BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
PHÙNG THỊ THÙY TRANG
GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA
DOANH NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, năm 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
PHÙNG THỊ THÙY TRANG
GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA
DOANH NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. KIỀU XUÂN HÙNG
Tp. Hồ Chí Minh, năm 2018
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. KIỀU XUÂN HÙNG
Luận văn Thạ
15 tháng 04 năm 2018
ược bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM ngày
Thành phần Hội ồng ánh giá Luận văn Thạ
TT
H
gồm:
C
H
1
TS. Lê Quang Hùng
Ch
ịh
2
TS. Trần Thanh Toàn
hản iện 1
3
TS. Hoàng Trung Kiên
hản iện 2
4
TS. Nhan Cẩm Trí
5
PGS.TS Lê Thị Mận
vi n
vi n, Thư
Xác nhận c a Ch tịch Hội ồng ánh giá Luận văn au hi Luận văn ược
ã
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch H
á
á Luậ
ă
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH
Đ c lập - Tự do - Hạnh phúc
TP.HCM, ngày..… tháng…..năm 2018
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Phùng Thị Thùy Trang
Ngà , háng, năm inh: 27/04/1978
Giới tính : Nữ
Nơi inh : TP.HCM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
MSHV
: 1641820082
I- T
GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA DOANH NGHIỆP TUYỂN
DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM.
u
II- N
Thứ nhất, thực trạng công tác hợp tác doanh nghiệp tại rường Đại học Công
nghệ TP.HCM (HUTECH).
Thứ hai, xá
ịnh các nhân tố ảnh hưởng
ến sự hài lòng c a doanh nghiệp,
xây dựng và kiểm ịnh mô hình các nhân tố ảnh hưởng
ến sự hài lòng c a doanh
nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH).
Thứ ba, một số giải pháp và kiến nghị với ban giám hiệu nhà rường, ơ quan
quản l nhà nước nhằm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh
vi n rường Đại học Công nghệ TP.HCM.
III- N
: 09/10/201.
IV- N
: 04/2018.
V- Cá
: TS. KIỀU XUÂN HÙNG
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
(Họ tên và chữ ký)
TS. Ki u Xuân Hùng
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin
ủ
am oan luận văn hạ
puể
s
Minh” là ông rình nghi n ứu
inh ế: “G ả p áp â
r ờ Đạ
Cô
a ôi. Cá
ố liệu, ế
sự hài lòng
TP.H C í
quả n u rong luận văn là
rung hự .
Tôi xin
ượ
ảm ơn và
am oan rằng mọi ự giúp ỡ ho việ
hự hiện Luận văn nà
á hông in rí h dẫn rong Luận văn ã ượ
H
ự
hỉ rõ nguồn gố .
Luậ ă
ã
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm luận văn, ôi ã nhận ược rất nhiều sự giúp
ỡ, ộng
viên và hỗ trợ c a gia ình, hầy cô và bạn bè. Tôi mong muốn gửi lời cảm ơn âu
sắ ến những người
ã ham gia giúp ỡ, hỗ trợ và
ộng viên tôi hoàn thành luận
văn nà .
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn TS. Ki u Xuân Hùng, phó hiệu rưởng
Trường Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh,
ã luôn heo á
iều chỉnh
những sai sót và tận ình hướng dẫn ể tôi có thể hoàn thành luận văn nà .
Tôi xin chân thành cảm ơn qu
Thành phố Hồ Chí Minh
Thầy, Cô c a Trường Đại học Công Nghệ
ã ham gia giảng dạy, truyền
ạt kiến thức cho tôi trong
suốt quá trình học tập.
Tôi xin cảm ơn á
ồng nghiệp ang ông á
ại Trung tâm Hợp tác Doanh
nghiệp và Việ làm Sinh vi n Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
hỗ trợ và giúp ỡ tôi trong quá trình thu thập mẫu và các anh chị, các bạn
ã
ã nhiệt
tình tham gia trả lời phiếu khảo á là ơ ở ể tôi thực hiện luận văn nà .
Một lần nữa tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn rân rọng
ến an giám hiệu,
Phòng quản lý khoa họ và ào ạo au ại học, khoa Quản trị kinh doanh, TS. Kiều
Xuân H ng và qu
hầy cô giảng vi n
rường Đại họ
Chí Minh ã ận tình chỉ dạ , hướng dẫn, giúp
Công nghệ Thành phố Hồ
ỡ tôi hoàn thành tốt luận văn nà .
N ời thực hi n luậ
Phùng Thị Thùy Trang
ă
iii
TÓM TẮT
Nghiên cứu này nhằm mụ í h ưa ra giải pháp nâng cao sự hài lòng c a doanh
nghiệp tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh. Trên nghiên
cứu lý thuyết về i u hí ánh giá hấ lượng dịch vụ kết hợp với sự kế thừa có chọn lọ ối
với mô hình chấ lượng dịch vụ và sự thỏa mãn khách hàng c a
Parasuraman; Mô hình nghiên cứu c a các tác giả…. hối hợp với nghiên cứu và tham
khảo ý kiến c a nhóm, tác giả ề xuất mô hình nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp
tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh gồm 5 thành phần:
1.Kiến thức; 2.Kỹ năng nghề nghiệp; 3.Kỹ năng mềm; 4.Thái ộ; 5.Chính sách hỗ trợ
tuyển dụng c a HUTECH. Từ mô hình ề xuấ an ầu, tác giả tiến hành nghiên cứu
trên 250 mẫu nghiên cứu và áp dụng phương pháp iểm ịnh Cron a h’ Alpha và
phân tích EFA. Kết quả nghiên cứu cho thấy mứ ộ hài lòng c a doanh nghiệp gồm 4
thành phần: 1.Kiến thức; 2.Kỹ năng nghề nghiệp; 3.Kỹ năng mềm; 4.Thái ộ. Từ kết
quả nghiên cứu bài viế ã ưa ra giải pháp nhằm cải thiện và nâng cao sự hài lòng c a
doanh nghiệp khi tuyển dụng inh vi n rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh.
iv
ABSTRACT
This research to presents solutions to improve and enhance the satisfaction of
enterprises when recruiting students of Ho Chi Minh City University of Technology.
The theoretical study of service quality evaluation criteria combined with selective
inheritance of service quality model and customer satisfaction of Parasuraman;
Research models of authors .... Collaborating with the research and consultation of the
group, the author proposed a model to improve the satisfaction of recruiting students of
Ho Chi Minh City University of Technology with 5 components: 1. Knowledge The 2.
Professional skills; Soft skills; 4. The attitude; 5. HUTECH's recruitment support
policy. From the initial model, the author conducted a study of over 250 research
samples and applied the Cronbach's Alpha test method and EFA analysis. Research
results show that the level of satisfaction of the enterprise consists of four components:
1. Knowledge; 2. Professional skills; Soft skills; 4. The attitude. Based on the research
results, the paper presents solutions to improve and enhance the satisfaction of
enterprises when recruiting students of Ho Chi Minh City University of Technology.
v
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................... ii
TÓM TẮT................................................................................................................iii
ABSTRACT............................................................................................................. iv
MỤC LỤC................................................................................................................. v
DANH MỤC VIẾT TẮT....................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH......................................................................................... x
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................... 1
1. L do lựa họn ề ài nghi n ứu........................................................................ 1
2. Mụ
í h nghi n
ứu c a luận văn...................................................................... 3
3. Đối ượng , phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 3
3.1. Đối ượng nghiên cứu...................................................................................... 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu......................................................................................... 3
4.
hương pháp nghi n ứu.................................................................................... 3
5. Ý ngh a
a ề tài............................................................................................... 4
6.
a luận văn :......................................................................................... 4
ế ấu
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN............................................................................... 5
1.1. Khái niệm về sự hài lòng................................................................................. 5
1.1.1. Khái niệm chung....................................................................................... 5
1.1.2. Cá quan iểm về sự hài lòng................................................................... 6
1.2. Khái niệm về doanh nghiệp và tuyển dụng..................................................... 7
1.2.1. Khái niệm về doanh nghiệp...................................................................... 7
1.2.2. Khái niệm về tuyển dụng.......................................................................... 9
1.2.3.Tại sao phải làm nâng cao sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng
16
1.3. Cá mô hình o lường sự hài lòng................................................................ 16
1.3.1. Mô hình hỉ ố hài l ng
há h hàng
a Mỹ........................................... 16
1.3.2. Mô hình hấ lượng dị h vụ S RV
AL.............................................. 17
1.3.3. Mô hình nghi n ứu á giả ề xuấ và á giả hu ế............................... 20
1.3.3.1. Kiến thức....................................................................................... 21
vi
1.3.3.2. Kỹ năng nghề nghiệp..................................................................... 22
1.3.3.3. Kỹ năng mềm................................................................................ 23
1.3.3.4. Thái ộ........................................................................................... 24
1.3.3.5. Chính sách hỗ trợ........................................................................... 25
TÓM TẮT CHƯƠNG 1.......................................................................................... 26
CHƯƠNG 2:
HÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP
TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM........27
2.1. Giới thiệu tổng quan về rường ại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)....27
2.1.1.Tầm nhìn và sứ mệnh.............................................................................. 29
2.1.1.1. Tầm nhìn........................................................................................ 29
2.1.1.2. Sứ mệnh......................................................................................... 29
2.1.2. Sơ ồ tổ chức.......................................................................................... 30
2.2. Thực trạng công tác hợp tác doanh nghiệp tại Trường
ại học Công nghệ
T .HCM (H T CH) giai oạn năm 2013 - 2017................................................ 31
2.2.1. Tình hình hợp tác doanh nghiệp.............................................................. 31
2.2.2. Phát triển nghề nghiệp............................................................................ 33
2.2.3. Nhận xét:................................................................................................ 35
2.3. Khảo sát sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng
inh vi n rường
ại học
Công nghệ TP.HCM............................................................................................. 36
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu................................................................................ 36
2.3.2. Quy trình nghiên cứu.............................................................................. 37
2.3.2.1. Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu........................................... 39
2.3.2.2. Đặ
iểm c a mẫu nghiên cứu....................................................... 41
2.3.2.2.1. Mẫu dựa trên chức vụ (người trả lời)..................................... 41
2.3.2.2.2. Mẫu dựa trên loại hình doanh nghiệp....................................41
2.3.2.2.3. Mẫu dựa r n l nh vực hoạ
ộng........................................... 42
2.3.3. Xây dựng hang o.................................................................................. 42
2.3.4. Cron a h’
Alpha
a các nhân tố.......................................................... 44
TÓM TẮT CHƯƠNG 2.......................................................................................... 45
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG C
NGHIỆP TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC
A DOANH
CÔNG NGHỆ
TP.HCM.................................................................................................................. 46
vii
3.1. Mụ
í h nâng
ao ự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng sinh viên
rường ại học Công nghệ TP.HCM..................................................................... 46
3.1.1. Giải pháp cho nhân tố kiến thức............................................................. 46
3.1.1.1. Mục tiêu......................................................................................... 46
3.1.1.2. Cơ ở thực hiện.............................................................................. 46
3.1.1.3. Nội dung thực hiện........................................................................ 47
3.1.1.4. Lợi ích........................................................................................... 48
3.1.2. Giải pháp cho nhân tố kỹ năng nghề nghiệp........................................... 49
3.1.2.1. Mục tiêu......................................................................................... 49
3.1.2.2. Cơ ở thực hiện.............................................................................. 49
3.1.2.3. Nội dung thực hiện........................................................................ 49
3.1.2.4. Lợi ích........................................................................................... 50
3.1.3. Giải pháp cho nhân tố kỹ năng mềm....................................................... 50
3.1.3.1. Mục tiêu......................................................................................... 50
3.1.3.2. Cơ ở thực hiện.............................................................................. 50
3.1.3.3. Nội dung thực hiện........................................................................ 50
3.1.3.4. Lợi ích........................................................................................... 52
3.1.4. Giải pháp cho nhân tố hái ộ................................................................. 52
3.1.4.1. Mục tiêu......................................................................................... 52
3.1.4.2. Cơ ở thực hiện.............................................................................. 52
3.1.4.3. Nội dung thực hiện........................................................................ 52
3.1.4.4. Lợi ích........................................................................................... 53
3.2. Kiến nghị...................................................................................................... 53
3.2.1. Kiến nghị rường ại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh...........................53
3.2.2. Kiến nghị với ơ quan quản l nhà nước................................................. 54
3.2.2.1. Bộ giáo dụ và ào ạo................................................................... 54
3.2.2.2. Sở lao ộng – Thương inh và Xã hội.......................................... 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 57
hụ lụ ..........................................................................................................................
viii
DANH MỤC VIẾT TẮT
1.
TP.HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
2.
HUTECH: Trường ại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
3.
4.
ANOVA
EFA
: Anal i of varian e ( hân í h phương ai).
: Exploratary factor analysis (Nhân tố khám phá).
5.
SERVQUAL
: Mô hình chấ lượng dịch vụ.
6.
SERVPERF
: Mô hình chấ lượng dịch vụ thực hiện.
7.
VIF
: Variance inflation factor (Hệ số phóng ại phương
sai).
8.
KT
: Kiến thức
9.
KNNN
: Kỹ năng nghề nghiệp
10. KNM
: Kỹ năng mềm
11. TD
: Thái ộ
12. CS
: Chính sách hỗ trợ tuyển dụng c a HUTECH
13. HL
: Sự hài lòng c a doanh nghiệp tuyển dụng
sinh viên HUTECH
14. SV
: Sinh viên
15. DN
: Doanh nghiệp
16. CQ
: Cơ quan
:
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Số liệu doanh nghiệp kết nối qua á năm 2013 – 2017.......................... 32
Bảng 2.2: Số liệu giới thiệu sinh viên thực tập, giới thiệu việc làm sinh viên qua các
năm 2013 – 2017..................................................................................................... 33
Bảng 2.3: Số liệu tổ chức hội thảo kỹ năng qua á năm 2013 – 2017....................34
Bảng 2.4: Số liệu tổ chức tham quan doanh nghiệp qua á năm 2013 – 2017........35
Bảng 2.5. :Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu ịnh lượng................................. 40
Bảng 2.6. : Thống kê mẫu dựa về chức vụ (người trả lời)....................................... 41
Bảng 2.7.: Thống kê mẫu dựa về loại hình doanh nghiệp........................................ 41
Bảng 2.8.: Thống kê mẫu dựa về l nh vực hoạ
ộng.............................................. 42
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng c a Mỹ (American Customer
Satisfaction Index – ACSI) .......................................................................................
Hình 1.2: Mô hình phân í h
17
á loại khoảng cách c a chấ lượng dịch vụ ............. 18
Hình 1.3: Mô hình hang o hấ lượng dịch vụ SERQUAL.................................... 19
Hình 1.4.: Mô hình nghiên cứu c a tác giả ............................................................... 20
Hình 2.1: Sơ ồ tổ chứ Trường Đại học Công nghệ TP.HCM(HUTECH) ............ 30
Hình 2.2.: Biểu ồ kết nối hợp tác doanh nghiệp ...................................................... 32
Hình 2.3.: Biểu ồ giới thiệu việc làm – thực tập cho sinh viên ............................... 33
Hình 2.4.: Biểu ồ tổ chức hội thảo .......................................................................... 34
Hình 2.5.: Biểu ồ tổ chức tham quan doanh nghiệp ................................................ 35
Hình 2.6: Sơ ồ
á ước thực hiện khảo sát doanh nghiệp và phân tích ................ 38
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. L
ự
u
Nền kinh tế nước ta
ang trong quá trình tái cơ cấu, chuyển ổi mô hình
ăng trưởng theo chiều sâu, mà bản chất là thay ổi
tế, ăng năng suất lao ộng,
ăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực. Quá trình tái
cấu, chuyển ổi mô hình ăng trưởng
cao: ược
ộng lực c a ăng trưởng kinh
ơ
i hỏi phải có nguồn nhân lực có chất lượng
ào tạo bài bản, có kỹ năng làm việc. Tuy nhiên, theo Tổ chức Lao
ộng quốc tế (ILO), chưa
ến 30% lực lượng lao
tạo chuyên môn và những kỹ năng
ộng c a Việt Nam
ược ào
ược trang bị thường không phù hợp với
i
hỏi c a thị trường.
Theo dự báo c a Tổ chứ
năng ạo h m
ến năm 2025
Lao
ộng Thế giới (ILO), Việt Nam sẽ có khả
ược 6 triệu việ làm, ương ương với 1/10 số việ làm
ăng h m
a toàn bộ khối AS AN do
á ộng từ việc hình thành AEC. Khi
tham gia AEC, số việc làm c a Việt Nam sẽ
ăng 14,5% vào năm 2025. Trong giai
oạn 2016 - 2025, nhu cầu tuyển dụng nhân sự hình thành 03 cấp nhân lực: chuyên
môn kỹ thuật bậ ao ( ăng 41% - 14 triệu chỗ làm việc), chuyên môn kỹ thuật bậc
rung ( ăng 22% - 38 triệu chỗ làm việc), chuyên môn kỹ thuật bậc thấp ( ăng 24% 12,4 triệu chỗ làm việc).
Theo Trung tâm dự báo nhu cầu nguồn nhân lực và thông tin thị rường lao ộng
TP.HCM, trong giai oạn 2017 - 2020 ến năm 2025, nhu ầu nhân lực tại TP.HCM
dự báo bình quân mỗi năm ó hoảng 270.000 - 280.000 chỗ làm việc (130.000 chỗ
làm việc mới). Trong ó nhu ầu nhân lự qua ào ạo chiếm 85%, nhu cầu nhân lự ó
rình ộ trung cấp chiếm tỉ lệ cao nhất 33%, sơ ấp nghề và công nhân kỹ thuật chiếm
18%, rình ộ ao ẳng chiếm 15%, rình ộ ại học
chiếm 17%, r n ại học chiếm 2%.
Chiến lược phát triển công nghiệp Việ Nam ến năm 2025, ầm nhìn ến năm
2035 nhằm hu ộng hiệu quả mọi nguồn lực từ các thành phần kinh tế trong nước và
từ n ngoài ể phát triển, ái ơ ấu ngành công nghiệp heo hướng hiện
2
ại; Chú trọng ào ạo nguồn nhân lực công nghiệp có kỹ năng, ó ỷ luậ , ó năng lực
sáng tạo; Ưu i n phá riển và chuyển giao công nghệ ối với các ngành, các
l nh vực có lợi thế cạnh tranh và công nghệ hiện ại, tiên tiến ở một số l nh vực chế
biến nông, lâm, th y sản, iện tử, viễn hông, năng lượng mới và tái tạo, ơ hí hế tạo và
hóa dượ ; Điều chỉnh phân bố không gian công nghiệp hợp lý nhằm phát huy
sức mạnh liên kết giữa á ngành, v ng,
trị toàn cầu.
ịa phương ể tham gia sâu vào chuỗi giá
Theo Quy hoạch vùng Kinh tế trọng
2030 ược Th
13.2.2014 ã xá
iểm phía Nam ến 2020,
ướng Chính Ph phê duyệt tại Quyế
ịnh Vùng Kinh tế trọng
ịnh số 252/
ịnh hướng
Đ-TT ngày
iểm phía Nam có vị rí, vai r
ặc biệt
quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội c a cả nước; là vùng duy nhất
hiện nay hội tụ
á iều kiện và lợi thế
trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp
ể phát triển công nghiệp, dịch vụ,
ại hóa (CNH, HĐH);
i ầu
ặc biệt phát triển
iện tử, tin học, công nghiệp dầu khí và
sản phẩm hóa dầu; phát triển dịch vụ cao cấp, dịch vụ du lịch, dịch vụ viễn thông,
tài chính, ngân hàng
Bên cạnh ó, trong xu thế hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng như hiện nay,
cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt, sự chuyển dịch nguồn lao ộng giữa các nước
là một thách thức lớn ối với các doanh nghiệp và nền kinh tế Việt Nam nói chung.
Để nâng cao năng lực cạnh tranh, các doanh nghiệp luôn mong muốn xây
dựng ược lực lượng lao ộng mạnh. Trong khi
ó, các trường ại học có sứ mệnh
ào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, áp ứng nhu cầu lao
ộng
c a doanh nghiệp và
xã hội. Như vậy, về mặt lý thuyết, doanh nghiệp và nhà
trường rất cần “gặp gỡ nhau” trong ào tạo và sử dụng nguồn nhân lực, qua
ó tận
dụng ược thế mạnh c a nhau.
Đó là l do ôi
nghi p khi tuyển d
họn ề tài “Các giải pháp nâng cao sự hài lòng của doanh
s
HUTECH”
ể ề ra các giải pháp nâng cao sự
hài lòng c a doanh nghiệp khi tuyển dụng sinh viên HUTECH.
3
2. M
í
u ủ
uậ
ă
Mục tiêu tổng quát của luận văn: Đánh giá hự
rạng ự hài l ng
a doanh
nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ TP.HCM.
Mục tiêu cụ thể của luận văn: Giải pháp nâng
ao ự hài l ng
a doanh
nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM.
Để hự hiện mụ
i u nghi n
ứu r n,
ề ài ó nhiệm vụ hự hiện á nội
dung nghi n ứu au:
+ Thứ nhấ , nghi n ứu ơ ở l luận về ự hài l ng
+ Thứ hai, ánh giá hự
rạng ự hài l ng
a doanh nghiệp hi u ển dụng
inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM rong giai oạn 2013 - 2017.
Đề xuấ mộ
ố giải pháp nhằm nâng
ao ự hài l ng
a doanh nghiệp
hi
tu ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM.
3. Đố
ợ
,p ạ
3.1. Đố
u
u.
ợ
Đối ượng nghi n ứu a luận văn ượ xá ịnh là ự hài l ng nghiệp hi u
a doanh
ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T .HCM .
3.2. P ạ
u
hạm vi hông gian: ề ài ập rung hảo á
iến
a doanh nghiệp hi
u ển dụng inh vi n H T CH làm việ ại doanh nghiệp.
hạm vi hời gian: giai
oạn 2015 – 2017, hảo á hự
ế ừ doanh nghiệp
ể hu hập dữ liệu ơ ấp là háng 10 năm 2016 và háng 04 năm 2017
4. P
ơ
Nội dung
au â
p áp
u
a ề ài ó li n quan
ến nhiều l nh vự do ó những phương pháp
ẽ ượ vận dụng.
hương pháp hu hập và phân í h á
tác doanh nghiệp
ố liệu về ình hình ông á quan hệ hợp
a rường ại họ Công nghệ T .HCM những năm
phân í h hệ hống hông in ừ
hương pháp Nghi n
ần xử l và
hảo á
ứu lị h
ử lấ
ố liệu ại Trung
âm Hợp á Doanh
nghiệp và Việ làm Sinh vi n ử dụng ể phân í h là ố liệu hời gian.
hương pháp hống
ảng
: phương pháp o ánh , phương pháp ồ hị, phương pháp
4
hương pháp quan á : quan á hoạ ộng hứ hội
ế hợp á , giới hiệu việ làm, ổ
hảo ỹ năng, giao lưu doanh nghiệp…
ĩ
5. Ý
ủ
Luận văn dựa r n những ơ ở l luận li n quan ến ự hài l ng và vận dụng l luận ó
phân í h iểm mạnh và iểm ếu a ông á hợp á doanh nghiệp ại rường về mảng giới
hiệu việ làm ho inh vi n. Từ ó nghi n ứu ể ìm ra giải pháp hoàn hiện ố hơn ho nhà
rường nhằm nâng ao ự hài l ng a doanh nghiệp hi u ển dụng inh vi n rường ại họ
Công nghệ T .HCM (H T CH).
6.
u ủ uậ ă
Nội dung ế
ấu
a luận văn ngoài phần mở
ầu và phần
ế luận ó a
hương nội dung hính:
C
ơ 1: Cơ ở l luận về ự hài l ng.
C ơ
2: Thự
rạng về ình hình doanh nghiệp u ển dụng inh vi n
rường ại họ Công Nghệ T .HCM.
C
ơ
3: Mộ
ố giải pháp nhằm nâng ao
hi u ển dụng inh vi n rường ại họ Công nghệ T
ự hài l ng a doanh nghiệp
.HCM
5
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1.
Khái ni m v sự hài lòng
1.1.1. Khái niệm chung
Có nhiều quan iểm ánh giá
há nhau về sự hài lòng c a khách hàng. Sự
hài lòng c a khách hàng là phản ứng c a họ về sự khác biệt cảm nhận giữa
kinh nghiệm
ã
iết và sự mong
1996). Ngh a là, kinh nghiệm
ợi (Parasuraman và ctg, 1988; Spreng và ctg,
ã
iết c a khách hàng khi sử dụng một dịch vụ và
kết quả sau khi dịch vụ ược cung cấp. Cụ thể nhất, sự hài lòng c
a khách hàng là
tâm trạng, cảm giác c a khách hàng về một công ty khi sự mong
ợi c a họ ược
thỏa mãn ha
áp ứng vượt mức trong suố
há h hàng ạ ược sự thỏa mãn sẽ
ó
v ng ời c
ược lòng trung thành và tiếp tục mua sản
phẩm c a công ty. Một lý thuyết thông dụng
là lý thuyế “ ỳ vọng
ượ d ng
– Xác nhận”. L
ể xem xét sự hài lòng c a khách hàng
hu ế ược phát triển bởi Oliver (1980) và
ể nghiên cứu sự hài lòng c a
há h hàng
dịch vụ hay sản phẩm c a một tổ chức. Lý thuyế
á
ộng ộc lập
a sản phẩm hay dịch vụ.
ối với chấ lượng c a các
ó ao gồm hai quá trình nhỏ có
ến sự hài lòng c a khách hàng: kỳ vọng về dịch vụ rước khi mua
và cảm nhận về dịch vụ
au hi
ã trải nghiệm. Theo lý thuyết này có thể hiểu sự
hài lòng c a há h hàng là quá rình như au:
-
Trước hết, khách hàng hình thành rong u
những yếu tố cấu thành nên chấ
ngha mình những kỳ vọng về
lượng dịch vụ mà nhà cung cấp có thể mang
lại cho họ rước khi các khách hàng quyế ịnh mua.
-
Sau ó việc mua dịch vụ và sử dụng dịch vụ
óng góp vào niềm tin khách hàng
về hiệu năng hực sự c a dịch vụ mà họ ang ử dụng.
-
Sự thỏa mãn i ến sự hài lòng c
a khách hàng chính là kết quả c a sự so sánh
hiệu quả mà dịch vụ này mang lại giữa những gì mà họ kỳ vọng
rước khi mua
dịch vụ và những gì mà họ ã nhận ược sau khi sử dụng nó, sẽ có 3 trung tâm
hợp:
Sự hài l ng ược xác nhận nếu hiệu quả c a dịch vụ ó hoàn toàn trùng
với kỳ vọng c a khách hàng;
6
Sẽ thất vọng nếu hiệu quả dịch vụ không phù hợp với kỳ vọng, mong
ợi c a khách hàng;
Sẽ hài lòng nếu như những gì họ cảm nhận và trải nghiệm au hi ã
sử dụng dịch vụ vượt quá những gì mà họ mong ợi và kỳ vọng rước khi mua
dịch vụ.
Đối với doanh nghiệp tuyển dụng và sử dụng người lao
ộng, mà ở â là
sinh viên thì sự hài lòng c a doanh nghiệp là năng lực làm việc c a người lao ộng
bao gồm: kiến thứ , hái ộ, kỹ năng.
Trong môi rường cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa
rường
á rường ại học, một
ại học muốn tồn tại và phát triển thì sự hài lòng c a doanh nghiệp khi sử
dụng nguồn lao
ấu ạ
ộng do á
rường ào ạo là những gì mà
ơ ở ào ạo cần phấn
ược. Sự hài l ng ũng như giá rị mong ợi c
a doanh nghiệp hường
thông qua kinh nghiệm tuyển dụng và sử dụng người lao
ộng trong quá khứ và
hiện tại.
1.1.2. Cá
qu
ểm v sự hài lòng
Sự hài lòng c a khách hàng có nhiều ịnh ngh a
luận về
ũng như ó nhiều tranh
ịnh ngh a nà . Sự hài lòng theo nhiều nhà nghiên cứu là sự khác biệt giữa
kì vọng c a khách hàng và cảm nhận thực tế nhận ược.
Theo Fornell (1995) sự hài lòng hoặc sự thất vọng au hi i u d ng, ược ịnh ngh a
như là phản ứng c a khách hàng về việ ánh giá ằng cảm nhận sự khác nhau giữa
kỳ vọng rước khi tiêu dùng với cảm nhận thực tế về sản phẩm sau
khi tiêu dùng nó.
Hoyer & MacInnis (2001) cho rằng sự hài lòng có thể gắn liền với cảm giác
chấp nhận, hạnh phú , giúp ỡ, phấn hí h, vui ướng.
Theo Hansemark & Albinsson (2004), sự hài lòng c a khách hàng là một hái
ộ tổng thể c a há h hàng ối với một nhà cung cấp dịch vụ hoặc một cảm xúc phản
ứng với sự khác biệt giữa những gì khách hàng dự oán rước và những gì
7
họ tiếp nhận ối với sự áp ứng một số nhu cầu, mục tiêu hay mong muốn”.
Theo Zeithaml & Bitner (2000), sự hài lòng c a khách hàng là sự ánh giá ã
c a khách hàng về một sản phẩm hay một dịch vụ
áp ứng ược nhu cầu và
mong ợi c a họ.
Kotler (2000), sự hài l ng như là một cảm giác hài lòng hoặc thất vọng c a
mộ người bằng kết quả c a việc so sánh thực tế nhận ược c a sản phẩm (hay kết quả)
trong mối liên hệ với những mong ợi c a họ.
Theo quan iểm về marketing thì sự hài lòng c a khách hàng là một trạng thái
tích cực khi khách hàng nhận ược sự cảm nhận các giá trị thông qua các trải nghiệm
về tiêu dùng c a họ (Oliver, 1980).
há h hàng hài l ng
ối với dịch vụ khi những nhu cầu c a họ
ứng bởi các giá trị tạo ra trong quá trình thực hiện dịch vụ (Oliver, 1980).
Tóm lại, sự hài lòng c a khách hàng mà ở
nguồn lao ộng từ ơn vị ào ạo là việ
ăn
â là doanh nghiệp sử dụng
ánh giá hoặc nhận xét khách
quan. Vì vậy, nâng cao sự hài lòng c a
r n ơ ở những thực tiễn,
nguồn lao ộng tại
ượ
í h lũ
áp
ứ vào những óng góp a người lao
ộng ối với doanh nghiệp hình thành nên những
quan và ch
ượ
há h hàng ược hình thành
hi doanh nghiệp tuyển dụng và sử dụng
ơn vị. Sau khi tuyển dụng thì doanh nghiệp sẽ có sự so sánh
giữa hiện thực và kì vọng, từ
ó ánh giá và ưa ra những giải pháp nâng ao ược
hài lòng c a doanh nghiệp.
Như vậy, có thể thấ ược là cảm giác hài lòng hay thất vọng phát sinh từ việ
người lao ộng ó áp ứng ược nhu cầu c a doanh nghiệp heo như ì vọng c a họ. Việc
doanh nghiệp hài lòng hay không hài lòng sau khi tuyển dụng phụ thuộc vào việc họ
so sánh giữa những nguồn lao ộng tại ơn vị ào ạo khác nhau.
1.2.
Khái ni m v doanh nghi p và tuyển d ng
1.2.1. Khái ni m v
Doanh nghiệp ha
doanh nghi p
úng ra là doanh hương là mộ
ổ hứ
inh ế, ó
n
8
ăng
ri ng, ó ài ản, ó rụ ở giao dị h ổn ịnh, ượ ịnh a
pháp luậ nhằm mụ í h hự hiện á hoạ
inh doanh heo qu
ộng inh doanh.
Cũng heo Luậ doanh nghiệp 2005 giải hí h, inh doanh là việ hự hiện li n ụ mộ
, mộ ố hoặ ấ ả á ông oạn a quá rình ầu ư, ừ ản xuấ ến i u hụ ản phẩm
hoặ ung ứng dị h vụ r n hị rường nhằm mụ í h inh lợi.
Như vậ doanh nghiệp là ổ hứ inh ế vị lợi, mặ d
doanh nghiệp ó á hoạ ộng hông hoàn oàn nhằm mụ
Theo bản chất kinh tế c a ch sở hữu:
ộ môn
hự ế mộ
ố ổ hứ
i u lợi nhuận.
inh
ế vi mô hia á ổ hứ doanh nghiệp ra làm 3 loại hình
r n hình hứ và giới hạn rá h nhiệm
hính dựa
a h ở hữu:
-
Doanh nghiệp ư nhân (Proprietorship).
-
Doanh nghiệp hợp danh (Partnership).
-
Doanh nghiệp rá h nhiệm hữu hạn (Corporation).
Thông hường doanh nghiệp ư nhân hiếm ỷ rọng há ao rong ổng ố á doanh
nghiệp, nhưng doanh nghiệp rá h nhiệm hữu hạn lại hiếm ỷ rọng lớn nhấ
về doanh hu, ặ iệ rong á l nh vự i hỏi vốn lớn như ản xuấ hàng hóa, ài hính,…
Các thuật ngữ khác:
Nhóm công ty là ập hợp á
ông
ó mối quan hệ gắn ó lâu dài với nhau
về lợi í h inh ế, ông nghệ, hị rường và á dị h vụ inh doanh há . Nó gồm ó
á hình hứ
au: ông
mẹ - công ty con, ập oàn inh ế...
Doanh nghiệp nhà nướ là doanh nghiệp rong ó nhà nướ ở hữu r n 50% vốn
iều lệ.
Doanh nghiệp ó vốn ầu ư nướ ngoài là doanh nghiệp do nhà ầu ư nướ ngoài
hành lập ể hự hiện hoạ ộng ầu ư ại Việ Nam hoặ doanh nghiệp Việ Nam do nhà ầu
ư nướ ngoài mua ổ phần, áp nhập, mua lại.
Văn hóa doanh nghiệp:
Văn hoá doanh nghiệp
ó hể ượ hiểu là oàn
ộ á giá rị văn hoá
ượ
gâ
9
dựng n n rong uố quá rình ồn ại và phá
á giá rị,
nghiệp ấ
á quan niệm và ập quán, ru ền
và hi phối ình ảm, nếp
doanh nghiệp rong việ
- Cá giá rị ố
không
hống ăn âu vào hoạ
u ngh và hành vi
ộng
á ngu
n ngoài, húng
ại ối với những ai rong ổ hứ
- Hệ hống giá rị ố lõi là
a mộ ổ
ời,
ó giá rị và ầm quan rọng
ó.
ộng lự h
ối á
hứ .
á giá rị ố lõi
ếu hú
ẩ mọi người làm việ , hạ
ế mọi người rong doanh nghiệp với nhau, li n
với há h hàng,
a
mụ í h hung.
n l hướng dẫn ngàn
hứng
a doanh
a mọi hành vi n
lõi là ếu ố ần hiế và là niềm in lâu dài
i hỏi ự minh
nhân li n
a mộ doanh nghiệp, rở hành
heo uổi và hự hiện á
Là mộ nhóm nhỏ
nội
riển
ế doanh nghiệp
a doanh nghiệp, li n ế doanh nghiệp với xã hội
nói chung.
1.2.2. Khái ni m v
Tuyển dụng nhân lực:
tuyển d ng
Theo ngh a hẹp: Tu ển dụng là quá
rình hu hú những người xin việ
ó
rình ộ ừ lự lượng lao ộng xã hội và lự lượng lao ộng
n rong ổ hứ . Đồng
hời, là quá rình ánh giá
u ầu
a ông việ ,
rong ố những người
á ứng vi n heo nhiều hía ạnh há
ể ìm ượ
những người ph
hợp với á
ứu hoạ
hấm dứ hợp ồng lao
u ầu mứ
ộ hu n
lựa họn ứng vi n ph hợp với
âu n n
u ển dụng phải
ản
- Tu ển dụng phải xuấ
nguồn nhân lự .
á
u ầu
áp ứng ượ
ắ ầu ừ
hi hu
hu n ề hỉ i âu,
u ển dụng là quá
ập rung nghiên
rình
hu hú và
u ầu ông việ .
a u ển dụng là
mô ả ông việ và
ặ ra
ộng.
ộng u ển dụng heo ngh a hẹp. Tứ
Cơ ở
ầu
rình ìm iếm, hu hú , lựa họn và ử
dụng người lao ộng. Như vậ , ó hể hiểu quá rình u ển dụng
Do
u
ã hu hú ượ .
Theo ngh a rộng: Tu ển dụng là quá
hú ứng vi n ến hi
nhau dựa vào á
u ầu
a
a ông việ
á
ông việ
ã ượ
ối với người hự
ề ra heo ản
hiện.
uá rình
inh doanh và
ế hoạ h
u ầu dưới â :
phá ừ ế hoạ h
ản xuấ
10
- Tu ển dụng
việ
ượ những người ó rình ộ hu n môn ần hiế
ể ạ ới năng uấ lao ộng ao, hiệu uấ ông á
- Tu ển dụng
ho ông
ố.
ượ những người ó ỷ luậ , rung hự , gắn
ó với ông việ ,
với ổ hứ .
Nội dung c a công tác tuyển dụng nhân lực:
“Làm hế nào ể u ển ượ úng và
người?” luôn là mộ âu hỏi lớn ối
với nhiều doanh nghiệp, ặ
iệ là á doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hiệu quả
a việ
u ển dụng rong
a người làm
á doanh nghiệp
ông á
n phụ huộ rấ nhiều vào hả năng
u ển dụng. Tu
nhi n, hậ
người nếu hỉ hoàn oàn dựa vào rự giá . Để
ông việ , người ử dụng lao ộng ần xá
hó
ó hể u ển
rự giá
ượ úng
u ển ượ úng người ho mộ vị rí
ịnh rõ mụ
íh
a
ông việ , nó ó vị
rí như hế nào rong doanh nghiệp, và những người như hế nào hì ẽ làm việ
ố nhấ . Sau
ó người
ử dụng lao
u ển ượ người ph hợp.
u ển ẵn àng ể ắ
người ượ
quả
u ển
ầu ông việ . Việ
hỉ ế
u ển dụng
hú
ượ
u hí h ông việ và rở hành mộ
họn ể
hi người mới ượ
oi là hành ông nếu
hành vi n í h ự và hiệu
a doanh nghiệp.
ộ
gồm: Xâ dựng ế hoạ h
ánh giá ông á
lự .
ìm iếm, ánh giá và lựa
u rình u ển dụng
Như vậ , dưới gó
ộng ần
ó
a nhà quản l , quá rình
u ển dụng, ổ hứ
u ển dụng nhân lự ao
hự hiện u ển dụng và
iểm ra,
u ển dụng.
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng:
Tu ển dụng là mộ
h ng nguồn nhân lự
ổ hứ . Cá
nhà quản l
dụng nhân vi n.
rong những hứ năng ơ ản
a quản rị nguồn nhân
hịu rá h nhiệm hầu hế á hoạ ộng u ển dụng
a
hứ năng hường hông muốn rự
uả hậ
phận nhân ự ẽ làm
ó là mộ việ
ố hơn. Tu nhi n,
ộ phận nhân ự iế mộ ố
ó hự
ự hưa
năng ần và vì vậ
á hoạ
hời gian và họ ho rằng ộ
á nhà quản l
hứ năng hường
u ầu ơ ản, hẳng hạn như á
hu n môn, ố năm inh nghiệm ần
huẩn
hó và ốn
iếp iến hành u ển
hiế , và mộ
ể xá ịnh ượ
ố
ộng quản l nguồn nhân lự
u ầu về rình ộ
ỹ năng há . Những i u
hính xá người mà nhà quản l
ộ phận nhân ự hó ó hể ìm ượ
hỉ ho
hứ
úng người. Giống như
há , u ển dụng n n là rá h nhiệm
a ấ
11
ả á nhà quản l
hứ năng.
Xá
ịnh nhu cầu tuyển dụng:
Xá
ịnh nhu
ầu u ển dụng là việ hẩm ịnh xem doanh nghiệp ó hự
ần u ển nhân vi n
hông, u ển
ao nhi u người,
gì và ần u ển người ó những i u
Đánh giá mứ
Trướ
ộ ấp hiế
hi ưa ra
hu ển,
hính hứ , người quản l
a doanh nghiệp. Tứ
u ển dụng là
phải xá
là doanh nghiệp
hự ự ần hiế
ịnh
ần u ển
hông? Cá nhu ầu
ừ nhiều l do, hẳng hạn như nhằm ha hế nhân vi n hu
ần h m nhân vi n
ầu u ển dụng
huẩn như hế nào.
u ầu u ển dụng
ao nhi u người, và giải pháp
ó hể xuấ phá
u ển người ể làm những việ
a nhu ầu u ển dụng
hính xá nhu ầu u ển dụng
nà
ự
rong hời ỳ
ắp xếp heo hứ ự mứ
ao iểm
a ản xuấ …Ta ó
n
á nhu
ộ quan rọng và ấp hiế giảm dần như
sau:
- Tu ển dụng
ha
ộng u ển dụng phải
ông việ . Do
ph ng quản l
hế: Tha
ượ
hôi việ ,
ị a hải… hoạ
hự hiện nhanh hóng ể ảm ảo ính li n ụ
hường ó ứ ép ừ ấp r n
nhân lự dễ ó ngu
hế ạm hời nhân vi n
i hỏi
ó nga
ũng phải ượ
a
nhân vi n ha
ơ hông ảm ảo hấ lượng
i vắng, ị ệnh… với mộ hợp
( hường là ngắn). Hoạ ộng nà
li n ụ
hế nhân vi n xin
hế,
u ển dụng. Tha
ồng lao ộng ó hời hạn
hự hiện gấp rú
ể ảm ảo ính
a ông việ .
- Tha
ộng nà
hế nhân vi n
ần phải ượ
ượ
huẩn
hăng hứ , hu ển
ị rướ mộ
hu ển hoặ nghỉ hưu… Hoạ
hoảng hời gian,
nhân vi n ũ rời hỏi hứ vụ vì nhân vi n
ũ ó hể giúp
ố nhấ là rướ
hi
ỡ, hướng dẫn nhân vi n
rong việ hoà nhập với môi rường ông á .
- Tu ển dụng ứng phó: hoạ
ượ
ộng nà
hối lượng ông việ lớn rong mộ
hường diễn ra
hi doanh nghiệp nhận
hoảng hời gian nhấ
iến ộ ản xuấ , doanh nghiệp ẽ ần u ển dụng lao
ộng rong
ịnh. Để ảm
ảo
hoảng hời gian
ó. Cũng ó hể u ển dụng ứng phó rong rường hợp doanh nghiệp ần mộ vị rí
nhân vi n ạm hời, ví dụ nhân vi n iếp hị rong giai oạn ầu ản phẩm mới ung
ra hị rường… Hình hứ nà
làm việ
ũng hứa
ựng r i ro vì nhân vi n ẽ hiếu
ũng như ó hể hiếu rình ộ hu n môn
ảm ảo
ho năng lự
ộng lự
ạnh