Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.8 KB, 26 trang )

Tuần 11
Thứ 2 ngày 12 tháng 11 năm 2007
Học vần: Bài 43 u ơu
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần u, ơu
-Đọc viết, đợc : u, ơu, trái lựu, hơu sao.
-Nhận ra u, ơu trong các tiếng, từ, câu ứng dụng.
-Đọc đợc từ ứng dụng : chú cừu, mu trí, bầu rợu, bớu cổ.Và câu ứng dụng:
Buổi chiều, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hơu, nai đã ở đấy rồi.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK
+GV: Bảng cài, bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài iêu, yêu
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: diều sáo, yêu quý
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần u, ơu lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc u , ơu
2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* u
a, Nhận diện vần.
+ Ghép vần u lên bảng
+ Ai cho cô biết vần u đợc tạo nên bởi


âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần u với iu .
+ Hãy ghép cho cô vần u
+ Đọc u
+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.

+ Quan sát.
+ Vần u đợc tạo nên bởi âm và u
âm đứng trớc, âm u đứng sau.
+ giống nhau: đều có u đứng sau
khác nhau: u có đứng trớc
+ Ghép vần u và giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc u(CN, nhóm, cả lớp)
+ Vần u đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần u các em hãy thêm âm l và
dấu nặng để xem đợc tiếng gì?
+ Con ghép đợc tiếng gì?
+ Ghép bảng lựu
+ tiếng lựu đánh vần nh thế nào?
+ Chỉnh sửa.
+ tranh vẽ gì?
+ Giải thích trái lựu
+ ghép bảng trái lựu
+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* ơu (Quy trình tơng tự)
So sánh ơu với u
c, Hớng dẫn viết chữ.

+ Viết mẫu bảng vần u, ơu vừa viết vừa
HD quy trình viết ( lu ý nét nối giữa và
u...)
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu trái lựu, hơu sao HD quy
trình viết( lu ý nét nối giữa l và vần u vị
trí dấu nặng...)
d,Đọc từ ứng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
chú cừu bầu rợu
mu trí bớu cổ
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa
vần vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng cừu, mu , rợu, bớu
+ Cho HS đọc toàn bài.
+ - u - u
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng lựu
+ Đọc lựu
+ lờ - u - lu - nặng - lựu
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ quả lựu
+ Đọc trái lựu
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
u
lựu

trái lựu
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình cách
viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng cừu trong từ chú cừu tiếng mu
trong từ mu trí, tiếng rợu trong từ bầu r-
ợu, tiếng bớu trong từ bớu cổ
+ Phân tích.
+ Đọc.
2
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ SGK.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dới bức tranh.
+ Bạn đọc có hay không?
+ Khi đọc câu có dấu chấm chúng ta

phải lu ý điều gì?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu và
tiếng có âm gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong đoạn ứng dụng tiếng nào chứa
vần vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng: cừu, hơu
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận theo
các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ những con vật gì?
-Các con vật này sống ở đâu?
- Con nào thích ăn mật ong?
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói hay.
4, Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong sgk.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ có chứa
vần u, ơu vừa học.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+ Tranh vẽ cừu, hơu, nai
+ Nhận xét.

+ Phải nghỉ hơi

+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi , tiếng có
dấu ngã, tiếng có âm s, r
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ cừu, hơu
+ Phân tích tiếng cừu, hơu
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận
nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ
đề: Hổ, báo, gấu, hơu , nai , voi .
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.

3
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm tiếng,
từ có chứa vần u, 2 nhóm tìm tiếng , từ
có chứa vần ơu
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học nhóm
và 1 chiếc bút dạ , các nhóm tìm và viết
các tiếng ,từ vừa tìm đợc vào bảng. Hết
thời gian các nhóm cử đại diện lên trình
bày, nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng , từ có
chứa vần u, hay ơu là nhóm thắng
cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa vần

vừa học.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình.


Toán: Luyện tập
I . Mục tiêu: HS đợc củng cố về:
-Bảng trừ và phép tính trong phạm vi đã học.
-So sánh các số trong phạm vi 5.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính đã học ( cộng hoặc trừ).
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh SGK
+GV; Bảng, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm bảng con
5 - 1 = 2 + 3 =
5 - 2 = 3 + 2 =
5- 3 = 5 - 4 =
+GV: Nhận xét.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Luyện tập.
2, H ớng dẫn làm bài tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Bài 1:Tính.
+ Viết từng phép tính lên bảng.
+ Lu ý HS viết dấu trừ ngay ngắn, kết
quả phải viết thẳng cột với các số.
+ Nhận xét , chỉnh sửa.
+Bài 2: Tính.

+ Viết phép tính 5 - 1 - 1 =
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm bảng con.
+ Làm trên bảng.
+Nhận xét bài trên bảng .

4
Hỏi: Phép tính này ta phải trừ mấy lần?
Em thực hiện nh thế nào?
+ HD cách thực hiện.
+Bài 3: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
+ Trớc khi điền dấu ta phảt làm gì?
+ HDHS nhận xét bài.
+Bài 4 Viết phép tính thích hợp.
+ Cho HS quan sát tranh và thảo luận nêu
đề toán.
+ Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò.
+ Cho 1 hS nêu phép tính, 1 HS trả lời
+ Trừ 2 lần.
+ Nêu cách thực hiện.
+2HS lên bảng làm bài.
+ làm vào vở.
+Nhận xét bài trên bảng.
+ Nêu yêu cầu.
+ Phải thực hiện các phép tính nếu có rồi
so sánh các kết quả với nhau.
+HS Làm bài.
+2 HS cùng bàn đổi vở kiểm tra kết quả
+ Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm

đôi
+Vài HS nêu đề toán
+2HS lên bảng viết phép tính tơng ứng.
+Lớp làm vào vở.
+ Nhận xét bài trên bảng.
Thứ 3 ngày 13 tháng 11 năm 2007
Học vần: Bài 44: Ôn tập
I: Mục tiêu: Giúp HS
-HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng u hay o
- Đọc đúng từ ngữ : ao bèo, cá sấu, kì diệu.Và đoạn ứng dụng ứng dụng:
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo a nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
-Nghe hiểuvà kể lại tự nhiên nột số tình tiết quan trọng trong truyện kể : Sói và Cừu
II : Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK
+GV: Bảng ôn
+HS: bảng con
III: Các hoạt động dạy học
A: Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài u, ơu
+HS nhận xét - GV nhận xét.
5
+GV: đọc cho HS viết: trái lựu, hơu sao
+GV: nhận xét , chỉnh sửa
B, Dạy học bài mới.
1 . Giới thiệu bài.
+GV: Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
+HS: nêu các vần đã học trong tuần
+GV: Em có nhận xét gì về các vần đã đợc học?
+HS: Các vần đó giống nhau đều kết thúc bằng u hoặc o
+GV: Hôm nay chúng ta ôn tập lại các vần này một lần nữa.

2, Hoạt động 1: Ôn tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a, Ôn các vần vừa học.
+ Treo bảng vần ôn
+ Gọi HS lên chỉ các chữ, vần đã học
+ Đọc các chữ và vần .
+ Chỉ chữ , vần.
b, Ghép các chữ thành vần.
+ Bây giờ cả lớp hãy ghép chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang của bảng ôn để
đợc các vần.
+GV hỏi: Các ô trong bảng tô màu với ý
nghĩa gì?
+ Chỉ bảng.
c,Đọc từ ứng dụng.
+ Viết các từ ứng dụng lên bảng:
ao bèo, cá sấu, kì diệu
+ Ai đọc đợc các từ này?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu.
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa
vần vừa ôn.
d,Tập viết từ ứng dụng.
+ Viết mẫu từ cá sấu lên bảng, lu ý HS
vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các
chữ trong từ cá sấu vị trí dấu thanh
+ Chỉnh sửa.
+ lên bảng chỉ và đọc .
+ Chỉ chữ , vầnGV đọc.

+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ tự ghép ở sgk
+ Vài HS ghép, và đọc trên bảng
+ Các ô trong bảng tô màu tức là các ô
trống không ghép đợc vần.
+cả lớp đọc đồng thanh .
+2HS đọc.
+ Đọc (CN, nhóm,cả lớp)
+ Nêu phân tích.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
Tiết 2: 3,Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a, Luyện đọc
*Đọc bài ôn ở tiết1.
+ chúng ta đã đợc ôn những vần gì? + nêu
6
+ cho HS đọc các vần, tiếng trong bảng
ôn.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
*Đọc đoạn thơ ứng dụng.
+ Giới thiệu tranh.
Tranh vẽ gì?
+ Ai đọc đợc đoạn thơ ứng dụng dới bức
tranh?
+ Bạn đọc có hay không?
+ Khi đọc đoạn văn có dấu chấm, dấu
phẩy chúng ta lu ý điều gì?

+ Trong đoạn văn chúng ta cần đọc đúng
tiếng có âm gì?
+ Đọc mẫu.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong đoạn thơ vừa đọc tiếng nào chứa
vần ôn?
b,Luyện viết.
+ Cho HS xem bài viết mẫu, HD viết bài
vào vở.
+ Quan sát , uốn nắn.
c, Kể chuyện: Sói và Cừu
+ Kể chuỵện diễn cảm.
+ Kể chuyện kèm tranh minh hoạ.
+ Giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.
-Nhóm 1: Quan sát tranh 1 và kể lại
chuyện
-Nhóm 2: Quan sát tranh 2 và kể lại
chuyện.
-Nhóm 3: Quan sát tranh 3 và kể lại
chuyện.
-Nhóm 4: Quan sát tranh 4 và kể lại
chuyện.
+GV: Nhận xét, khen ngợi nhóm kể hay.
+GV: Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?
*ý nghĩa câu chuyện : Câu chuyện
khuyên chúng ta không nên tham lam.
4, Củng cố , dặn dò.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)

+ Quan sát tranh.
+ nêu nhận xét
+ Đọc.
+ Nhận xét cách đọc của bạn.
+ Ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi ở
chỗ có dấu chấm.
+ Đọc đúng tiếng có âm s, tiếng có dấu
hỏi, ngã
+ Đọc CN nối tiếng từng dòng thơ.
CN nối tiếp cả đoạn thơ.
Đồng thanh cả lớp.
+ Nêu.
+ Quan sát.
+ Viết bài.
+ Đọc tên câu chuyện kể: Sói và Cừu
+ Lắng nghe.
+ Quan sát lắng nghe.
+ Các nhóm thảo luận theo nội dung các
tranh mà G V giao nhiệm vụ.
+Đại diện các nhóm thi kể.
+ Nhận xét nhóm kể hay.
+ Nêu ý kiến.
+HS: Nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
+HS: Đọc bài
7
+ Chỉ bảng ôn
+ Tổng kết giờ học


Toán: Số 0 trong phép trừ

I.Mục tiêu :Giúp HS biết:
-Biết số o là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau.
-Nắm đợc một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó.
-Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II.Đồ dùng dạy học.
+GV: phấn màu, bông hoa, chấm tròn....
+HS: Bảng con, bộ đồ dùng toán 1
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS lên bảng làm các bài.
5 - 4 = 5 - 1 =
3 - 2 = 2 - 1 =
+HS: Nhận xét.
B,Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
2,Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Bớc 1:Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
+ Cầm 1 bông hoa trên tay.
+ Cô có 1 bông hoa cô tặng bạn Minh 1
bông hoa.Hỏi cô còn mấy bông hoa?
+ Cả lớp hãy lập phép tính tơng ứng.
+ Con lập đợc phép tính gì?
+ Còn cả lớp thì sao?
+ Ghi bảng 1 - 1 = 0
*Bớc 2: Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0
+ Cho HS thực hành trên que tính.
+ Cho HS cầm 3 que tính trên tay.
+ Trên tay em có mấy que tính?

+ Yêu cầu hS bớt đi 3 que tính.
+ Bớt đi 3 que tính còn lại mấy que tính?
+ Cho HS nêu toàn bộ bài toán.
+ Cả lớp hãy lập phép tính tơng ứng.
+ Con lập đợc phép tính gì?
+ Còn cả lớp thì sao?
+ Quan sát.
+ Không còn bông nào.
+ cả lớp lập phép tính 1 - 1 = 0
+ một trừ một bằng 0
+ Giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc một trừ một bằng không.
+ Mỗi HS cầm trên tay 3 que tính.
+ Có 3 que tính.
+ Làm động tác bớt 3 que tính.
+ Không còn que nào cả.
+ Nêu.
+ cả lớp lập phép tính 3 - 3 = 0
+ ba trừ ba bằng 0
+ Giơ cho GV kiểm tra.
8
+ Ghi bảng 3 - 3 = 0
+ Chỉ vào các phép trừ 1 - 1 = 0 ; 3 - 3 =0
Hỏi: Các số trừ đi nhau có giống nhau
không?
Các số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta
kết quả là mấy?
+ Đọc ba trừ ba bằng không.
+ Giống nhau.
+ Bằng 0.

3,Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừMột số trừ đi không
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Bớc 1: Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4.
+ Dán 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài
toán Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm
tròn nào . Hỏi còn mấy chấm tròn?
+ Cả lớp hãy lập phép tính tơng ứng.
+ Con lập đợc phép tính gì?
+ Còn cả lớp thì sao?
+ Ghi bảng 4 - 0 = 4
*Bớc 2: Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5(Tơng
tự)
+ Cho HS đọc 4 -0 = 4; 5 - 0 = 5
+ Em có nhận xét gì vềhai phép tính trên?
+GV nêu kết luận: Một số trừ đi 0 thì kết
quả bằng chính số đó.
+ Quan sát.
+ còn bốn chấm tròn.
+ cả lớp lập phép tính 4 - 0 = 4
+ bốn trừ không bằng bốn
+ Giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc bốn trừ không bằng bốn.
+ Đọc.
+ nêu ý kiến.
+ Nhắc lại nhiều lần.
4,Hoạt động 3 : Thực hành.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Bài1: tính.
+ Nhận xét.
+ HDHS nhận xét kết quả của cột 1 và cột

2.
+Bài 2: Tính.
+ Cho HS nêu yêu cầu.
+ Cho HS làm bài.
+ Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
+ Chỉ vào cột 2 hỏi: Em có nhận xét gì về
2 phép tính 2 + 0 = 2 và 2 - 0 = 2
+ HDHS nêu nhận xétMột số cộng hoặc
trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó.
+Bài 3:Viết phép tính thích hợp.
+ Cho HS quan sát tranh và thảo luận nêu
đề toán.
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bảng con.
+ Nêu nhận xét.
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bài.
+ Nêu ý kiến.
+ Nhắc lại.
+ Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm đôi
+Vài HS nêu đề toán
+2HS lên bảng viết phép tính tơng ứng.
9
+ NhËn xÐt.
+Líp lµm vµo vë.
+ NhËn xÐt bµi trªn b¶ng.
.

5, Cđng cè, dỈn dß.
+ GV: Ai cã thĨ nªu cho c« 1 sè mµ trõ ®i nã còng b»ng chÝnh nã?

+ HS Nªu.
+GV - HS : NhËn xÐt.

Thđ c«ng : XÐ, d¸n h×nh con gµ con
( TiÕt 2 )
I - MỤC TIÊU :
- Học sinh xé dán được hình con gà trên giấy màu đùng mẫu, cân đối.
- Giúp các em xé được hình con gà con dán cân đối, phẳng.
- Yêu thích môn học.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu về xé dán hình con gà con, các quy trình xé dán.
Giấy màu, hồ, khăn lau.
- HS : Giấy màu, giấy nháp, bút chì, bút màu, hồ dán, khăn, vở.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY– HỌC :
1. Ổn đònh lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét. Học sinh đặt đồ dùng học
tập lên bàn.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Hoạt động 1: Cũng cố quy trình xé dán con
gà con
Mục tiêu : Học sinh nắm và nhớ lại các
bước xé ở tiết 1.
- Giáo viên nhắc lại các quy trình xé dán
hình con gà con ở từng phần và cho học sinh
nhắc lại các bước.
 Hoạt động 2 : Hoàn thành sản phẩm

Học sinh lắng nghe và nhắc lại

các bước xé ở tiết 1.
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×