Thuyếtminhtổchức thi côngdựánThứ7 –Kênh14
AeronauticsProjectConstructionJointStock
CompanySixFourSeven(ACJC647)
SOCIALISTREPUBLICOFVIETNAM
Independence–Freedom–Happiness
th
HoChiMinhCity,10 March,2011
METHODSTATEMENTFOR CONSTRUCTION
PROJECT: THUBAY–KENH14BRIDGECONSTRUCTIONPROJECT
BY
AERONAUTICS PROJECTCONSTRUCTIONJOINTSTOCK COMPANY647
GeneralDirector
PHẦNTHỨNHẤT
Page1/43
CÁCCĂNCỨLẬPBIỆNPHÁPTỔCHỨCTHICÔNG
-Căn cứmặtbằnghiệntrạng,vịtrí,địađiểmxâydựngcủacôngtrìnhtrongquátrình thicông;
-Căncứnăng lựcmáymóc,trang thiết bị,nhânlực,trình độchuyênmônkỹthuậtvà kinhnghiệm
tổchứcthicôngcáccôngtrình,cáchạngmụcnhưđóngcọcBTCT,thi
công
cọckhoannhồi,thi
côngcấpphốiđádăm,thicônghệthốngthoátnước,thi
công
bê
tôngnhựa…mà
CtyHàngkhông647đãvàđangthựchiện.
PHẦNTHỨHAI
GIỚITHIỆUCHUNGVỀGÓITHẦU
-
-
-
A/Vị tríxâydựngdự án:
DựánThứbảy - NgãBátbắtđầutừKm:139+900 đếnKm170+900nằmven
biểnthuộcTĩnhKiênGiang
B/Quimôxâydựng:
TổngchiềudàituyếnL=31kmvàbaogồm36cầulớn,nhỏ(Tổngchiềudài
L=1.542,05m)
Cấphạngđường:Đườngcấp III.
Cấpkỹthuật:Cấp80(tốcđộthiếtkế:v=80km/h)
Xâydựng hoànchỉnhhệ thốngcọctiêu,biểnbáo.
Kếtcấumặtđường:48cm
C/Cácgiảipháp kỹthuậtchính:
I/ Phầncầu:
CáccầuđềuBTCTvĩnhcửu,phầnmóngđượcđóngcọcBTCT
PHẦNTHỨBA
BIỆNPHÁPTỔCHỨCTHICÔNG
A.BIỆNPHÁPTỔCHỨCTHICÔNGTỔNGTHỂ
Dođặcđiểm
góithầuThứ7–Kênh14nằmsátbiểnnênchủyếuđườngvậnchuyểnvật
tư,vậtliệuvàmáymócthiếtbịđềuchủyếubằngđườngsôngvà đườngbiển:
1/ Cáckhuvựcthicông:
Vớimụcđíchpháthuyhiệuquảcôngsuất,tínhnăngcủacácloạimáymóc,thiếtbị
thicônghiệncócủanhàthầu,mặtbằngtổ
chứcthicôngcủagóithầu,nhàthầuchialàm
nhiềumũithicôngcùngmộtlúc.
Tùyđiềukiệncụthểvềmặtbằng,cáckhuvựcthi
côngvàđoạnthicông
sẽđược
nhàthầutriểnkhaisongsong
độclậpkếthợpvớiphươngphápthicông
tuầntự,cuốn
chiếunhằmđạtđượchiệuquảcaonhấtđảmbảotiếnđộcôngtrình.
2/ Khuvựcphụtrợphụcvụkỹthuật:
CôngtyxâydựngcôngtrìnhHàngkhông647chuẩnbịcáckhobãilángtrạiđảm
bảophụcvụchocôngtác thicôngđượcthuậntiệnhợplý.
3/ Hệ thốngđiệnnướcphụcvụthicôngcôngtrình:
-NướcphụcvụchocôngtáctrộnhỗnhợpBTXMdùngnướcgiếngkhoan
công
nghiệp.Nướcđượcthínghiệmđảmbảocácyêucầukỹthuậttrướckhiđưavàosử dụng;
Điệnsửdụngchosảnxuấttạikhuphụtrợ,dùnglướiđiệncôngnghiệpquatrạm
biếnáp320KVA,ngoàiracònđượcbốtrímáyphátđiệndựphòng250KVAđểđảmbảo
choviệcthicôngcôngtrìnhđượcliêntục.
4/ Thờigianthicông:
Tổngthờigianthicôngcủagóithầulà30thángkhông kểthờigianngàynghỉ,lễ
tếttheochếđộvà thờigianbấtkhảkhángkhác.
Trong
quátrìnhthicôngđơnvị
thicôngsẽhọpgiaobanhàngngàyvớimụcđích
phốihợpcôngviệcgiữacácđơnvị,hạnchếcáckhuvựcthicônggiữacácđơnvịchồng
lấpnhaugâyảnhhưởngđếntiếnđộcũngnhưchấtlượngthicông
B.BIỆNPHÁPTHICÔNGCHITIẾT
I.CÔNGTÁCCHUẨNBỊTHICÔNG:
1/Chuẩnbị vàTổchứclựclượngthicông:
Đểchỉhuyđiềuhànhtổchứcthicôngcôngtrìnhđảmbảochấtlượng,tiếnđộ,nhà
thầuthànhlậpBanđiềuhànhdựáncôngtrình.
2/ Chuẩnbị máyvàthiếtbị thicông:
- Sốlượngthiếtbị,xemáythicôngchủyếuphụcvụthicôngchogóithầu:
- Máytoànđạcđiệntử
:
02chiếc
-Máythủybình
: 04chiếc
-CẩubánhxíchKobeco(15T): 03chiếc
-CẩuHitachiKH125(25T)
:
02chiếc
-Máyphátđiện(125KVA)
:
02chiếc
-Máyhàn,cắtthép:
06máy
-Xe xúc
: 01chiếc
-Xe benvậnchuyển10T
:
20chiếc
-Xe đào(0,7m3):
06 máy
-Vánkhuôn,câychống
:
06 bộ
-Xe vậnchuyểnbê tông(5m3)
:
6chiếc
-Gầuchuyểnbê tông: 02cái
-Đầmdùi3pha
: 20chiếc
-Máymài,cắt:
06 máy
-Máytướinhựa7T
: 01chiếc
-Máynénkhí: 01chiếc
-Lu8-10T
:
08 chiếc
3/ Cơngtácđođạc,giaonhận,địnhvị vàbảoquảnmốcthicơng:
-Nhậnbàngiaocácmốckhốngchếvềcaođộvàtoạđộdochủđầutưbàngiao
ngồithựcđịa;
-Saukhinhậnbàngiaomặtbằngvàhệthốngmốcđịnhvịcơngtrình,đơnvịthi
cơngdựavàobảnvẽmặtbằngđịnhvịđể xâydựng hệ thốngmốcgửi;
-Lậplưới
trắcđạcđịnhvịcáctimmốcầu,timtrụcầu,tim
cáctuyếnđường,tim
nútgiaovàcáchạngmụckháctronggóithầu;tọađộcáccọcchitiếttrongtồn bộgói thầu;
-Địnhvịkhuvựcthicơngvàvịtrícáchạngmụccơngtrình.Lênlướicaođộthi
cơngnềnđấtbằngmáythuỷchuẩn
kỹthuật.Tổđođạcthườngxun
trongqtrìnhthicơngchođếnkhihồnthành;
-Saukhinhậnbàngiaovàxâydựnghệthốngmốcgửixongđơnvị thicơngsẽcó
tráchnhiệmbảoquảnmốctrongqtrìnhthicơngvà bảohànhcơngtrình;
Sơđồtổ chứcthicơng:
-Giámđốcdựa ùn
-PGĐdựán
Cánbộ
kỹthuật
Độitrưởng
đội1
-Kỹthuậtđội
-Thợm áy
-Côngnhân
Phòngthí
nghiệmhiện
trường
Độitrưởng
đội2
-Kỹthuậtđội
-Thợm áy
-Côngnhân
4. Tổnghợpkhốilượngthicơngchính:
II.Phầnđường:
A. Biệnphápthicơngđắpcátnềnđường:
1. Thiếtbị sử dụngchocơngtác thi cơngnềnđất:
Thiếtbị xemáyphụcvụchocơngtác thicơngđất:
kiểm
tracaođộ
-Máyủi108CV
4 chiếc
-Máyđàodungtíchgầu0.8-1.0m32cái
-Máysan108Cv
2 chiếc
-Ôtô tựđổ
6 chiếc
-Lurung4 chiếc
-Lubánhsắt10-12tấn
2 chiếc
-Ôtô tướinước5m3
2 chiếc
2.Thicôngnềnđườngthôngthường.
2.1. Côngtác đất:
Côngtácthicôngđấtbaogồmcáccôngtác:đàobócđấtkhôngthíchhợp,đắpnền
cáccông
tácđấtphải
đảm
bảođộchặttheoyêu
thiếtkếvàđượcthựchiệntheoquytrìnhthicôngvànghiệmthucôngtácđấtTCVN
4447-87.
cátK95,K98.Thicông
cầucủahồsơ
2.1.1.Côngtác đàobócđấtkhôngthíchhợp:
Thành phầncôngviệcbaogồm:Chặtcây,phátbụivàbóchếtlớpđấtkhông thích hợp,trình tựthi công
đượcthựchiệntheoyêucầucủathiếtkếvàđiềukiệnthi
côngcụ
thể
tạihiệntrường.Cụthểđượcchiathànhcácbướcsau:
a.Bước1:Côngtác đàođấtkhôngthích hợp
-Dựnglướicaođộtheolướicủabảnvẽ thiếtkế.
-Công
tácđàođấtđượctiếnhànhbằngmáykếthợpvớithủcông.Máyđàocó
dungtíchgầu<=0.8m3,kếthợpvớimáyủi<=110CV.
Sau
khiđấtđượcđàosẽgom
thànhtừngđống
hoặcxúctrựctiếplênôtô <=10T, vậnchuyểnđếnvịtríđổquyđịnh.
b.Bước2:Sangạtmặtbằng
Tạivùngđào,saukhiđàođấtkhôngthíchhợptheohồsơthiếtkế,sửdụngmáyủi
110cvkếthợpmáysan<=110cvđểsangạtmặtbằng,máysantạophẳng,sangạtđể đạtcaođộtheothiếtkế.
c.Bước3: Kiểmtra chấtlượng
Kiểm
tracaođộđượckiểmtrasaukhihoànthiệnbềmặt,tiếnhànhđođạctheo
củabảnvẽthiếtkế.Saisốvềcaođộnằmtrongphạmvicho
phép,nềnđàohoàn
thiệnphải
cầukíchthướchìnhhọc,caođộvàmặtcắtngangnhưđãchỉra trongbảnvẽ thiếtkế.
Trong lúcđào,phảiđảmbảocácmáiđàotạmthờicókhảnăngchống đỡcáccông
trìnhhoặcmáymócgầnđó.
2.1.2. Biệnphápvàcôngnghệthicôngđắpcát.
( Xem bảnvẽTổchứccôngnghệthicông)
lưới
đạtcácyêu
-Côngtác thicôngđắpnềncátchỉđượctiếnhànhsaukhihoànthànhcôngtác đào bócđấtkhôngthích
hợpvà trảivảiđịa kỹthuậttheoyêucầuthiếtkế.
-Việcđầmnénnền
chỉtiếnhànhkhiđộẩm
củavậtliệunằm
trong
phạmvicho
phépsovớiđộẩmtốiưu(độẩmtốiưuđượcxácđịnhlàđộẩmtạiđósẽchogiátrị
dungtrọngkhôlớnnhấtkhi
đầmlèn trongphòngthínghiệmtứclàđộẩmW=0.8Wo
–1.2Wo).Nếuvậtliệu
đắpkhôquáthìtướinướcthêmvàướtquáthì
phảiphơinắng.
Ngoài
racâycối,gốccây,cỏhoặccácvậtliệukhôngthíchhợpkháckhôngđượcđểlại
trongnềnđắp.Vậtliệudùngđểđắpnềnđường làloạivậtliệuthíchhợptạicácmỏquy địnhtrong hồsơthiếtkế.
-Trìnhtựvà côngnghệthicông:
+Cắm
cọc,xácđịnhchínhxácvịtrígiớihạnkhuvựccầnđắp,kiểmtracaođộ,
kíchthướcnềnđắpbằngmáythuỷbìnhvàthướcthép.
+Ôtôchởvậtliệu(hoặcbơmcáttrựctiếptừcácxàlan,ghebằngcácthiếtbị
chuyêndùng)theokhốilượngyêucầusauđódùngmáyủisanđềuthànhtừnglớptừ
25-30cm(nếunềnđấtquayếucóthểđắplớpđầutiêndày50cm)máysansansơbộtạo
phẳng.
+Lulènsơbộổnđịnhlớpcátđắpkhi đãđượctướiđủnước,giaiđoạnnàychiếm
30%cônglu yêucầu. Dùngloạilu nhẹ 6-8 tấn, tốc độ lu1,52km/h,lu34
lượt/điểm.
+Lènépchặtmặtđường,giaiđoạnnàychiếm70%cônglu yêucầu.Dùnglurung
1425T(khirungtảitrọnglênđến25T)lu1214lượt/điểm(chomặtđườngđạtđộ
chặtK=0,95)và1416lượt/điểm(cholòngđườngđạtđộchặtK=0,98).Tốcđộlu
2,53km/h.
+Sauđódùnglusắtbánhnhẵn1012Tcũngvớitốcđộlu2,53km/hlènép
mặtđườngphẳngnhẵn,luđiquakhônghằnvếttrênmặtđường,vàđạtđượccaođộ theoyêucầuthiếtkế.
+ Cuốicùngkiểmtra caođộbềmặtvà độchặtlu lèn
Cứmỗilớpđắpkiểmtracaođộmộtlầnbằngmáythuỷbìnhvớimậtđộtốithiểu
100mdài1điểm.
Độchặtđượckiểmtravớimậtđộ500–800m2/1điểm(làm2lầnđểlấyđộchặt
trungbình)
2.2. Thicôngtrảivảiđịakỹ thuật.
Côngtácthicôngtrảivảiđịakỹthuậtbaogồm
cáccôngtác:trảivải,khâuvải…
theoyêucầucủahồsơthiếtkếvàđượcthựchiệntheoquytrìnhthicôngvảiđịakỹ
thuậttrongxâydựngnềnđắptrênđấtyếu22TCN248-98.Nội dungcôngviệccụthể nhưsau:
2.2.1.Yêucầuvề vậtliệu.
-Phảiđápứngcácyêucầuvề cáctiêuchuẩnnhưquyđịnhtrongmụcvậtliệu.
-Chỉkhâuvảilàchỉchuyêndùng,cóđường kính1–1.5mm,cường độkéođứt>
40N/1sợichỉ.
-Phảicómáykhâuchuyêndụngđể khâuvảiđịa kỹthuật
2..2.2.Côngnghệthicông.
-Thiếtkếsơđồtrảivảitheonguyên
phảitrảivảitheohướngthẳng gócvớitimđường.
tắctổngchiềudài
đườngkhâungắnnhấtvà
-Chuẩnbị mặtbằngtrướckhitrảivảiđịa kỹthuật:
+Bơmhútnướchoặctháokhônềnđườngtoànbộdiệntíchrảiđịa kỹthuật.
+Dọnsạchgốccây,cỏ rác và cácvậtliệukhác
+Sanphẳngnềnđấttrướckhitrải.
Saukhitạomặtbằng,tiếnhànhtrảivànốivải.Việcnốivảiphảitiếnhànhbằng
máy
cáckiểukhâu theoquy định, đườngkhâu cáchbiên5–15cm,khoảng cáchmũichỉlà7-10mm.
khâuvới
-Trongquátrìnhthicôngkhôngđượcđểmáythicôngdichuyểntrựctiếptrên mặtvảikỹthuật.
2.2.3.Kiểmtravànghiệmthu.
-Kiểmtratrướckhithicôngbaogồmcáccôngtác kiểmtramặtbằng,thiếtbị,vật
liệutheoyêucầu.
+Nghiệmthukíchthướchìnhhọcvàcaođộnềnthiênnhiênkhitrảivảicósự
chúngkiếncủaTưvấngiámsát.
+Đốivớivảiđịakỹthuậtphảitiếnhànhkiểmtracácchỉtiêutheoyêucầukỹ
thuật,khốilượngkiểmtra 10.000m2/1mẫu.
+Kiểmtra chỉvà thiếtbịthicôngtheođúngquyđịnh
-Kiểmtra trongkhithicông:
+Kiểmtrasựtiếpxúccủavảiđịakỹ thuậtvớinền,không đượcgậpvàphầnthừa
mỗibênđể cuốnlêntheoquyđịnh
+Kiểmtra cácmốinốivảibằngmắt
+Kiểmtra độchặtnềntheoquyđịnhthicôngnền
2.3Quantráclúnvàquantrắcchuyểnvịngang.
2.3.1Quantrắclún:
-Dọctheotimtuyến cácđoạnxửlý,bốtrí4mặtcắtquantrắc.Trênmỗimặtcắt lắpđạt3bànđolún,ngoài
rabốtrí thêm2mặtcắtquantrắclúntạikhuvựcnềnđắp thấpđể cócơsởtheodõitínhtoánkhốilượngbùlún
Thuyếtminhtổchức thi côngdựánThứ7 –Kênh14
-Thờigianđo:bắtđầutừkhiđắpnềnđếnkhidỡtải.
-Tầnsuấtđo:1ngày/lầntrongthờigianđắp,7ngày/lầntrongthờigianđợi.
-Xửlýsốliệu:Phảidừngđắpngaykhitốcđộlúnvượtquá1cm/ngày,chỉđượcdỡ
tảikhiđã đánhgiá đượcđộlún(nhỏhơnhoặcbằngkếtquảtínhtoánvà quitrình).
-Lậpsốliệu:thiếtlậpbiểuđồ tiếntrìnhđắpvàtiếntrìnhlúntương ứng(trêncùng
mộtthờigian)chotừngbànđolún.
2.3.2.Quantrắcchuyểnvị ngang:
-Thiếtbịquantrắc:cọcgỗtiếtdiện10x10cmdài2.0m,đóngngậpvàođất1.5m,
trênđỉnhcọccócắmchốtđánhdấuđiểmquantrắc.
- Sốlượng:4cọctrênmộttrắcngang(mỗi bên2cọc),tương ứngvớilý trìnhquan trắclúnđoạnnềnđắp.
-Thờigianđo:bắtđầutừkhiđắpnền.
-Tầnsuấtđo:1ngày/lầntrongthờigianđắp,7ngày/lầntrongthờigianđợi.Xửlý
số liệu:phảidừngđắpngaykhitốc độdịchchuyểnngangvượtquá5mm/ngày.
-Lậpsốliệu:thiếtlậpbiểuđồtiếntrìnhđắpvàsựdịchchuyểnngang(trêncùng
mộtthờigian)chotừngcọcchuyểnvị.
B.Thicônghệ thốngthoát nước:
Thiếtbị sử dụngchocôngtác thicônghệthốngcốngthoátnước:
-Xe cẩu5tấn
1 chiếc
-Máyđào
2chiếc
-Ôtô tựđổ6chiếc
-Đầmcóc
4chiếc
-MáytrộnBT250L
2chiếc
-Đầmdùi4chiếc
-Máyhàn
4chiếc
-Máycắtuốn
2chiếc
và cácdụngcụthicôngthủcông
Bước1:Thicôngđàomóngcống:
-Trướctiêncánbộkỹ thuật phảidùngmáykinhvĩđể kiểmtra địnhvịlạihướng
tuyến,caotrìnhđặtcống,timcống.
-Nhàthầusẽthicôngcôngtácđàođấthốmóngbằngcơgiớikếthợpvớilao
độngthủcông.Hốđàođặtcốngđượcthựchiệnbằngmáyxúccódungtíchgầu
0.8m3/gàu đếncáchcaođộthiếtkếkhoảng15-20cmrồichonhânlựcsửasangvàđào
tiếpđếncaođộthiếtkế.Mụcđíchlàđểtránhảnhhưởng
nền.BấtcứphầnnàobịxáotrộnNhàthầuđềuphảidùng
chặtlạitheoyêucầucủaChủđầutư.
đếnkếtcấunguyêntrạngcủa
đầmcóchoặcluminiđểđầm
-Máyxúcđứngtrênđường,đàođấtđổlênphươngtiệnvậnchuyểnrakhỏiphạm
vithicông.Mộtphần
đấtđàođượcgiữlạiđểtậndụng đắptrảsaunày,phần đấtnày đượcđổdọctheochiềudàihaibênhốmóngnhưng
không
đượccảntrởchoviệcthi
côngsaunày.Vịtrícácđốngtậpkếtcáchméprãnhítnhất1,5mđểtránhsụtlởthành hốmóng.
-Trongkhithicôngnếugặpmạchnướcngầmhoặctrờimưathìphải dùngmáy
bảobềmặtđáymóng
luôn
được
khôráo,tránhhiện
nướclàmảnhhưởngđếnchấtlượngcủanềnmóng và cáccôngviệcthicôngtiếptheo.
bơm
nướcđểđảm
tượngứđọng
-Trongkhithicôngcánbộkỹ
thuật
củaNhàthầucăncứvàomặtcắtdọc,ngang
của
tuyếnđường,mặtcắtdọccủa tuyếncốngđể kiểmtra caođộ, độdốcđáymóngđào. Kíchthướchốđàophảiđủ
rộngđể cómặtbằngthaotáclắpđặtống,làmmốinốivà tạo rãnhthoát nước.Mởmáitaluy1/1.
-Trường
hợpcần
thiết,nếunềnđấtcóhiệntượngđấttrượtsạtdogặpnềnđất
khôngổnđịnhvàngậmnướcthìNhà thầu sẽsửdụngthanhchống,cọcchống và các dụngcụkhácnhằmbảovệ
hốmóngkhỏibị sạtlởtrongsuốtquátrìnhthicông.
-Nếuđàođếncaođộmóng
dùngbiệnphápthayđất.
cốngmàđấtnềnvẫnyếuthìphảixinýkiếncủaChủ
đầutưđể
cóthể
-Yêucầucôngtácthicôngđàomóngcốngphảiđượctiếnhànhtrướckhiđắp
nềnđường. Hốmóngđượcđàothẳng,đúnghướngvà caođộghitrongbảnvẽ
-Yêucầuhốmóngsaukhiđàolà:Hốmóngphảiđảmbảođúnghướng
tuyến,
kíchthướchìnhhọc,độdốcvàcaođộđáymóngtheothiếtkế.Đáymóngphảiđược đầmchặttheoyêucầu.
-Khihốmóng
đàohoànthiệnxonglậptứcbáolênChủđầutưtiếnhànhnghiệm
chuyểnbướcthicôngtiếptheo.
thuđể
Bước2:Thicônglớpđádămđệmmóngcống,rãnh.
-Đádămđệmmóng cống,rãnhđượcchởvềcôngtrườngbằngôtôtựđổvàtập kếtthành đốngtạivị trí
tuyến
chuẩn
bị
thicôngcống.Yêucầuviệctậpkếtvậtliệu
không
gâycảntrởgiaothôngcũngnhưviệcthicôngcôngtrình.Khối
lượngđá
dămtập
kếtphảiđượctínhtoánvừađủtránhtìnhtrạngphảixúctrungchuyển.
-Dùngnhâncôngrảiđádămxuống
đáyhốmóng
cống,sanphẳngvàđầmchặt
bằnglurungminihoặcđầm
cóc.Khithicônglớplótphải
đảmbảohốmóngđượckhô
ráo,
khôngcóhiệntượngsìnhnước.
-Saukhihoànthiệnxong,Nhàthầusẽbáovớikỹsưtưvấnđểnghiệmthu
chuyểnbướcthicôngtiếptheo.
+ Bước3: ThicôngđáymóngBTCTvàthànhrãnhBTCT:
Baogồm cáccôngviệc:
Trìnhtựthicôngcụthể nhưsau:
Ghépvánkhuôn,lắpdựng
cốtthép,trộn,đổvàbảo
dưỡngbê
tông.
-Ghépvánkhuôn:
VánkhuônđượcthiếtkếtrướcvàtrìnhGSKTvàChủđầutưduyệt.Kếtcấuván
khuônphảidựatrêncơsởthiếtkếvánkhuônquyđịnh,đồngthờithoảmãncácyêucầu
sau:
.Đảmbảokíchthước,hìnhdạngchính xáctheobảnvẽ thiếtkế, cótínhđồngbộ và tínhcơgiới
cao.Vánkhuônổnđịnh,tháolắpdễdàng,khônggâyhưhại chobêtông, đảmbảokínkhítđể bê tôngkhông
mấtnước.
.Khichịulựcđảmbảođộổnđịnh,độvữngchắcvàmứcđộbiếndạngphảitrong
phạmvichophép.
.Đảmbảođộbềnvững.Váncốtphabịlỗi,vỡ,
phùhợpsẽkhôngđượcsửdụng.
hỏng,khôngđượclàmsạch,không
.Trướckhiđổbêtông,bềmặtcốtphasẽđượclàmsạchbằngvòibơmnướchoặc
bằngmáynénkhívà đượcGSKTcủaChủđầutưnghiệmthu.
.Saukhitiếnhànhnghiệmthuđạtyêucầumớithicôngbướctiếptheo.
.Khi
đãlắpdựngvánkhuônvàhệthống
nghiệmthutheocácđiểmsau:
chốngđỡxong
+Độchính xáccủavánkhuônso vớithiếtkế (hìnhdángvà kíchthướccấukiện).
+Độchính xáccủacácbộphậnđặtsẵn.
+Độkínkhítcủacáctấmvánkhuônvàgiữavánkhuônvớimặtnền.
+Độổnđịnhvữngchắccủavánkhuôn,giằngchốngvà cácđiểmnối, điểmtựa.
+Kếtcấuvánkhuônchắcchắnvà ổnđịnh.
+Độphẳnggiữacáctấmghépnối.
+ Chitiếtchônngầmđặtsẵn.
cầnphảikiểmtravà
+ Bước4: LắpđặtốngcốngBTCT:
-CôngtáclắpđặtốngcốngBTCTchỉđượcthựchiệnsaukhiđãnghiệmthu
móngcốngBTCTđượctrởđếncôngtrường
bằngxeSơmivàđượcchêmchènmột
cách
cẩnthậntránhhưhỏng.Với cácốngbịhỏng sẽbịloại bỏhoặcsửachữalại.Biện phápsửachữadựkiến phải
đượcNhàthầutrìnhlênKỹsưtưvấnxemxétvàchấp
thuận.Khichởcácốngcốngthìnêndựng
đứng
ốngvàchêm
chèn
bằng
cácvậtliệu
mềmvàokhoảnggiữacácốngvớinhautránhsứtmẻhaylậtống.Ốngcốngkỹthuật
đúcphảiđượcbảoquảnbằngvảithôthấmnướctạibãitrongkhoảngthờigiantốithiểu là7ngàyvà khôngbốcdỡ,
vậnchuyểntrướckhichúngđượcđúcxong14ngày.
-ỐngcốngBTCTđượclắpđặtbằngmáycẩuloại10tấnhoặcbằngxeđào.Trong
quátrìnhxếpdỡốnglênxuống
ôtôphảithaotácbằnghệthốngròngrọcnâng.Không
dùngcáchđặttấmvánđểlănốngxuống.Thiết bị nângphải cóđủdiệntiếpxúcvớiống kỹthuậtđể đề
phònghưhạidosựtậpchungứnglực.
Yêucầuquátrìnhcẩulắpđặtphải
tiếnhànhnhẹnhàngđểtránhgâyhưhạiđếnđếcốngvàphải
cónhân
côngđiềuchỉnh
đặtốngchínhxáctheohướng,vàđộdốc,caođộthiếtkế,điều chỉnhđểcáctimống cống,hộpkỹthuậttrùngnhau.
+ Bước5:Cấutạomốinối:
- Saukhilắpđặtxongốngcống,cốngBTCTphảiđượcvệ sinhbêntrongsạchsẽ.
-Xửlýmốinốibằngvữanhétvàotoànbộmặtphíatrong
củakhegờốngcống
BTCT.Nhữngchỗtrốngcònlạitrongkhenốiđượcnhétkínbằngvữavòngquanhmối
nối.Trước
khilàmmốinối,bềmặttiếpxúcphải
đượcvệsinhsạchsẽvàkhôráo.Phía
trongmỗinốiđượcbảodưỡng
bằngbaotảivàgiữđộẩmthườngxuyên trongsuốt7 ngày.
-Quétnhựađườngốngcống BTCT.
-Hoànthiệnmốinối.
+Bước6:Lắpđặttấmđanrãnh: Tấmđanrãnhđượcđúctạibãiđúccấukiệncủa
Nhàthầuvà cẩulắpđặtđúngvịtríđỉnhgiằngmũ rãnhkhiđã đủcườngđộ.
+ Bước7: Lấpcáthoànthiện:
Saukhihoànthànhlắpđặtcống,cốnghộpBTCT,rãnhBTCT,rãnhxâygạch thì sửdụngnhân
côngsanlấpcátthành cáclớpdày15cm ởhaibênthành cống,thành rãnhcócùngcaođộsauđóđầm
tớiđộchặtyêucầubằngđầmcóckếthợpvớinhân
công.Tiếnhành
đắpcảhai
bênđểtránh
choốngcống,cốnghộpBTCT,rãnh
khôngbị
dịchchuyểnvàphảirấtchúýđếnviệcđầmdướicácđoạnchuyểnhướngcủacống, rãnh.
Thuyếtminhtổchức thi côngdựánThứ7 –Kênh14
- Hệ số đầmléncủađấtphảiđảmbảo>0.95.
-Trướckhilấpcátphảiđảmbảohốmóngđượckhôráo.Tuyệtđốikhôngđổào cátxuốngvũngnước.
-Khôngnênđắpcáttốithiểulà1ngàysaukhinốivàsaukhikiểmtracácmạch
nối, sửachữanếucầnthiết.
-Vậtliệulấptrảlàphầncátsaukhiđàohốmóngđượcgiữlạitậpkếthaibênhố
đào.NếukhôngđủthìNhàthầusẽphảidùng vậtliệuđủtiêuchuẩnđể đắp.
-KhôngđểcácthiếtbịnặngchạyđèlênđườngốngBTCTkhimàchiềudàylớp
đắptrênđỉnhốngchưalớnhơn50cm.
C/Biệnpháptổchứcthicônglớpmóng cấpphốiđádăm
1/ Cáccăncứ thicông
-Căncứhồsơkỹthuậtthicôngdựánthứ7Kênh14thuộcTĩnhKiênGiang
-CăncứQuytrìnhkỹthuậtthicôngvànghiệmthulớpmóngcấpphốiđádăm
trongkếtcấuáođườngôtô 22TCN334-06;
2/ Phạmvi ápdụngcủaphươngphápthicônglớpmóngCấpphốiđá dăm
-Phươngán thicônglớpmóngcấpphốiđádămđượcápdụngchogóithầuThứ
7–Kênh14thuộcTĩnhKiênGiang.
3/ Nhânlực, thiếtbị thicông
* Sơ đồtổchứcnhânlực
*Thiếtbị sử dụngthicôngCPĐD
-Máysan108CV
-Ôtô 12tấn:
14 chiếc
-Máyrảicấpphốiđá dăm50-60m3/h
-Máylu12T:
: 02 chiếc
:
02chiếc
04 chiếc
-Lu10T
: 04 chiếc
-Lurung14 25T: 05 chiếc
-Ôtô tướinước5m3
: 02 chiếc
4/Thicôngchitiết
4/Detailconstruction
4.1/YêucầuChung
4.1/Generalrequirement
-Trướckhibắtđầucôngtácthicông,NhàthầusẽđệtrìnhlênTưvấngiámsát
“Kếhoạchthicông”,nộidungbaogồm:
-Thecontractorshallsubmittheconsultant supervisor“themethodconstruction”, including:
+Kếhoạchđầmthửnghiệm(Vịtrí,thờigiandựkiến);
Testingcompactionplan(Place,intendingtime)
+Biệnphápthicôngchủđạo(Dâychuyềnthiếtbịvàtrìnhtựthicôngdự
kiến);
Themajorconstructionmethod
+Phươngphápthínghiệmvàkiểmtrachấtlượng.
Testingmethodandquality
-Trongsuốtthờigianthicônglớpcấpphốiđá
dăm,nhàthầuphảiliêntục
theodõi
tìnhhìnhvàđiềukiệnthờitiếtđểhạnchếtốiđaảnhhưởngxấutớichấtlượng.Tuyệt
đốikhông
đượcthicôngkhitrờimưavàkhôngđượctiếnhànhđầmnénkhiđộẩmcủa
vậtliệuvượtrangoàiphạmvi
quyđịnh;
Ontheprocessofmacadam
constructionlayer,contractormustkeeptrackof
conditionalweatherinodertorestricbadeffectatoptimumlevel.Constructionprocess
andcompaction
willbenotallowedonrainyweatherormaterialmoistureexcess allowedlimit.
-Mặtbằngkhuvựcthicông
cáclớpcấpphốiđádămphảiđượcchuẩn
củaTưvấngiámsát,cácvậtliệukhôngphùhợpphảiđượcdọnsạch.
cóbiệnphápđảmbảothoátnướctrongquátrìnhthicông nếuxét thấycầnthiết.
bịvàđược
sựchấpthuận
Ngoàira,Nhàthầusẽ
Space where use to construct macadamlayer must be cleanand allowed
by
supervisors.Besidecontractormusthassolution toensuredrainage onconstrucion processifnesscessary.
Xácđịnhhệsốrải(hệsốlènép)
Coefficientofspreading
Krải=cmax.K/c.tn
Trongđó:
cmaxlàdungtrọngkhôlớnnhấtcủaCPĐDtheokếtquảthínghiệm đầmnéntiêu chuẩn.
cmax:Maximumnaturaldryweightofcrushedrock
Klàđộchặtquiđịnhbằnghoặclớnhơn0,98.
K :Requirementcompaction≥0.98
ctn làdungtrọngkhôcủaCPĐDlúcchưalulèn.
Krảicóthểtạmlấybằng1,3vàxácđịnhthôngquarảithử
* Chuẩnbịcácthiếtbịphụcvụkiểmtratrongquátrìnhthicông
Preparingequipmenttotestingonconstructionprocress.
- Xúcsắckhốngchếbềdàyvàthướcmuiluyện;
Dieforcontrollingthicknessandcrossfallruler
- Bộsàngvàcânđểphântíchthànhphầnhạt;
Sieveandmeasureforanalysingcomponentstone.
- TrangthiếtbịxácđịnhđộẩmcủaCPĐD;
Equipmentsforanalysingmoistureofcrushedrock
- Bộthínghiệmđươnglượngcát(kiểmtrađộbẩn);
Equipmentsforanalysingsandequivalent
- Bộthínghiệmrótcátđểkiểmtrađộchặt(xácđịnhdungtrọngkhôsaukhiđầm
nén).
EquipmentsforfielddensitytestbysandreplacementMethod.
* Chuẩnbịcácthiếtbịthicông
Preparingfor constructionequipment.
-Ô tô tựđổvậnchuyểnCPĐD;
Dumptruck
-Trangthiếtbịtướinướcởmọikhâuthicông(xexi-técphunnước,bơmcóvòi
tướicầmtay, bìnhtướithủcông...);
Roadwatervehicle
-SửdụngmáyrảiCPĐDđểrải(hoặcmáysan).Tuyệtđốikhôngđượcdùngmáy
ủiđể sangạt;
UsemotorGradeto spreadcrushedrock,bulldozer isnotallowed.
-Cácphươngtiệnđầmnén:Tốtnhấtlàcócỡlubánhsắtcỡ3-6tấn.ngoàilu rungphảicólu tĩnhbánhsắt810tấn.Nếukhôngcólu rung,cóthểthaybằnglu bánh lốpvớitảitrọngbánh2,5-4tấn/bánh;
Usecompactionfacilitiessuchas:
roadroller3-6tonsor8-10tons.Ifthereare
vibratingrollercontractormustusetirerollerasreplacementalternate(weightofeach tire2,5–4tons)
any
Cácphươngtiệnrảilớpnhựathấm(khilàmlớpmóngtrên).Facilitiesforspeari
ngpenetrationmacadam
* Chuẩnbịbềmặtnền
Preparingsurfacecourses
-Trongmọitrườnghợpphânlớpbềmặtnền(tiếpgiápvớikếtcấumặtđường)
phảiđảmbảođộchặtK98,mặtphẳngtrênđórảilớpcấpphối
đádăm
chặt,vữngchắc,đồngđều,bằngphẳngvà bảođảmđộdốcngang;
phảiđượcđầm
SurfacecoursesalwaysensureatK=0.98ofcompaction,
tightly,stable,equal,fat, andensurehorizontalslope.
surfacemustbepressed
-NếudùngCPĐDlàmlớpmóngtăngcường
trênmặtđường
cũ
thìphảipháthiện
triệtđểcáchốcaosuvà
phảivá,sửabùvênh.Lớpbùvênhphảiđượcthicông
táchriêng,khônggộpvớilớpmóngtăngcường;
vàxửlý
trướcvà
Contractormustsearch
andsolvesoftgroundbycompensationmacadam
more,if
contractoruseoldsurfaceasfoudation fornew surfacecourses.Compensation layer mustbe priorandapart
fromstrengthenfoudation.
-Đốivớiphầnmởrộngtrênđường
cũ,lớpđấtvớichiềusâutrongphạm
phíadướikếtcấuáođường,phảiđượccầyxới,lulènlạiđảmbảođộchặt.Hoặclớpđất
bằngđấtđắpchọnlọc vàlu lènđạtK98.
vi30cm
nàyđượcthaythế
Onthe expandingoldroad,
4.2/Côngtác tổchứcthicông
Arrangingconstruction
4.2.1/VậnchuyểnCPĐDđếnhiệntrường
Transferingcrushedrockintosite.
-Trướckhinhậpvậtliệuđếncôngtrường,nhàthầuphảitrìnhChủđầutư,Tưvấn
giám
sátcácvịtrímỏvậtliệuđểtiếnhànhthínghiệm,kiểmtravậtliệutheođúngthủ
tụchiệnhành.Mỏđánhàthầudựkiến
sẽsửdụngchogóithầu:
MỏTràĐuốc–Kiên
Lương,
KiênGiang.Đâylàmỏđa
chínhchogóithầu.Tuynhiênđể
chủđộngnguồnvật
liệu,nhàthầu
sẽkếthợpvàlấycácmỏđákhác:
MỏHònSóc,KiênGiang,mỏđá
Antraco–An
Giang.Khisửdụngvậtliệutạicácmỏnàothìnhàthầu sẽtrìnhhồsơ gồm:
Contractormust
submitstheplaceofmaterialinodertoexperiment
andcheck
material
beforebringingintothesite,followscurrentregulation.Stone–minethat
contractorwilluseis:TraDuocstone–mine–KienGiangProvince. Thisisthemajor of thisplan.However
contractor alsouseotherstone-minesuchas:HonSoc–Kien Giang,Antraco–AnGianginodertoensure
continuityofmaterialsource.Contractor willsubmitthefileofstone–minethatcontractorintendto use,
including:
+ Bìnhđồvịtrímỏ;
+Hợpđồngvàgiấyphépkháitháctàinguyên;Aggrementandexploit
inglicense.
+Thuyếtminhbiệnphápvàkhaithácvàvậnchuyểnđếncôngtrường;
Solutionforexploitingandtransferingintosite.
+Cácphươngánđảmbảogiaothông và bảovệmôitrườngtạimỏ.
Solutionsfortrafficandenviromentguaranty.
-Phảikiểmtracác
chỉ
tiêucủa
CPĐDtrướckhi
đượcTưvấngiámsátchấpthuậnngaytạicơsởgia cônghoặcbãichứa;
tiếpnhận,vậtliệuCPĐDphải
Normsofcrushedrockmustbetestedbysupervisor beforerecievingatfieldor store.
-KhôngđượcdùngthủcôngxúcCPĐDhấtlênxe.Phảidùngmáyxúcgầungoạm
hoặcbánhxúcgầubánhlốp;
Usewheelloadertransfer
crushedrockfrom
truck;handicarfttransferisnotallowed.
storespillintothecontainer
ofdump
-ĐếnhiệntrườngxeđổCPĐDtrựctiếpvàomáyrải.Nếu
chỉcómáysan(Chỉ
dụngđốivớiCPĐDloạiII)thìmộtxephải
đổlàmmộtsốđốngnhỏgầnnhau
sangạtngắn,chiềucaocủađáythùng xe tựđổkhiđổchỉđượccaotrênmặtrải0,50m.
áp
đểcựly
Whendumptruckisat
the
site,the
crushedrockwillbe
spillintopavemachine.In
casecontractorusemotorgrade(JustforthetypeIIcrushedrock)crushedrockmust
bedivide
intosmallpileswithshortdistance,Thealtitude
ofbotton
container
dump
truckjusthigherpavingsurface0.5m.
4.2.2/Xâydựngdảiđầmthửnghiệm
Makingtestcompactionrange.
-Trước
khitiếnhànhthicôngđạitràcáclớpcấpphối
đádăm,Nhàthầusẽchuẩn
bịthicôngxâydựngmộtdải
đầmthửnghiệm
nhằmmụcđíchxácđịnhkhảnăngthích
hợpcủavậtliệucũngnhưdâychuyền
thiếtbị,trìnhtựthicôngdựkiến.Đốivớimỗi
loạivậtliệuhoặcnguồnvậtliệu,Nhàthầu
sẽsửdụngdâychuyềnthiếtbị
vàtrìnhtựthi
côngđểxâydựngmộtdảiđầmthửcódiệntíchkhôngnhỏhơn500m2;
Contractorwillprepareatestcompaction rangeinodertospecifythesuitable capability ofmaterial
aswellasfacilitiesandintendingconstructionprocessbefore
macadamlayersareconstructedonalagescale.Asforeachmaterial typeorsource material, contractor will
use facilities and contruction progress to built a test compactionrangethatareaisnotsmallerthan500m2.
-Saukhicôngtácđầmkếtthúc,Nhàthầutiếnhànhthínghiệm
độchặttạihiện
trườngvànhữngthínghiệmkhácnếuđượcTưvấngiámsátyêucầu,sosánhvớikết quảthínghiệmtrongphòngđã
trìnhnộp;
Aftercompaction
processfinish,testcompaction
densityandothertestwillbe
startedfollowstherequirementofsupervisorandthefinalresultwillbecompared with the result indoortest.
-Nếukếtquảkhôngđạtyêucầu,toànbộvậtliệucủadảiđầmthửphảidỡbỏvà
Nhàthầutiếnhànhdảiđầmthửnghiệmkhácbằngchiphícủamình;
Iftestresultisfailallmaterial
contractormustcarryonotheronceagainbytheirexpense.
oftestcompactionrangewillberemovedand
-Trongtrườnghợpcósựthayđổimộttrongnhữngđiềukiệnbanđầucủaquy
thicôngđãđượcxácđịnh,Nhàthầucũngsẽtiếnhànhxâydựng
nghiệmtươngứngvớinhữngthayđổiđó.
trình
dảiđầmthử
Incase,thereisanychange
ininitialcondition
ofconstructionprocessspecified,
contractorwillalsobuilttestcompationrangethatequalwiththosechanges.
4.2.3/Đổvậtliệu
Splillingmaterial
-Nhàthầusẽtínhtoánkhốilượng vậtliệucầnthiết,có tínhđếnhệsốlulènđể bố
trítậpkếtđủvậtliệuchokhucựcdựkiếnthicôngcấpphốiđá dăm;
Contractor will account nesscessary material weight base on coefficient of
compressibility inoderto arrange materialenoughforintendingconstructionrange.
-Thiếtvịvậnchuyển
cóthểđilạingaytrêncácđoạnđường
đãrảixonglớpcấp
phốiđádămmóngtrênvàmóngdướivớiđiều kiệnlàkhônglàmhưhại tớivậtliệuđã đượcrảivànhữngthiếtbị
đóphảidi
chuyểnđềutrêntoànbộmặtcắtngang
nhằmtránh
đểlạivếtlúncủabánhxehoặcgâyratìnhtrạngđầmnénkhôngđều.Tưvấngiámsát
cóquyềnchodừngviệcđilạicủacácphươngtiệntrêncácđoạnđườngđãrảixong
hoặcrảimộtphần,nếuthấyrằngviệcvậnchuyểnđósẽhoặcđanglàmhưhạiđếncông đoạnvừathicông.
Transferfacilities
couldmove
onbasecoursesandsubbasecoursesaslong
asnot
fail
splilledmaterialandthesefacilitiesmustmoveonentirehorizontalplaneinoderto
avoidmakingwheel
tracksornon-equivalentcompactionphenomenon.
Supervisorhas
righttostopmovingoffacilitiesonfinishedpartif thereisanybadimpactto qualityof structure.
4.2.4/Sangạt,rảivậtliệu(Skimingandspraying operation)
-Nếuchiềudàycủalớpcấpphốiđá dăm<150mmthìcóthểrảivậtliệuthànhmột
lớpvà tiếnhànhđầmnén;
Ifthethicknessofmacadam<150mmcontractorcanspraymaterialformsalayer
andcompactionfollowed.
-Nếuchiềudàyyêucầucủalớpcấpphốiđádăm
>150mmthìvậtliệuphảiđược
rảivàđầmnénthànhhaihaynhiềulớpcóchiềudầyxấpxỉnhauvớiđộdàysauđầm
nén
củamộtlớp
khôngđượcvượtquá150mm.Tấtcảcáclớpvậtliệu phảiđượcrảivà đầmnéntheocùngmộtquycách;
Ifrequirement thickness ofmacadamismorethan150mm(>150mm)contractor must divides
materialinto two layers that at the same thickness and compaction followed and perfect thickness
don’t excess 150mm. All material layers must be sprayedandcompactedat the samestandard.
-
CấpphốiđádămphảiđượcrảiđềuvàđảmbảođộẩmnhưquiđịnhtrongmụcChỉ
thu.Độẩmyêucầuphảitươngđốiđồngđềutrongtoànbộ phạmvi vậtliệuđượcrải;
dẫnthicông-nghiệm
Crushedrockmustbesprayedatthesamelevel
directionofconstruction– acceptancesection.
and
ensuredmacadam’smoisture
asinthe
-Cấpphốiđádămphảiđượcrảivàtạohìnhbằngcácbiệnphápthicôngđược
chấp
thuận,khôngxuấthiệnhiệntượngphân
tầnggiữacáccốtliệuthôvàmịn.Những
khuvựcbịhiệntượngphântầngphảiđượcdỡbỏvàthaythếbằngcácvậtliệucấpphối mới.
Crushedrockmustbesprayedandformedbyacceptedconstructionsolution,
avoidthesegregationphenomenonbetweencoarseandfinedcrushrock.Areas
takessegregationmustbe removedandreplacedbynewcrushedrock.
that
4.2.5/Đầmnén(Compaction)
-Chỉđượctiếnhànhđầmnénkhiđộẩmcủavậtliệuđảmbảonằmtrongkhoảngtừ
3%thấphơnđộẩmtốiưuđến2%caohơnđộẩmtốiưu(theoAASHTOT180,phương
phápD);
Compactionprocesswillbe carriedoutwhenthemoistureofcrushedrockatlower
3%andhigher2%comparewithoptimummoisture.
-Trongquátrìnhthicôngcáclớpcấpphốiđádăm,Nhàthầuápdụngphương
pháp
thicônghợplý,đảmbảocácbướctrong trìnhtựthicôngnhưtậpkết,rải,sangạt vàđầmkhônggâyảnhhưởng
đếncáchạngmụcđãhoànthiệnbêndướivànềnđường.
Cũngcần
phảihếtsứclưuýđếnnhữngvịtrí
quayđầuhoặcđiểmđầu, cuốicủahành trìnhmáythicôngđể tránh gâyrasựxáotrộncáclớpvậtliệu;
Incrushedrockconstruction
process,howlogicalconstruction
method
and
sequencessuchas:assembllingmaterial,spray,skimming,compaction
thatcontractor
applyonodertoavoidthebadeffect
tofoundation.Contactoralsopaysalotofmention
to
the
spacereversesoffacilitiesinoderto avoidthebadeffecttolayerscrushedrock.
-Tấtcảcáclớpcấpphối
đádăm
phải
đềuphải
đượcđầm
nénchođếnkhiđộchặt
tạithựcđịađạtítnhấtlà100phầntrăm (%) dungtrọng khô cựcđại,xácđịnhtheo AASHTOT180,phương
phápD.Việcxácđịnhđộchặtngoàihiện trườngđượcxác địnhtheoAASHTOT191.
Atleast,alllayerscrushedrockmustbecompactedat100%optimum
weightthatspecifiedbyAASHTOT180method,Dmethod.Density
specifiedbyAASHTOT191method.
drynatural
atthesiteis
-Việclulènphải đượcthựchiệntừ chỗthấpđếnchỗcao,vệtbánhlusau chồng lênvệttrướctừ2025cm.Nhữngđoạnđường
thẳng,lutừmépvàotimđườngvàởcác
đoạnđườngcong,lutừphíabụngđườngcongdầnlênphíalưngđườngcong.
Compactingmustbedonefromlowtohighdegree,20-25cmisthespacethatrear trackmustoverlappretrack. Ondirectionpart,compactionmustbeperformfrom shoulderto centreofroadand fromdeep-setto
convexofarchpart.
-
Ngaysaugiaiđạonlulènsơbộ,phảitiếnhànhngaycôngtáckiểmtracaođộ,độ dốcngang,độbằngphẳngvà
pháthiệnnhững vịtrí bịlồilõm,phântầngđểbùphụ, sửachữakịpthời.
-
Checkingaltitude,verticalslop,flanlyimmediatelyafterpreliminarycompaction
partandcheckingconvexo-concave orsegregationsplacestorepairassoonas posible.
Nếuthấy
cáchiệntượngkhácthườngnhưrạnnứt,gợnsóng,xôdồnhoặcrờirạc
phảidừnglu,tìmnguyênnhânvàxửlý
triệtđểrồimớilu
côngtácnàyphảihoàntấttrướckhiđạtđược80%cônglu.
khôngchặt…
tiếp.Tấtcảcác
If there are some bad effect
on macadamlayer suchas: cracked
surface or
unconnectedlycontractor must
stop compactionprocess
and
solve problembefore
continues.Allthisfieldmustbe finishedat 80%process.
Trìnhtựlulènđượcthựchiệnnhưsau:
Compactionconsequence
+Lulènsơbộbằnglu3bánhsắt8-10tấn:34lượt/điểm,tốcđộlu
23km/h.
Preliminarycrammingcompactionbyroadroller8-10tons:3–4times/
point2-3kmat speed.
+Luchặtbằnglurung25T:810lượt/điểm,tốcđộ24km/h.,lulốp
16T lu20-25lượt/điểm
Densitycompactionbyvibratingroller25tons:8-9times/point,2-4km/hat speed;2025times/pointbytire roller.
+Luhoànthiệnbằnglubánhnhẵn12T:68lượt/điểm,tốcđộlu4
6km/h.
Finishcompactionprocessbyroadrollerwithsmoothdrums12tons:6-8
times/point,4-6km/hat speed.
Căncứvàokếtquảkiểmtrađộchặttạihiệntrườngđểxácđịnhđủsốlượnglượt
lu.
Quantityofcompactiontimesbaseontestingtightresultatthe site.
4.2.6/Sửachữanhữngđoạnkhôngđạtyêucầu:Repairinguna
cceptanceparts
-Tạinhữngvịtríthicôngmàkhôngđảmbảocácyêucầuthiếtkếhìnhhọcnhư
bảngmục2.3.3,Nhàthầusẽtiếnhành
sửachữabằng
cáchlàm
cầy,xới
thaythếhoặcbùthêmvậtliệutuỳtheoyêucầucụthể, sauđótạohìnhvà lu lènlại;
quiđịnhtrong
bềmặt,dỡbỏ,
Atconstructionplacethatdon’tensuregeometricaldesignrequirementasthe
2.3.3
tablerequirement,contractor
muststartrepairingprocessbyploughingsurface,remove,
replaceoraddmorematerialfollowsdetailrequirementandreforming,compaction then.
-Cáclớpcấpphốiđádămquákhô,khôngđảmbảođiềukiệnlulèntốt,sẽđược
cảithiệnđộẩmbằngcáchcàyxới,phunmộtlượngnướcthíchhợpvàsangạtkỹbằng
Page20/43
thiếtbị đượcTưvấngiámsátchấpthuận.Lượngnướcđượcsửdụngnhấtthiếtphảicăn
cứtrêncácchỉsố về độẩmquiđịnhhoặctheochỉdẫncủaTưvấngiámsát;
Ifcrushedrocklayersaretoodry,contractormust ploughthem andaddsuitable quantity of
waterbysprayinginodertoimprovemoistureandskimmedbyaccepted
facilities.Howquantity
wateraddmustbebasedonrequirementmoistureindexorthe directionofsupervisor.
-Cáclớpcấpphốiđádămquáướt,không
đảmbảolulèntốt,sẽđượccảitạobằng
cáchcàyxớivàhongkhôlớpvậtliệuđếnđộẩmthíchhợptrongđiềukiệnthờitiếtkhô
ráo.TrongtrườnghợpcáchxửlýnàycũngkhôngmanglạihiệuquảthìTưvấngiám
sátcóthể
yêucầudỡbỏphầnvậtliệuđóvà thaythế bằngvậtliệucóđộẩmphùhợp;
Ifcrushedrocklayersaretoowet,contractormustploughthem
andthendryat
suitablemoistureindryweather condition.Ifthissolutionisnot effectively, contractor must remove wet
material and replaces by suitable moisture material, follows supervisorrequirement.
-Việcsửachữacáckhuvựcmóngtrênvàmóng dưới cấpphốikhông đápứngđộ chặtyêucầuhoặckhông
đápứngcácyêucầuvềvậtliệuquyđịnhtrongmụcnàycủa
Chỉdẫnkỹthuậtthicông-nghiệm
thuphảiđượctiếnhànhtheochỉdẫncủaTưvấn giámsát.
Incase,ifrepairingsubbascoursesandbasecoursesdon’tmeetrequirement
tomeetrequirement inthissection,contractormustfollows supervisor direction.
tight
ormaterialfail
4.2.7/KiểmsoátgiaothôngtrênbềmặtlớpmóngCPĐD
Controllingtrafficonmacadamsurface.
-Khôngđượcphépchoxecộ,kểcảxemáythicôngcủanhàthầu,lưuthông
trên
bềmặtcáclớpmóngcấpphốiđá
chưahoànthiện,đangtronggiaiđoạnthicông,trừkhi
cóhướngdẫncủaTưvấngiámsátvớinhữngbiệnphápbảovệ cụthể;
Movingonunaccomplishedmacadamfoudation
surfaceoronconstructionisnot
allowedeveniffacilitiesofcontractor,exceptforhavingsupervisordirection
with
protectivesolutionofdetail.
-Trong khichưathicônglớpmặtđườngbêtôngnhựa,lớpmóngcấpphốiđádăm
sẽđượcbảodưỡng,duytu nhưsau:
Onthetimeofwaitingforconstruction
layerwillbemaintained:
+Bềmặtlớpluônđượclàmsạchbằngxequét.Phải
giaothôngvàhạnchếtốcđộxechạy đồngthời cũng phải
trênmặtcắtngangđườngđểxe chạyđềutrêntoànbộmặtđường;
ofasphalconcrete,macadamfoudation
tiếnhànhphânluồng
thườngxuyênhoán đổivịtrí lànxe
Alwayskeepsurfacecleaned,trafficmustberamifiedandlimitedofspeed
asexchangestheplaceoflineson thesamesectionodertouniformly distribute theload.
aswell
+Ởnhữngvịtrívậtliệu
quákhôlàmchosuygiảmđộ
ổn
địnhcủavậtliệu
hoặckhóđượctănglêndưới
tácđộngcủaxecộđilạivàhoặcthiết
bịlulèn,thìphải
tướinướcđềulêntoànbộbềmặtlớpđểcảithiệnđộẩm.Lượngnướcphảiđồngđềuvà
nhẹnhàngtrênkhắpbềmặtlớpvậtliệuvớiđịnhmứckhoảng4lít/m2đểtránhlàm ngậphoặclàmxóibềmặt.
Attheplacethatmaterialistoodry,thestablematerial
increasingevenimpactingoftrafficorcompactionfacilities
willreduceorhard
-Saukhihoànthiệnlớpđádămcấpphốicầngiữkhôngchoxequalạivàphải
thườngxuyêntướiẩmtrênmặtđể chốngbụi.
Keepsvehiclesoutandensuresthemoistureofcrushedrockafter finish.
4.3/Côngtáckiểmtravànghiệmthu
Checkingandacceptance.
4.3.1/Kiểmsoátchấtlượngvậtliệu
Controllingofqualittymaterial
-CấpphốiđádămloạiI(dùnglàmlớpmóngtrên):làcấpphốicốtliệukhoáng
mà tấtcả cáccỡhạtđượcnghiềntừđá nguyênkhai.
TypeIcrushedrock((useforbasecourses):ismineralcrushedrockgradationthat
crushedfromoriginallimestone.
-Cấpphối
đádămloạiII(dùnglàmlớpmóng
dưới):làcấpphối
cốtliệukhoáng
đượcnghiềntừđánguyênkhaihoặcsỏicuội,trongđócỡhạtnhỏhơn2,36mmcóthểlà
kháongvậttưnhiên
khôngnghiềnnhưngkhốilượng khôngvượt quá50%khốilượng CPĐD.Khi CPĐDđượcnghiềntừsỏicuội
thì cáchạttrênsàng9.5mmítnhất75%số hạtcótừhaimặtvỡtrởlên.
TypeIIcrushedrock(usesubbasecourses):ismineralcrushedrockgradationthat
crushedfromoriginallimestoneorgravel,amongthem
-Nếungoài
cácthành
phầntựnhiên
cầnphảitrộnthêmnhững
phốikhácđểđảmbảoyêucầuvềkíchcỡhạthoặcđộliênkếtthìcôngtáctrộnphải
từcácmỏvậtliệumàcấpcóthẩm
quyền
chấpthuận,không
đượclẫnséthay
khôngchứaquá15%luợnghạtgiữlạitrênsàng4.75mmtheoquy trìnhAASHTOT112.
Besidescontractormustmixsomeothers
-CấpphốiđáloạiDmax=37.5mmđượcsửdụngchomóngtrêncủađườngcông
vụ,lớpmóngcủalềđườngHCC,đường lăn.
CrushedrocktyoeDmax=37.5mmisusedforthebasecoursesofserviceroad,the
foundationofrunwaypavement.
-CấpphốiđáloạiDmax=25mmđượcsửdụngchomóngdướicủađườngcôngvụ.
thành
phầncấp
đượclấy
đấtcụcdạngcứngvà
CrushedrocktypeDmax=25mmisusedforthe subbasecoursesofseviceroad.
-Cấpphốiđá loạiDmax=19mmđượcsửdụngđể bùvênhnângcấpđoạnđườngcũ
(ĐoạnđườngđầuĐôngkhubay,nếucó).
CrushedrocktypeDmax=19mmisusedforcompensationthelackofold road.
-Cấpphốiđádămlàmcáclớpmóngphảiđảmbảocácchỉtiêuquyđịnhtrong
bảngsau:
Crushedrockthatusedforfoundationlayermustensurerequirementindexsinthis table:
Kíchcỡ mắt
sàng
Tỷlệlọtsàng%theokhốilượng
percentagepassingby weight
meshsize
Vuông(mm)
Dmax=37.5mm
50
100
37.5
95-100
Dmax=25mm
Dmax=19mm
100
25
79-90
100
19
58-78
67-83
90-100
9.5
39-59
49-64
58-73
4.75
24-39
34-54
39-59
2.36
15-30
25-40
30-45
0.425
7-19
12-24
13-27
0.075
2-12
2-12
2-12
-Cácchỉtiêucơlý yêucầucủavậtliệuCPĐD
TT
Chỉtiêukỹthuật
Engineeringnorm
Cấpphốiđá
dăm
Phươngphápthí
nghiệm
Crushedrock
Expriment
method
LoạiI
LoạiII
TypeI
TypeII
1
ĐộhaomònLos-Angelescủa
cốtliệu(LA),%
≤35
≤40
22TCN318-04
≥100
Không
quyđịnh
22TCN332-06
≤25
≤35
AASHTOT89-02
≤6
≤6
AASHTOT90-02
≤45
≤60
≤15
≤15
TCVN757213:2006
≥98
≥98
22TCN333-06
(PhươngphápII- D)
Los-angelesabrasion
2
ChỉsốsứcchịutảiCBRtạiđộ
chặtK98,ngâmnước96giờ,
%
CBRindicatoratK=98
3
Giớihạnchảy(Wl),
%Limitedmelt
4
Chỉsốdẻo(Ip),
%Pliant indicator
5
ChỉsốPP=ChỉsốdẻoIp x%
lượnglọtquasàng0.075mm
PPindicator=
Pliantindicatorx
percentagepassingby
weight0.075mm
6
Hàmlượngthoidẹt,%
Diamond,flatconten,%
7
Độchặtđầmnén(Kyc),%
4.3.2/Kiểmtratrongquátrìnhthicông
Checkingonconstructionprocess
-ĐểđánhgiáchấtlượngvậtliệuCPĐDphụcvụchocông
trìnhvàlàmcơsởxác
địnhđộchặtlulèncũngnhưđộẩmtốiưu.Khithay
đổimỏđáhoặcloại
đásảnxuất
cũngbắtbuộcphảitiếnhànhcáchạngmụckiểmtranày.CăncứtheoyêucầucủaQuy
trìnhhoặcChỉdẫnkỹthuậtđểquyếtđịnhkhảnăngsửdụng.Chitiếtcáchạngmục kiểmtra theocácbảngsau:
Whenmanufactory
changetheoriginalorthetypeofmaterialmustfollowthese
requirementinodertoestimate
thequality
ofcrushedrockaswellasisthebasicof
optimummoisture.Baseontherequirementof
processorengineering
direction,
contractorcanmakedecisionforusingcapability.Thedetailofcheckingisfollowed this table:
a.KiểmtraCPĐDtronggiaiđoạnthiếtkếhỗnhợp.
CácyêucầukiểmtraCPĐDtronggiaiđoạnthiếtkếhỗnhợp.
TTHạngmụckiểmtraKhốilượng
mẫu
1
Thànhphầnhạt
Tổmẫu
2
Chỉsốdẻo
Tổmẫu
Tổmẫu
3Hàmlượngsét (hoặcchỉtiêu
ES)
4TỷlệhạtdẹtTổmẫu
Ghichú
Vậtliệulấyởnơi
sảnxuấthoặctại
trạmtrộn.Tuỳ
thuộcvàomức
độđồngđềuvề
chấtlượng mỏđá để
quyếtđịnhsố lượng
mẫukiểm tra,
thôngthường
là3mẫu.
5ĐộmàimònLATổmẫu
6ThínghiệmđầmnéntiêuchuẩnTổmẫu
7ThínghiệmCBRTổmẫu
b.Kiểmtratrongquátrìnhthicông.
BảngcácyêucầukiểmtraCPĐDtrongquátrìnhthicông.
TT
Hạngmụckiểmtra
Khối
lượng
mẫu
1
Thànhphầnhạt
1mẫu
2
Chỉsốdẻo
1mẫu
3
Hàmlượngsét (hoặcchỉtiêuES)
1mẫu
Mậtđộkiểmtra
3
200m hoặc1 ca thi
công
4Tỷlệhạtdẹt/1mẫu
5Độẩm/moisture1mẫu
2
6Độchặt/tight1mẫu800m
-Độchặtlulènđượcthựchiệntheo”Quytrìnhkỹthuậtxácđịnhdungtrọngcủa
pháprótcát”22TCN346-06vàđượctiếnhànhtạimỗilớpmóng CPDDđã thicôngxong.
Compactiondensityisfollowed
c.Kiểmtratronggiaiđoạnnghiệmthu.
Testingoncheckingandtakeoverstage
BảngcácyêucầukiểmtraCPĐDtronggiaiđoạnnghiệmthu:
Thetableofcrushedrockrequirementtestingoncheckingandtakeoverstage
đấtbằngphương