Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Đồ án tổ chức thi công 2 Thầy Toàn BKĐN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 50 trang )

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
+12.5
XàgồC175x50x2 XàgồC175x50x2

X àgồC 175x50x2

XàgồC175x50x2

I ĐU Ù
C 100
I ĐU Ù
C 100

I ĐU Ù
C 100
I ĐU Ù
C 100

+9.0

+0.00

38000

38000

38000

Mặt cắt ngang nhà


ChƯƠNG1:

®Ỉc ®iĨm kinh tÕ kÜ tht chung vµ ®iỊu
kiƯn thi c«ng cđa c«ng tr×nh
1.1.Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật chung:
Cäng nghiãûp l mäüt trong nhỉỵng ngnh mi nhn ca nãưn
kinh tãú nỉåïc ta. Âãø âạp ỉïng nhu cáưu phạt triãøn nãưn cäng
nghiãûp c nỉåïc nọi chung v thnh phäú Â Nàơng nọi riãng, nh
mạy cå khê s âỉåüc xáy dỉûng tải khu cäng nghiãûp Ho Khạnh,
qûn Liãn Chiãøu. Âáy l cäng trçnh quan trng trong giai âoản
phạt triãøn kinh tãú x häüi, l mủc tiãu, l ân báøy thục âáøy
sỉû phạt triãøn cạc ngnh kinh tãú khạc, tảo thãm nhiãưu cäng àn
viãûc lm cho nhán dán trong khu vỉûc Ho Khạnh.
Âãø âạp ỉïng dáy chuưn cäng nghãû ca nh mạy, cäng trçnh
âỉåüc xáy dỉûng tải khu kiãøu nh cäng nghiãûp 1 táưng cọ 3 nhịp :
- Chiãưu räüng nh
: L 1 = 38m; L2 = 38m ; L3 =
38m
- Cao trçnh âènh cäüt
: H 1 = 9m; H2 = 9m.
- Chiãưu di bỉåïc cäüt biãn
: 6m
- Chiãưu di bỉåïc cäüt giỉỵa
: 6m
- Säú bỉåïc cäüt
: 21
- Chiãưu di ton nh
: 126m
- Tỉåìng xáy gảch dy
: 200mm

- Diãûn têch cỉía chiãúm
: 30%
- Phần móng thi cơng đổ tại chỗ
- Khung v mại ca cäng trçnh sỉí dủng biãûn phạp thi cäng
làõp ghẹp.
- Cỉû ly váûn chuøn âáút ra khi cäng trỉåìng: C=11.5km
- Cỉû ly váûn chuøn váût liãûu xáy dỉûng âãún cäng
trỉåìng:
+ Cáúu kiãûn thẹp: K= 6.5 km
+ Ximàng
:X=0 km
+ Gạch ,cát, đá : G=6km
1


- Nhỏn cọng, vỏỷt lióỷu khaùc, maùy moùc, õióỷn, nổồùc õuớ thoaớ
maợn yóu cỏửu thi cọng.
- ỷc õióứm õởa chỏỳt thuyớ vn : Bỗnh thổồỡng
- ióửu kióỷn nóửn õỏỳt
: ỏt sột
- Thồỡi gởan hoaỡn thaỡnh
: 8.5 thaùng.
- Khaớ nng thổỷc tóỳ cuớa õồn vở phuỷ traùch thi cọng: caùn bọỹ
quaớn lyù vaỡ kyợ thuỏỷt õỏửy
õuớ, nhỏn lổỷc vaỡ tay nghóử cuớa cọng nhỏn, khaớ nng xe maùy õaùp
ổùng õổồỹc yóu cỏửu cho cọng taùc thi cọng.
1.2. Bin phỏp t chc thi cụng tng quỏt:
Cn c vo c im kinh t, k thut ca cụng trỡnh v yờu cu v cht lng xõy
dng cụng trỡnh quyt nh t chc thi cụng theo gii phỏp sau:
- C gii húa cỏc b phn kt hp th cụng.

- T chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn.
- Hỡnh thc s dng t i trong thi cụng l t i chuyờn nghip.
Phng phỏp thi cụng tng quỏt c chn ch yu cho cụng tỏc chớnh, cũn cỏc cụng
tỏc cũn li da vo phng hng chung iu chnh cho phự hp.
CHNG 2 : TíNH KHốI Lợng công tác thi công
2.1. Haỡng cọỹt truỷc A,D ( cọỹt bión ) :
Tióỳt dióỷn cọỹt chổợ H
Cao trỗnh õốnh cọỹt:
9m
Kớch thc nh ct : 716x214x10x8
Kớch thc chõn ct : 316x214x10x8
Khi lng :
2.2. Haỡng cọỹt truỷc B ,C (ct gia) :
Tióỳt dióỷn cọỹt chổợ H
Cao trỗnh õốnh cọỹt:
9m
Kớch thc tit din khụng i : 500x250x15x12
Khi lng :
2.3. Moùng: múng bờ tụng ct thộp ti ch

100

350 560

2300

1210

400


0.00

2

-0.30


2600
2400

50 360 50

100

a, Moùng cọỹt bión M1:
dm múng dc theo nh cú b rng 400mm chiu cao ngang c múng tng
Chióửu sỏu õỷt moùng : 2 m
Chiu cao ton b múng : H = 2 + 0.3 =2.3 m.
Chióửu cao õóỳ moùng choỹn : h1 = 0.35 m
Kớch thc c múng : 0.36x0.91 m
Chiu cao on vỏt múng : h2= 0.56 m
Chiu cao c múng : hc= 1.21 m
Kờch thổồùc ỳ moùng : 2.4x2.6 m

910

50

100


50

100

2600
2800

100

MểNG M1
b, Moùng cọỹt giổợa M2:

Chióửu sỏu õỷt moùng : 2 m
Chiu cao ton b múng : H = 2 + 0.3 =2.3 m.
Kớch thc c múng : 0.39x0.64 m
Chióửu cao õóỳ moùng choỹn : h1 = 0.35 m
Chiu cao on vỏt múng : h2= 0.56 m
Chiu cao c múng : hc= 1.21 m

50 390 50

2700

50

640 50

100

2900


100

Chióửu cao õóỳ moùng choỹn : h1 = 0.35 m
Kờch thổồùc õóỳ moùng : 2.7x2.7 m

100

2700
2900

MểNG M2

3

100


c, Moùng bión taỷi khe nhióỷt õọỹ M3 :moùng õổồỹc mồớ rọỹng theo
phổồng chióửu daỡi nhaỡ õóứ bọỳ trờ 2 cọỹt
Chióửu sỏu õỷt moùng : 2 m
Chiu cao ton b múng : H = 2 + 0.3 =2.3 m.
Chióửu cao õóỳ moùng choỹn : h1 = 0.35 m
Kớch thc c múng : 0.75x0.91 m
Chiu cao on vỏt múng : h2= 0.56 m
Chiu cao c múng : hc= 1.21 m
Kờch thổồùc ỳ moùng : 2.8x2.6 m
2800
2600


100

100

100

50

2800

50 360 30 360 50

910

100

3000

50

MểNG M3

d, Moùng giổợa taỷi khe nhióỷt õọỹ M4 :moùng õổồỹc mồớ rọỹng
theo phổồng chióửu daỡi nhaỡ õóứ bọỳ trờ 2 cọỹt
Chióửu sỏu õỷt moùng : 2 m
Chiu cao ton b múng : H = 2 + 0.3 =2.3 m.
Kớch thc c múng : 1.08x0.64 m
Chióửu cao õóỳ moùng choỹn : h1 = 0.35 m
Chiu cao on vỏt múng : h2= 0.56 m
Chiu cao c múng : hc= 1.21 m

Chióửu cao õóỳ moùng choỹn : h1 = 0.35 m
Kờch thổồùc õóỳ moùng : 3.2x2.7 m

4


2900
2700

100

100

100

50

3200

30
5 03 9 0 3 9 0 5 0

540

100

3400

50


MểNG M4

e, Moùng cọỹt sổồỡn tổồỡng M5:

50 440 50

100

50

240

1500

1700

50

100

Chióửu sỏu õỷt moùng : 1.1 m
Chiu cao ton b múng : H = 1.1 + 0.3 =1.4 m.
Kớch thc c múng : 0.24x0.44 m
Chióửu cao õóỳ moùng choỹn : h1 = 0.35 m
Chiu cao on vỏt múng : h2= 0.32 m
Chiu cao c múng : hc= 0.73 m
Kờch thổồùc ỳ moùng : 1.5x1.5 m

100


1500
1700

100

MểNG M5

2.4. Dỏửm :
Kớch thc tit din ch H on khụng thay i tit din 516x214x10x8
Kớch thc tit din ch H on thay i tit din (516-716)x214x10x8
Chiu di mt cu kin : 38m
Khi lng mt cu kin : 2.569 tn
2.5. X g thộp :
X g lm bng thộp ch C
Kớch thc : 175x50x6
Chiu di : 6m
Khi lng : 28.9kg
5


2.6. khung ca tri thộp:

Chiu cao gia khung : h = 1m.
Trng lng : 0.1 tn.
2.7. Tm mỏi tụn:
Lp tụn s dng tụn OLYMPIC chiu dy 0.5mm , chiu rng hu dng 1m , s dng 12
tm mi bờn cho mt nhp
CHNG 3 :
thiết kế biện pháp thi công đào đất hố móng
3.1. Choỹn phổồng phaùp õaỡo vaỡ tờnh khọỳi lổồỹng cọng taùc

õỏỳt:
a, Choỹn phổồng aùn õaỡo:
Phổồng aùn õaỡo õỏỳt họỳ moùng coù thóứ laỡ õaỡo tổỡng họỳ moùng
õọỹc lỏỷp, õaỡo thaỡnh raợnh moùng chaỷy daỡi hay õaỡo toaỡn bọỹ mỷt
bũng cọng trỗnh. óứ quyóỳt õởnh choỹn phổồng aùn õaỡo cỏửn tờnh
khoaớng caùch giổợa õốnh maùi dọỳc cuớa hai họỳ õaỡo caỷnh nhau.
Họỳ õaỡo nọng nón õaỡo theo maùi dọỳc tổỷ nhión, theo õióửu kióỷn
thi cọng nóửn õỏỳt thuọỹc loaỷi t sột , chióửu sỏu họỳ õaỡo laỡ H =
2+0.1 = 2.1m (tờnh caớ chióửu daỡy lồùp bó tọng loùt). Ta cú gúc nghiờng mỏi
dc 84.44
Nhổ vỏỷy bóử rọỹng chỏn maùi dọỳc bũng B = 2.1/tan84.44 = 0.21
m.
Kióứm tra khoaớng caùch giổợa õốnh maùi dọỳc cuớa hai họỳ õaỡo
caỷnh nhau theo phổồng doỹc nhaỡ : s = 6 - 2(a/2+0.5+0.35)
- ọỳi vồùi moùng truỷc A : s = 6 - 2(2.4/2+0.5+0.21) = 2.18 m
- ọỳi vồùi moùng truỷc B : s = 6 - 2(2.7/2+0.5+0.21) = 1.88 m
Maùi dọỳc caùch nhau tổỡ 2.18 õóỳn 1.88m, vỏỷy ta choỹn phổồng
aùn õaỡo tổỡng họỳ moùng õọỹc lỏỷp , duỡng maùy õaỡo sỏu 2m, sau õoù
6


õaỡo thuớ cọng õóỳn õọỹ sỏu õỷt moùng õóứ khoới phaù vồợ kóỳt cỏỳu
õỏỳt dổồùi õóỳ moùng.
Mt ct o múng :
S

2100

-0.30


210 500

A1

500 210

210 500

A2

500 210

Khong cỏch gia hai h múng nh cụng nghip
S

2100

1200

-0.30

500
210 500

A1

1500

500


500 210

Khong cỏch gia h múng ct sn tng v h múng nh cụng nghip
b, Tờnh khọỳi lổồỹng õỏỳt õaỡo:
aỡo bũng maùy:

-Truỷc A,D :
thóứ tờch 1 họỳ õaỡo V = 1/6[axb + cxd + (a+c)
(b+d) ]xh
+ ọỳi vồùi họỳ moùng thổồỡng :
a = 2.6+2x0.5 = 3.6m
b = 2.4+2x0.5 = 3.4m
c = a+2x0.21 = 4.02m
d = b+2x0.21 = 3.82m
V1 = 26.16 m3
+ ọỳi vồùi họỳ moùng taỷi khe nhióỷt õọỹ :
a = 2.6+2x0.5 = 3.6m
b = 2.8+2x0.5 = 3.8m
c = a+2x0.21 = 4.02m
d = b+2x0.21 = 4.22m
V2 = 29.06 m3

VA = VD = 21xV1 + V2 = 21x26.16 + 29.06 = 578.42 m3

7


-Truỷc B,C :
thóứ tờch 1 họỳ õaỡo V = 1/6[axb + cxd + (a+c)
(b+d) ]xh

+ ọỳi vồùi họỳ moùng thổồỡng :
a = 2.7+2x0.5 = 3.7m
b = 2.7+2x0.5 = 3.7m
c = a+2x0.21 = 3.94m
d = b+2x0.21 = 3.94m
V1 = 27.73 m3
+ ọỳi vồùi họỳ moùng taỷi khe nhióỷt õọỹ :
a = 2.7+2x0.5 = 3.7m
b = 3.2+2x0.5 = 4.2m
c = a+2x0.21 = 4.12m
d = b+2x0.35 = 4.62m
V2 = 32.79 m3

VB = VC = 21xV1 + V2 = 21x27.73 + 32.79 = 615.12 m3
Vỏỷy tọứng khọỳi lổồỹng õaỡo õỏỳt bũng maùy laỡ : V maùy = 2(VA +
VC) = 2387.08 m3
aỡo bũng tay:
-Truỷc A,D : VA = VD = 21x3.6x3.4x0.2 + 3.6x3.8x0.2 = 79.02 m 3
-Truỷc B,C : VB = VC = 21x3.7x3.7x0.2 + 3.7x4.2x0.2 = 60.61 m3
-Họỳ moùng cọỹt sổồỡn tổồỡng :V1 cọỹt = 2.5x2.5x0.9=5.63 m
Tọứng khọỳi lổồỹng õaỡo õỏỳt bũng thuớ cọng : V tc = 2(VA + VB ) +
30x5.63 = 425.64 m3
Do õaỡo tổỡng họỳ moùng vaỡ nóửn õỏỳt laỡ t sột, nón ta choỹn maùy
õaỡo gỏửu nghởch, sồ õọử di chuyóứn nhổ hỗnh veợ. ỏỳt õaỡo lón mọỹt
phỏửn õọứ taỷi chọự õóứ lỏỳp khe moùng, phỏửn õỏỳt thổỡa duỡng xe
vỏỷn chuyóứn õọứ ngoaỡi cọng trổồỡng. Phỏửn õỏỳt thổỡa (tờnh theo
thóứ tờch nguyón thọứ) bũng thóứ tờch caùc kóỳt cỏỳu ngỏửm (moùng
vaỡ dỏửm moùng).
Thóứ tờch kóỳt cỏỳu moùng (phn ngm) :
+ Moùng M1 = 4 m3

+ Moùng M2 = 4.31 m3
+ Moùng M3 = 5.07 m3
+ Moùng M4 = 6.23 m3
+ Moùng M5 = 1.14 m3
Thóứ tờch chióỳm chọự bồới tỏỳt caớ caùc moùng : 2x21x4 +
2x21x4.31 + 2x5.07 + 2x6.23 + 2x15x1.14 = 389.2 m 3
Thóứ tờch do caùc dỏửm moùng chióỳm chọứ:
Dỏửm moùng õổồỹc õỷt kó lón õóỳ moùng qua khọỳi õóỷm bó tang.
Chióửu daỡi dỏửm bũng 5.64m. ti khe nhit chiu di dm khong 5.45m . dn
u hi ly khong cỏch ln nht l 5.56m cho khong cỏch 6m gia hai ct v 6.33 i
vi khong cỏch gia hai ct l 7m. Kớch thc dm múng cúrng 250x400.
Dm múng c chon sõu 0.1m , thóứ tờch chióỳm chọứ cuớa dỏửm moùng
tờnh vồùi chióửu daỡi lồùn nhỏỳt bũng:

8


5.64x0.1x0.25x20x2+2x2x5.45x0.1x0.25+0.1x0.25x5.56x12x2+
0.1x0.25x6.33x6x2
=11.7 m3
-Thóứ tờch bó tọng loùt chióỳm chọứ:
(20x2x2.6x2.8+ 20x2x2.9x2.9+ 2x3x2.8 + 2x3.4x2.9 +
2x15x1.7x1.7)x0.1= 75.08 m3
-Tọứng cọỹng thóứ tờch kóỳt cỏỳu phỏửn ngỏửm : 389.2 + 11.7 +
75.08 = 530.71 m3
- t nguyờn th cn o : V=2387.08+425.64=2812.72 m3
- th tớch t sau khi o : V1=1.13x2812=3178.37 m3
- th tớch t cn li p : V2=(2812.72-520.71)x(1+0.08)x1.13=2797.17 m3
Vi k2=0.08
Sồ õọử di chuyóứn maùy vaỡ xe :


1

A
B
C
D

22
Sồ õọửõi chuyóứ
n cuớa maùy õaỡo
Sồ õọửõi chuyóứ
n cuớa xe vỏỷ
n chuyóứ
n
Vởtrờõaỡo õỏỳ
t
Vởtrờõọứõỏỳ
t

3.2. Choỹn tọứ hồỹp maùy thi cọng:
Vồùi õióửu kióỷn thi cọng nhổ trón choỹn maùy õaỡo gỏửu nghởch
YTR51.5 coù caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt sau:
dung tờch gỏửu: q= 0.25 m3
baùn kờnh õaỡo lồùn nhỏỳt Rõaỡo max = 5.95m
chióửu sỏu õaỡo lồùn nhỏỳt H max = 3.5m
chióửu cao õọứ õỏỳt lồùn nhỏỳt Hõọứ max = 4.75m
chu kyỡ kyợ thuỏỷt: tck = 18.5s
Tờnh nng suỏỳt cuớa maùy õaỡo:
- hóỷ sọỳ õỏửy gỏửu kd=1.2 ( theo nh mc 1776 o bng mỏy vi

loi t sột cp I); hóỷ sọỳ tồi xọỳp cuớa õỏỳt kt = 1.3 ( i vi t dớnh )
- hóỷ sọỳ qui vóử õỏỳt nguyón thọứ: k i = kd/kt = 1.2/1.3= 0.92
- hóỷ sọỳ sổớ duỷng thồỡi gian: ktg = 0.7
+ Khi õaỡo õọứ taỷi chọứ:
chu kỗ õaỡo thổỷc tóỳ (goùc quay khi õọứ õỏỳt =90 0): tdck = tck
= 18.5s
9


sọỳ chu kỗ õaỡo trong 1 giồỡ: nck= 3600/18.5 = 194.6
nng suỏỳt ca cuớa maùy õaỡo:
Wca= t.q.nck.ki.ktg = 7x0.25x194.6x0.92x0.7 = 219.3 m 3/ca.
+ Khi õaỡo õọứ lón xe:
chu kỗ õaỡo thổỷc tóỳ (goùc quay khi õọứ õỏỳt =90 0): tdck =
kd.tck = 1.1x18.5 = 20.35s
sọỳ chu kỗ õaỡo trong 1 giồỡ: nck= 3600/20.35 = 176.9 s
nng suỏỳt ca cuớa maùy õaỡo:
Wca= t.q.nck.ki.ktg = 7x0.25x176.9x0.92x0.7 = 199.4 m3/ca.
Thồỡi gian õaỡo õỏỳt bũng maùy:
-

- õọứ õọỳng taỷi chọứ : tdd =

Vdd
2387.08 530.71

8.46 ca. Choỹn
Wdd
219.3


8.5 ca ( hóỷ sọỳ thổỷc hióỷn õởnh mổùc = 8.46/8.5 = 0.995 )
- õọứ lón xe : tdx =

Vdx 530.71

2.66 ca. Choỹn 2 ca nón hóỷ sọỳ
Wdx
199.4

vổồỹt õởnh mổùc bũng 1.33 (tng hóỷ sọỳ sổớ duỷng thồỡi gian laỡm
vióỷc).
Choỹn xe phọỳi hồỹp vồùi maùy õóứ vỏỷn chuyóứn õỏỳt õi õọứ:
Cổỷ ly vỏỷn chuyóứn 1 = 11.5km; vỏỷn tọỳc trung bỗnh v tb=
35km/h; thồỡi gian õọứ õỏỳt taỷi baợi vaỡ dổỡng traùnh xe lỏỳy t d+to =
2+5 = 7 phuùt
- Thồỡi gian xe hoaỷt õọỹng tổỷ do: t x= 2.l/vtb+td+to=
2x11.5x60/35+7= 46.4 phuùt
- Thồỡi gian õọứ õỏỳt yóu cỏửu: tb = tdx.tx/tdd = 2x46.4/8.5 = 10.9
phuùt
- Troỹng lổồỹng xe yóu cỏửu: tổỡ cọng thổùc: t b= m.tdck=v.tdck/
(q.ki)=P.tdck/(.q.ki)
Do õoù P = .q.ki.tb/tdck = 1.8x0.25x0.92x10.9x60/20.35 = 13.3 tỏỳn
Choỹn xe SPZ480Dcoù troỹng taới P = 15 tỏỳn,
Hóỷ sọỳ sổớ duỷng troỹng taới seợ laỡ ko= 13.3/15=0.89
Chióửu cao thuỡng xe 3.18m thoaớ maợn yóu cỏửu vóử chióửu cao õọứ
õỏỳt 4.75m.
Kióứm tra tọứ hồỹp maùy theo õióửu kióỷn vóử nng suỏỳt:
- chu kỗ hoaỷt õọỹng cuớa xe tckx = 46.4+10.9 = 57.3 phuùt
- sọỳ chuyóỳn xe hoaỷt õọỹng trong 1 ca: nch = t.ktg/tckx
Vồùi hóỷ sọỳ sổớ duỷng thồỡi gian cuớa xe laỡ : k tg = 0.7x1.33 =

0.93

nch= 7x60x0.93/57.3 =6.8; lỏỳy chún 7 chuyóỳn.
- nng suỏỳt vỏỷn chuyóứn cuớa xe W cax= nch.P.kp/ =
7x15x0.89/1.8 = 51.9 m3/ca
- thồỡi gian vỏỷn chuyóứn t = 530.71/51.9 = 10.5 ca
3.3.Tọứ chổùc thi cọng quaù trỗnh:

10


a. Xaùc õởnh cồ cỏỳu quaù trỗnh: Quaù trỗnh thi cọng gọửm 2 quaù
trỗnh thaỡnh phỏửn laỡ õaỡo õỏỳt bũng maùy vaỡ sổớa chổợa họỳ moùng
bũng thuớ cọng.
b. Chia phỏn õoaỷn vaỡ tờnh khọỳi lổồỹng cọng taùc Pij:
óứ thi cọng dỏy chuyóửn cỏửn chia mỷt bũng cọng trỗnh thaỡnh
caùc phỏn õoaỷn. Ranh giồùi phỏn õoaỷn õổồỹc choỹn sao cho khọỳi
lổồỹng cọng vióỷc õaỡo cồ giồùi bũng nng suỏỳt cuớa maùy õaỡo trong
1 ca õóứ phọỳi hồỹp caùc quaù trỗnh thaỡnh phỏửn mọỹt caùch chỷt
cheợ.
Nng suỏỳt ca thổỷc tóỳ cuớa maùy õaỡo bũng: 2387.08/10.23 =
233.3 m3/ca.
Ta coù baớng phỏn chia phỏn õoaỷn sau :

Phỏ
n
õoa
ỷn

Khọỳi lổồỹng cọng

taùc õaỡo moùng
bũng maùy (m3)

Ranh giồùi cuớa caùc phỏn õoaỷn

1

9 moùng truỷc A ( tổỡ truỷc 1 õóỳn truỷc
9)

2

9 moùng truỷc A (10 18)

3

4 moùng truỷc A (19 22 ) +4 múng trc B
(22 19)

4

8 moùng truỷc B (18 11)

5

8 moùng truỷc B (10 3)
2 moùng truỷc B ( 2 1)+6 múng trc C (1
6)

6

7

8 moùng truỷc C (7 14)

8
9
10

8 moùng truỷc C (15 22)_
9 moùng truỷc D (22 14)
9moùng truỷc D (13 5)

11

4 moùng truỷc D (4 1)

9x26.16=235.44
8x26.16+29.06=238.
34
4x26.16+4x27.73=2
15.56
7x27.73+32.79=223.
4
8x27.73=223.4
2x27.73+6x27.73=2
21.84
7x27.73+32.79=223.
4
8x27.73=221.84
9x26.16=235.44

8x26.16+29.06=238.
34
4x26.16=104.64

Dổỷa trón ranh giồùi phỏn õoaỷn õaợ chia õóứ tờnh khọỳi lổồỹng cọng
taùc cuớa caùc thaỡnh phỏửn phuỷ khaùc, ồớ õỏy chố coù 1 quaù trỗnh
thaỡnh phỏửn phuỷ laỡ sổợa chổợa họỳ moùng bũng thuớ cọng.
Baớng tờnh khọỳi lổồỹng cọng taùc sổợa chổợa họỳ moùng bũng thuớ
cọng:
Phỏn õoaỷn

11

Caùch tờnh

Kóỳt quaớ (m3)


1

9x2.448

2

8x2.448+2.736

3

4x2.448+4x2.738


20.744

4

7x2.738+3.108

22.274

5

8x2.738

21.904

6

2.738+7x2.738

21.904

7

7x2.738+3.108

22.274

8
9

8x2.738


21.904
22.032

22.032
22.32

9x2.448

10

8x2.448+2.736

22.32

11

4x2.448

9.792

c. Choỹn tọứ thồỹ chuyón nghióỷp thi cọng õaỡo õỏỳt:
ởnh mổùc chi phờ lao õọỹng lỏỳy theo ởnh mổùc 1776, sọỳ hióỷu
õởnh mổùc AB.1143, bũng 0.77 cọng/m3.
óứ quaù trỗnh thi cọng õaỡo õỏỳt õổồỹc nhởp nhaỡng ta choỹn nhởp
cọng taùc cuớa quaù trỗnh thuớ cọng bũng nhởp cuớa quaù trỗnh cồ giồùi
(k1=k2=1). Tổỡ õoù tờnh õổồỹc sọỳ thồỹ yóu cỏửu:
N1 = Pps.a = 22.32x0.77 = 17.2 vaỡ N2 = 20.744x0.77 = 16
Choỹn tọứ thồỹ gọửm 16 ngổồỡi, hóỷ sọỳ nng suỏỳt seợ trong
khoaớng 16/16 = 1 õóỳn 17.2/16 = 1.08

d. Tọứ chổùc dỏy kộ thuỏỷt thi cọng õaỡo õỏỳt:
Sau khi tờnh õổồỹc nhởp cọng taùc cuớa 2 dỏy chuyóửn bọỹ phỏỷn
tióỳn haỡnh phọỳi hồỹp chuùng vồùi nhau vaỡ tờnh thồỡi gian cuớa dỏy
chuyóửn kộ thuỏỷt thi cọng õaỡo õỏỳt.Vỗ ồớ phỏn õoaỷn thổù 11 nhởp
cọng taùc bũng 1/2 ca nón phọỳi hồỹp theo quy từc cuớa dỏy chuyóửn
nhởp bióỳn. óứ õaớm baớo an toaỡn trong thi cọng thỗ dỏy chuyóửn thuớ
cọng cỏửn caùch dỏy chuyóửn cồ giồùi 1 phỏn õoaỷn dổỷ trổợ. Caùc
moùng sổồỡn tổồỡng vỗ coù kờch thổồùc nhoớ vaỡ caùch xa nón tọứ chổùc
õaỡo thuớ cọng, coi õỏy laỡ phỏn õoaỷn 12. Khọỳi lổồỹng cọng taùc laỡ
26x5.63 =146.38 m3
+ nhởp cọng taùc k29 = 146.38x0.77/16 = 7.04 . Choỹn 7 ca
Kóỳt quaớ tờnh toaùn nhổ sau :
Phỏn
õoaỷn
j

K1j

1
2
3

1
1
1

12

K2j


j



j 2

K1 j

1

1
1
1



j

K2 j

1

1
2
3


1

0

0
1

Max

j 2

K1 j - K 2 j
1

1
2
2

j

j 1

1

1

( K1 j - K 2 j )


4
5
6
7
8

9
10
11
12

1
1
1
1
1
1
1
0.5
0

1
1
1
1
1
1
1
0.5
7

Ta coù giaợn caùch

4
5
6

7
8
9
10
10.5
10.5

2
3
4
5
6
7
8
9
10

2
2
2
2
2
2
2
1.5
0.5

j

j 2


1

1

2

O11 = max( K 1 j - K 2 j ) + tcn = 2 ca

Thồỡi gian cuớa dỏy chuyóửn kộ thuỏỷt : T = O 11+ t2 = 2 + 17.5 =
19.5 ca

1

2


12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

ngy

t bũ
ng maùy
1 aỡo õỏỳ
ng thuớcọng
2 Sổợa chổợa họỳmoùng bũ
3.4. Tờnh toaùn nhu cỏửu nhỏn lổỷc, xe maùy õóứ thi cọng õaỡo
õỏỳt:

Dổỷa vaỡo kóỳt quaớ tờnh toaùn ồớ trón, tọứng hồỹp laỷi theo baớng
sau:
a.Nhu cỏửu maùy:
TT
1
2
13

Loaỷi maùy thióỳt bở vaỡ Nhu cỏửu sọỳ Nhu cỏửu
õỷc tờnh kộ thuỏỷt
lổồỹng
maùy
Maùy õaỡo ITR51.5 , dung
01
10.5
3
tờch gỏửu 0,25m
Xe vỏỷn chuyóứn õỏỳt
01
10.5
SPZ480D, troỹng taới 10 tỏỳn

ca


b. Nhu cỏửu nhỏn lổỷc :
TT

Nhõn cụng


1

Thồỹ õaỡo õỏỳt 3.0/7

Nhu cỏửu sọỳ Nhu cỏửu ngaỡy
lổồỹng
ca
16
280

Quaù trỗnh thi cọng õaỡo õỏỳt thổỷc hióỷn theo qui phaỷm kộ thuỏỷt
an toaỡn lao õọỹng trong xỏy dổỷng QCVN 18:2014/BXD, mc 2.12 Cọng
taùc õỏỳt.

CHNG4 : THIT K BIN PHP THI CễNG CễNG TC
Bấ TễNG TON KHI
Thit k biờn phỏp thi cụng bao gm tớnh toỏn thit k h thng vỏn khuụn, sn cụng
tỏc chn phng ỏn c gii húa , t chc thi cụng quỏ trỡnh , tớnh nhu cu lao ng , ca
mỏy , nhu cu vỏn khuụn, va bờ tụng , ct thộp ,..
Bin phỏp thi cụng c chn da trờn tớnh cht cụng vic, c im cụng trỡnh v
iu kin khu vc xõy dng. i vi cụng trỡnh ny ta chn bin phỏp thi cụng nh sau :
ct thộp , vỏn khuụn , va bờ tụng c ch to ngay ti cụng trng trong cỏc xng ph
tr t cnh cụng trỡnh xõy dng , s dng bin phỏp thi cụng c gii kt hp vi th cụng.
4.1.Xỏc nh c cu quỏ trỡnh :
Múng cụng trỡnh nh cụng nghip mt tng thit k l múng n. Quỏ trỡnh thi
cụng bờ tụng ton khi bao gm 4 quỏ trỡnh thnh phn theo th t :
- bờ tụng lút múng.
- gia cụng , lp t ct thộp
- gia cụng , lp dng vỏn khuụn
- bờ tụng , bo dng

- thỏo d vỏn khuụn
4.2.Chia phõn on thi cụng:
Do c im kin trỳc v kt cu, múng cụng trỡnh l cỏc múng riờng bit ging nhau,
ớt loi múng nờn cú th chia thnh cỏc phõn on cú khi lng bng nhau. thun tin
cho thi cụng v luõn chuyn vỏn khuụn, cỏc phõn on nờn bao gm cỏc múng gn nhau
v nờn cú cựng loi múng ging nhau, cú khi lng cụng vic nh phi hp cỏc
quỏ trỡnh thnh phn tt hn. Do ú nờn chia mt bng thi cụng lm 7 phõn on.
S chia phõn on thi cụng bờ tụng múng :

14


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22


A

B

C

D

Phân đoạn /quá trình
Các phân đoạn 110
và 1222
Phân đoạn 11
Phân đoạn 23 24

Cốt thép
(kg)
1451.2

Ván khuôn
(m²)
34.8

Bê tông
(m³)
18.14

Tháo ván
Khuôn (m²)
34.8


1808
1368

38.8
49.5

22.6
17.1

38.8
49.5

4.3.Tính nhịp công tác của dây chuyển bộ phận và thời gian của dây chuyền kĩ thuật:
a. Công tác đổ bê tông móng:
Tính khối lượng công việc cho từng phân đoạn, nhu cầu lao động, bố trí tổ đội và thời
hạn thi công: ( theo định mức 1776 )
- Công tác bê tông lót móng: mã hiệt AF.111

Phân
đoạn
1
2
15

Số lượng
móng trong
1 phân đoạn
12 móng
trục A
10 móng


Tổng hao
Tổ đội
phí lao động
công nhân
thực tế 30%
(người)
(công)

Khối lương bê
tông lót móng
(m3)

Định mức
lao động
(công/m3)

Thời gian
thi công
(ngày)

8.85

1,42

12.56

12

1


8.96

1,42

12.73

12

1


trục A+2
móng trục B
10 móng
trục B
10 móng
trục B
10 móng
trục C
10 móng
trục C
2 móng trục
C+10 móng
trục D
12 móng
trục D
30 móng cột
sườn tường
trục 1 và 22


3
4
5
6
7
8
9

8.56

1,42

12.15

12

1

8.41

1,42

11.94

12

1

8.41


1,42

11.94

12

1

8.56

1,42

12.15

12

1

8.96

1,42

12.73

12

1

8.85


1,42

12.56

12

1

8.67

1.42

12.31

12

1

-Công tác cốt thép móng: mã hiệu AF.611
Hàm lượng cốt thép trong móng lấy 80kg/m³
Công tác này được bắt đầu sau khi công tác đổ bê tông lót móng ở phân đoạn 1 hoàn
thành được 2 ngày:

Phân
đoạn
1
2
3
4

5
6
7
8
9

16

Khối lương
bê tông đế
móng
(m3)
43.88
44.05
41.67
40.08
40.08
42.5
45.18
45.17
31.89

Khối lương
thép
(T)

Định mức
lao động
(công/m3)


3.51
3.52
3.33
3.21
3.27
3.40
3.61
3.61
2.55

8.34
8.34
8.34
8.34
8.34
8.34
8.34
8.34
8.34

Tổng hao
Tổ đội
phí lao động công nhân
(công)
(người)
29.3
29.4
27.8
26.7
27.2

28.4
30.1
30.1
21.3

27
27
27
27
27
27
27
27
27

Thời gian
thi công
(ngày)
1
1
1
1
1
1
1
1
1


-Công tác ván khuôn móng: mã hiệu AG.31100


PHÂN
ĐOẠN
1
2
3
4
5
6
7
8
9

LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN MÓNG
ĐỊNH MỨC
HPLD
LẮP DỰNG
KHỐI LƯỢNG( m2)
CHI PHÍ
(ngc)
(80%)
(100m2)
74.45
29,7
22.11
17.69
29,7
75.94
22.55
18.04

29,7
70.25
20.87
16.69
70.59
29,7
20.97
16.77
62.61
29,7
18.6
14.88
66.35
29,7
19.71
15.76
75.94
29,7
22.55
18.04
74.45
81.46

29,7
29.7

22.11
24.19

17.69

19.35

THÁO DỠ
(20%)
4.42
4.51
4.17
4.19
3.72
3.94
4.51
4.42
4.84

Chọn tổ thợ lắp ván khuôn 17 người , tháo 4 người

-Thi công đổ bê tông
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộng 250l

Phân
đoạn
1
2
3
4
5
6
7

17


Số lượng
móng trong
1 phân đoạn
12 móng
trục A
10 móng
trục A+2
móng trục B
10 móng
trục B
10 móng
trục B
10 móng
trục C
10 móng
trục C
2 móng trục
C+10 móng
trục D

Tổng hao
Tổ đội
phí lao động
công nhân
thực tế 30%
(người)
(công)

Khối lương bê

tông đế móng
(m3)

Định mức
lao động
(công/m3)

Thời gian
thi công
(ngày)

43.88

1.97

25.94

25

1

44.05

1.97

26.03

25

1


41.67

1.97

24.63

25

1

40.08

1.97

23.69

25

1

40.08

1.97

23.69

25

1


42.5

1.97

25.12

25

1

45.18

1.97

26.70

25

1


8
9

12 móng
trục D
30 móng cột
sườn tường
trục 1 và 22


45.17

1.97

26.69

25

1

31.89

1.97

18.85

25

1

*. Tính thời gian của dây chuyền kĩ thuật:

Gián đoạn công nghệ chờ tháo ván khuôn là 2 ngày
Bảng kij
DC/PĐ
1
2
3
4

5
6
7
8
9

Cốt thép
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Ván khuôn
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Đổ bê tông
1

1
1
1
1
1
1
1
1

Tháo ván khuôn
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Cốt thép
1
2
3
4
5
6
7
8
9

9

Ván khuôn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9

Đổ bê tông
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9

Tháo ván khuôn
1
2
3

4
5
6
7
8
9
9

Bảng tổng kij:

DC/PĐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
tij

Bảng tính Oijmin

DC/PĐ
1
2
3
4
5

18

1-2
1
1
1
1
1

2-3
1
1
1
1
1

3-4
1
1
1
1
1


6
7
8
9
max
tcn

Oijmax

1
1
1
1
1
0
1

1
1
1
1
1
0
1

1
1
1
1
1
2
3

Bảng tính Galkin:

DC
1


1

2

0

1
1

1

1

2
1

2

3

4

3

4
4

1
5


1

4

5

1
6

1

5
1

10
10
2

1
7

1

7
7

1
6


19

6

9
9
2

1

6

1

6
6

5

8
8
2

1

5

1

5

5

4

7
7
2

1

4

1

4

1
3

6
6
2

1
3

1

1


3
3

2
3

5
2

1
2

1

4

2

1
2

3

8

1
11


7


6

7
1

8
1

7
8

7

8
8

1

1

8

9

1

1

10

10

1
9

12
12
2

1

9

1

9
9

8
9

11
2

1

13
2

1

10

13

11

1
14

tij
9
9
9
9
Giãn cách giữa dây chuyền đổ bê tông lót và lắp đặt cốt thép , gián đoạn công nghệ 1 ngày
O11=2 ngày

A-bêtông lót;
D-đổ bêtông;

B-lắp dựng cốt thép;
E-tháo ván khuôn.

C-lắp dựng ván khuôn;

b. Công tác đổ bê tông cổ móng:
-. Thi công lắp dựng ván khuôn cổ móng:
Khối lượng ván khuôn cổ móng = 294.81 (m2)
Tra theo định mức 1776 kí hiệu AG.31100 hao phí nhân công đối với ván khuôn gỗ là
28.71 công/100m2

Ta có tống số công cần thiết để lắp đặt và tháo giỡ ván khuôn là
Nhân công = 294.81x28.71/100 = 84.6 công
Lắp ván khuôn 80% : 0.8x84.6=67.68
20


Chọn tổ thợ 17 người gồm 1 tổ làm trong 4 ngày, ta có hệ số năng suất là 67.68/
(17x4)=0.995
Tháo ván khuôn 20%: 0.2x84.6=16.92
Chọn tổ thợ 8 người gồm 1 tổ làm trong 2 ngày, ta có hệ số năng suất là 16.92/16=1.06.
-. Thi công đổ bê tông cổ móng:
Do cốt thép đã được tiến hành lắp đặt trong quá trình thi công cốt thép bản móng nên sau
khi hoàn thành dây chuyền lắp đặt ván khuôn cổ móng, ta tiến hành đổ bê tông cổ móng.
Công đoạn đổ bê tông cổ móng, ta đổ thủ công bằng máy trộn 250l

THI CÔNG BÊ TÔNG CỔ MÓNG
KH
ĐM
HP LAO
KHỐI
HAO
ĐỊNH
ĐÔNG
LƯỢNG(m3)
PHÍ NC
MỨC
(công)
34.55
AF.12200
3.29

113.67

THỰC
TẾ
(30%)
34.1

Dây chuyền đổ bê tông cổ móng được thi công trong 2 ngày , 1 ca cần 17 người . Sau thời
gian 1 ngày, bê tông đạt cường độ 25daN/cm2 thì ta có thể tiến hành tháo dở ván khuôn và
tiến hành các dây chuyền tiếp theo
c.Công tác đổ bê tông giằng móng:
-Sau khi tháo ván khuôn móng xong ta đợi 1 ngày do yêu cầu công ngh ệ sau đó m ới
cho công nhân máy móc tiến hành lấp đất lần 1 tới cao trình -0.5 đ ể thi công d ầm
móng.
 Thi công bê tông lót giằng móng:
chiều dài bê tông lót có chiều dài bằng chiều dài giằng nên ta có
thể tích bê tông lót là V=11.7x6=70.2 m³
THI CÔNG BÊ TÔNG LÓT GIẰNG MÓNG
KH
ĐM
THỰC
HP LAO
KHỐI
HAO
TẾ
ĐỊNH
ĐÔNG
LƯỢNG(m3)
PHÍ
NC

(30%)
MỨC
(công)
70.2
AF.11100
1.42
99.7
29.9

Chọn tổ thợ gồm 15 người thi công trong 2 ngày
Hệ số năng suất là 29.9/(15x2)=0.997
 Thi công cốt thép giằng móng:

21


chia mặt bằng dầm móng thành 6 phân đoạn :

PHÁN ÂOAÛ
N2

PHÁN ÂOAÛ
N3
7x6000

7x6000

38000

PHÁN ÂOAÛ

N4

38000

PHÁN ÂOAÛ
N1

38000

7x6000

PHÁN ÂOAÛ
N 12

PHÁN ÂOAÛ
N5

-Công tác cốt thép giằng móng: mã hiệu AF.61500
Hàm lượng cốt thép trong giằng móng lấy 80kg/m³
Công tác này được bắt đầu sau khi công tác đổ bê tông lót móng ở phân đoạn 1 hoàn thành
được 2 ngày:

Khối lương bê
Phân
tông giằng
đoạn
móng
(m3)
1
6.98

2
7.88
3
7.44
4
6.98
5
7.88
6
7.44

Khối
lượng thép
(T)

Định mức
hao phí
(công)

Tổng hao
phí (công)

Tổ công
nhân
(người)

Thời gian
thi công
(ngày)


0.56
0.63
0.60
0.56
0.63
0.60

10.04
10.04
10.04
10.04
10.04
10.04

5.6
6.33
5.98
5.6
6.33
5.98

6
6
6
6
6
6

1
1

1
1
1
1

 Thi công lắp dựng ván khuôn giằng móng:
-Công tác ván khuôn giằng móng: mã hiệu AG.31200
22


LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN GIẰNG MÓNG
ĐỊNH MỨC
HPLD
LẮP DỰNG
KHỐI LƯỢNG( m2)
CHI PHÍ
(ngc)
(80%)
(100m2)
60.8
31.76
19.31
15.45
31.76
67.2
21.34
17.07
31.76
64
20.33

16.26
60.8
31.76
19.31
15.45
31.76
67.2
21.34
17.07
31.76
64
20.33
16.26

PHÂN
ĐOẠN
1
2
3
4
5
6

THÁO DỠ
(20%)
3.86
4.27
4.07
3.86
4.27

4.07

Tổ thi công lắp dựng ván khuôn 16 người , tháo ván khuôn 4 người thi công một ca một
ngày.
 Thi công đổ bê tông giằng móng: theo định mức 1776 , kí hiệu AF.12300
-Thi công đổ bê tông
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộng 250l

Khối lương bê
Phân
tông đế móng
đoạn
(m3)
1
2
3
4
5
6

6.98
7.88
7.44
6.98
7.88
7.44

Định mức
lao động
(công/m3)

3.56
3.56
3.56
3.56
3.56
3.56

Tổng hao
Tổ đội
phí lao động
công nhân
thực tế 30%
(người)
(công)
7.45
8
8.42
8
7.95
8
6.39
8
8.42
8
7.95
8

Thời gian
thi công
(ngày)

1
1
1
1
1
1

Gián đoạn công nghệ chờ tháo ván khuôn là 2 ngày

Bảng kij
DC/PĐ
1
2
3
4
5
6

Cốt thép
1
1
1
1
1
1

Ván khuôn
1
1
1

1
1
1

Đổ bê tông
1
1
1
1
1
1

Tháo ván khuôn
1
1
1
1
1
1

Cốt thép
1

Ván khuôn
1

Đổ bê tông
1

Tháo ván khuôn

1

Bảng tổng kij:

DC/PĐ
1
23


2
3
4
5
6
tij

2
3
4
5
6
6

Bảng tính Oijmin
DC/PĐ
1
2
3
4
5

6
max
tcn
Oijmax

2
3
4
5
6
6

1-2
1
1
1
1
1
1
1
0
1

2
3
4
5
6
6


2-3
1
1
1
1
1
1
1
0
1

2
3
4
5
6
6

3-4
1
1
1
1
1
1
1
2
3

Bảng tính Galkin:


DC
1

1

2

0

1
1

1

2
1

2
1

4

1

3
1

8
8

2

1
5

1

5
5

1
4

24

4

7
7
2

1

4

1

4
4


3

6
6
2

1
3

3

1

3
3

2
3

5
2

1
2

1

4

2

1

1
2

3

6

1
9


5

4

5
1

6
1

5
6

5

6
6


1

1
6

10
10
2

1
7

6

1

7
7

6
tij

9
2

1

1


8
6

11
6

A-lắp dựng cốt thép;
B-lắp dựng ván khuôn;
C-đổ bêtông;
D-tháo ván khuôn.

3.4. bêtông cột sườn tường.
Thi công bêtông cột sườn tường sau khi thi công lắp ghép xong và trước khi xây
tường.
Chia cột sườn tường làm 2 phân đoạn, mỗi phân đoạn là 15 cột sườn tường
ở mỗi bên đầu hồi.
-

Khối lượng công tác các quá trình thành phần phân đoạn Pij được tập hợp
trong bảng sau:
Quá trình

Phân đoạn
1 ,2

Cốt thép
(kg)
514

Lắp dựng

ván khuôn
(m2)
129.6

Bêtông
(m3)

Tháo ván
khuôn (m2)

6.4

129.6

Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận:
Chi phí lao động cho các công việc lấy theo công văn 1776 ngày
17/08/2007:
-Gia công lắp đặt cốt thép móng 10.19 công/tấn (mã hiệu AF.61422)
25


×