Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

218 bài TOÁN hàm ẩn HAY NHẤT NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 113 trang )

CHỦ ĐỀ

CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN

f ( x ) VÀ f ′( x )
MỤC LỤC


CHỦ ĐỀ I: BIẾT ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ
DẠNG I.1: ĐƠN ĐIỆU
Mức 1: đơn điệu
Câu 1.

f ( x)
f '( x)
f '( x)
Cho hàm số
có đạo hàm
xác định, liên tục trên ¡ và

đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

( 1; +∞ ) .
( −∞; −1) và ( 3; +∞ ) .
B. Hàm số đồng biến trên
( −∞; −1) .
C. Hàm số nghịch biến trên
( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên
A. Hàm số đồng biến trên


Chọn B Trên khoảng
Câu 2.

( 3; +∞ ) đồ thị hàm số f ' ( x ) nằm phía trên trục hoành.
f ( x)
f ′( x)
hàm số
có đạo hàm
xác định, liên tục trên ¡ và

y

Cho
thị



f '( x)

có đồ

như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
B.

( −∞; −1)

Lời giải


x
O

1

f ( x)

( −∞;1) .
f ( x)
( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .
đồng biến trên
f ( x)
( 1; +∞ ) .
đồng biến trên
f ( x)
đồng biến trên ¡ .

Hàm số
Hàm số

C.

Hàm số

D.
Lời

Hàm số

đồng biến trên


giải

( 1; +∞ ) đồ thị hàm số f ' ( x ) nằm phía trên trục hoành.
y = f ( x)
f ( x)
Cho hàm số
liên tục và xác định trên ¡ . Biết
có đạo hàm
f '( x)
y = f '( x )
và hàm số
có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây
Chọn C Trên khoảng

Câu 3.

đúng?
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số

f ( x)
f ( x)
f ( x)

đồng biến trên ¡ .
nghịch biến trên ¡ .


( 0;1) .
f ( x)
( 0; +∞ ) .
đồng biến trên khoảng
chỉ nghịch biến trên khoảng
Lời giải

( 0;1) đồ thị hàm số y = f ' ( x ) nằm phía dưới trục hoành nên hàm số f ( x )
( 0;1) .
nghịch biến trên khoảng
f ( x)
f '( x)
Cho hàm số
xác định trên ¡ và có đồ thị hàm số
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề
Chọn C Trong khoảng

Câu 4.

nào dưới đây đúng?

A. Hàm số
C. Hàm số

f ( x)

( −1;1) .
f ( x)
( −2;1) .
đồng biến trên khoảng

nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số
D. Hàm số
Lời giải

f ( x)

( 1; 2 ) .
f ( x)
( 0; 2 ) .
nghịch biến trên khoảng
đồng biến trên khoảng


Chọn D Cách 1: sử dụng bảng biến thiên. Từ đồ thị của hàm số

Cách 2:

Quan sát đồ thị hàm số

y = f '( x )

ta có bảng biến thiên như sau:

y = f '( x)

f '( x)
f ( x)
Nếu trong khoảng K đồ thị hàm số

nằm trên trục hoành (có thể tiếp xúc) thì
đồng biến trên K .

f '( x)
f ( x)
Nếu trong khoảng K đồ thị hàm số
nằm dưới trục hoành (có thể tiếp xúc) thì
nghịch biến trên K .
Nếu trong khoảng K đồ thị hàm số
hoành thì loại phương án đó.
Trên khoảng
Câu 5.

Cho hàm số

y = f ( x)

A. Hàm số
C. Hàm số

y=

( −∞; −2 ) ; ( 0; +∞ ) .B. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −2;0 ) .
f ( x)
( −3; +∞ ) . D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞; 0 )
đồng biến trên khoảng
đồng biến trên khoảng

( −3; +∞ )


Lời giải
ta thấy đồ thị hàm số

f ′( x)

nằm trên trục hoành.

f ( x)
f ′( x)
Cho hàm số
xác định trên ¡ và có đồ thị của hàm số
như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số

y = f ( x)

( −4; 2 ) .
y = f ( x)
( −∞; −1) .
đồng biến trên khoảng
y = f ( x)
( 0; 2 ) .
đồng biến trên khoảng
y = f ( x)
( −∞; −4 )
nghịch biến trên khoảng


Chọn B Trong khoảng

( −∞; −1) .

Câu 7.

vừa có phần nằm dưới trục hoành vừa có phần nằm trên trục

( 0; 2 ) ta thấy đồ thị hàm số y = f ' ( x ) nằm bên dưới trục hoành.
f ( x)
f ′( x)
xác định trên ¡ và có đồ thị của hàm số
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Chọn C Trên khoảng
Câu 6.

f '( x)

Cho hàm số
số

y = f '( x)

đồng biến trên khoảng

( −∞; −1)




( 2; +∞ ) .

Lời giải

đồ thị hàm số

f ′( x)

f ( x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e ( a ¹ 0)

nằm trên trục hoành nên hàm số đồng biến

. Biết rằng hàm số

f ( x)

có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

có đạo hàm là

f '( x)

và hàm


y
4

x

-2

-1 O

( - 2;1) thỡ hm s f ( x) luụn tng.
f ( x)
( 1;+Ơ ) .
C. Hm
ng bin trờn khong
A. Trờn

1

B. Hm
D. Hm
Li gii

f ( x)
f ( x)

gim trờn on

[- 1;1] .

nghch bin trờn khong

( - Ơ ;- 2)

[- 1;1] th hm s f '( x) nm phớa trờn trc honh.
y = f ( x)

f ( x)
Cho hm s
liờn tc v xỏc nh trờn Ă . Bit
cú o hm
f '( x)
y = f '( x )
Chn C Trờn khong

Cõu 8.

v hm s

ỳng?
A. Hm s
B. Hm s
C. Hm s
D. Hm s

f ( x)
f ( x)
f ( x)

cú th nh hỡnh v, khng nh no sau õy

ng bin trờn Ă .
nghch bin trờn Ă .

( ; 0 ) .
f ( x)
( 0; + ) .

nghch bin trờn khong
ch nghch bin trờn khong

( 0; + ) th hm s
( 0; + ) .
nghch bin trờn khong
Chn D Trong khong

Cõu 9.

Cho hm s
o hm

y = f ( x)

f '( x )

Li gii

y = f '( x)

nm phớa di trc honh nờn hm s

f ( x)

f ( x)
liờn tc v xỏc nh trờn Ă . Bit


v hm s


y = f '( x )

cú th nh hỡnh v. Xột

( - ; ) , khng nh no sau õy ỳng?
f ( x)
( - ; ) .
A. Hm s
ng bin trờn khong
f ( x)
( - ; ) .
B. Hm s
nghch bin trờn khong
trờn

ổ - ử





- ;
; ữ




ữ ỗ



f ( x)




2
2
C. Hm s
nghch bin trờn khong
v
.
f ( x)
( 0; )
D. Hm s

ng bin trờn khong

( 0; )
( 0; ) .
bin trờn khong
Chn D Trong khong

Cõu 10.

Cho hm s

y = f ( x) .

.


Li gii

th hm s

th hm s

y = f '( x )

y = f Â( x)

nm phớa trờn trc honh nờn hm s

nh hỡnh bờn. Khng nh no sau õy sai?

f ( x)

ng


A. Hm s
C. Hm s
( - Ơ ;- 2) .

f ( x)

ng bin trờn

( - 2;1) .


f ( x)

nghch bin trờn on cú di bng 2 .

B. Hm s

f ( x)

D. Hm s

( 1;+Ơ ) .
ng bin trờn
f ( x)
nghch bin trờn

Li gii
Chn C Da vo th ca hm s

y = f '( x)

ta thy:

ộ- 2 < x < 1

ắắ
đ
ờx > 1
f '( x) > 0
f ( x)
( - 2;1) , ( 1;+Ơ ) . Suy ra A ỳng, B



khi
ng bin trờn cỏc khong

ỳng.
f '( x) < 0
đ f ( x) nghch bin trờn khong ( - Ơ ;- 2) . Suy ra D ỳng.

khi x <- 2 ắắ
Dựng phng phỏp loi tr, ta chn C
Mc 2: n iu
Cõu 11.

y = f ( x ) . Hm s y = f '( x ) cú th nh hỡnh bờn. Hm
y = g ( x ) = f (2 x) ng bin trờn khong
s
1;3
2; + )
A. ( )
B. (
Cho hm s

C.

( 2;1)

D.

( ; 2 )


Li gii
Chn C Ta cú:

g( x) = ( 2 x) . f ( 2 x) = f ( 2 x )

2 x < 1
x > 3
g ( x) > 0 f ( 2 x) < 0

1 < 2 x < 4
2 < x < 1 .
Hm s ng bin khi
Cõu 12.

Cho hm s

y = f ( x) .

th hm s

y = f Â( x)

nh hỡnh bờn di

g( x) = f ( 3- 2x)
Hm s
nghch bin trờn khong no trong cỏc khong sau?
0;2
.

( )
( 1;3) .
( - Ơ ;- 1) .
( - 1;+Ơ ) .
A.
B.
C.
D.
Li gii
ộ- 2 < x < 2
f Â( x) > 0 ờ
.
ờx > 5
gÂ( x) =- 2 f Â( 3- 2x) .

Chn C Da vo th, suy ra
Ta cú

ộ- 2 < 3- 2x < 2 ờ1 < x < 5
gÂ( x) < 0 f Â( 3- 2x) > 0 ờ
ờ2
2.


ở3- 2x > 5
x
<1




Xột

Vy

g( x)


1 5ử

; ữ


ữ ( - Ơ ;- 1) .


2
2ứ
nghch bin trờn cỏc khong
v

ộ 5
ờx =
2
ộ3- 2x =- 2 ờ


1

theo do thi f '( x)
gÂ( x) = 0 f Â( 3- 2x) = 0ơắ ắ ắ ắđ ờ3- 2x = 2 ờx = .



2
ờ3- 2x = 5


ờx =- 1



Cỏch 2. Ta cú
Bng bin thiờn


Da vo bng bin thiờn v i chiu vi cỏc ỏp ỏn, ta chn C
ổ 1ữ

x = 0ẻ ỗ
- 1; ữ
,



ố 2ứ suy ra 3- 2x = 3
Chỳ ý: Du ca
c xỏc nh nh sau: Vớ d ta chn
theo do thi f ' x)
gÂ( 0) =- f Â( 3) > 0.
ắắ ắ ắ(ắ
đ f Â( 3- 2x) = f Â( 3) < 0.


gÂ( x)

Khi ú

Cõu 13.

gÂ( x)
Nhn thy cỏc nghim ca
l nghim n nờn qua nghim i du.
y = f ( x) .
y = f Â( x)
Cho hm s
th hm s
nh hỡnh bờn di

g( x) = f ( 1- 2x)
Hm s
ng bin trờn khong no trong cỏc khong sau?
( - 1;0) .
( 0;1) .
( - Ơ ;0) .
A.
B.
C.
Li gii

D.

( 1;+Ơ ) .


ộx <- 1
f Â( x) < 0 ờ
.
ờ1< x < 2
gÂ( x) =- 2 f Â( 1- 2x) .

Chn D Da vo th, suy ra
Ta cú
ộx > 1
ộ1- 2x <- 1

gÂ( x) > 0 f Â( 1- 2x) < 0 ờ
ờ 1
.

- < x<0
ở1< 1- 2x < 2 ờ

ở 2
Xột

Vy

g( x)

ổ1 ử

- ;0ữ



ữ ( 1;+Ơ ) .


ng bin trờn cỏc khong 2 ứ v
Chn D
ộ1ờ
ờ1theo do thi f '( x)
gÂ( x) = 0 - 2 f Â( 1- 2x) = 0ơắ ắ ắ ắđ ờ
ờ1ờ
ờ1ờ


Cỏch 2. Ta cú
Bng bin thiờn

ộx = 1

ờx = 0


ờx = - 1.

2


2x = 4( nghiem kep)
3
ờx = ờ
2


2x = - 1
2x = 1
2x = 2

Da vo bng bin thiờn v i chiu vi cỏc ỏp ỏn, ta chn D
gÂ( x)
x = 2 ẻ ( 1;+Ơ ) ,
Chỳ ý: Du ca
c xỏc nh nh sau: Vớ d chn
suy ra 1- 2x = - 3
theo do thi f '( x)
gÂ( 2) = - 2 f Â( - 3) > 0.
ắắ ắ ắ ắđ f Â( 1- 2x) = f Â( - 3) < 0.
Khi ú
Nhn thy cỏc nghim
nghim
Cõu 14.

x =-

x =-

1
;x = 0
gÂ( x)
2
v x = 1ca
l cỏc nghim n nờn qua nghim i du;


3
2 l nghim kộp nờn qua nghim khụng i du.

CHNH THC 2018 - 103 Cho hai hm s

y = f ( x)

,

y = g ( x)

. Hai hm s

y = f ( x)

v


y = g′( x)

có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số
y = f ′( x)

y
10
8
5
4
O


y = g′( x)

3

.

x

8 1011

y = g′( x)

3

h ( x) = f ( x + 4) − g  2x − ÷
2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hàm số
 31 
9 
 31

 5; ÷
 ; 3÷
 ; +∞÷
.
A.  5  .
B.  4  .
C.  5
D.


 25 
 6;
÷
 4 .

Lời giải

3
Y = 2x −
2 . Ta có h′ ( x ) = f ′ ( X ) − 2 g ′ ( Y ) .
Chọn B Cách 1: Đặt X = x + 4 ,
3

h ( x ) = f ( x + 4) − g  2x − ÷
2  đồng biến thì h′ ( x ) ≥ 0

Để hàm số
3 ≤ x + 4 ≤ 8

⇒
3
3 ≤ 2 x − 2 ≤ 8
⇒ f ′ ( X ) ≥ 2g ′ ( Y )
X , Y ∈ [ 3;8]
với
.
 −1 ≤ x ≤ 4
−1 ≤ x ≤ 4



⇔ 9
 9   9 19 
19 ⇔  9
19
9
19
≤ 2x ≤
≤x≤
⇔ ≤x≤
 ; 3 ÷⊂  ; ÷


2
2
4
4
4
4 .Vì  4   4 4  nên chọn B
y = f ′( x)
A ( a;10 ) a ∈ ( 8;10 )
y = 10
Cách 2: Kẻ đường thẳng

cắt đồ thị hàm số

tại

,


 f ( x + 4 ) > 10, khi 3 < x + 4 < a
 f ( x + 4 ) > 10, khi − 1 < x < 4


⇒ 
 
3
3
3
3
25
 g  2 x − 2 ÷ ≤ 5, khi 0 ≤ 2 x − 2 < 11  g  2 x − 2 ÷ ≤ 5, khi 4 ≤ x ≤ 4


 
Khi đó ta có  
.
3

3
h′ ( x ) = f ′ ( x + 4 ) − 2 g ′  2 x − ÷ > 0
≤x<4
2

Do đó
khi 4
.
3

h′ ( x ) = f ′ ( x + 4 ) − 2 g ′  2 x − ÷

2.

Cách 3: Kiểu đánh giá khác: Ta có

.

9 
25
∀x ∈  ;3 ÷
< x + 4 < 7 f ( x + 4 ) > f ( 3) = 10
 4  , ta có 4
Dựa vào đồ thị,
,
;
3


3 9
g  2 x − ÷ < f ( 8) = 5
3 < 2x − <
2

2 2 , do đó 
.
3

9 
h′ ( x ) = f ′ ( x + 4 ) − 2 g ′  2 x − ÷ > 0, ∀x ∈  ;3 ÷
2


 4  . Do đó hàm số đồng biến trên
Suy ra
Mức 3: đơn điệu
Câu 15.

Cho hàm số
khoảng

y = f ( x)

. Hàm số

y = f ′( x)

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số

y = f ( x2 )

9 
 ;3 ÷
 4 .
đồng biến trong


y
y = f '(x)
O
- 1

1 1

; ữ
A. 2 2 .

B.

( 0; 2 ) .

g ( x) = f ( u) ,u = x 0

4 x

1
;0 ữ
.
C. 2

D.

( 2; 1) .

Li gii

2

Chn C t

1

thỡ


g ( x ) = 2 x. f ( u )

nờn

x = 0
x = 0
g ( x ) = 0

f ( u ) = 0 u = 1; u = 4
x = 1; x = 2
g( x)

Lp bng xột du ca hm s

Lu ý: cỏch xột du

g( x)

x <2
1 < x 2 < 4

1 < u < 4
f ( u) > 0
2
1< x < 2
f ( u)
u < 1

x < 1 ( loai )
x >1

B1: Xột du
: ta cú

2 < x < 2

x < 1 x > 1 x ( 2; 1) ( 1; 2 ) v ngc li tc l nhng khong cũn li f ( u ) < 0 .
B2 : xột du x (trong trỏi ngoi cựng).
f ( u)
x
Cõu 16.

B3 : lp bng xột du ri nhõn du ca
v
ta c nh bng trờn
g( x) = f ( x2 )
y = f ( x) .
y = f Â( x)
Cho hm s
th hm s
nh hỡnh bờn. Hi hm s
ng bin trờn
khong no trong cỏc khong sau?

A.

( - Ơ ;- 1) .

Chn C Ta cú

B.


( - 1;+Ơ ) .

gÂ( x) = 2xf Â( x2 ) .

( - 1;0) .
C.
Li gii

D.

( 0;1) .

ộùỡ x > 0
ộùỡ x > 0
ờù
ờùớ
ờớù f  x2 > 0
ờù - 1< x2 < 0 x2 > 1
ờùợ ( )
theo do thi f '( x)
ờùợ
gÂ( x) > 0 ờ
ơắ ắ ắ ắđ

ờỡù x < 0
ờùỡù x < 0
ờù
ộx > 1
ờớ 2

ờớù Â 2
.
ờùùợ x <- 1 0 < x2 < 1 ờ
f
x
<
0
(
)

ờ- 1< x < 0
g( x)

ởùợ

Hm s
ng bin
ộx = 0

ờx2 = - 1 ộx = 0
ộx = 0
theo
do
thi
f
'
x
(
)


gÂ( x) = 0 ờ
ơắ


ắđ

.
ờ2
ờf  x2 = 0
ờx = 1
x
=
0
(
)




ờ2

ởx = 1
Cỏch 2. Ta cú

Bng bin thiờn


Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C
g¢( x)
( 1;+¥ )

Chú ý: Dấu của
được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng
x Î ( 1;+¥ ) ® x > 0. ( 1)

theo do thi f ' x)
x2 > 1¾¾ ¾ ¾(¾
® f ¢( x2 ) > 0. ( 2)
x Î ( 1;+¥ ) ® x2 > 1

. Với
( 1) và ( 2) , suy ra g¢( x) = 2xf ( x2 ) > 0 trên khoảng ( 1;+¥ ) nên g¢( x) mang dấu + .
Từ
g¢( x)
Nhận thấy các nghiệm của
là nghiệm bội lẻ nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 17.

Cho hàm số

Hàm số
A.

y = f ( x)

. Hàm số

y = f ′( x)

có đồ thị như hình vẽ.


( ) có bao nhiêu khoảng nghịch biến.

y = f x2

5.

B. 3 .

C. 4 .
Lời giải

D. 2 .


y′ =  f ( x 2 )  = 2 x. f ( x 2 )
Chọn B Ta có
  x > 0
 x > 0

2

 2
f
x
<
0
2
  ( )
  x < −1 ∨ 1 < x < 4


theo
dt
f
'(
x
)
⇔ y <0⇔
¬ 
→
  x < 0
x<0
1 < x < 2
 
 ′ 2
⇔
2
2
f
x
>
0
 −1 < x < 1 ∨ x > 4  x < −2 ∨ −1 < x < 0
  ( )
Hàm số nghịch biến
Vậy hàm số

( )

y = f x2


có 3 khoảng nghịch biến.

éx = 0
ê
êx2 = - 1
éx = 0
theo do thi f '( x)
ê
g¢( x) = 0 Û ê
¬¾
¾
¾
¾®
Û
ê2
êf ¢ x2 = 0
(
)
êx = 1
ê
ë
ê2
ê
ëx = 4

Cách 2. Ta có
Bảng biến thiên

éx = 0
ê

êx = ±1.
ê
êx = ±2
ë

Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B
g¢( x)
( 2;+¥ )
Chú ý: Dấu của
được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng
x Î ( 2;+¥ ) ® x > 0.
( 1)

theo do thi f ' x)
x2 > 4 ¾¾ ¾ ¾(¾
® f ¢( x2 ) > 0.
x Î ( 2;+¥ ) ® x2 > 4
( 2)

. Với


Từ

( 1) và ( 2) , suy ra

g¢( x) = 2xf ( x2 ) > 0

Nhận thấy các nghiệm của
Câu 18.


Cho hàm số

g¢( x)

trên khoảng

( 2;+¥ ) nên g¢( x) mang dấu

+.

là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.

y = f ( x ) = ax + bx3 + cx 2 + dx + e
4

g ( x ) = f ( x − 2)

, đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số

y = f ′( x)

. Xét

2

hàm số

( −∞; −2 ) .
g ( x)

( −1; 0 ) .
C. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. Hàm số

g ( x)

. Mệnh đề nào dưới đây sai?

nghịch biến trên khoảng

( 2; +∞ ) .
g ( x)
( 0; 2 ) .
D. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số

g ( x)

đồng biến trên khoảng

Lời giải

Chọn C

x = 0
x = 0
x = 0
 2

g '( x) = 0 ⇔ 
⇔  x − 2 = −1 ⇔  x = ±1
2
f
'
x

2
=
0
)
 (
 x2 − 2 = 2
 x = ±2
g '( x ) = 2 x. f ' ( x 2 − 2 )

Ta có:
;

f ′( x 2 − 2) > 0 ⇔ x 2 − 2 > 2 ⇔ x ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
Từ đồ thị của y = f ′( x ) suy ra
và ngược lại.

Câu 19.

Cho hàm số

Hỏi hàm số
A. 2.


y = f ( x) .

Đồ thị hàm số

y = f ¢( x)

như hình bên dưới

g( x) = f ( x2 - 5)

có bao nhiêu khoảng nghịch biến?
B. 3.
C. 4.
Lời giải

D. 5.

éx = 0
ê
êx2 - 5 = - 4
éx = 0
theo
do
thi
f
'
x
(
)
ê

g¢( x) = 0 Û ê
¬¾
¾
¾
¾®
Û
ê2
êf ¢ x2 - 5 = 0
(
)
êx - 5 = - 1
ê
ë
ê2
g¢( x) = 2xf ¢( x2 - 5) ;
ê
ëx - 5 = 2
Chọn C Ta có

éx = 0
ê
êx = ±1
ê
êx = ±2 .
ê
ê
ê
ëx = ± 7

Bảng biến thiên


Câu 20.

Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C
g( x) = f ( 1- x2 )
y = f ( x) .
y = f ¢( x)
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
như hình bên. Hỏi hàm số
nghịch biến


trờn khong no trong cỏc khong sau?

A.

( 1;2) .

B.

( 0;+Ơ ) .

( - 2;- 1) .
C.
Li gii

D.

( - 1;1) .


ộỡù - 2x > 0
ờù
ờớù f Â1- x2 < 0
)
ờù (
gÂ( x) < 0 ờợ
.
ờùỡ - 2x < 0
ờù
ờớù Â
2
ờùợ f ( 1- x ) > 0
gÂ( x) = - 2xf Â( 1- x2 ) .
g( x)

Chn B Ta cú
Hm s
nghch bin
ỡù - 2x > 0
ùỡ x < 0
ù
ùớ
.

ùù f Â( 1- x2 ) < 0 ợùù 1< 1- x2 < 2: vo nghiem

Trng hp 1:
ùỡù - 2x < 0
ùỡ x > 0

ùớ
x > 0.

2
ù f Â( 1- x ) > 0 ùùợ 1- x2 < 11- x2 > 2
ù

Trng hp 2:
Chn B
ộx = 0
ộx = 0

theo do thi f '( x)

gÂ( x) = 0 ờ
ơắ ắ ắ ắđ ờ
1- x2 = 1 x = 0.
2

Â
f
1
x
=
0
)


2
ở (

ờ1- x = 2

Cỏch 2. Ta cú
Bng bin thiờn

Da vo bng bin thiờn v i chiu vi cỏc ỏp ỏn, ta chn B
gÂ( x)
x = 1ẻ ( 0;+Ơ ) .
Chỳ ý: Du ca
c xỏc nh nh sau: Vớ d chn
đ- 2x < 0. ( 1)
x = 1ắắ
theo do thi f ' x)
x = 1đ 1- x2 = 0 ắắ
đ f Â( 1- x2 ) = fÂ( 0) ắắ ắ ắ(ắ
đ Â( 0) = 2 > 0. ( 2)

( 1) v ( 2) , suy ra gÂ( 1) < 0 trờn khong ( 0;+Ơ ) .
T
gÂ( x) = 0
Nhn thy nghim ca
l nghim n nờn qua nghim i du.
Cõu 21.

Cho hm s

Hm s
A.

y = f ( x) .


y = f ( 3 x2 )

( 0;1) .

Bit rng hm s

y = f ( x)

ng bin trờn khong
B.

( 1; 0 ) .

cú th nh hỡnh v bờn di.

( 2;3) .

C.
Li gii

D.

( 2; 1) .

x = 0
f ( 3 x 2 ) = 0 f ( 3 x 2 ) . ( 2 x ) = 0
2



f ( 3 x ) = 0 .
Chn B Cỏch 1: Ta cú:


f ′ ( 3 − x2 )
Từ đồ thị hàm số suy ra
Bảng biến thiên

Lập bảng xét dấu của hàm số

3 − x 2 = −6
 x = ±3

2
= 0 ⇔ 3 − x = −1 ⇔  x = ±2
3 − x 2 = 2
 x = ±1


y = f ( 3 − x2 )

.

ta được hàm số đồng biến trên

( −1;0 ) .

éìï x > 0
êï
êíï f ¢ 3- x2 < 0

)
êï (
Û g¢( x) > 0 Û êî
êìï x < 0
êï
êíï ¢
f ( 3- x2 ) > 0
ê
g¢( x) = - 2xf ¢( 3- x2 ) .
g( x)
ëïî
Cách 2: Lời giải. Ta có
Hàm số
đồng biến
éìï x > 0
éìï x > 0
êïï
êïï
êï é3- x2 <- 6
êï éx2 > 9
íê ê
éx > 3
êíï ê
ê
êïï ê
êï ê
2
2
êïîï ê
- 1< 3- x < 2

êïîï ê
4 > x > 1 ê2 > x > 1
ë
ë
theo do thi f '( x)
¬¾ ¾ ¾ ¾® Û ê
Û ê
Û ê
ê- 3 < x <- 2.
êìï x < 0
êìï x < 0
ê
êï
êï
ê- 1< x < 0
êïï é
êïï é
2
2
ë
êí ê- 6 < 3- x <- 1
êí ê4 < x < 9 ê
ïêï
ïêï
2
ê
2
êïï ê
ê
ï

ë3- x > 2
ëx < 1
ëî ê
ëîï ê

Câu 22.

Cho hàmsố y = f ( x) có đạo hàm trên ¡ . Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số
2
y = f '( x ) . Xét hàm số g ( x) = f (3 − x ) .

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số g ( x) đồng biến trên ( −∞;1) .

B. Hàm số g ( x) đồng biến trên (0;3) .
C. Hàm số g ( x) nghịch biến trên (−1; +∞) .
D. Hàm số g ( x) nghịch biến trên ( −∞; −2) và (0; 2) .
Lời giải

3 − x 2 = −1
 x = ±2
2
f
'
3

x
=
0



(
)

2

g ' ( x ) = −2 xf ' ( 3 − x )
3 − x 2 = 3 (nghiem kep)  x = 0 (nghiem kep)

Chọn D Ta có
;
Ta có bảng xét dấu:

Câu 23.

Hàm số g ( x) nghịch biến trên ( −∞; −2) và (0; 2) .
y = f ( x) .
y = f ¢( x)
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
như hình bên dưới


g( x) = f ( x3 )

Hm s
( - Ơ ;- 1) .
A.

ng bin trờn khong no trong cỏc khong sau?

( - 1;1) .
( 1;+Ơ ) .
B.
C.
Li gii

D.

( 0;1) .

ộx2 = 0

ờx3 = 0
ộx2 = 0
theo do thi f '( x)

gÂ( x) = 0 ờ
ơắ


ắđ

ờ3
ờÂ 3
f ( x ) =0
ờx = - 1


ờ3
ờx = 1

gÂ( x) = 3x2 f Â( x3 ) ;

Chn C Ta cú

ộx = 0

.
ờx = 1


Bng bin thiờn

Da vo bng bin thiờn v i chiu vi cỏc ỏp ỏn, ta chn C
Cõu 24.

Cho hm s y = f ( x). Hm s y = f '( x) cú th nh hỡnh bờn. Hm s y = f ( x x ) nghch bin trờn
khong?
2

A.

1

; + ữ
2
.

3

; + ữ

.
B. 2

3

; ữ
2.
C.

1

; + ữ
.
D. 2

Li gii
ộỡù 1- 2x < 0
ờù
ờớù f  x - x2 > 0
)
ờù (
gÂ( x) < 0 ờợ
.
ờỡù 1- 2x > 0
ờù
ờớù Â
f ( x - x2 ) < 0

g'( x) = ( 1- 2x) f Â( x - x2 ) .
g( x)

ởùợ
Ta

;
Hm
s
nghch
bin
Chn D

Trng hp 1:

Trng hp 2:

ỡù 1- 2x < 0
ù


ùù f Â( x - x2 ) > 0
ùợ

ỡù
ùù x > 1
1
x> .
2

ùù
2
2

2
ùợù x - x < 1 x - x > 2

ỡù 1- 2x > 0
ù


ùù f Â( x - x2 ) < 0
ùợ

ỡù
ùù x < 1
.
2

ùù
2
1
<
x
x
<
2:
vo
nghiem
ùùợ

1
x> .
2 Chn D

Kt hp hai trng hp ta c

Cỏch 2. Ta cú

ộ 1
ờx =
ờ 2
ộ1- 2x = 0

1
theo do thi f '( x)

gÂ( x) = 0 ờ
ơắ ắ ắ ắđ ờx - x2 = 1: vo nghiem x = .
2

2
ờf Â( x - x ) = 0
ờx - x2 = 2: vo nghiem





Bng bin thiờn


2

ổ 1ữ

ử 1 1 theo do thi f '( x)
x- x = - ỗ
x- ữ
+ Ê ắắ ắ ắ ắđ f Â( x - x2 ) > 0.





2
4 4
Cỏch 3. Vỡ
2

Suy

ra

du

ca

g'( x)

ph

thuc

vo


du

ca

1- 2x.

Yờu

cu

bi

toỏn

cn

1
g'( x) < 0 ắắ
đ1- 2x < 0 x > .
2

Cõu 25.

Cho hm s y = f ( x ). Hm s y = f ( x) cú th nh hỡnh bờn. Hm s y = f (1 + 2 x x ) ng bin
trờn khong di õy?
2

A.

( ;1) .


B.

( 1; + ) .

C.

( 0;1) .

D.

( 1; 2 ) .

Li gii
Chn D

x = 1
x = 1

2
y ' = 0 1 + 2 x x = 1 x = 0

2
2

x = 2

y ' = ( 2 2 x ) f (1 + 2 x x )
1 + 2 x x = 2
Ta cú:

. Nhn xột:
Bng bin thiờn

Cõu 26.

Vy hm s ng bin trờn khong (1;2) .
Cho hm s y = f ( x ) cú o hm f ( x ) trờn Ă v th ca hm s f ( x ) nh hỡnh v. Hm s

g ( x ) = f ( x 2 2 x 1)

A.

( ;1) .

ng bin trờn khong no di õy?

B.

( 1; + ) .

C.

( 0; 2 ) .

D.

( 1;0 ) .

Li gii
Chn D


g ' ( x ) = (2 x 2) f '( x 2 2 x 1)

Ta cú:
Ta cú bng bin thiờn:

. Nhn xột:

x =1
x = 0

g ' ( x ) = 0 x 2 2 x 1 = 1 x = 1

x2 2 x 1 = 2
x = 2; x = 3



Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
Mức 4: đơn điệu
Câu 27.

Cho hàm số

y = f ( x)

f ′( x)

có đạo hàm là hàm số


thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số

f ( x)

( −1; 0 ) .

y = f ′ ( x − 2) + 2
trên ¡ . Biết rằng hàm số
có đồ

nghịch biến trên khoảng nào?
y

2

-2

x

2

O

3

1

-1

A.


( −∞; 2 ) .

B.

3 5
 ; ÷
C.  2 2  .

( −1;1) .

Chọn B Cách 1: Dựa vào đồ thị

( C)

D.

Lời giải
ta có:

f ′ ( x − 2 ) + 2 < 2, ∀x ∈ ( 1;3 ) ⇔ f ′ ( x − 2 ) < 0, ∀x ∈ ( 1;3)

f ′ ( x *) < 0, ∀x* ∈ ( −1;1)
Đặt x* = x − 2 thì
.
f ( x)

Vậy: Hàm số

nghịch biến trên khoảng


Phân tích: Cho biết đồ thị của hàm số
hàm số

f ( x)

( 2; +∞ ) .

f ′( x)

.

( −1;1) .
sau khi đã tịnh tiến và dựa vào đó để xét sự đồng biến của

.

f '( x- 2) + 2
Cách khác. Từ đồ thị hàm số
tịnh tiến xuống dưới 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số
f '( x- 2)
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
y

-2

x

2


O

1

3

-3

Tiếp tục tịnh tiến đồ thị hàm số
vẽ bên dưới).

f '( x- 2)

f '( x)
sang trái 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số
(tham khảo hình
y

-1

1

O

-3

Từ đồ thị hàm số

f '( x)


, ta thấy

f '( x) < 0

khi

x Î ( - 1;1) .

x
3


Câu 28.

Cho hàm số

y = f ( x)

có đạo hàm là hàm số

thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số

A.

( −3; −1) , ( 1;3) .

B.

f ( x)


f ′( x)

y = f ′ ( x + 2) − 2
trên ¡ . Biết rằng hàm số
có đồ

nghịch biến trên khoảng nào?

( −1;1) , ( 3;5 ) .

C.

( −∞; −2 ) , ( 0; 2 ) .

D.

( −5; −3) , ( −1;1) .

Lời giải

( C ) ta có:
f ′ ( x + 2 ) − 2 < −2, ∀x ∈ ( −3; −1) U ( 1;3) ⇔ f ′ ( x + 2 ) < 0, ∀x ∈ ( −3; −1) U ( 1;3 )
.

f
x
*
<
0,


x
*


1;1
U
3;5
f
x
( )
( ) ( ) .Vậy: hàm số ( ) đồng biến trên khoảng ( −1;1) , ( 3;5) .
Đặt x* = x + 2 suy ra:
Chọn B Dựa vào đồ thị

Câu 29.

Cho hàm số

y = f ( x)

y = f ¢( x)
có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số
như hình bên dưới

g( x) = f ( x) - x,
Đặt
khẳng định nào sau đây là đúng?
g( 2) < g( - 1) < g( 1) .
g( - 1) < g( 1) < g( 2) .
g( - 1) > g( 1) > g( 2) .

g( 1) < g( - 1) < g( 2) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
¢
¢
¢
g ( x) = f ( x) - 1¾¾
® g ( x) = 0 Û f ¢( x) = 1.
Chọn C Ta có
g¢( x) = 0
y = f ¢( x)
Số nghiệm của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
d : y = 1 (như hình vẽ bên dưới).

éx = - 1
ê
g¢( x) = 0 Û êx = 1 .
ê
êx = 2
ë
Dựa vào đồ thị, suy ra

Bảng biến thiên
¾¾
® g( 2) < g( - 1) < g( 1) .

Dựa vào bảng biến thiên
Chọn C
¢
g ( x)
( 2;+¥ ) , ta thấy đồ thị hàm số nằm
Chú ý: Dấu của
được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng
g¢( x) = f ¢( x) - 1
phía trên đường thẳng y = 1 nên
mang dấu +.


Câu 30.

Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Bảng biến thiên của hàm số y = f ′( x) được cho như

 x
y = f  1 − ÷+ x
 2
hình vẽ dưới đây. Hàm số
nghịch biến trên khoảng

A. (2; 4).

C. ( −2;0).
Lời giải

B. (0; 2).

D. (−4; −2).


  x
′
1  x
 x
y′ =  f 1 − ÷+ x ÷ = − f ′  1 − ÷+ 1
y = f  1 − ÷+ x
2  2 .
 2
  2

Chọn D Hàm số

1  x
 x
− f ′ 1 − ÷+ 1 < 0 ⇔ f ′ 1 − ÷ > 2
2
 2
Để hàm số nghịch biến thì y′ < 0 ⇔ 2 
.

2 < 1−

Câu 31.

x
< 3 ⇔ −4 < x < −2.
2

Khi đó, dựa vào bảng biến thiên ta có

y = f ( x)
y = f ¢( x)
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số
như hình bên dưới

g( x) = 2 f ( x) - x2
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
- ¥ ;- 2) .
(
( - 2;2) .
( 2;4) .
( 2;+¥ ) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
¢
¢
¢
g ( x) = 2 f ( x) - 2x ¾¾
® g ( x) = 0 Û f ¢( x) = x.
Chọn B Ta có
g¢( x) = 0
Số nghiệm của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ¢( x)
và đường thẳng d : y = x (như hình vẽ bên dưới).

éx =- 2
ê
g¢( x) = 0 Û ê
êx = 2 .
êx = 4
ë
Dựa vào đồ thị, suy ra

Câu 32.

x Î ( - 2;2)
f ¢( x)
Lập bảng biến thiên (hoặc ta thấy với
thì đồ thị hàm số
nằm
¢
g
x
>
0
g
x
(
)
(
)
( - 2;2) . Chọn B
® hàm số
phía trên đường thẳng y = x nên
) ¾¾

đồng biến trên
y = f ( x)
y = f ¢( x)
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số
như hình bên. Hỏi hàm số
g( x) = 2 f ( x) + ( x +1)

2

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?


A.

( - 3;1) .

( - Ơ ;3) .
C.
Li gii
gÂ( x) = 2 f Â( x) + 2( x +1) ắắ
đ gÂ( x) = 0 f Â( x) =- x - 1.
B.

Chn B Ta cú

( 1;3) .

D.


( 3;+Ơ ) .

gÂ( x) = 0
S nghim ca phng trỡnh
chớnh l s giao im ca th hm
Â
y = f ( x)
s
v ng thng d : y = - x - 1 (nh hỡnh v bờn di).
ộx = - 3

gÂ( x) = 0 ờx = 1 .

ờx = 3

Da vo th, suy ra
ộx <- 3
gÂ( x) > 0 ờ
ờ1< x < 3


Yờu cu bi toỏn

(vỡ phn th ca

f '( x)

nm phớa

trờn ng thng y = - x - 1 ). i chiu cỏc ỏp ỏn ta thy ỏp ỏn B tha món. Chn B

Cõu 33.

Cho hm s

y = f ( x)

f '( x)
cú o hm trờn Ă v th hỡnh bờn di l th ca o hm
. Hm s

g ( x ) = 2 f ( 2 x ) + x 2

A.

( 3; 2 ) .

nghch bin trờn khong

B.

( 2; 1) .

( 1; 0 ) .

C.
Li gii

( 0; 2 ) .

g ( x ) = 2 f ( 2 x ) + 2x g ( x ) = 0 f ( 2 x ) = x f ( 2 x ) = ( 2 x ) 2


Chn C Ta cú :
(thờm bt)
T th hm s

f '( x)

f '( x)

ta cú :

f '( x) < x 2 2 < x < 3

(vỡ phn

th
nm phớa di ng thng y = x 2 , ch xột khong
cũn cỏc khong khỏc khụng xột da vo ỏp ỏn).
Hm

D.

s

g ( x)

nghch

( 2;3)


bin

g ( x ) < 0 f ( 2 x ) < ( 2 x ) 2 2 < 2 x < 3 1 < x < 0

Vy hm s nghch bin trờn khong

( 1;0 ) .

f ( x)
Lu ý : Da vo th ta thy ng thng y = x 2 ct t th
ti 2 im cú honh nguyờn
liờn tip l

1 < x1 < 2
x = 3
2

v cng t th ta thy

f ( x) < x 2

trờn min 2 < x < 3 nờn


f ′( 2 − x) < ( 2 − x) − 2
Câu 34.

Cho hàm số

y = f ( x)


trên miền 2 < 2 − x < 3 ⇔ −1 < x < 0 .

y = f ′( x)

có đồ thị hàm số

như hình vẽ

x2
y = f ( 1 − x) +
−x
2
Hàm số
nghịch biến trên khoảng

3

 −1; ÷
2.
A. 

B.

( −2;0) .

( −3;1) .

C.
Lời giải


D.

( 1;3) .

g¢( x) =- f ¢( 1- x) + x - 1.
Chọn D Ta có
g¢( x) < 0 Û f ¢( 1- x) > x- 1.
f ¢( t) >- t.
Để
Đặt t = 1- x , bất phương trình trở thành
f '( x)
Kẻ đường thẳng y = - x cắt đồ thị hàm số
lần lượt tại ba điểm x = - 3; x =- 1; x = 3.
Quan sát đồ thị ta thấy bất phương trình
ét <- 3
f ¢( t) >- t Û ê
Þ
ê1< t < 3
ë

é1- x <- 3
ê
Û
ê1< 1- x < 3
ë

Đối chiếu đáp án ta chọn B
Cách khác: - Từ đồ thị hàm số


éx > 4
ê
.
ê- 2 < x < 0
ë

y = f ′( x)

, có

f ′( x) + x > 0 ⇔

 −3 < x < 1
⇔
f ′( x) > −x
2 < x
-

Xét

hàm

số

y = f ( 1− x) +

x2
−x
2
, có


y′ = − f ′ ( 1 − x ) + x − 1

= − f ′ ( 1 − x ) − ( 1 − x ) = −  f ′ ( 1 − x ) + ( 1 − x ) 
.

 −3 < 1 − x < 1
0 < x < 4
⇔

f ′ ( 1 − x ) + ( 1 − x ) > 0 ⇔ 2 < 1 − x
 x < −1
Như vậy
 −3 < 1 − x < 1
0 < x < 4
⇔

−  f ′ ( 1 − x ) + ( 1 − x )  < 0 ⇔  2 < 1 − x
 x < −1 .
Hay 
x2
−x
( −∞; −1) và ( 0;4 ) .
2
Suy ra hàm số
nghịch biến trên các khoảng
x2
y = f (1 − x) +
−x
( 1;3) ⊂ ( 0;4 ) .

2
Suy ra hàm số
cũng sẽ nghịch biến trên khoảng
y = f ( x)
f ( 2 ) = f ( −2 ) = 0
¡
y = f (1 − x) +

Câu 35.

Cho hàm số

có đạo hàm trên

dạng như hình bên. Hàm số

y = ( f ( x) )

thoả

và đồ thị của hàm số

y = f '( x)

2

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?





3

 −1; ÷.
2
A. 
Chọn D Ta có

B.

( −1;1) .

( −2; −1) .

C.
Lời giải

f ' ( x ) = 0 ⇔ x = 1; x = ±2 f ( 2 ) = f ( −2 ) = 0
;

D.

( 1; 2 ) .

. Ta có bảng biến thiên :

⇒ f ( x ) < 0; ∀x ≠ ±2.
y = ( f ( x) )

Xét

Bảng xét dấu :

2

 f ( x) = 0
 x = ±2
y' = 0 ⇔ 
⇔
⇒ y ' = 2 f ( x) . f '( x)
 x = 1; x = ±2
 f ' ( x ) = 0
;

ìï f ¢( x) > 0
g¢( x) < 0 Û f ¢( x) . f ( x) < 0 Û ïí
Û
ïï f ( x) < 0
g¢( x) = 2 f ¢( x) . f ( x) .
î
Hoặc Ta có
Xét

Câu 36.

éx <- 2
ê
.
ê
ë1< x < 2


g( x)
( - ¥ ;- 2) , ( 1;2) .
Suy ra hàm số
nghịch biến trên các khoảng
y = f ( x) .
y = f ¢( x)
f( - 2) = ( 2) = 0.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
như hình bên dưới và

2

ù
g( x) = é
ëf ( 3- x) û nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Hàm số

A.

( - 2;- 1) .

B.

( 1;2) .

Chọn C Dựa vào đồ thị hàm số

y = f ¢( x) ,


( 2;5) .
C.
Lời giải
suy ra bảng biến thiên của hàm số

Từ bảng biến thiên suy ra
Ta có

g¢( x) =- 2 f ¢( 3- x) . f ( 3- x) .

D.

( 5;+¥ ) .

f ( x)

như sau

f ( x) £ 0, " x Î ¡ .


ùỡ f Â( 3- x) < 0
gÂ( x) < 0 f Â( 3- x) . f ( 3- x) > 0 ùớ

ùù f ( 3- x) < 0

Xột

Cõu 37.


ộ- 2 < 3- x < 1



ở3- x > 2

ỡù 2 < x < 5
.
ớù
ợùù x <1

g( x)
( - Ơ ;1) , ( 2;5) .
Suy ra hm s
nghch bin trờn cỏc khong
y = f ( x) .
y = f Â( x)
Cho hm s
th hm s
nh hỡnh bờn di

g( x) = f ( 3- x )

Hm s
( - Ơ ;- 1) .
A.

ng bin trờn khong no trong cỏc khong sau?
( - 1;2) .
( 2;3) .

B.
C.
Li gii

D.

( 4;7) .

ộ- 1< x < 1
ộx <- 1
f Â( x) > 0 ờ
f Â( x) < 0 ờ
.
ờx > 4
ờ1< x < 4


Chn B Da vo th, suy ra
v
ộ- 1< x - 3< 1 ộ2 < x < 4
g( x) = f ( x - 3) ắắ
đ gÂ( x) = f Â( x - 3) > 0 ờ

ờx - 3> 4
ờx > 7
x>3



Vi


Cõu 38.

khi ú
ắắ
đ hm s g( x) ng bin trờn cỏc khong ( 3;4) , ( 7;+Ơ ) .
g( x) = f ( 3- x) ắắ
đ gÂ( x) =- f Â( 3- x) > 0 f Â( 3- x) < 0
Vi x < 3 khi ú
ộx > 4 ( loaùi)
ộ3- x <- 1



1< 3- x < 4 ờ

ở- 1< x < 2 ắắ
đ hm s g( x) ng bin trờn khong ( - 1;2) .
y = f ( x) .
y = f Â( x)
Cho hm s
th hm s
nh hỡnh bờn di

Hm s
A.

g( x) = f

( - Ơ ;- 1-


(

)

x2 + 2x + 2

)

2 2.

nghch bin trờn khong no trong cỏc khong sau?
( 1;2 2 - 1) .
( 2 2 - 1;+Ơ ) .
( - Ơ ;1) .
B.
C.
D.
Li gii

ộx = - 1

f Â( x) = 0 ờ
ờx = 1 .
gÂ( x) =
ờx = 3

Chn A Da vo th, suy ra
Ta cú
ộx +1= 0

ộx +1= 0



theo do thi f '( x)
gÂ( x) = 0 ờ
ơắ ắ ắ ắđ ờ x2 + 2x + 2 = 1
2
Â
f
x
+
2
x
+
2
=
0



ờ x2 + 2x + 2 = 3


(

)

x +1
2


x + 2x + 2

(

)

f  x2 + 2x + 2 ;

ộx = - 1 ( nghiem boi ba)


.
ờx = - 1- 2 2

ờx = - 1+ 2 2



Lp bng bin thiờn v ta chn A
gÂ( x)
( - 1;- 1+ 2 2) ta chn x = 0. Khi ú
Chỳ ý: Cỏch xột du
nh sau: Vớ d xột trờn khong
gÂ( 0) =

1
2

( )


f  2 <0

phng trỡnh

gÂ( x) = 0

vỡ da vo th

f Â( x)

ta thy ti

x = 2 ẻ ( 1;3)

l nghim bi l nờn qua nghim i du.

thỡ

( )

f  2 < 0.

Cỏc nghim ca


Cõu 39.

Cho hm s


Hm s
A.

y = f ( x) .

g( x) = f

(

th hm s

x2 + 2x + 3 -

y = f Â( x)

)

x2 + 2x + 2

nh hỡnh bờn di

ng bin trờn khong no sau õy?


1ử

- Ơ; ữ
ữ.




2ữ
B. ố

( - Ơ ;- 1) .

ổ1

;+Ơ


C. ố2




ữ.


D.

( - 1;+Ơ ) .

Li gii
Chn A Ta cú
1



2


x + 2x + 3


1

gÂ( x) = ( x +1) ỗ

2

ố x + 2x + 3

-

1
2

x + 2x + 2

0 < u = x2 + 2x + 3-

<0

x2 + 2x + 2 =







f  x2 + 2x + 3ữ

2

x + 2x + 2 ứ
1

(

)

x2 + 2x + 2 .

( 1)
vi mi x ẻ Ă .
1
2

2

( x +1) + 2 + ( x +1) +1

Ê

1
2 +1

<1

theo do thi f ' x)

ắắ ắ ắ(ắ
đ f Â( u) > 0, " x ẻ Ă . ( 2)

( 1) v ( 2) , suy ra du ca gÂ( x) ph thuc vo du ca nh thc x+1 (ngc du)
T
Bng bin thiờn

Da vo bng bin thiờn v i chiu vi cỏc ỏp ỏn, ta chn A
DNG I.2: CC TR
Mc 1: Cc tr
Cõu 40.

y = f ( x)
y = f Â( x)
Cho hm s
cú o hm liờn tc trờn Ă v hm s
cú th nh hỡnh v bờn.
Mnh no sau õy ỳng?
A. Hm s
C. Hm s

y = f ( x)

y = f ( x)

t cc i ti im x = 1.

B. Hm s

t cc tiu ti im x = 2.


D. Hm s
y
4

y = f ( x)

y = f ( x)

t cc tiu ti im x = 1.
t cc i ti im x = 2 .

f ' x

2
x
-2

-1 O

-1

-2

Chn C Giỏ tr ca hm s
Cõu 41.

y = f ( x)

Li gii

i du t õm sang dng khi qua x = 2 .

y = f ( x)
y = f '( x )
Cho hm s
xỏc nh trờn Ă v cú th hm s
l ng cong trong hỡnh bờn.
Mnh no di õy ỳng?


y = f ( x)

A. Hàm số

y = f ( x)

C. Hàm số

đạt cực đại tại x = 2 .
có 3 cực trị.

Chọn A Giá trị của hàm số
Câu 42.

y = f '( x)

f ( x)

B.
C.


f ( x)

f ( x)
f ( x)

y = f ( x)

D. Hàm số
Lời giải

đạt cực tiểu tại x = 0 .
đạt cực đại tại x = 2 .

đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = 2 .

Cho hàm số
xác định trên ¡ và có đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.

y = f ( x)

B. Hàm số

f ′( x)

đạt cực tiểu tại x = 0.
đạt cực tiểu tại x = −2.
đạt cực đại tại x = −2.


D. Giá trị cực tiểu của

f ( x)

nhỏ hơn giá trị cực đại của
Lời giải

f ( x)

.

y = f '( x )
Chọn B Giá trị hàm số
đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = −2 .
Nói thêm: theo bảng biến thiên sau suy ra phương án D là Đúng.

Câu 43.

Hàm số

y = f ( x)

y = f '( x)

liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số

y = f ( x)
trên K như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số


trên K .
A. 1.
C. 3.

B. 2.
D. 4.
Lời giải

Chọn B Đối với dạng này ta chỉ cần tìm xem đồ thị
kể các điểm mà đồ thị
Câu 44.

Hàm số

f ( x)

của hàm số
cực trị?

y = f '( x )

có đạo hàm

f '( x)

f '( x)

y = f '( x)

cắt trục Ox tại mấy điểm mà thôi, không


tiếp xúc với trục Ox (vì đạo hàm ko đổi dấu).
trên khoảng K . Hình vẽ bên là đồ thị

f ( x)
trên khoảng K . Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Chọn B Đồ thị hàm số

f ′( x)

Lời giải
cắt trục hoành tại điểm x = - 1 .


Câu 45.

y = f ( x)

Cho hàm số
xác định trên ¡ và có đồ thị hàm số
đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
B. Hàm số


y = f ( x)

y = f ( x)
y = f ( x)

C. Hàm số

y = f ( x)

D. Hàm số

có 4 cực trị.
đạt cực tiểu tại x = −1 .
đạt cực đại tại x = −1 .

y = f '( x)

Lời giải
đổi dấu từ âm sang dương khi qua x = - 1 .


Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên ¡ . Biết đồ thị của hàm số f ( x)
như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x) trên đoạn [0;3] ?
A. x = 0 và x = 2.
C. x = 2.

B. x = 1 và x = 3.
D. x = 0.

Lời giải


f ′( x)

Câu 47.



đạt cực tiểu tại x = 2 và x = 0 .

Chọn C Giá trị của hàm số
Câu 46.

y = f '( x )

f ′( x)

Chọn C Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm, ta thấy
đổi dấu từ
x
=
2
âm sang dương khi qua
.
y = f ¢( x) .
y = f ( x)
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số
Số điểm cực trị của hàm số



A. 2.

B. 3.

Chọn A Ta thấy đồ thị hàm số

C. 4.
Lời giải

f ¢( x)

D. 5.

có 4 điểm chung với trục hoành x1; 0; x2; x3 nhưng chỉ cắt thực sự

tại hai điểm là 0 và x3. . Bảng biến thiên

Vậy hàm số

y = f ( x)

Cho hàm số

f ( x)

có 2 điểm cực trị. Chọn A
f '( x)
Cách trắc nghiệm. Ta thấy đồ thị của
có 4 điểm chung với trục hoành nhưng cắt và băng qua luôn
2

trục hoành chỉ có điểm nên có hai cực trị.
 Cắt và băng qua trục hoành từ trên xuống thì đó là điểm cực đại.
 Cắt và băng qua trục hoành từ dưới lên thì đó là điểm cực tiểu.
Câu 48.

y = f ( x)

A. 1.

có đồ thị

f ′( x)

của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó trên K , hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?

B. 4.

C. 3.

D. 2.


Lời giải

f ′( x)

Câu 49.


Chọn A Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 1 điểm.
Cho hàm số
. Hàm số
có đồ thị trên một khoảng

y = f ( x)

y = f ′( x)

K

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
. Trên
, hàm số
có hai điểm cực trị.
. Hàm số

( I)

( III )
A.

3

y = f ( x)

K

. Hàm số


y = f ( x)

.

( II )

đạt cực tiểu tại
B.

0

Câu 50.

K

, hàm số

C. .

cực trị của hàm số.
Cho hàm số

y = f ( x)

. Hàm số

D.

1


y = f ( x)

y = f ′( x)

x1

và điểm cực đại là

có đồ thị trên một khoảng

K

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
. Trên
, hàm số
có ba điểm cực trị.
. Hàm số

( I)

K

( III )
A.

3

.


. Hàm số

y = f ( x)

y = f ( x)

( II )

đạt cực tiểu tại
B.

0

x2

2

x3

.

.

,

x2 x3

C. .

1


y = f ′( x)

Lời giải
, ta có bảng xét dấu:

không phải là điểm

như hình vẽ bên.

y = f ( x)

đạt cực tiểu tại

.

.

Chọn C Dựa vào đồ thị của hàm số

đạt cực đại tại

Lời giải
, ta có bảng xét dấu:

có điểm cực tiểu là

y = f ′( x)

y = f ( x)


.

.

Chọn D Dựa vào đồ thị của hàm số

Như vậy: trên

x1

như hình vẽ bên.

D.

2

.

x3

.


×