷ lệ của bản đồ?
II: Bài mới:
1. Giới thiệubài: Hôm nay chúng ta học
tiếp bài Làm quen với bản đồ
2. H.dẫn cách sử dụng bản đồ:
HĐ1:Làm việc cả lớp
- Gv treo các loại bản đồ lên bảng theo
thứ tự ; Địa lí tự nhiên, Hành chính.
-Yêu cầu hs
- Đọc tên bản đồ cho ta biết điều gì?
Gv kết luận: Bản đồ Địa lí VN là lãnh thổ
nớc ta.
- Đọc bảng chú giải để làm gì?
- Tìm đối tợng lịch sử, địa lí trên bản đồ
ta dựa vào đâu ?
HĐ2:Nêu yêu cầu ,nh.vụ,phát phiếu
- Làm bài tập a (SGK) quan sát hình 1 em
hãy:
- Chỉ hớng Bắc, Nam, Đông, Tây trên lợc
đồ?
-Hoàn thành bảng sau vào phiếu:
Đối tợng lịch sử Kí hiệu thể hiện
.......................
Quân ta tấn công
.........................
........................
- Nêutên +các yếu tố của bản đồ;phơng
hớng,tỉ lệ của bản đồ
-Th.dõi ,nh.xét,b.dơng
- Lắng nghe
- Học sinh mở SGK trang7, quan sát bản
đồ ở trang 6
- Hs đọc tên các bản đồ treo trên bảng
- Cho ta biết phạm vi lãnh thổ địa lí nớc
ta
- Để biết kí hiệu đối tợng lịch sử hoặc địa
lí.
- Ta dựa vào các kí hiệu trên bảng chú
giải.
- Hs quan sát H1 và thảo luận N4 (5) -
Đại diện của nhóm trình bày trớc lớp.
- Lớp th.dõi +nh.xét bổ sung
Đối tợng lịch sử Kí hiệu thể hiện
Quân ta mai phục
Quân ta tấn công
10-
11
1
- Làm bài tập b: Quan sát hình 2 em hãy:
- Đọc tỷ lệ của bản đồ?
- Hoàn thành bảng sau?
Đối tợng địa lí Kí hiệu thể hiện
......................
Sông ...................
Thủ đô ..................
- Chỉ đờng biên giới quốc gia trên bản
đồ?
- Kể tên các nớc láng giềng và biể, đảo,
quần đảo của Việt nam?
- Kể tên một số con sông đợc thể hiện
trên bản đồ?
- Gv sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu
trả lời.
-HĐ 3: Làm việc nhóm 6
- G/V treo bản đồ địa lí, hành chính lên
bảng lớp + yêu cầu:
-Đọc tên bản đồ, chỉ hớng Bắc, Nam,
Đông, Tây
- Chỉ tỉnh mình đang ở trên bản đồ?
- Nêu tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình
đang ở?
-Nh.xét +chốt lại
- Dặn dò : Về nhà xem lại bài+bài chuẩn
bị tiếp theo
-Nh.xét tiết học +b.dơng
Phần bổ sung :
Địch tháo chạy
- Tỉ lệ bản đồ là :1 : 9 000 000
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
Đối tợng địa lí Kí hiệu thể hiện
Biên giới quốc gia
Sông
Thủ đô
- Đại diện nhóm lên chỉ trên bản đồ.
- Các nớc láng giềng của Việt Nam:
Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia. Biển
Đông, Hoàng Sa, Trờng Sa, Côn Đảo,
Phú Quốc, Cát Bà...
- Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền,
sông Hậu....
-Th.dõi ,nh.xét ,bổ sung
- Th.luận N6 (6 )
- Bốn h/s đại diên 4 nhóm lên bảng thực
hiện
- Bốn h/s khác đại diên 4 nhóm lên bảng
thực hiện
-Vài hs trình bày lớp nh.xét ,bổ sung
- Quảng Trị,Đà Nẵng
-Th.dõi
- Lắng nghe, thực hiện
-Th.dõi +b.dơng
Giáo viên : Lê Văn Hiền- QA1
Ngày dạy : 24/ 8/ 2009
Toán : các số có sáu chữ số
I.Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
-Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
-Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1; -
Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
2-3
2-3
25-
26
I: Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
II: Bài mới:
a,Giới thiệu bài+ghi đề
b, Ôn số có 6 chữ số:
* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm, nghìn,
chục nghìn
- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng
liền kề.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các
hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
* Với số 432516
-Gv đính bảng+ yêu cầu hs lên gắn các
thẻ số tơng ứng+ đọc số ,viết số
-H.dẫn nh.xét bổ sung
-Nh.xét ,chốt
2. Thực hành:
Bài 1: Yêucầu
- Cho hs phân tích
b, Gv đa hình vẽ nh SGK+yêu cầu hs nêu
kết quả
-2 hs làm bảng lớp ,nh.xét
37 x (18 : y) với y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
-Th.dõi
- Vài hs nêu lớp nh.xet ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn;
10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000
-Đọc +viết số có 6 chữ số
-Quan sát+ đọc,phân tích
- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000 lên
các cột ứng trên bảng
T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch Đv
100000 10000 1000 100 10 1
4 3 2 5 1 6
- Viết số:432 516
-Đọc số:Bốn trăm ba mơi hai nghìn năm
trăm mời sáu
.- Năm trăm hai mơi ba nghìn bốn trăm
năm mơiba.
- Cả lớp nhận xét
-Đọc đè +quan sát
- Viết số,đọc số+phân tích
- Hs viết số:523 453
-Đọc số
-Gv nh.xét,b.dơng
Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.
- Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét ,điểm
Bài 4: Viết các số sau:
- Yêu cầu hs viết các số tơng ứng vào vở.
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét ,điểm
- Dặn dò :Về nhà làm lại các bài tập
Xem bài ch.bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dơng
Phần bổ sung :
-Nh.xét,bổ sung+b.dơng
-Đọc đề+quan sát
-Vài hs bảng lớp nh.xét,b.dơng
-Nối tiếp đọc số+phân tích
-Lớp- nh.xét+b.dơng
- Chín mơi sáu nghìn ba trăm mời lăm
- Bảy trăm chín mơi sáu nghìn ba trăm m-
ời lăm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mời lăm
-Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai m-
ơi bảy
-Đọc đề+ vài hs bảng-lớp vở
a, 63 115
b, 723 936
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103
d, 863 720
-Nh.xét ,chữa
-Th.dõi
-Biểu dơng
Ngày dạy : 24/ 8/ 2009 Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Chính tả (nghe viết): mời năm cõng bạn đi học
I.Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ,đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi trong
bài.
- Làm đúng BT2 và BT(3) a/b
- Giáo dục HS yêu môn học,tính thẩm mỹ, tinh thần trách nhiệm với bài viết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2,3 .
- Vở Chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
TG hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
24-
25
7-8
I: Kiểm tra:
Nêu yêu cầu
- H.dẫn nhận xét- bổ sung
- Nh.xét,điểm
II: Bài mới:
1. Giới thiệu bài+ghi đề
- Gv nêu mục đích, yêu cầu đạt của tiết
học
2. Hớng dẫn hs nghe viết:
- Gv đọc toàn bài chính tả trong SGK
-Yêu cầu +nhắc lại cách trình bày
- Gvđọctừngcâu,cụmtừ + quánxuyến,nhắc
nhở t thế hs
- Gv đọc toàn bộ bài chính tả 1 lợt
- Gv chấm 5 bài +yêu cầu
- GV nhận xét chung bài viết
3. Hớng dẫn hs làm bài tập:
Bài tập 2: Yêu cầu hs
- Gv dán 3-4 tờ phiếu đã viết nội dung
truyện vui lên bảng
-Yêu cầu
- Gv h.dẫn cả lớp nhận xét- Gv chốt lại
-Yêu cầu hs nêu tính khôi hài của câu
chuyện
Nh.xét ,chốt
Bài tập 3 : Lựa chọn
- Gv cho hs làm hai nhóm BT3a và3b
- 1 em đọc cho 3 bạn viết bảng lớp cả
lớp viết vào giấy nháp những tiếng có
âm đầu an/ang trong BT2
- Th.dõi,nh.xét,chữa
- Lắng nghe
- Hs theo dõi trong SGK
- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết, chú ý
tên riêng viết hoa,từ dễ viết sai
- Hs nghe - viết vào vở.
- Hs soát lại bài
- Hs đổi vở soát lỗi cho nhau. Hs có thể
đối chiếu SGK tự sửa lỗi sai bên lề trang
vở
-Đọc đề,thầm
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui :Tìm
chỗ ngồi +làm bài tập vào vở.
- 3-4 hs lên thi đua làm đúng, nhanh
- Cả lớp chữa bài theo lời đúng
+ Lát sau- rằng- phẳi chăng- xin bà-....
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện ...
- Hs đọc câuđố+ th.luận cặp
- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính
tả lời giải đố
1
- H.dẫn nh.xét lời giải đố
- Nhận xét,chốt lại
-Dặn dò :Về nhà làm lại btập,tìm 10 từ ngữ
chỉ sự vậtcó s/x; ăng/ăn.HTL hai câu
đố,đọc lại truyện vui.
- Nhận xét tiết học+biểu dơng
Phần bổ sung :
-Th.dõi +nh.xét,bổ sung
a,Dòng thơ 1: Chữ sáo
Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc thành
chữ sao
b,Dòng thơ 1: Chữ trăng
Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc thành
trắng
- Th.dõi +thực hiện
-Biểu dơng
Ngy dy : 25/ 8/ 2009 Giỏo viờn : Lờ Vn Hin QA1
Đạo đức : Trung thực trong học tập (t2)
I.Mục tiêu:
- Nh tiết 1
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập,t liệu su tầm; bảng phụ ghi sẵn các tình huống
III. Các hoạt động dạy học:
TG
3-4
1
8-9
8-9
Hoạt động dạy
A.Kiểm tra:
-Vì sao phải trung thực ?
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài+ghi đề
2.H.dẫn thực hành :
- Hoạt động 1: Kể tên những việc làm
đúng - sai
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
+ Yêu cầu các HS trong nhóm lần lợt nêu
tên 3 hành động trung thực, 3 hành động
không trung thực (đã tìm hiểu ở nhà) và
liệt kê theo cách sau (không ghi trùng lặp)
:
+ GV kết luận: Đánh vào các ý đúng
*Chốt : Trong học tập, chúng ta cần phải
trung thực, thật thà để tiến bộ và đợc mọi
ngời yêu quý.
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm 4
+ Đa 3 tình huống (BT3-SGK) lên bảng.
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận nêu cách
xử lí mỗi tình huống và giải thích vì sao
lại chọn cách giải quyết đó.
- GV tổ chức cho HS làm việc lớp :
+ Đại diện 3 nhóm trả lời 3 tình huống.
+ Yêu cầu các bạn ở nhóm khác nhận xét
Hoạt động học
-Vài hs trả lời lớp nh.xét
-Đọc yêu cầu +th.luận N4(2)
HS làm việc nhóm, th kí nhóm ghi lại kết
quả:
.Kể tên các hành động trung thực
. Kể tên các hành động không trung thực
-Các nhóm báo cáo kết quả - nhận xét và
bổ sung cho bạn.
-Vài học sinh nhắc lại các ý kiến đúng ở
cột không trung thực.
-Th.dõi
- HS đọc yêu cầu+ tình huống
- Các nhóm thảo luận (4 ): Tìm cách xử lí
cho mỗi tình huống và giải thích vì sao lại
giải quyết theo cách đó.
- Đại diện nhóm trả lời :
Chẳng hạn :
Tình huống 1: Em sẽ chấp nhận bị điểm
kém nhng lần sau em sẽ học bài tốt. Em
sẽ không chép bài của bạn.
Tình huống 2 : Em sẽ báo cho cô giáo
điểm của em để cô ghi lại.
Tình huống 3 : Em sẽ động viên bạn cố
gắng làm bài và nhắc bạn trong giờ em
không đợc phép cho bạn chép bài.
9-
10
5-6
1
và bổ sung.
+ Hỏi : Cách xử lý của nhóm thể hiện sự
trung thực hay không ?
+ Nhận xét, khen ngợi các nhóm.
* Hoạt động 3: Đóng vai thể hiện tình
huống
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm 6
+ Yêu cầu các nhóm lựa chọn một trong 3
tình huống ở BT 3 ( khuyến khích các
nhóm, tự xây dựng tình huống mới), rồi
cùng nhau đóng vai thể hiện tình huống và
cách xử lý tình huống. (Trong lúc các
nhóm tập luyện, GV tới các nhóm theo dõi
và hổ trợ giúp đở nếu cần).
- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp :
+ Chọn 5 HS làm giám khảo.
+ Mời từng nhóm lên thể hiện.
+ Yêu cầu HS nhận xét : Cách thể hiện,
cách xử lí.
+ Nhận xét khen ngợi các nhóm.
+ Yêu cầu vài HS nhắc lại : Để trung thực
trong học tập ta cần làm gì.
GV kết luận : Việc học tập sẽ thực sự giúp
em tiến bộ nếu em trung thực.
* Hoạt động 4: Tấm gơng trung thực
- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm.4
+ Hỏi : Hãy kể một tấm gơng trung thực
mà em biết ? Hoặc của chính em ?
+ Hỏi : Thế nào là trung thực trong học
tập ? Vì sao phải trung thực trong học tập
-Dặn dò:Về nhà xem lại bài
.Thực hiện lối sốngtrung thực,..
-Nh.xét tiết học+biểu dơng
Phần bổ sung :
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
-Th.dõi ,trả lời
- HS làm việc nhóm, cùng nhau bàn bạc
lựa chọn tình huống và cách xử lý rồi
phân chia vai thể hiện, luyện tập với nhau.
- HS làm việc cả lớp.
+ 5 HS làm giám khảo.
+ Các nhóm lần lợt lên thể hiện.
-Giám khảo cho điểm đánh giá, các HS
khác nhận xét bổ sung.
+ 1 - 2 HS nhắc lại
-Th.dõi
- HS trao đổi trong nhóm về một tấm g-
ơng trung thực trong học tập.
- Đại diện mỗi nhóm kể trớc lớp.
-Lớp nh.xét ,biểu dơng
- Vài hs nhắc lai ghi nhớ
-Th.dõi +thực hiện
-Biếu dơng
Ngày dạy : 25/ 8/ 2009 Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Toán : luyện tập
I.Mục tiêu :
-Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số.
- Rèn kĩ năng đọc,viết,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số
- Giáo dục HS yêu môn học, tính cẩn thận,chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảngphụ bài 1/trang 10
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
5-6
5-6
4-5
5-6
I:Kiểm tra : BT 3/ sgk,trang 10
- Gọi vài hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
II: Bài mới:
a, Giới thiệu bài+ghi đề
b, Nội dung:
* H.dẫn hs ôn lại các hàng ,quan hệ
giữa các hàng liền kề
- Gv viết 825 713, cho hs xác định
các hàng và chữ số thuộc hàng đó là
chữ số nào?
- Tơng tự với các số: 850303;
820000; 832 100; 832 010.
2. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét
- Gv nhận +ghi điểm
Bài 2: a;Gọi hs
-Nh.xét,uốn nắn
b. Hãy cho biết chữ số 5 ở mỗi số
trên thuộc hàng nào
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Viết các số sau
- Gv yêu cầu hs tự làm
- Vài hs đọc số,phân tích-lớp th.dõi
-Lớp nh.xét
- Lắng nghe
- Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số 2
thuộc hàng chục nghìn, số 5 thuộc hàng nghìn,
chữ số 7 thuộc hàng trm, số 1 thuộc hàng chục,
chữ số 3 thuộc hàng đơn vị.
-Thực hiện tơng tự
-Hs đọc yêu cầu +quan sát ,thầm
- Vài hs làm bảng-lớp vở
-Nh.xét ,chữa
-Vài hs đọc số lớp nh.xét
. Hai nghìn bốn trăm năm moi ba
.Sáu moi lăm nghìn hai trăm bốn moi ba
.Năm mơi ba nghìn sáu trăm hai mơi.
- 2 453 Chữ sô 5 thuộc hàng chục .
- 65 243 Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
-762 543 Chữ số 5 thuộc hàng trăm.
- 53 620 Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn.
a, 4300; c,24 301
b, 24 316
* HS khá, giỏi làm thêm
d,180 715 e, 307 421 ; g, 990 999
-Lớp nhận xét,b.dơng
7-8
1
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
- H.dẫn hs tự nhận xét qui luật viết
tiếp các số trong từng dãy số
- Gv nhận xét- ghi điểm
-Dặn dò:
- Về xem lại bài tập+bài ch.bị: Hàng
và lớp/trang11
- Nhận xét tiết học +biểu dơng
Phần bổ sung :
- Hs đọc yêu cầu bài 4-lớp thầm+ nêu cách viết
- Vài hs bảng lớp vở- sau đó thống nhất kết
quả
a, 300000; 400000; 500000; 600000; 700000.
b, 350000; 360000; 370000; 380000; 390000.
c, 399000; 399100; 399200; 399300;
399 400;399 500.
* HS khá, giỏi làm thêm
d, 399 940; 399 950; 399 960; 399 970;
399 980; 399 990.
e, 456784; 456785; 456786;456787; 456789.
- Hs ghi bài
- Thực hiện
Ngày dạy : 25/ 8/ 2009 Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Luyện từ và câu : mở rộng vốn từ : nhân hậu - đoàn kết
I.Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ,tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ
điểm : Thơng ngời nh thể thơng thân( BT1,BT4).
-Nắm đợc cách dùng một số từ có tiếng nhân theo hai nghĩa khác nhau : ngời,lòng thơng
ngời.( BT2,BT3 )
- Giáo dục HS yêu môn học,lòng nhân hậu,tinh thần đoàn kết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to. kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân loại để hs làm
bài tập 2. Bảng nhóm để hs làm btập 3
III. Các hoạt động dạy học:
TG Họat động dạy Hoạt động học
3-5
1
8-9
7-8
7-8
I: Kiểm tra : Nêu yêu cầu ,gọi hs
- Viết những tiếng chỉ ngời trong gia
đình.( có1 âm,có 2âm )
-Nh.xét ,điểm
II: Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Hôm nay các em học
bài :Mở rộng vốn từ nhân hậu- đoàn kết.
2. Hớng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Yêu cầu
- Gv phát bảng nhóm cho 4- 5 nhóm
làm+đính bảng
a, Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình
cảm thơng yêu đồng loại
b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc
yêu thơng
c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc
giúp đỡ đồng loại
Nh.xét,b.dơng +chốt lại
Bài tập 2:
a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là ngời:
b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng th-
ơng ngời
Bài tập 3: Đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2
- 2 hs lên bảng viết-cả lớp nháp
- Có 1 âm: bố, mẹ, dì..
- Có 2 âm: Bác, thím, ông, cậu.
-Th.dõi ,b.dơng
- 1 hs đọc yêu cầu của bài tập-thầm
-Từng cặp hs trao đổi , làm vào vở bài tập
- Đại diện nhóm trả lời-lớp bổ sung
- Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái,
tình thơng mến,,,
- Hùng ác, ranh ác, tàn ác, tàn bạo, cay
đọc, ác nghiệt.
- Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh
vực, bảo vệ, che chở
- Th.dõi ,b.dơng
- Hs thảo luận nhóm đôi
- Hs làm vào phiếu- trình bày kết quả
a.Nhân dân, công nhân, nhân loại. nhân tài.
b. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
-1 hs đọc yêu cầu- thầm
- Vài hs bảng lớp vở+nh.xét ,mở rộng
-Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
- Chú em làm ngành công nhân xây dựng.
- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la.
- Ba em là ngời rất nhân từ, độ lợng.
6-7
1
1
Bài tập 4: Gọi hs
-Yêu cầu,gợi ý
a, ở hiền gặp lành.
b,Trâu buộc ghét trâu ăn.
c, Một cây làm chẳng nên non, ba cây
chụm lại thành hòn núi cao.
- Gv nhận xét- bổ sung
*Hỏi +chốt lại bài
-Dặn dò:Về nhà làm lại bài tập,học
thuộc 3 câu tục ngữ+xem bài ch. bị
-Nh.xét tiết học +b.dơng
Phần bổ sung :
* HS khá, giỏi
-Đọc yêu cầu +các câu tục ngữ
- Nhóm 2 em trao đổi về 3 câu tục ngữ
-Thi giải nghĩa lớp nh.xét,bổ sung
a, Lời khuyên ngời ta sống hiên lành, nhân
hậu sẽ gặp điều tốt đẹp.
b, Chê ngời có tính xấu- ghen tị khi thấy
ngời khác đợc hạnh phúc, may mắn.
c, Khuyên ngời ta đoàn kết với nhau, đoàn
kết tạo nên sức mạnh .
- Th.dõi+b.dơng
-Th.dõi +trả lời
-Th.dõi ,thực hiện
-Th.dõi,b.dơng
Ngày dạy : 26/ 8/ 2009
Kể chuyện : kể chuyện đã nghe - đã đọc
I.Mục tiêu:
- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc.
- Kể lại đủ ý bằng lời của mình. Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ
lẫn nhau.
-Rèn kĩ năng giao tiếp.Giáo dục hs lòng nhân hậu,đoàn kết
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
6-7
24-
25
I: Kiểm tra : Nêu yêu cầu
- Gọi 2 hs tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
Sự tích Hồ Ba Bể+ Nêu ý nghĩa
- Nh.xét + điểm
II: Bài mới:
1. Giới thiệu bài +nêu mục tiêu+ghi đề
2. Tìm hiểu câu chuyện
- Gv đọc diễn cảm bài thơ
-Yêu cầu
-H.dẫn trả lờicác câu hỏi giúp hs ghi nhớ
* Đoạn1: Bà lão nghèo làm việc gì để
sống ?
- Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?
* Đoạn2: Khi rình xem, bà lão đã nhìn
thấy gì?
- Sau đó bà đã làm gì?
- Câu chuyện kết thúc thế nào
3. Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
a, Hớng dẫn hs kể lại câu chuyện bằng
những lời của mình
- Gv: Thế nào là kể chuyện câu chuyện
bằng lời của mình
- Gv viết 6 câu hỏi lên bảng
- Mời 1hs
b,Cho hs kể chuyện theo nhóm 3 hs
- Gv Hớng dẫn đi đến kết luận
-Yêu cầu
- 2 hs nối tiếp kể +nêu ý nghĩa
. Câu chuyện ca ngợi những con ngời
giàu lòng nhân ái. Khẳng định ngời giàu
lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng
- Lắng nghe
-Th.dõi ,thầm sgk
- Ba hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ
- 1 hs đọc toàn bài
- Cả lớp đọc thầm +trả lời
- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua, bắt
ốc
- Thấy ốc đẹp, bà thơng, không muốn bán
bà thả vào chum nớc để nuôi
- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum b-
ớc ra.
- Bà bí mật đập vở vỏ ốc
- Bà lão và nàng sống rất hạnh phúc
- Đóng vai ngời kể, kể lại câu chuyện cho
ngời khác nghe, kể bằng lời kể của em
dựa vào nội dung truyện thơ.
- 1 hs giỏi kể mẫu đoạn 1.
-Hs kể N3 (5 )+trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
-Nối tiếp thi kể toàn bộ câu chuyện
- Mỗi hs kể chuyện xong +nêu ý nghĩa
1
-H.dẫn nhận xét- bình chọn kể chuyện
hay nhất
-Nh.xét ,b.dơng+ điểm
-Dặn dò: HTLbài thơ,kể lại c/chuyện
Xem bài tập KC tuần 3
-Nhận xét tiết học +b.dơng
Phần bổ sung :
câu chuyện
- Th.dõi,nh.xét,bình chọn,b.dơng
-
Ngày dạy : 27/ 8/2009 Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Khoa học : Trao đổi chất ở ngời (Tiết 2)
I.Mục tiêu :
- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời : tiêu hoá,hô
hấp,tuần hoàn,bài tiết.
-Biết đợc nếu 1trong các cơ quan trên ngừng hoạt động,cơ thể sẽ chết.
- Giáo dục HS yêu môn học,biết giữ gìn bảo vệ sức khoẻ và môi trờng xung quanh.
*Nâng cao : Giải thích đợc sơ đồ của quá trình tiêu hoá,sự phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan trong việc thực hiện trao đổi chất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 8- 9 SGK, Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
19-
20
A. Kiểm tra :
- Y/cầu hs trình bày sơ đồ sự trao đổi
chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
-Nh.xét, điểm.
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài+ ghi đề
Hoạt động 1: Xác định những cơ quan
trực tiếp tham gia vào quá trình trao
đổi chất ở ngời.
- Nêu y/cầu,nh.vụ ;Quan sát và thảoluận
theo cặp
- Cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với mội tr-
ờng.
- Gv ghi tóm tắt lên bảng
- Cơ quan tiêu hoá: Có chức năng biến
đổi thức ăn, nớc uống thành các chất dinh
dỡng, ngấm vào máu đi nuôi cơ thể và
thải ra ngoài chất cặn bả.
+ Dấu hiệu bên ngoài của quá trình trao
đổi chất là lấyvào : thức ăn, nớc uống và
thải ra phân.
Hỏi :Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn
trong việc thực hiện quá trình trao đổi
chất diển ở bên trong cơ thể.
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét+ chốt lại
- Vài hs trình bày lớp nh.xét
- Th.dõi,b/dơng
-Th.dõi
- Hs quan sát các hình trong SGK và thảo
luận theo cặp (3)
- Đại diện vài cặp trình bày kết quả - ớp
nh.xét,bổ sung
+ Cơ quan hô hấp: Hấp thu khí ôxi và thải
khí các bô níc. Dấu hiệu bên ngoài...là
thải ra khí các-bô-níc
-Chức năng: Thực hiện quá trình trao đổi
khí.
- Bài tiết nớc tiểu: Lọc máu, tạo thành nớc
tiểu và thải nớc ra ngoài
+ Dấu hiệu bên ngoài của quá trình trao
đổi chất là thải ra: nớc tiểu
- Các chất dinh dỡng đợc ngấm qua thành
ruột non vào máu và theo vòng tuần hoàn
đi nuôi tất cả các cơ quan của cơ thể
- Lớp nhận xét, bổ sung
-Th.dõi