Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

duong tiem can-diem uon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.37 KB, 1 trang )

Bài tập đờng tiệm cận ;điểm uốn
1-Bài tập đờng tiệm cận
Bài1 Cho th ca hm s : Tỡm trờn
th ca hm s im M sao cho khong cỏch t
im M n ng tim cn ng bng khong cỏch
t im M n ng tim cn ngang.
Bài2 Cho hm s Tỡm cỏc giỏ tr
ca m tim cn xiờn ca th hm s ó cho ct
cỏc trc ti hai im A v B sao cho din tớch tam
giỏc OAB bng 18
Bài3 Tỡm cỏc ng tim cn vi th ca hm s

Bài4 Cho hm s Chng minh
rng tớch cỏc khong cỏch t mt im bt k
trờn th n cỏc tim cn l mt hng s
khụng ph thuc vo v trớ im .
Bài5 Gi l th hm s (*) (
m l tham s ).Tỡm m hm s(*) cú cc tr v
khong cỏch t im cc tiu ca n tim
cn xiờn ca bng .
Bài6 Tỡm phng trỡnh cỏc ng tim cn xiờn ca
hm s
Bài7 cho hàm số
1
123
2

+++
=
x
mmxmx


y
( C
m
)
a/Tìm m để đồ thị có tiệm cận xiên đi qua A(1,5)
b/Tìm m để
0

y
với mọi x thuộc đoạn
[ ]
5,4

Bài8 Tìm tiệm cận và các nhánh vô cực của đồ thị
các hs sau: .
a)
12
4


=
x
x
y
b)
1
1
1

++=

x
xy

c)
12
31
2

+=
x
xy
d)
1
42
2
2

+
=
x
xx
y
e)
16
122
2
2
++
+
=

xx
xx
y
f)
1
42
2
2

+
=
x
xx
y

g)
23
1
2
2
+
++
=
xx
xx
y
h)
1
2
1

+
++=
x
xy

i)
22
1
45
2
++

++=
xx
x
xy
Bài9
Tuỳ theo m hãy biện luận số tiệm cận của đồ thị các
hàm số sau:
2
26
2
+
+
=
x
xmx
y

mxx

x
y
+
+
=
4
2
2

21
1
+

=
mx
x
y

Bài10 .Tìm điều kiện của m để đồ thị hs
1
32
2

+
=
x
mxx
y
có tiệm cận xiên và tiệm cận xiên
đi qua gốc toạ độ

Bài11 .Cho hàm số :
2
54
2

+
=
x
xx
y
.Tìm điều
kiện của m để đths có tiệm cận trùng với các tiệm
cận của đths
2
54)4(
22
+
+
=
mx
mmxmx
y

2- Bài tập điểm uốn
Bài12 Tìm các khoảng lồi ;lõm và điểm uốn của đồ
thị các hàm số sau:

a)
12
23

+=
xxxy
b).
1
14
2
+
++
=
x
xx
y
c).
5 4
xy
=
d).
2
4
2
10
x
xy
+=

e).y=sinx với x
[ ]

2;0


f).y=cos2x+x
2
với x
( )

;0

Bài13 Tìm giá trị của tham số để đồ thị có điểm uốn
thảo mãn đk cho trớc :
a).
2
23
+=
bxaxxy
có điểm uốn là I(2/3;-3)
b). y=
baxx
+
24
4
1
có điểm uốn trên Ox
c).
1262
234
++=
mmxxxxy
có điểm uốn
thẳng hàng với A(1;-2)
d).

1
23
+++=
xbxaxy
có điểm uốn là I(1; -2)
Bài14 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị
h/s sau không có điểm uốn
4)1(62
234
+++=
xmmxmxxy

Bài15 Cho hm s Vit phng
trỡnh tip tuyn vi th hm s ti im un .
Chng t rng im un l tõm i xng ca th
hm s .
Bài16 Chng t rng ng cong cú 3
im un cựng nm trờn mt ng thng.
Bài17 Cho hm s : (1)
vi l tham s . Tỡm im un ca th
hm s (1) thuc ng thng .
Bài18 Cho hm s (1) Vit
phng trỡnh tip tuyn vi th (1) ti im un
Bài19 Cho hm s (1) vi
m l tham sTỡm m (1) nhn im cú honh
bng 1 lm im un.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×