Tải bản đầy đủ (.doc) (287 trang)

GA L2 TUAN 1-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.35 KB, 287 trang )

Tập đọc :
TUẦN 1
Tiết 1 + 2 :

CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

I. Mục tiêu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới : nắn nót, mải miết, ơn tồn, thành tài.
Các từ có vần khó : Quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có vần dễ viết sai.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà
cụ ).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : Có cơng mài sắt có ngày nên
kim.
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành cơng.
*Trọng tâm: Đọc trơn tồn bài, hiểu nội dung bài.

II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn.

III. Các hoạt động dạy học :
A. ổn định tổ chức:1p
B. KTBC :4p KT sách vở đồ dùng của HS
C. Bài mới:70p
* Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc đoạn 1+ 2.


2.1 GV đọc mẫu.

- HS nghe

2.2 GV HD HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu.

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu

- GV theo dõi HD HS đọc các từ khó

- HS đọc : Quyển, nguệch ngọac, nắn nót

-1-


……
b. Đọc từng đoạn trước lớp.

- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp

- GV HD HS đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm .

- HS đọc theo nhóm

d. Thi đọc giữa các nhóm .

- Các nhóm thi đọc cá nhân, từng đoạn, cả
bài


3. Tìm hiểu bài các đoạn 1+ 2 .

- HS đọc thầm từng đoạn

* Câu 1 :

- HS đọc thầm câu 1

- Lúc đầu cậu bé học hành như thé nào ?

- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài
dòng là chán bỏ đi chơi, chỉ viết nắn nót
được mấy chữ đầu, rồi nguệch ngoạc cho
xong chuyện .

* Câu 2 :

- Cả lớp đọc thầm câu 2
- 1 HS đọc to câu 2

- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?

- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào
tảng đá

- Bà cụ mài thỏi sắt vao tảng đá để làm gì ?

- Để làm thành một cài kim khâu


- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành một - HS nêu
cái kim nhỏ không ?
- Những câu nào cho thấy cậu bé không - Thái độ của cậu bé ngạc nhiên hỏi: Thỏi
tin ?
sắt to như thế làm sao bà mài được
Tiết 2:

4. Luyện đọc các đoạn 3 + 4:
a. Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc
- GV uốn nắn tư thế đọc, đọc từ khó
- HS đọc : hiểu, quay
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ HD cách ngắt nghỉ - HS đọc câu trên bảng
đúng chỗ.
- HS tiếp nỗi nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV HD HS giải nghĩa một số từ. (sgk)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 3, 4.
5. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3 + 4.
- Câu 3:
- Cả lớp đọc thầm câu 3.
Bà cụ giảng giải như thế nào?
- HS đọc to câu 3.

-2-



- Mỗi ngày mai …. thành tài.
- Có.
- Câu truyện khun em làm việc chăm chỉ,
cần cù khơng ngại khó khăn.

- Đến lúc này cậu bé tin lời bà cụ khơng?
Câu 4:
- Câu truyện khun em điều gì?
6. Luyện đọc lại.

- HS thi đọc lại bài theo vai (người dẫn
chuyện cậu bé và bà cụ).

- GV nhận xét bình chọn cá nhân và nhóm
đọc hay nhất.
D. Củng cố :2p
- Em thích ai trong câu truyện? Vì sao?
- HS tiếp nối nhau nói ý kiến của mình.
- Em thích bà cụ vì bà cụ đã dậy cậu bé tính
nhẫn lại và kiên trì.
- GVnhân xét tiết học.
E. dặn dị:2p
- u cầu HS về nhà học bài.-C huẩn bị bài sau.

TỐN
TIẾT 1:

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100


I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Viết các số từ o đến 100 thứ tự các số.
- Số có 1, 2 chữ số liền trước, liền sau của một số.
*Trọng tâm: Viết các số từ o đến 100 thứ tự các số.
II. Đồ dùng dạy học:SGK.
III. Các hoạt động dạy học : :
1. Ổn định lớp: 1p Hát
2. KTBC: 4p GT sách toán 2
3. Bài mới:30p Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
Bài 1: Củng cố về số có một chữ số
- HD HS nêu các số có 1 chữ số.

- HS nêu 0, 1, 2, …9.

- Yêu cầu HS làm phần a.
a) viết số bé nhất có 1 chữ số.

- HS nêu.

- GV chữa bài yêu cầu HS đọc các số có
0
một chữ số từ bé -> lớn và từ lớn -> bé.

-3-

1

2

3


4

5

6

7

8

9


b) Viết số bé nhất có một chữ số

- HS viết: 0

c) viết số lớn nhất có 1 chữ số.

- HS viết: 9

7. Ghi nhớ: Có 10 chữ số có một chữ số đó
là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9; số 0 là số bé nhất có
1 chữ số, số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài 2 (miệng)

- HS nêu yêu cầu bài 2.

- GV đưa bảng vẽ sẵn 1 số các ô vuông.


- Nêu tiếp các số có hai chữ sô
- Nêu miệng các số có hai chữ số.

- GV gọi HS nên viết vào các dòng.

- Lần lượt HS viết tiếp cacsố thích hợp vào
từng dịng.
- Đọc các số của dịng đó theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngược lại.

a) Viết số bé nhất có hai chữ số.

- HS viết bảng con.
- 1 học sinh lên bảng viết 10

b) Viết số lớn nhất có hai chữ số.

- Tương tự phần b

Bài 3.
- GV vẽ 3 ô liền nhau lên bảng rồi viết.

33

34

35

- Gọi HS lên bảng viết số liền sau của số 34


- 1 HS lên bảng 33.

- Tương tự đối với số liền sau số 34

- Số liền sau số 34 là 35

- Yêu cầu HS làm bài vào vở.

- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 em lên bảng.

- GV nhận xét chữa bài. Chơi trò chơi "Nêu
nhanh số liền sau, số liền trước"
- GV HD cách chơi: GV nêu 1 số VD: 72 - Luật chơi: Mỗi lần 1HS nêu đúng số cần
rồi chỉ vào 1 HS ở tổ 1 HS đó phải nêu ngay tìm được 1 điểm sau 3 đến 5 lần chơi tổ nào
số liền trước của số đó là 71, GV chỉ vào được nhiều điểm thì tổ đó thắng.
HS ở tổ 2 HS đó phải nêu ngay số liền sau
số đó là số 73
4. Củng cố : 3p.

Thực hiện bài học.

Nhận xét tiết học.
5. Dặn dị: 2p
Về ơn bài.
Chuẩn bị bài sau.

-4-



ĐẠO ĐỨC

TIẾT 1: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
2. Kỹ năng:
-HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý và thực hiện đúng thời gian biểu.
3. Thái độ:
-HS có thái độ đồng tình với các bạn học tập sinh hoạt đúng giờ.
*Trọng tâm: HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học : xem trước baì
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp:1p Hát.
2. KTBC: 3p

Giới thiệu sách lớp 2.

3. Bài mới: 23p

Giới thiệu bài - ghi đầu bài.

* HĐ1: Bày tỏ ý kiến.
- GV chia nhóm phát phiếu cho HS thảo - HS thảo luận nhóm, quan sát tranh 1 và 2.
luận.
- Trong giờ học GV HD lớp làm BT.

- Đại diện các nhóm trình bày.


Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng việt, bạn - Trong giờ toán các bạn làm việc khác như
Tùng vẽ máy bay … em có nhận xét gì về vậy các em khơng làm trịn bổn phận trách
việc làm của các bạn.
nhiệm của các em và chính điều đó làm ảnh
hưởng đến quyền học tập của các em.
- Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn Dương vừa
ăn vừa xem phim như thế có được khơng?
Vì sao?
* HĐ 2: Sử lý tình huống
- Cách tiến hành: GV chia nhóm giao - Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp.
nhiệm vụ.
- Ngọc đang ngồi xem 1 chương trình ti vi - Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ không
rất hay. Mẹ nhắc ngọc đã đến giờ đi ngủ. làm mẹ lo lắng.
Theo em bạn ngọc có ứng xử như thế nào ?
- Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và Lai - Bạn Lai từ chối đi mua bi và khuyện bạn
đihọc muộn. Tịnh rủ bạn đằng nào cũng bị không nên bỏ học đi làm việc khác

-5-


muộn rồi chúng mình đi mua bi đi. Em hãy
chọn giúp Lai cách ứng xử trong tình
huống đó ?
KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử
chúng ta nên biết cách lựa chọn cách ứng
xử
Hoạt động 2L Giờ nào việc nấy
Cách tiến hành:
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm


- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày

Buổi sáng em làm những việc gì ?
Buổi trưa em làm những việc gì ?
Buổi chiều em làm những việc gì?
Buổi tối em làm những việc gì ?
Kết luận: Tân sắp xếp thời gian biểu hợp lý
để dễ học tập, vui chơi làm việc nhà, nghỉ
ngơi
4,Củng cố .3p
-

Nêu thời gian biểu và thực hiện thời Miệng theo bàn
gian biểu

-

5.Dặn dò 2p

-

Về thực hiện bài.Chuẩn bị bài sau
THỂ DỤC

TIẾT 1

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
TRỊ CHƠI: DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2
- Một số quy định trong giờ học thể dục
- Biên chế tổ chọn cán sự
- Học giậm chân tại chỗ đứng lại
- Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại

-6-


2. Kỹ năng:
- Biết được 1 số nội dung cơ bản của chương trình
- Biết những điều cơ bản của chương trình HT
- Thực hiện tương đối đúng tham gia chơi tương đối chủ động
3. Thái độ
- HS có thái độ học tập đúng đắn
*Trọng tâm: Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2
- Một số quy định trong giờ học thể dục
II. Phương tiện địa điểm
- Địa điểm. Sân trường vệ sinh an toàn nơi tập
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung

Đ/lượng

Phương pháp

A. Phần mở đầu


4 - 5'

ĐHTT

-GV nhận lớp tập hợp phổ biến ND
yêu cầu giờ học

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Khởi động
Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, vai,

đầu gối

C. Phần cơ bản

ĐHKĐ: x

x

x

x

x

x

x

x

22'

- KT bài cũ
KT đội hình đội ngũ
Bài mới.
Giới thiệu chương trình thể dục 2
Một số quy định khi học thể dục

ĐH luyện:


- Phổ biến tổ tập luyện
5 - 6'

Trò chơi: Diệt các cn vật có hại
Phổ biến cách chơi
D. Kết thúc:

-7-

x

x

x

x

x
- Giậm chân tại chỗ đứng lại

x

x

x

x

x



- Đứng vỗ tay hát
- Nhận xét giờ học giao việc về nhà

Kể chuyện
Tiết1:

CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM

I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói.
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ
ND câu truyện : Có cơng mài sắt có ngày nên kim
- Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù
hợp với ND
2. Rèn kĩ năng nghe
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể.
Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
*Trọng tâm: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn
và toàn bộ ND câu truyện : Có cơng mài sắt có ngày nên kim
II. Đồ dùng dạy học
- 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK
- 1 chiếc kim 1 khăn quấn đầu 1 bút lông và một giấy để HS phân vai dựng lại câu
chuyện
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở bài:5p Giới thiệu các tiết kể truyện trong sách Tiếng Việt 2
B. Bài mới:30p
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn kể chuyện
a. Kể từng đoạn trong câu truyện theo tranh -1 HS đọc yêu cầu của bài

- GV giới thiệu tranh SGK

- HS quan sát từng tranh đọc thầm lời gợi ý
dưới mỗi tranh.

+ Kể truyện trong nhóm

- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu truyện
trong nhóm

-8-


* Kể chuyện trước lớp

- Các nhóm thi kể trước lớp, từng đoạn, cả
câu chuyện.

GV và cả lớp nhận xét về ND cách diễn
đạt, cách thể hiện.
2.2 Kể toàn bộ câu chuyện

- Vài HS kể lại toàn bộ câu chuyện

- Phân vai dựng lại câu chuyện
- Trong truyện có những vai nào ?

- Người dẫn chuyện, cậu bé,bà cụ

Lần 1: GV làm người hướng dẫn chuyện

1HS nói lời cậu bé 1HS nói lời bà cụ
Lần 2: Từng nhóm 3 HS kể khơng nhìn - HS kể phân vai theo từng nhóm
SGK
- Lần 3L Từng nhóm 3HS kèm theo động
tác điệu bộ
- Cả lớp bình chọn nhóm kể hấp dẫn nhất
C. Củng cố :2p
- Nhận xét tiết học
D.Dặn dò 2p
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe
-Chuẩn bị bài sau.

Chính tả
Tiết 1:

CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM

I. Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài có cơng mài sắt có ngày nên kim. Qua bài tập
chép hiểu cách trình bày một đoạn văn; chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa lùi
vào 1 ô…
- Củng cố quy tắc viế c/k
2. Học thuộc bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ơ trống- Thuộc lịng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái

-9-



*Trọng tâm: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài có cơng mài sắt có ngày nên
kim.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép
- Bảng quay viết ND bài tập 2,3
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở đầu: 4p Giới thiệu quy định về môn học.
B. Bài mới 30p
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn tập chép
2.1 Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép

- HS nghe
- 2HS đọc lại đoạn chép

- Đoạn này chép từ bài nào ?

- Có cơng mài sắt,có ngày nên kim

- Đoạn chép này là lời của ai ?

- Của bà cụ nói với câu bé

- Bà cụ nói gì ?

- Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì nhẫn
lại thì việc gì cũng làm được

- Đoạn chép có mấy câu ?


- 2 câu

- Cuối mỗi câu có dấu gì ?

Dấu chấm

- Những chữ nào trong bài đã được viết hoa - Những chữ đầu câu đầu đoạn được viết
?
hoa chữ mỗi, giống)
- Chữ đầu đoạn được viết như thế nào ?

- Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô

- Cho HS viết bảng con những chữ khó?

- HS viết bảng con
Ngày, mài, sắt, cháu

- GV đọc đoạn gạch chân những dễ viết sai
lên bảng
2.2 HS chép bài vào vở
- Trước khi chép bài mời một em nêu cách - Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn
trình bày 1 đoạn văn ?
viết hoa từ lề cách vào 1 ô
- Để viết đẹp các em ngồi như thế nào ?

- Ngồi ngay ngắn mắt cách bàn 25-30cm

- Muốn viết đúng các em phải làm gì ?


- Nhìn đọc đúng từng cụm từ viết chính xác
- HS chép bài vào vở.

- GV theo dõi HS chép bài
- GV đọc cho HS soát lỗi.

- HS soát lỗi ghi ra lề vở

- 10 -


- Đổi chéo vở soát lỗi
- Nhận xét lỗi của HS
2.3 Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét
3. Bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống

- 1HS nêu yêu cầu
- 1HS lên bảng làm mẫu
VD:…..in khâu -> kim khâu
- 2HS làm trên bảng
- Cả lớp làm SGK.

- GV nhận xét bài của HS

- Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ

Bài 3:


- 1HS nêu yêu cầu

- Viết vào vở những cái trong bảng sau.
- Đọc tên chữ cái ở cột 3 ?

- 1HS đọc

- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái - 1HS nên làm mẫu
tương ứng ?
á -> ă
- 3HS lên lần lượt viết
- Cả lớp viết vào SGK
- 3HS đọc lại thứ tự 9 chữ cái
4. Học thuộc lòng bảng chữ cái

- HS đọc lại tên 9 chữ cái

C. Củng cố 2p.
-

Nhận xét tiết học

D.Dặn dị :2p
-Về ơn bài.
- Chuẩn bị bài sau.

Tốn

Tiết 2:


ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

(tiếp)

A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Đọc viết so sánh các số có hai chữ số
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
*Trọng tâm: Đọc viết so sánh các số có hai chữ số

- 11 -


B. Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng như bài SGK
C. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: 1p Hát
2. Kiểm tra bài cũ.3p

2 em đọc viết các số có 1 chữ số

3. Bài mới.30p
a. Giới thiệu bài.
Bài 1:
- Viết theo mẫu
- GV kẻ bảng hướng dẫn HS nêu cách làm

- HS có thể nêu số có 3 chục và 6 đơn vị là
36. Đọc là ba mươi sáu


- Số 36 viết thành tổng như thế nào ?

36 = 30 + 6

- Số có 7 chục và 1 đơn vị viết như thế Viết là 71
nào ?
Nêu cách đọc

- Bảy mươi mốt

- Viết thành tổng ?

71 = 70 +1

- Số 9 chục và 4 đơn vị ?

Viết là 94
- Đọc chín mươi tư

- Viết thành tổng ?

94 = 90+4

Bài 2:

- 1HS nêu yêu cầu

Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu: - HS làm bảng con
57 = 50 +7
98 = 90 +8

61 = 60 + 1

74= 70 + 4
47 = 40+ 7

88 = 80 + 8
* Khi đọc viết các số có 2 chữ số ta phải
đọc viết các số từ hàng cao đến hàng thấp.
Đọc từ hàng chục đến hàng đơn vị; viết từ
chục đến đơn vị.
Bài 3:
- Bài yêu cầu làm gì ?

- So sánh các số

- Nêu cách làm ?

- 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
34 < 38

27 < 72

80 + 6 > 85

- Nhận xét bài của HS

72 > 70

68 = 68


40 + 4 = 44

- Nêu lại cách so sánh ?

- So sánh hàng chục nếu cs hàng = nhau ta
so sánh hàng đơn vị

- 12 -


Bài 4:

- 1HS nêu yêu cầu

- Viết các số: 33, 54, 45, 28.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ?

- 1HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
28, 33 , 45, 54

b. Từ lớn đến bé ?

54, 45, 33, 28

Bài 5:

- 1HS nêu yêu cầu


Viết các số thích hợp vào chỗ trống, biết - 1 HS lên bảng
các số đó là: 98 76 67 70 76 80 84
90 93 98 100
4. Củng cố 3p.
-

Nhận xét tiết học

5. dặn dị :2p
Về ơn bài.
Chuẩn bị bài sau.
Thủ cơng
Tiết 1:

GẤP TÊN LỬA

I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa
- Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình
*Trọng tâm: biết cách gấp tên lửa.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu tên lửa gấp = giấy thủ công
- Giấy thủ công và giấy nháp, bút màu
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp:1p Hát
2. Kiểm tra:3p Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3, Bài mới22p
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn quan sát nhận xét


- 13 -

(Tiết 1)


GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa

- HS quan sát

- Tên lửa có hình dạng như thế nào? màu - HS nêu
sắc?
- Các phần của tên lửa?

- Phần mũi nhọn
- Thân to hơn mũi

- GV mở dẫn mẫu gấp tên lưả. Sau đó gấp
lần lượt lại từ bước 1 đến khi được tên lửa
ban đầu ?
- Nêu cách gấp tên lửa ?
C. Hướng dẫn mẫu
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân
- GV đưa qui trình các bước gấp

- HS quan sát

- GV hướng dẫn trên qui trình các bước
gấp
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng

- Gọi HS lên thao tác lại các bước gấp ?

- 1 , 2 HS thao tác các bước gấp
- Cả lớp quan sát

- Gấp tên lửa phải qua mấy bước ?

- Qua 2 bước
- Bước 1: Tạo mũi và thân
- Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng

* Học sinh thực hành gấp tên lửa = giấy - HS thực hành trên giấy nháp
nháp
4. Củng cố 2p.
Nhận xét tiết học
5. dặn dị :2p
Về ơn bài.
Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Tiết 3:

TỰ THUẬT

I. Mục tiêu.
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ có vần khó (quê, quán, quận trường…)
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng.
- Biết đọc một đoạn văn tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.


- 14 -


- Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới được giải nghĩa.
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS bài
- Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật
*Trọng tâm: Đọc đúng, hiểu nội dung bài.
II Đồ dùng dạy học: vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:4p
- Đọc bài có cơng mài sắt có ngày nên kim.
- Qua bài Có cơng mài sắt có ngày nên kim - Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại
khuyên ta điều gì ?
mới thành công.
B. Bài mới.30p
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
2.1 GV đọc mẫu
2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp, giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV uấn nắn tư thế đọc
- Đọc đúng các từ khó.
-> huyện, quận , trường
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
nghỉ hơi đúng chỗ.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc bài theo nhóm

- GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét đánh giá
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1:
- Cả lớp đọc thầm câu 1
- Em biết gì về bạn Thanh Hà ?

- 1HS đọc câu 1.
- Bạn Thanh Hà sinh ngày 23 - 4 - 1996.

- Cho HS nói lại những điều đã biết về bạn - 3 - 4 HS nói
Thanh Hà ?
Câu 2:
- Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh - Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà
Hà ?
Câu 3:
- Hãy cho biết họ và tên em ?

- 2HS khá giỏi làm mẫu
- Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời các câu hỏi
về bản thân

Câu 4:

- 1 HS đọc câu hỏi


- Hãy cho biết tên địa phương em đang ở

- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa

- 15 -


phương của các em.
4. Luyện đọc lại

- 1 số HS thi đọc lại toàn bài.

3. Củng cố 2p
- Cho HS ghi nhớ
-Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trường, người đi làm viết cho cơ quan xí
nghiệp cơng ty.
5. dặn dị :2p
Về ơn bài.
Chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu
Tiết 1:

TỪ VÀ CÂU

I. Mục tiêu.
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập
- Bước đầu biết dùng từ đặt câu hỏi đơn giản
*Trọng tâm: làm quen với khái niệm từ và câu

- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các hoạt động trong SGK.
- Bảng phụ ghi bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở đầu: 3pĐể sử dụng đúng các từ ngữ trong tiếng việt trong khi nói và viết. Bắt đầu
từ lớp 2 các em sẽ làm quen với tiết học mới có tên gọi LTVC. Những tiết học này sẽ
giúp các em mở rộng vốn từ
B. Bài mới.30p
1. Giới thiệu bài
- Ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiếng.
Bài hôm nay sẽ giúp các em biết thế nào là một từ và câu.

- 16 -


2. Hướng dẫn làm bài tập
2.1 Bài 1:

- 1HS đọc yêu cầu đọc cả câu mẫu
- HS quan sát các tranh trong SGK

- Các em quan sát tranh, nêu đọc, các nhân - Nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa
vật, sự vật có trong tranh ?
hồng, cơ giáo.
- Em cho biết tên gọi nào là người, vật hoặc
việc?
- Cô đọc tên gọi của từng người vật hoặc 1.trường
việc, các em chỉ tay vào tranh vẽ người vật 3. chạy
việc ấy và đọc số thứ tự của tranh

5. hoa hồng
7. xe đạp

2. học sinh
4. cô giáo
6. nhà
8. múa

Bài 2: (Miệng)

- 1HS nêu yêu cầu

Tìm các từ: Chỉ đồ dùng HT

- Mẫu: bút, bút chì, bút mực, bút bi, cặp,
mực…

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức
- Chia bảng 3 cột các tổ cử đại diện nối tiếp
nhau lên viết những từ đã tìm được, mỗi
em viết 1 từ. Tổ nào tìm được nhiều từ và
đúng tổ đó thắng.

- Từ chỉ hoạt động của học sinh: Đọc, học,
viết, nghe, nói….

Bài 3: (viết)

- 1HS đọc yêu cầu (đọc cả câu mẫu)


- Từ chỉ tính nết HS: Chăm chỉ, cần cù,
ngoan …..

- Cho HS quan sát kĩ 2 tranh thể hiện nội - HS quan sát tranh
dung từng tranh.
- HS viết vào vở
- Tranh 1 đã có câu mẫu nhưng các em vẫn - 2HS lên bảng viết
tự mình đặt câu khác
Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong
công viên
Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp Huệ
dừng lại ngắm.
- Tên các vật việc được gọi như thế nào?

- Tên gọi các vật, việc được gọi là 1 từ.
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày 1sự
việc.

3. Củng cố - dặn dò4p
- Nhận xét tiết học
- 5. dặn dò :2p
Về: Chuẩn bị bài sau và ôn lại bảng chữ
cái gồm 9 chữ cái đã học

- 17 -


Toán
Tiết 3:


SỐ HẠNG - TỔNG

A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Bước đầu biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có hai chữ số và giải tốn có lời văn
*Trọng tâm: Bước đầu biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
B.Đồ dùng dạy học : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: 1pHát
2. Kiểm tra bài cũ:3p
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm

- 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
34 < 38
72 > 70

- Nhận xét chữa bài

68 = 68
80 + 6 > 85

3. Bài mới:30p
a. Giới thiệu bài số hạng và tổng
- Ghi bảng: 35 + 24 = 59

- HS đọc: Ba mươi năm cộng hai mươi bốn
bằng năm mươi chín

- Trong phép cộng này 35 gọi là gì ?


- 35 gọi là số hạng

- 24 gọi là gì

- 24 là số hạng

- 59 là kết quả của phép cộng đượ gọi là gì? - 59 được gọi là tổng
- Ta có thể viết 1 phép cộng khác

35

<- số hạng

24

<- số hạng

59

<- tổng

2. Thực hành
Bài 1:

- 1HS nêu yêu cầu

Viết số thích hợp vào ơ trống GV hướng
dẫn HS cách làm
Muốn tìm được tổng ta làm thế nào ?


- Ta lấy số hạng cộng với số hạng
- 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài SGK.

- GV nhận xét chữa bài

- 18 -


Bài 2:

- 1 HS đọc yêu cầu

- Đặt tính rồi tính tổng

- Cả lớp làm bảng con
- 3HS lên bảng làm
b. 53

30

9

+ 22

+ 28

+20


75

58

29

Bài 3:

1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm

- u cầu HS tóm tắt bài tốn

- HS tóm tắt và giải
Buổi sáng :

12 xe đạp

Buổi chiều :

20 xe đạp

Cả hai buổi :

… Xe đạp?
Bài giải

Cửa hàng bán được tất cả là:
12 +20 = 32 xe đạp
Đáp số: 32 xe đạp
4. Củng cố 3p

- Trò chơi: Thi đua viết phép cộng nhanh và tính tổng
-

Viết phép cộng có các số hạng đều = 24 rồi tính tổng: 24 + 24 = 48

5. dặn dị :2p
Về ơn bài.
Chuẩn bị bài sau.

Tập viết
Tiết 1:

CHỮ HOA A

I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ)
- Biết viết ứng dụng câu anh em thuận hoà theo cỡ chữ viết đúng mẫu đều nét nối chữ
đúng quy định
*Trọng tâm: Biết viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ)
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa A

- 19 -


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ: Anh (dịng 1) Anh em thuận hồ (dịng 2)
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở đầu :3p
- Ở lớp 1 trong các tiết tập viết các em đã tập tơ chữ hoa. Lên lớp 2 các em cần có bảng

phấn, khăn lau, bút chì, bút mực….
- Tập viết địi hỏi các đức tính cẩn thận
B. Bài mới:30p
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
- GV đưa chữ mẫu :

- HS quan sát và trả lời

- Chữ A có mấy li ?

- Cao 5 li

- Gồm mấy đường kẻ ngang ?

- 6 đường kẻ ngang

- Được viết bởi mấy nét ?

- 3 nét

- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả
- Nét 1 gần giống nét má ngược trái nhưng
hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải
nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét lượn
ngang
Cách viết:
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


- HS theo dõi

Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc
ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng bên phải
lượn ở phía trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hướng
bút viết nét móc ngược phải. DB ở DK 2
Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết nét lượn
ngang từ trái qua phải.
2.2. HD học sinh viết bảng con

- HS viết trên bảng con

- GV nhận xét
3. HD viết câu ứng dụng
3.1 Giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng

- 1HS đọc

- Hiểu nghĩa câu ứng dụng

- Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải
yêu thương nhau

- 20 -


3.2 Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
- Độ cao của các chữ cái

- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?

- Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ và H.)

- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?

- Chữ t

- Những chữ nào có độ cao 1 li ?

- n, m, o, a

- Cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ

- Dấu nặng đặt dưới chữ â
- Dấu huyền đặt trên a

- Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng - Bằng khoảng cách viết chữ cái o
chừng nào ?
- GV viết mẫu chữ Anh

- HS quan sát

3.3. HD học sinh viết chữ Anh vào bảng - HS viết chữ Anh 2 - 3 lần
con
4. HD viết vào vở

- HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu của
GV


5. Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 nhận xét
C. Củng cố – 2p
-

Hoàn thành nốt bài tập viết

D. dặn dị :2p
Về ơn bài.
-

Chuẩn bị bài sau.
THỂ DỤC
Tiết 2:

TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG ĐIỂM SỐ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ ở lớp 1
- Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp
2. Kĩ năng:
- Thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác nhanh, trật tự.
- Thực hiện chào ở mức độ đúng
3. Thái độ
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn.
*Trọng tâm: Ôn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ ở lớp 1

- 21 -



- Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp
II. Địa điểm - phương tiện
- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện: 1 còi
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung

Đ/lượng

Phương pháp

A. Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, phổ biến ND yêu cầu giờ 1- 2
học

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

ĐHTL: x

x

x

x

x

x

x

x

x

- Đứng tại chỗ vỗ tay hát

ĐHTT: x


x

x

x

1 - 2'

B. Phần cơ bản
- Ôn tập hàng dọc dóng hàng, điểm số, 4 - 5 '
giậm chân tại chỗ, đứng lại

Chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp và 2 - 3 lần
kết thúc giờ học

- Cán sự điều khiển lớp tập
cách chào báo cáo

Chú ý: Từ giờ sau trước khi vào lớp tất cả
HS có mặt ở sân để cán sự tập hợp kiểm
tra sĩ số, đến giờ vào lớp báo cáo sĩ số và
chào GV để nhận lớp
Trị chơi: Diệt các con vật có hại

4 - 5'

- GV cùng HS nhắc lại tên 1
số con vật
- Cách chơi cho chơi thử và
chơi chính thức


3. Kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát

1 - 2'

- Hệ thống bài

2'

- Nhận xét giao bài về nhà

2'
Tập đọc

Tiết 4:

NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI

- 22 -


I. Mục tiêu.
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó (ngồi, xoa, toả)
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng thơ, giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Nắm được nghĩa của các cụm từ các câu thơ
- Nắm được ý nghĩa của bài: thời gian rất đáng quý, cần làm việc học hành chăm chỉ để
khơng lãng phí thời gian

- Học thuộc lịng bài thơ
*Trọng tâm: Đọc trơn tồn bài Học thuộc lịng bài thơ
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
- 1Quyển lịch
- Bảng phụ viết những câu khổ thơ cần HD học sinh đọc
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài tự thuật và trả lời câu hỏi 3.4

- 2HS đọc

C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
2.1 GV đọc mẫu
2.2 HD học sinh luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .
a. Đọc từng dòng thơ

- HS tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ

- GV theo dõi HD học sinh đọc đúng các từ -> ngồi, xoa, hoa
ngữ khó
b. Đọc từng khổ thơ trước lớp
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt - 1HS đọc các dòng thơ trên bảng
nhịp thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới, từ HS

chưa hiểu:
- Tờ giấy ghi ngày tháng trong năm gọi là - Tờ lịch

- 23 -


gì?
- Mùi thơm bay ra lan rộng gọi là gì ?

- Toả hương

- Mong muốn một điều tốt đẹp gọi là gì?

- Ước mong

c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm

- Từng HS nhóm đọc

- GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm

- Các nhóm thi đọc, CN, ĐT. từng đoạn, cả
bài

c. Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1

- HS đọc thầm khổ thơ


- Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ?

- Ngày hôm qua đâu rồi

Câu 2.

- 1HS đọc yêu cầu câu 2

- Nói tiếp ý của mỗi khổ thơ sau đó cho - HS lần lượt đọc thầm từng khổ thơ
thành câu ?
a. Ngày hôm qua ở lại….

Trên cành hoa trong vườn

b. Khổ thơ 3. Ngày hôm qua ở lại….

Trong hạt lúa mẹ trồng

c. Khổ thơ 4 ngày hôm qua ở lại

Trong vở hồng của con

- Vì sao lại nói ngày hơm qua ở lại trên - Nếu 1 ngày ta khơng làm được gì, khơng
cành hoa, trong hạt lúa, trong vở hồng ?
học được điều gì thì ngày ấy mất đi khơng
để lại gì. Nhưng nếu ta học hành có kết quả
thì kết quả ấy là dấu vết cịn lại của ngày
hơm đó
Câu 3:

- Em cần làm gì để khơng phí thời gian ?

- Chăm chỉ, học giỏi….

* Bài thơ muốn nói với điều gì ?

- Thời gian rất đáng quý đừng để lãng phí
thời gian

4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV hướng dẫn học sinh, học thuộc lòng - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ cả bài
từng khổ thơ rồi cả bài
thơ
- GV nhận xét cho điểm
D. Củng cố
- Cả lớp hát 1 bài về (T)
-E. dặn dò :2p
Chuẩn bị bài sau. Về nhà tiếp tục HTL bài
thơ

- 24 -


CHÍNH TẢ (nghe viết)
Tiết 2:

NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?

I. Mục đích, yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả

- Nghe viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? Qua bài chính tả hiểu
cách trình bày bài thơ 5 chữ, chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ơ thứ 3 (tính
từ lề)
- Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn: l/n
2. Tiếp tục hạ bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ơ trống
- Học thuộc lịng tên mười chữ cái tiếp theo.
*Trọng tâm: Nghe viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?
II. Đồ dùng hoạt động dạy học
- 2, 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các bài 2,3
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: 1pHát
2. Kiểm tra bài cũ:3p
- Đọc cho HS viết bảng con

- HS viết bảng con
Nên kim,nên người, lên núi

- Đọc bảng thuộc lòng thứ tự 9 chữ cái đầu

- HS đọc

3. Bài mới :30p
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS nghe viết
c. HD học sinh chuẩn bị
- GV đọc 1 lần khổ thơ

- HS nghe
- 3, 4 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.


- Khổ thơ là lời của ai nói với ai

- Lời của bố nói với con

Bố nới với con điều gì?

Con học hành chăm chỉ thì thời gian khơng
mất đi

Khổ thơ có mấy dịng ?

- 4 dòng

- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào

- Viết hoa

Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ nào trong vở?

- Khoảng từ ơ thứ 3 tính từ lề vở

+ Tập viết vào bảng con những chữ dễ viết - HS viết bảng con lại, trong…

- 25 -


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×