Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Lớp 1 Tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.25 KB, 28 trang )

Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
Lịch báo giảng
Tuần 10
Thứ Môn Bài dạy Đồ dùng Giảm tải
Thứ hai
TV au-âu x
27/10/08
T Luyện tập
Đ Đ Lễ phép với anh chị nhờng nhịn em
nhỏ
Thứ ba
TV iu-êu x
28/10/08
T Phép trừ trong phạm vi 4 x
TC Xé dán hình con gà
N Ôn tập x
Thứ t
TV Ôn tập
29/10/08
T Luyện tập
TNXH Ôn tập:con ngời và sức khỏe
Thứ năm
TV Kiểm tra định kỳ
30/10/08
T Phép trừ trong phạm vi 5 x
MT Vẽ quả dạng tròn
Thứ sáu
TV
iêu yêu
x
31/10/08


TD Thể dục rèn luyện t thế cơ bản
ATGT T(6);Không chạy trênn đờng khi trời
ma
x
Chiều
Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng Giảm tải
Thứ ba
TV Ôn tập
28/10/08
TV Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
T Ôn tập
Thứ năm
TV Ôn tập
30/10/08
T Ôn tập
T Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)


Ngày soạn:26/10/08
Ngày dạy:27/10/08
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
Học vần:
au - âu
A- Mục đích yêu cầu:
- HS(cả lớp) đọc và viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc đợc các câu ứng dụng Hs(K,G) đọc trơn,HS(TB,Y) có thể đánh vần
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy - học.
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: cái kéo, leo trèo, trái đào
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
- GV nhận xét, bình điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài : (Trực tiếp) - HS đọc theo GV: au - âu
2- Dạy chữ ghi âm:
au:
a- Nhận diện vần:
- Viết lên bảng vần au
- Hãy phân tích vần au ? - Vần au có a đứng trớc, u đứng sau.
b- Đánh vần vần và tiếng khoá.
- Vần au đánh vần nh thế nào ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS tìm và gài vần au
- Tìm tiếp chữ ghi âm c và dấu (
\
) để gài
tiếng cau
-HS(cả lớp) a - u - au
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép
- ghi bảng: cau
- Hãy phân tích tiếng cau ?
- Hãy đánh vần tiếng cau ?

- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: cây cau
c- Hớng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 5 HS đọc c- au - cau.
-HS(K) Tiếng cau có âm c đứng trớc, vần au
đứng sau, dâu
-HS(TB,Y) cờ - au - cau
- Tranh vẽ cây cau
- HS(K,G) đọc trơn HS(TB,Y)đọc lại
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết lên
bảng con.
âu: (quy trình tơng tự
-So sánh au,âu Giống: Kết thúc bằng u
Khác: âu bắt đầu bằng â.
d- Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giải thích
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bộ bài
- 3 HS(K,G) đọc HS (TB,Y) đọc lại
- HS luyện đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.

Tiết 2
Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:

+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
+ Viết câu ứng dụng lên bảng.
- GV hớng dẫn, đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát và nhận xét
- HS nêu, một vài em
- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
b- Luyện viết:
- Nêu yêu cầu và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét bài viết của HS.
- HS tập viết theo mẫu trong vở
c- Luyện nói:
- Nêu yêu cầu và giao việc
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Ngời bà đang làm gì ?
- Hai cháu đang làm gì ?
- Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất ?
- Bà thờng dạy các cháu điều gì ?
- Em có quý Bà không ?
- Em đã giúp Bà những việc gì ?
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm
nay.

III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học
+ Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học.
: Học bài ở nhà
- Xem trớc bài 40
- Chơi theo tổ
- 3HS đọc

Ngyson:26/10/08
Ngy dy:27/10/08
Đạo đức:
Lễ phép với anh chị - nhờng nhịn em nhỏ (T1)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em
mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
2- Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình.
- Biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
3- Thái độ: Có thái độ yêu quý anh chị em của mình
B- Tài liệu, phơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
I- Kiểm tra bài cũ :
? Giờ đạo đức hôm trớc ta học bài gì?
? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thờng làm với ông
bà, cha mẹ.
- GV nhận xét
- 3 HS tr li

II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh
( BT1)
- GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh BT1
và làm rõ nội dung sau:
- ở từng tranh có những ai?
- HS đang làm gì.
- Các êm có nhận xét gì về những việc làm của
họ?
- HS quan sát và thảo luận theo cặp.
+ Cho 1 số HS trả lời chung trớc lớp bổ sung kiến
thức cho nhau.
- 1 vài HS trả lời trớc lớp.
+ GV kết luận theo từng tranh.
3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế
+ Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình.
- Em có anh, chị hay em nhỏ?
Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ nh thế
nào?
- Cha mẹ đã khen anh em, chị em nh thế nào?
+ GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng
lời anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
- HS lần lợt nêu
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh
(BT3).
- Hớng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên và
không nên.
- Trong tranh có những ai?

Họ đang làm gì? nh vậy anh em có vui vẻ hoà
thuận không?
- Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên"
- Việc làm nào cha tốt thì nối với chữ " Không
nên"
- Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của
mình theo từng tranh trớc lớp.
+ GV kết luận:
Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao) không cho
em chơi cùng, không nhờng nhịn em cần nối
tranh này với không nên.
Tranh 2: Anh hớng dẫn em học chữ, cả 2 em đều
vui vẻ cần nối tranh này với "nên".
- HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT.
5- Củng cố - dặn dò:
- Em cần lễ phép với anh chị nh thế nào? Nhờng
nhịn em nhỏ ra sao?
- Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhờng nhịn
em nhỏ.
- Nhận xét chung giờ học.
- 2HS tr li
Ngy son :26/10/08
Ngy dy:27/10/08
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học.
GV cắt 1, 2, 3, ô vuông, hình tròn, mũi tên, bằng giấy, cắt một số ngôi nhà, con thỏ, số.

C. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ.
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. HS 1 HS 2
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2
3 - 2 = 1 1 + 2 = 3
- Yêu cầu HS đọc đọc bảng trừ trong phạm vi 3 -3 HS đọc
- GV nhận xét
II. Dạy - Học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
Bài 1:(c lp)
- Bài yêu cầu gì? - Tính
. - HS làm SGK và nêu miệng kết quả.
1 + = 3 1 + = 2
1 + 3 = 4 2 - 1 = 1
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3
- Gọi HS dới lớp nêu NX.
- GV NX ,sa sai
Bài 2:( c lp)
- Bài yêu cầu gì? - HS(K)
Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn.
- HD và giao việc. - HS làm SGK sau đó lên bảng chữa
- GV nhận xét - HS khác nhận xét bài của bạn.
Bài 3 (c lp)
- HD HS nêu cách làm. - Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có
phép tính thích hợp.
- Giao việc.
-GV chm bi
- HS làm và đổi bài KT chéo.

- HS đọc bài của bạn và NX.
- GV nhận xét. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - 1HS.
- HS quan sát tranh nêu đề toán và viết phép
tính thích hợp.
a) Tùng có 2 quả bóng. Tùng cho Nam 1
quả. Hỏi Tùng còn mấy quả bóng.
2 - 1 = 1
b) Có 3 con ếch nhảy đi 2 con hỏi còn
mấy con ếch.
- GV nhận xét và cho điểm. 3 - 2 = 1
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét chung giờ học,tuyờn dng
* Về làm BT trong SBT.
Ngày soạn:27/10/08
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
Ngày dạy:28/10/08
Học vần:
iu - êu
A- Mục tiêu:
- HS(cả lớp) đọc, viết đợc iu, êu, lỡi dìu, cái phễu.
- Đọc đợc từ, câu ứng dụng HS(K,G đọc trơn, HS (TB,Y) có thể đánh vần
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách Tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt 1
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học.

Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: rau cải, sáo sậu, châu chấu
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét bình điểm.
- 3 HS viết trên bảng, mỗi tổ viết 1 từ vào
bảng con
- 2 - 3 HS đọc
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài:.
2- Dạy vần.
iu:
a- Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần iu
- HS đọc theo GV: iu - êu
- Hãy phân tích vần iu
b- Đánh vần:
- Vần iu có i đứng trớc, u đứng sau.
- GV theo dõi, chỉnh sửa - HS(cả lớp) i - u - iu
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Y/c HS tìm và gài iu ,rìu - HS sử dụng bộ đồ dùng gài iu - rìu
- Hãy phân tích tiếng rìu ? - Tiếng rìu có r đứng trớc iu đứng sau, dấu (
\
) trên i
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
- Hãy đánh vần tiếng rìu ? -HS(K) rờ - iu - riu - huyền - rìu
- HS(TB,Y) đánh vần
- GV giơ lỡi rìu cho HS xem và hỏi.
- Đây là cái gì ?
- GV ghi bảng: lỡi rìu

- Y/c HS đọc: iu, rìu, cái rìu
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS quan sát
- HS(TB) cái rìu
- HS đọc CN, nhóm, lớp
-5 HS đọc
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên
bảng con.
êu : (Quy trình tơng tự)
- So sánh êu với iu
Giống: Kết thúc bằng u
Khác: êu bắt đầu từ ê
Giống: Kết thúc bằng u
Khác: êu bắt đầu từ
d- Từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
-1 -3 em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
Tiết 2
Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc bài - HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Đọc câu ứng dụng: GT (tranh)
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng câu ứng dụng lên bảng.

- GV đọc mẫu,
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS quan sát tranh và NX
- HS nêu, một vài em
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
b- Luyện viết:
- HD cách viết vở, giao việc.
- GV quan sát và chỉnh sửa cho HS.
- Chấm bài, nhận xét.
c- Luyện nói:
- HD và giao việc
+ Yêu cầu thảo luận:
- Trong tranh vẽ những gì ?
- Theo em các con vật trong tranh đang làm
gì?
- Trong số những con vật đó con nào chịu
khó?
- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là
chịu khó ?
- Em đã chịu khó học bài và làm bài cha ?
- HS tập viết theo mẫu trong vở
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo
chủ đề luyện nói hôm nay
- Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta
phải làm gì ? và làm NTN ?
- Các con vật trong tranh có đáng yêu không ?
Con thích con vật nào nhất ? Vì sao ?
4- Củng cố - Dặn dò:

Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học.
- Đọc lại bài trong SGK.
- NX chung giờ học.
: Đọc lại bài, xem trớc bài 41.
- Chơi theo tổ
- 2HS đọc

Ngày soạn:27/10/08
Ngày dạy:28/10/08
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 4.
Trờng TH Mỹ LạcA Tuần 10
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố, khắc phục sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan giữa phép cộng
và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Giải đợc các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bộ chấm trò chơi, 4 quả cam, tranh vẽ con chim.
- Bộ đồ dùng toán 1.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm bài tập.
1 + 1 - 1 = 2 - 1 + 3 =
3 - 1 + 1 = 3 - 1 + 0 = -2 HS lên bảng.
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3. - 2 HS.
- GV nhận xét bình điểm.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.

2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
a) Bớc 1:
- GV lần lợt giới thiệu phép trừ.
4 - 1 = 3; 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1
- Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3
- Đính 4 quả cam lên hỏi.
+ Có mấy quả cam. -HS(TB) có 4 quả.
- GV lấy 1 quả đi và hỏi.
+ Còn lại mấy quả cam. - HS(K) trả lời.
- GV nêu toàn bài toán: Có 4 quả cam lấy đi 1
quả hỏi còn lại mấy quả cam?
-HS(G) còn lại 3 quả cam.
- Ta có thể làm phép tính gì? -HS(G) phép trừ.
- Ai có thể nêu toàn bộ phép tính. -HS(K) 4 - 3 = 1
-HS (TB) nhắc lại
- GV ghi bảng: 4 - 1 = 3
-Bốn trừ một bằng ba -Nhiều HS đọc.
- Giới thiệu phép trừ: 4 - 2 = 2
+ Cho HS quan sát tranh: Có 4 con chim bay đi
hai con chim hỏi còn mấy con chim?
+ Giới thiệu phép trừ: 4 3 = 1 (Giới thiệu tơng
tự)
b) Bớc 2:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×