Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Kiểm tra đại số 10 bài số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.83 KB, 40 trang )

Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 3
CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. Khung ma trận
Chủ đề, chuẩn
KTKN

Cấp độ tư duy
TH
VDT

NB


TN

3. Dấu của nhị thức 1,
bậc nhất
2,
3,
4,
4. Bất phương trình 6,
bậc nhất hai ẩn
7,
5. Dấu của tam thức
8,

bậc hai
Tổng
Số điểm
2.8
Tỉ lệ %
28

TL

TN

1a


10,
11,
12,
13,

1.2
12

14,
15,
2.1

21

TL

Tổng
VDC

TN

TK

TN


5,
16,

2a

19

TL

1b


10

0.9
9

17,
18,
1.4
14

0.6
6


20

2b

0.7
7

0.3
3

§3. Dấu của nhị thức bậc nhất

- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất.
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Xét dấu nhị thức bậc nhất và biểu thức tích thương của chúng.
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
§5. Dấu của tam thức bậc hai
- Định lý về dấu của tam thức bậc hai.
- Xét dấu tam thức bậc hai và các biểu thức chứa tích thương của chúng.
- Bất phương trình bậc hai.

- Tập nghiệm của bất phương trình bậc hai.

1

TL



S
C




3.5

1

1.8

1.0
5
2.4
7
5

7
70
3

II. Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đánh giá

GV: Lê Văn Tho

TN
S
C


0.5 0.9
0.5 0.3
3
30


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

III. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi
Chủ đề
Câu
3. Dấu của 1

nhị thức bậc 2
nhất
3
4
5
10
11
12
16
19
1aTL
2aTL

4.
Bất
phương trình
bậc nhất hai
ẩn

6
7
13
1bTL

3. Dấu của 8

tam thức bậc 9
hai
14
15
17
18
20
2bTL

GV: Lê Văn Tho

Mô tả

NB: Xét dấu nhị thức bậc nhất.
NB: Bất đẳng thức chứa trị tuyệt đối.
NB: Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
VDT: Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
TH: Bất phương trình chứa tích thương các nhị thức bậc nhất.
VDT: Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
VDC: Tìm tham số để tập nghiệm bất phương trình bậc nhất thỏa mãn
điều kiện cho trước.
NB: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
VDT: Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu đưa về tích thương các nhị
thức bậc nhất một ẩn.
NB: Nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

NB: Nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
TH: Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
TH: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn.
NB: Xét dấu tam thức bậc hai.
NB: Xét dấu tam thức bậc hai.
TH: Bất phương trình chứa thương tích các tam thức bậc hai.
VDT: Bài toán dẫn đến bất phương trình bậc hai.
VDC: Bài toán dẫn đến xét tính chất tập nghiệm bất phương trình bậc hai.
VDC: Xét dấu biểu thức trùng phương.

2



Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

IV. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho nhị thức

A.

f  x   0, x  


b
a.

Câu 2: Cho nhị thức
A.

f  x   0, x  3

f  x   ax  b

B.


f  x   0, x  

f  x    x  3.

.

B.

với a  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
b
a.


C.

f  x   0, x 

b
b
f  x   0, x  
a . D.
a.

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


f  x   0, x  3

.

C.

f  x   0, x  3

. D.

f  x   0, x  3


.

Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.

�۳
a 0, f  x 

a

f  x


C.


a �۳
0, f  x 

a

f  x

a


hoặc
a

f  x  �a

.

B.

a  0, f  x  �a � a �f  x  �a

.


f  x  �a

.

D.

a  0, f  x   a � a �f  x  �a

.

hoặc


Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  2 �0.
2�

S �
�;  �
3 �.

A.

� 2�
S �

�; �
� 3�
B.
.

�2

S�
 ; ��
�3
�.
C.


Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.

S   2; 2

.

B.

S   2; 2 


.

C.

�2

S �
 ; ��
�3
�.
D.


x �2.

S   �; 2 � 2; �

.

D.

S   �; 2  � 2; �

.


Câu 6: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x  2 y  3  0 ?
A. x  0; y  2 .

B. x  1; y  1 .

C. x  2; y  0 .

D. x  1; y  2 .

�x  y  1  0
?


2 x  y  3 �0
Câu 7: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình �
A. x  0; y  3 .

B. x  0; y  0 .

Câu 8: Cho tam thức bậc hai
sau đây là đúng?

GV: Lê Văn Tho

C. x  3; y  0 .


f  x   ax 2  bx  c,  a  0 

3

D. x  3; y  2 .

2
có   b  4ac  0. Khẳng định nào


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3


A.

f  x  �0, x

.

Câu 9: Cho tam thức

B.

f  x   0, x


.

f  x    x 2  2 x  3.

C.

f  x  �0, x

.

D.


f  x   0, x

Khẳng định nào sau đây là đúng?

�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
3 �.

A.


�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
B.

�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
3 �.

C.


�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
D.

 4 x  1  x  2 
3 x  5

Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

 0.


� 1 � �5

S �
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
A.

�1 5 �
S   �; 2  �� ; �
�4 3 �.
B.


� 1 � �5

S�
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
C.

� 5�
S   �; 2 ��
0; �

3 �.

D.

Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
� 1�
S �
�; �� 3; �
2�

A.
.


 2 x  1   x  3 �0.

1 �

S  � ;3�
2 �.

B.

�1 �
S  � ;3 �

�2 �.
C.

Câu 12: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
nguyên?
A. 3.

.

B. 2.

� 1�

S �
�; �� 3; �
2�

D.
.

 2 x  1  x  3  0.

Hỏi S có bao nhiêu số

C. 4.


D. 1.

�x  y  1  0
�x  y  5  0

.

x

0



Câu 13: Gọi S là tập nghiệm của hệ bất phương trình �y  0
Hỏi S có tất cả bao nhiêu
cặp số nguyên?
A. 4.

B. 15.

C. 8.

2
S   a; b  .

Câu 14: Bất phương trình 3 x  x  4 �0 có tập nghiệm
Tính P  a  3b.

GV: Lê Văn Tho

4

D. 13.


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3


A. P  3 .

B.

P

1
3.

Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

C. P  5 .


 3x

2

5 �
� 1� �
S �
�; ��� ;3�
4 �.
� 3� �
B.


�1 5 �
S  � ; �� 3; �
�3 4 �
C.
.

1 5�

S  � ; �� 3; �
3 4�


D.
.

� 2�
S �
�; �� 2; �
� 5�
A.
.

5
3.


 10 x  3   4 x  5   0.

� 1 � �5 �
S  ��; ��� ;3 �
� 3 � �4 �.
A.

Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

D.


P

5 x  6 �4.

� 2�
S �
�; �
� 2; �
� 5�
B.
.


�2 �
S  � ; 2�
�5 �.
C.

2 �

S  � ; 2�
5 �.

D.


2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2mx  3m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt.

A. m  2 hoặc m  1 .

B. m �2 hoặc m �1 .

C. 1  m  2 .

D. 1 �m �2 .


2
2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  4 x  m  5  0 vô nghiệm.

A. m  3 hoặc m  3 .

B. m �3 hoặc m �3 .

C. 3  m  3 .

D. 3 �m �3 .


Câu 19: Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để tập nghiệm của bất phương trình 2mx  3  0 chứa
khoảng

 1; �

A. 2.


B. 1.

C. 3.


D. 4.

Câu 20: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 5 của tham số m để phương trình

 3  m  x 2  2mx  m 2  5m  4  0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 2.

B. 1.

C. 0.

B. Tự luận

Câu 1. a. Giải bất phương trình 3x  1 �0.
GV: Lê Văn Tho

5

D. 3.


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

�x  y  0
.


b. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình �x  y  1  0
1
 1.
Câu 2a. Giải bất phương trình x  1
2
4
2
b. Tìm tham số m để phương trình x  x  m  5m  4  0 có hai nghiệm trái dấu.

V. Hướng dẫn giải, đáp án, phương án nhiễu
1. Đáp án

A. Trắc nghiệm

u
ĐA

1

2

3

4


5

6

7

8

9

A


A

A

A

A

A

A


A

A

1
0
A

11 1
2
A A


1
3
A

1
4
A

1
5
A


1
6
A

1
7
A

1
8
A


1
9
A

2
0
A

B. Tự luận
Câu
1a

1b

3 x �۳
1 0۳ 3 x

1

x

Ta có
Biểu diễn hình học tập nghiệm
của hệ bất phương trình là

phần không bị gạch bỏ không
kể các đường biên trong hình
vẽ bên.

Hướng dẫn
1
.
3

Điểm
1.2


0.9

2a

1
1
2 x
1�
1  0 �
 0.
x 1
x 1

Ta có x  1
Xét dấu vế trái ta có tập nghiệm của
S   �;1 � 2; � .
bất phương trình là

GV: Lê Văn Tho

6

0.6



Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

2b

2  m  1

m 4  5m 2  4  0 � 1  m2  4 � �
.
1 m  2

Theo đề


SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

0.3

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 3

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 1.


2
S   a; b  .
Câu 1: Bất phương trình 3 x  x  4 �0 có tập nghiệm
Tính P  a  3b.
5
1
P
P
3.
3.
A.

B.
C. P  5 .
D. P  3 .

f  x   ax 2  bx  c,  a  0 

Câu 2: Cho tam thức bậc hai
sau đây là đúng?
f  x   0, x
f  x   0, x
A.
.

B.
.

2
có   b  4ac  0. Khẳng định nào

f  x  �0, x
D.
.
Câu 3: Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để tập nghiệm của bất phương trình 2mx  3  0 chứa
 1; � là
khoảng

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
C.

 3x
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
�1 5 �
S  � ; �� 3; �
�3 4 �
A.

.
� 1 � �5 �
S  ��; ��� ;3 �
� 3 � �4 �.
C.
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 �

S  � ; 2�
5 �.

A.


.

 10 x  3  4 x  5   0.

5 �
� 1� �
S �
�; ��� ;3�
4 �.
� 3� �
B.

1 5�

S  � ; �� 3; �
3 4�

D.
.
5 x  6 �4.
� 2�
S �
�; �
� 2; �

5


B.
.
� 2�
S �
�; �� 2; �
5�

D.
.


�2 �
S  � ;2�
�5 �
C.
.
GV: Lê Văn Tho

2

f  x  �0, x


7


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3
2
2
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  4 x  m  5  0 vô nghiệm.
A. m  3 hoặc m  3 . B. m �3 hoặc m �3 . C. 3  m  3 .
D. 3 �m �3 .
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 5 của tham số m để phương trình
 3  m  x 2  2mx  m2  5m  4  0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 2.

B. 1.
C. 0.
D. 3.

f  x   ax  b

với a  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
b
b
b
f  x   0, x  
f  x   0, x  

f  x   0, x 
a . B.
a . C.
a.
A.
D.
b
f  x   0, x  
a.

Câu 8: Cho nhị thức


Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  2 �0.
2�
�2


� 2�
S�
 ; ��
S �
�;  �
S �
�; �

3
3
3�





A.
.
B.
.

C.
.

 4 x  1  x  2 
3 x  5

Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
�1 5 �
S   �; 2  �� ; �
�4 3 �.
A.


�2

S �
 ; ��
�3
�.
D.

 0.

� 1 � �5


S�
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
B.
� 1 � �5

S �
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
D.


� 5�
S   �; 2 ��
0; �
3 �.

C.

 2 x  1  x  3  0. Hỏi S có bao nhiêu số
Câu 11: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
nguyên?
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 1.
f  x    x  3.
Câu 12: Cho nhị thức
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
A.
.
B.

.
C.
. D.
f  x   0, x  3
.
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a  0, f  x  �a �  a �f  x  �a
A.
.

a �۳
0, f  x  a

f  x
a
f  x  �a
B.
hoặc
.
�۳
a 0, f  x  a
f  x a
f  x  �a
C.
hoặc

.
a  0, f  x   a � a �f  x  �a
D.
.
Câu 14: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x  2 y  3  0 ?
A. x  1; y  1 .

B. x  2; y  0 .

C. x  1; y  2 .

x �2.


Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
GV: Lê Văn Tho

8

D. x  0; y  2 .


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

A.


S   �; 2 � 2; �

C.

.

S   2; 2 

.

B.

D.

S   2; 2

.
S   �; 2  � 2; �

.

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2mx  3m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt.
A. m  2 hoặc m  1 . B. m �2 hoặc m �1 .

C. 1  m  2 .
D. 1 �m �2 .
2

Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
� 1�
S  ��; �� 3; �
� 2�
A.
.

 2 x  1   x  3 �0.

1 �

S  � ;3�
2 �.

B.
� 1�
S �
�; �� 3; �
2�

D.

.

�1 �
S  � ;3 �
�2 �.
C.

�x  y  1  0
?

2
x


y

3

0

Câu 18: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình
A. x  0; y  3 .
B. x  3; y  2 .
C. x  3; y  0 .
D. x  0; y  0 .

�x  y  1  0
�x  y  5  0

.

�x  0

Câu 19: Gọi S là tập nghiệm của hệ bất phương trình �y  0
Hỏi S có tất cả bao nhiêu
cặp số nguyên?
A. 15.
B. 4.

C. 8.
D. 13.
Câu 20: Cho tam thức

f  x    x 2  2 x  3.

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
A.
�1 �
f  x   0 � x �� ;1�

�3 �.
C.

Khẳng định nào sau đây là đúng?
�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
3 �.

B.
�1 �
f  x   0 � x ��

 ;1�
3 �.

D.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

GV: Lê Văn Tho

9



Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 3

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 �

S  � ; 2�
5 �.

A.

Lớp: ..................Mã đề 2.
5 x  6 �4.
�2 �
S  � ;2�

�5 �.
B.
� 2�
S �
�; �� 2; �
5�

D.
.

� 2�
S �

�; �
� 2; �
5


C.
.

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  2 �0.
2�
�2



� 2�
S �
 ; ��
S �
�;  �
S �
�; �
3
3
3�






A.
.
B.
.
C.
.
Câu 3: Cho tam thức


f  x    x 2  2 x  3.

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
A.
�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
C.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
� 3 �.
B.
�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
� 3 �.
D.

Câu 4: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình

nguyên?
GV: Lê Văn Tho

�2

S�
 ; ��
3

�.
D.


10

 2 x  1  x  3  0.

Hỏi S có bao nhiêu số


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

A. 2.

B. 4.


C. 1.

D. 3.

f  x    x  3.
Câu 5: Cho nhị thức
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
A.

. B.
.
C.
.
D.
f  x   0, x  3
.
�x  y  1  0
�x  y  5  0

.


x

0


Câu 6: Gọi S là tập nghiệm của hệ bất phương trình �y  0
Hỏi S có tất cả bao nhiêu cặp
số nguyên?
A. 4.
B. 15.
C. 8.
D. 13.


f  x   ax  b

với a  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
b
b
b
f  x   0, x  
f  x   0, x  
f  x   0, x 
a . B.
a . C.

a.
A.
D.
b
f  x   0, x  
a.

Câu 7: Cho nhị thức

x �2.

Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

S   2; 2
A.
.
S   2; 2 
C.
.

B.
D.

S   �; 2 � 2; �
S   �; 2  � 2; �


.
.

2
f  x   ax 2  bx  c,  a  0 
Câu 9: Cho tam thức bậc hai
có   b  4ac  0. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
f  x  �0, x
f  x  �0, x
f  x   0, x

f  x   0, x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
S   a; b  .
Câu 10: Bất phương trình 3 x  x  4 �0 có tập nghiệm

Tính P  a  3b.
5
1
P
P
3.
3.
A.
B. P  3 .
C.
D. P  5 .
Câu 11: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x  2 y  3  0?


A. x  1; y  2 .
B. x  0; y  2 .
C. x  1; y  1 .
Câu 12: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a  0, f  x  �a � a �f  x  �a
A.
.

a �۳
0, f  x  a
f  x

a
f  x  �a
B.
hoặc
.
�۳
a 0, f  x  a
f  x a
f  x  �a
C.
hoặc
.

a  0, f  x   a �  a �f  x  �a
D.
.
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
GV: Lê Văn Tho

 3x

11

2


 10 x  3  4 x  5   0.

D. x  2; y  0 .


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

5 �
� 1� �
S  ��; ��� ;3�
4 �.
� 3� �

A.
� 1 � �5 �
S  ��; ��� ;3 �
� 3 � �4 �.
C.

1 5�

S  � ; �� 3; �
3 4�

B.

.
�1 5 �
S  � ; �� 3; �
�3 4 �
D.
.

�x  y  1  0
?

2
x


y

3

0

Câu 14: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình
A. x  3; y  2 .
B. x  0; y  3 .
C. x  3; y  0 .
D. x  0; y  0 .

2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2mx  3m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt.
A. m  2 hoặc m  1 . B. m �2 hoặc m �1 .
C. 1  m  2 .
D. 1 �m �2 .

Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
� 1�
S �
�; �� 3; �
2�


A.
.

 2 x  1   x  3 �0.
1 �

S  � ;3�
2 �.

B.
� 1�

S �
�; �� 3; �
2�

D.
.

�1 �
S  � ;3 �
�2 �.
C.


2
2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  4 x  m  5  0 vô nghiệm.
A. 3 �m �3 .
B. 3  m  3 .
C. m  3 hoặc m  3 . D. m �3 hoặc
m �3 .
Câu 18: Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để tập nghiệm của bất phương trình 2mx  3  0 chứa

khoảng
A. 4.


 1; �


B. 3.

C. 2.
D. 1.
 4 x  1  x  2   0.
3 x  5
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
�1 5 �
� 1 � �5


S   �; 2  �� ; �
S�
2; ��� ; ��
�4 3 �.
� 4 � �3
�.
A.
B.
� 5�
� 1 � �5


S   �; 2  ��
0; �
S �
2; ��� ; ��
� 3 �.
� 4 � �3
�.
C.
D.
Câu 20: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 5 của tham số m để phương trình
 3  m  x 2  2mx  m 2  5m  4  0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 2.

B. 1.
C. 0.
D. 3.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

GV: Lê Văn Tho

12



Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 3

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................


Lớp: ..................Mã đề 3.

Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 5 của tham số m để phương trình
 3  m  x 2  2mx  m2  5m  4  0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
2
f  x   ax 2  bx  c,  a  0 
Câu 2: Cho tam thức bậc hai
có   b  4ac  0. Khẳng định nào

sau đây là đúng?
f  x  �0, x
f  x  �0, x
f  x   0, x
f  x   0, x
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.

GV: Lê Văn Tho

13


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

�x  y  1  0
�x  y  5  0


.

�x  0

Câu 3: Gọi S là tập nghiệm của hệ bất phương trình �y  0
Hỏi S có tất cả bao nhiêu cặp
số nguyên?
A. 13.
B. 15.
C. 4.
D. 8.
Câu 4: Cho tam thức


f  x    x 2  2 x  3.

�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
3 �.

A.
�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.

C.

Khẳng định nào sau đây là đúng?
�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
3 �.

B.

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�

�3 �.
D.
Câu 5: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x  2 y  3  0 ?

A. x  0; y  2 .

B. x  2; y  0 .

C. x  1; y  1 .

D. x  1; y  2 .


f  x   ax  b

với a  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
b
b
b
f  x   0, x  
f  x   0, x  
f  x   0, x 
a . B.
a . C.
a.

A.
D.
b
f  x   0, x  
a.

Câu 6: Cho nhị thức

Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S   �; 2 � 2; �
A.
.

S   2; 2 
C.
.

x �2.
B.
D.

S   2; 2 

.
S   �; 2  � 2; �


.

f  x    x  3.
Câu 8: Cho nhị thức
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
A.
.
B.

.
C.
. D.
f  x   0, x  3
.
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5 �
� 1� �
S  ��; ��� ;3�
4 �.
� 3� �
A.


 3x

2

 10 x  3  4 x  5   0.

1 5�

S  � ; �� 3; �
3 4�


B.
.
�1 5 �
S  � ; �� 3; �
�3 4 �
D.
.

� 1 � �5 �
S  ��; ��� ;3 �
� 3 � �4 �.
C.

Câu 10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a  0, f  x  �a � a �f  x  �a
A.
.

a �۳
0, f  x  a
f  x
a
f  x  �a
B.
hoặc

.
GV: Lê Văn Tho

14


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

C.

�۳
a 0, f  x 


a

f  x

a

hoặc
a  0, f  x   a � a �f  x  �a
D.
.


f  x  �a

.

2
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2mx  3m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt.
A. m  2 hoặc m  1 . B. m �2 hoặc m �1 .
C. 1  m  2 .
D. 1 �m �2 .
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x  2 �0.
2�

�2

�2

� 2�

S�
 ; ��
S �
 ; ��
S �
�; �

S �
�;  �
3 �.
�3
�.
�3
�.
� 3�

A.
B.
C.

.
D.
�x  y  1  0
?

2 x  y  3 �0
Câu 13: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình �

A. x  3; y  2 .

B. x  0; y  3 .


C. x  3; y  0 .

D. x  0; y  0 .

 2 x  1  x  3  0. Hỏi S có bao nhiêu số
Câu 14: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
nguyên?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

� 1�
S  ��; �� 3; �
� 2�
A.
.

 2 x  1   x  3 �0.
1 �

S  � ;3�
2 �.


B.
� 1�
S �
�; �� 3; �
2�

D.
.

�1 �
S  � ;3 �
�2 �.

C.

2
2
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  4 x  m  5  0 vô nghiệm.
A. 3 �m �3 .
B. 3  m  3 .
C. m  3 hoặc m  3 . D. m �3 hoặc
m �3 .
Câu 17: Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để tập nghiệm của bất phương trình 2mx  3  0 chứa

khoảng

A. 4.

 1; �


B. 3.

C. 2.
D. 1.
 4 x  1  x  2   0.
3 x  5
Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

�1 5 �
� 1 � �5

S   �; 2  �� ; �
S�
2; ��� ; ��
�4 3 �.
� 4 � �3
�.
A.
B.
� 5�

S   �; 2 ��
0; �
3 �.

C.

� 1 � �5

S �
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.

D.

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
�2 �
S  � ;2�
�5 �
A.
.
GV: Lê Văn Tho

5 x  6 �4.


15

� 2�
S �
�; �
� 2; �
� 5�
B.
.


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3


2 �

S  � ; 2�
5 �.

C.

� 2�
S �
�; �� 2; �
5�


D.
.

2
S   a; b  .
Câu 20: Bất phương trình 3 x  x  4 �0 có tập nghiệm
Tính P  a  3b.
1
5
P
P

3.
3.
A. P  3 .
B.
C. P  5 .
D.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI


ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 3

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

GV: Lê Văn Tho

Lớp: ..................Mã đề 4.


16


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

Câu 1: Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để tập nghiệm của bất phương trình 2mx  3  0 chứa
 1; � là
khoảng
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.

 2 x  1  x  3  0. Hỏi S có bao nhiêu số
Câu 2: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
nguyên?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
2
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2mx  3m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt.

A. m  2 hoặc m  1 . B. m �2 hoặc m �1 .
C. 1  m  2 .
D. 1 �m �2 .
2
2
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  4 x  m  5  0 vô nghiệm.
A. 3 �m �3 .
B. m  3 hoặc m  3 . C. 3  m  3 .
D. m �3 hoặc
m �3 .

Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

� 1�
S  ��; �� 3; �
� 2�
A.
.

 2 x  1   x  3 �0.
� 1�
S �
�; �� 3; �
2�


B.
.
1
� �
S  � ;3 �
�2 �.
D.

1 �

S  � ;3�
2 �.


C.

 4 x  1  x  2 
3 x  5

Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
�1 5 �
S   �; 2  �� ; �
�4 3 �.
A.


 0.

� 1 � �5

S�
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
B.
� 1 � �5

S �

2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
D.

� 5�
S   �; 2  ��
0; �
3 �.

C.


f  x    x  3.
Câu 7: Cho nhị thức
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
A.
.
B.
.
C.
. D.

f  x   0, x  3
.
x �2.
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S   �; 2  � 2; �
S   2; 2 
A.
.
B.
.
S   �; 2 � 2; �
S   2; 2

C.
.
D.
.
Câu 9: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a  0, f  x  �a � a �f  x  �a
A.
.

a �۳
0, f  x  a
f  x

a
f  x  �a
B.
hoặc
.
�۳
a 0, f  x  a
f  x a
f  x  �a
C.
hoặc
.

GV: Lê Văn Tho

17


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

D.

a  0, f  x   a �  a �f  x  �a

.


Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  2 �0.
� 2�
�2

�2

S �
�; �
S �
 ; ��
S�

 ; ��
� 3�
�3
�.
�3
�.
A.
.
B.
C.
Câu 11: Cho tam thức


f  x    x 2  2 x  3.

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
� 3 �.
A.
�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
C.

2�


S �
�;  �
3 �.

D.

Khẳng định nào sau đây là đúng?
�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
� 3 �.

B.

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
D.
�x  y  1  0
?

2
x


y

3

0

Câu 12: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình
A. x  3; y  2 .
B. x  0; y  0 .
C. x  3; y  0 .
D. x  0; y  3 .


Câu 13: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x  2 y  3  0 ?
A. x  2; y  0 .
B. x  1; y  2 .
C. x  0; y  2 .
D. x  1; y  1 .
�x  y  1  0
�x  y  5  0

.

x


0


Câu 14: Gọi S là tập nghiệm của hệ bất phương trình �y  0
Hỏi S có tất cả bao nhiêu
cặp số nguyên?
A. 13.
B. 15.
C. 4.
D. 8.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5 �

� 1� �
S  ��; ��� ;3�
4 �.
� 3� �
A.

 3x

�1 5 �
S  � ; �� 3; �
�3 4 �
C.

.

2

 10 x  3  4 x  5   0.

� 1 � �5 �
S  ��; ��� ;3 �
� 3 � �4 �.
B.
1 5�


S  � ; �� 3; �
3 4�

D.
.

2
f  x   ax 2  bx  c,  a  0 
Câu 16: Cho tam thức bậc hai
có   b  4ac  0. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
f  x   0, x

f  x   0, x
f  x  �0, x
f  x  �0, x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.


f  x   ax  b

với a  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
b
b
b
f  x   0, x  
f  x   0, x  
f  x   0, x  
a . B.
a . C.
a . D.

A.
b
f  x   0, x 
a.

Câu 17: Cho nhị thức

GV: Lê Văn Tho

18



Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
�2 �
S  � ;2�
�5 �
A.
.

5 x  6 �4.

2 �


S  � ; 2�
5 �.

C.

� 2�
S �
�; �
� 2; �
� 5�
B.

.
� 2�
S �
�; �� 2; �
5�

D.
.

2
S   a; b  .
Câu 19: Bất phương trình 3 x  x  4 �0 có tập nghiệm

Tính P  a  3b.
1
5
P
P
3.
3.
A. P  3 .
B. P  5 .
C.
D.
Câu 20: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 5 của tham số m để phương trình

 3  m  x 2  2mx  m 2  5m  4  0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

GV: Lê Văn Tho


19


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 3

Thời gian làm bài: 45 phút;


Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 5.

2
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2mx  3m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt.
A. m  2 hoặc m  1 . B. m �2 hoặc m �1 .
C. 1  m  2 .
D. 1 �m �2 .

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

S   �; 2 � 2; �
A.
.
S   2; 2
C.
.
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
�2 �
S  � ;2�
�5 �
A.
.


x �2.
B.

S   �; 2  � 2; �

D.

.

S   2; 2 


.

5 x  6 �4.
� 2�
S �
�; �
� 2; �
5


B.
.

� 2�
S �
�; �� 2; �
5�

D.
.

2 �

S  � ; 2�
5 �.


C.
Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a  0, f  x   a � a �f  x  �a
A.
.
�۳
a 0, f  x  a
f  x a
f  x  �a
B.
hoặc

.

a �۳
0, f  x  a
f  x
a
f  x  �a
C.
hoặc
.
a  0, f  x  �a �  a �f  x  �a
D.

.

2
f  x   ax 2  bx  c,  a  0 
Câu 5: Cho tam thức bậc hai
có   b  4ac  0. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
f  x   0, x
f  x  �0, x
f  x   0, x
f  x  �0, x
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.

f  x    x  3.
Câu 6: Cho nhị thức
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
f  x   0, x  3

f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
A.
.
B.
.
C.
. D.
f  x   0, x  3
.
Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
� 1�

S  ��; �� 3; �
� 2�
A.
.

GV: Lê Văn Tho

 2 x  1   x  3 �0.
�1 �
S  � ;3 �
�2 �.
B.


20


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

� 1�
S �
�; �� 3; �
2�

C.

.

Câu 8: Cho tam thức

f  x    x 2  2 x  3.

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
� 3 �.
A.
�1 �
f  x   0 � x ��

 ;1�
� 3 �.
C.

1 �

S  � ;3�
2 �.

D.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
B.

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
D.
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  2 �0.
2�
� 2�

�2


�2

S �
�; �
S �
 ; ��
S �
�;  �
S�

 ; ��
3 �.
� 3 �.
�3
�.

�3
�.
A.
B.
C.
D.

2
2
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  4 x  m  5  0 vô nghiệm.
A. 3 �m �3 .
B. 3  m  3 .
C. m �3 hoặc m �3 . D. m  3 hoặc
m 3.
 4 x  1  x  2   0.
3x  5
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
� 1 � �5


� 1 � �5

S �
2; ��� ; ��
S �
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
� 4 � �3
�.
A.
B.


�1 5 �
S   �; 2  �� ; �
�4 3 �.
C.

� 5�
S   �; 2  ��
0; �
3 �.

D.

Câu 12: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x  2 y  3  0 ?

A. x  2; y  0 .

B. x  1; y  2 .

C. x  0; y  2 .

D. x  1; y  1 .
�x  y  1  0
?


2 x  y  3 �0
Câu 13: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình �
A. x  0; y  0 .
B. x  3; y  0 .
C. x  3; y  2 .
D. x  0; y  3 .

 3x
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5 �
� 1� �
S  ��; ��� ;3�

4 �.
� 3� �
A.
�1 5 �
S  � ; �� 3; �
�3 4 �
C.
.

2

 10 x  3   4 x  5   0.


� 1 � �5 �
S  ��; ��� ;3 �
� 3 � �4 �.
B.
1 5�

S  � ; �� 3; �
3 4�

D.
.


�x  y  1  0
�x  y  5  0

.

x

0


Câu 15: Gọi S là tập nghiệm của hệ bất phương trình �y  0

Hỏi S có tất cả bao nhiêu
cặp số nguyên?
GV: Lê Văn Tho

21


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

A. 4.

B. 13.


C. 15.

D. 8.

f  x   ax  b

với a  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
b
b
b
f  x   0, x  

f  x   0, x  
f  x   0, x 
a . B.
a . C.
a.
A.
D.
b
f  x   0, x  
a.

Câu 16: Cho nhị thức


Câu 17: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 5 của tham số m để phương trình
 3  m  x 2  2mx  m 2  5m  4  0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
2
S   a; b  .
Câu 18: Bất phương trình 3x  x  4 �0 có tập nghiệm
Tính P  a  3b.
1

5
P
P
3.
3.
A.
B. P  5 .
C. P  3 .
D.
Câu 19: Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để tập nghiệm của bất phương trình 2mx  3  0 chứa
 1; � là
khoảng

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

 2 x  1  x  3  0. Hỏi S có bao nhiêu số
Câu 20: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
nguyên?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

GV: Lê Văn Tho

22


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI


ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 3

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 6.

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x  2 �0.

2�
� 2�

�2

S �
�; �
S �
�;  �
S �
 ; ��
3 �.

� 3�

�3
�.
A.
.
B.
C.

 4 x  1  x  2 
3 x  5


Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
� 1 � �5

S �
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
A.

�2

S�

 ; ��
�3

D.
.

 0.

� 5�
S   �; 2 ��
0; �
3 �.


B.
� 1 � �5

S �
2; ��� ; ��
� 4 � �3
�.
D.

�1 5 �
S   �; 2  �� ; �

�4 3 �.
C.

f  x    x  3.
Câu 3: Cho nhị thức
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
f  x   0, x  3
A.
.
B.

.
C.
. D.
f  x   0, x  3
.
Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
� 1�
S  ��; �� 3; �
� 2�
A.
.


 2 x  1   x  3 �0.
�1 �
S  � ;3 �
�2 �.
B.
1 �

S  � ;3�
2 �.

D.


� 1�
S �
�; �� 3; �
2�

C.
.
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

a �۳
0, f  x  a
f  x

a
f  x  �a
A.
hoặc
.
a  0, f  x   a �  a �f  x  �a
B.
.
GV: Lê Văn Tho

23



Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

C.
D.

a  0, f  x  �a �  a �f  x  �a

�۳
a 0, f  x 

a


f  x

a

.

hoặc

f  x  �a

.


2
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2mx  3m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt.
A. 1  m  2 .
B. 1 �m �2 .
C. m �2 hoặc m �1 . D. m  2 hoặc
m 1.

x �2.

Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

S   2; 2 
A.
.
S   �; 2 � 2; �
C.
.

B.
D.

S   2; 2


.
S   �; 2  � 2; �

.

2
f  x   ax  bx  c,  a  0 
Câu 8: Cho tam thức bậc hai
có   b  4ac  0. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
f  x   0, x
f  x   0, x

f  x  �0, x
f  x  �0, x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
�x  y  1  0
�x  y  5  0


.

�x  0

Câu 9: Gọi S là tập nghiệm của hệ bất phương trình �y  0
Hỏi S có tất cả bao nhiêu cặp

2

số nguyên?
A. 4.


B. 13.

C. 15.

D. 8.
�x  y  1  0
?

2
x


y

3

0

Câu 10: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình
A. x  0; y  0 .
B. x  3; y  0 .
C. x  3; y  2 .
D. x  0; y  3 .
Câu 11: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x  2 y  3  0?

A. x  2; y  0 .
B. x  1; y  2 .
C. x  0; y  2 .
D. x  1; y  1 .

 2 x  1  x  3  0. Hỏi S có bao nhiêu số
Câu 12: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
nguyên?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

f  x   ax  b

với a  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
b
b
b
f  x   0, x  
f  x   0, x  
f  x   0, x 
a . B.
a . C.
a.

A.
D.
b
f  x   0, x  
a.

Câu 13: Cho nhị thức

Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

GV: Lê Văn Tho


5 x  6 �4.

24


Đề kiểm tra đại số 10 bài số 3

� 2�
S �
�; �� 2; �
5�


A.
.
2
� �
S  � ;2�
�5 �
C.
.

2 �

S  � ; 2�

5 �.

B.
� 2�
S �
�; �
� 2; �
5


D.
.


2
2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  4 x  m  5  0 vô nghiệm.
A. m �3 hoặc m �3 . B. 3 �m �3 .
C. m  3 hoặc m  3 . D. 3  m  3 .
Câu 16: Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để tập nghiệm của bất phương trình 2mx  3  0 chứa

khoảng
A. 2.

 1; �



B. 1.

C. 3.

D. 4.

2
S   a; b  .
Câu 17: Bất phương trình 3x  x  4 �0 có tập nghiệm
Tính P  a  3b.

1
5
P
P
3.
3.
A.
B. P  5 .
C. P  3 .
D.

Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

5 �
� 1� �
S  ��; ��� ;3�
4 �.
� 3� �
A.

 3x

2

 10 x  3   4 x  5   0.


�1 5 �
S  � ; �� 3; �
�3 4 �
B.
.
1 5�

S  � ; �� 3; �
3 4�

D.

.

� 1 � �5 �
S  ��; ��� ;3 �
� 3 � �4 �.
C.
Câu 19: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 5 của tham số m để phương trình
 3  m  x 2  2mx  m 2  5m  4  0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.

Câu 20: Cho tam thức

f  x    x 2  2 x  3.

�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
A.
�1 �
f  x   0 � x �� ;1�
�3 �.
C.


Khẳng định nào sau đây là đúng?
�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
3 �.

B.
�1 �
f  x   0 � x ��
 ;1�
3 �.


D.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

GV: Lê Văn Tho

25



×