Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bài tập tiếp tuyến của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.08 KB, 13 trang )

Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
C.

y  f '  x0   x  x0   f  x0  .

y  f '  x0   x  x0   f  x0  .

y  f  x  tại điểm có hoành độ x0 là
y  f '  x0   x  x0   f  x0  .
B.
y  f '  x0   x  x0   f  x0  .

D.

3
2
Câu 2: Cho hàm số y  x  3x  2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và
có hệ số góc nhỏ nhất :A. y  0
B. y  3x  3
C. y  3x D. y  3x  3

x3
y   3x 2  2
3
Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là:
A. y-16= -9(x +3)
B. y-16= -9(x – 3)
C. y+16 = -9(x + 3)
D. y = -9(x + 3)


4
2
x
x
y
 1
4
2
Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
x0 = - 1 bằng:A. -2 B. 2

C. 0

D. Đáp số khác
y

x4 x2
 1
4
2
tại điểm có hoành độ x0 = - 1

Câu 5: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
bằng:
A. -2
B. 2
C. 0
D. Đáp
số khác

4
y
x  1 tại điểm có hoành đo x = - 1 có phương trình là:
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
0
A. y = - x - 3
B. y = - x + 2
C. y = x -1
D. y = x + 2
3
2
Câu 7: Cho hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N
trên (C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó
bằng: Chọn 1 câu đúng
4
4
1
A. 3
B. 3
C. 3
D. -1
Câu 8: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
y  x 3  3x  2 bằng:
Chọn 1 câu đúngA. -1
B. 1
C. A và B đều đúng
D. Đáp số khác
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
là: Chọn 1 câu đúngA. 1
B. 2

C. 3
D. 0
Câu 10: Cho hàm số Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiêm của phương trình
y’’ = 0 là: Chọn 1 câu đúngA.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho đường cong có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C)
với trục tung là: Chọn 1 câu đúng
A.
B.
C.
D.
2x 1
y
x  2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến
Câu 12: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúngA.

B. C.

D.


2
1;3
Câu 13:Tiếp tuyến của parabol y  4  x tại điểm   tạo với hai trục tọa độ một tam giác
25
5 25
5

vuông. Diện tích tam giác vuông đó là A. 4 B. 4 C. 2 D. 2
3
2
Câu 14: Cho hàm số y   x  3x  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1)

A. y  9 x  20 B. 9 x  y  28  0 C. y  9 x  20

D. 9 x  y  28  0

1 3
x  2 x 2  3x  1
3
Câu 15: Cho hàm số
(C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
29
y  3x 
y

3
x

1
y

3
x

1
3 C. y  3 x  20
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng

A.
B.
D. Câu A và B đúng
y

Câu 16: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số
với trục tung bằng.
A. -2

B. 2

y

x 1
x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm số

C. 1

Câu 17: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

D. -1
y

1 3
x  2 x 2  3x  5
3

A. Song song với đường thẳng x  1

B. song song với trục hoành


C. Có hệ số góc dương

D. Có hệ số góc bằng -1

y   x3  2 x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
có hoành độ x  0 là A. y  2 x  1. B. y  2 x  1. C. y  2 x  1. D. y  2 x  1.
x 1
y
x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
Câu 19. Cho hàm số
độ x  2 là
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 .
Câu 18. Cho hàm số

Câu 20. Các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  4 tại điểm có tung độ
bằng 4 là:
A. y  4, y  9 x  23
B. y  4, y  9 x  31
3

C. y  9 x  4, y  9 x  31

2

D. y  9 x  4, y  9 x  23

3
2
y


x

3
x
 x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
Câu 21. Cho hàm số
giao điểm của (C) với trục tung là A. y   x  1. B. y  x  1. C. y  x  1. D. y   x  1.


x 1
x  2 có đồ thị (H), phương trình tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của
Câu 22.Cho hàm số
(H) với trục Ox là:A. y  3 x
B. y  3x  3
C. y  x  3
D.
y

y

1
1
x
3
3

Câu 23. Cho hàm số
tung độ bằng 7 là


y=

2x - 3
x +1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có

A. y  5 x  17 . B. y  5 x  17 . C. y  5 x  17 . D. y  5 x  17 .
Câu 24. Cho hàm số
số góc bằng 9 là

y  x3  3x  2 có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C) và có hệ

A. y  9 x  14 và y  9 x  18 .

B. y  9 x  14 và y  9 x  18 .

C. y  9 x  14 và y  9 x  18 .

D. y  9 x  14 và y  9 x  18 .
3

2

y  x  2 x  x  2 tại điểm
Câu 25. Đường thẳng y  ax  b tiếp xúc với đồ thị hàm số

M  1;0  . Tính giá trị biểu thức ab. A. ab  36 B. ab  6 C. ab  36 D. ab  6
x 1
y
x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và song song với
Câu 26. Cho hàm số

1
1
1
7
y x
y x .
2
2 và
2
2
đường thẳng x  2 y  2  0 là
A.
1
1
1
7
1
1
1
7
1
1
y x
y x . y x
y x .
y x
2
2 và
2
2 C.

2
2 và
2
2 D.
2
2 và
B.
1
7
y x .
2
2
y  x 4  x 2  3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và vuông
Câu 27. Cho hàm số
góc với đường thẳng x  2 y  3  0 là A. y  2 x  1. B. y  2 x  1. C. y  2 x  1. D.
y  2 x  1.

y  x3  3 x 2  1 vuông góc với đường thẳng
x  3 y  0 có phương trình là A. y  3 x  2 B. y  3 x  2 C. y  3x  4 D. y  3x  4
x 1
y
x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) và song song với
Câu 29. Cho hàm số
đường thẳng  : 2 x  y  1  0 là A. 2 x  y  1  0. B. 2 x  y  1  0. C. 2 x  y  0. D.
2 x  y  1  0.
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số


y  x 3  3 x 2  4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng y  3 x, có phương trình là A. y  3 x  2. B. y  3x  5. C. y  3 x  4. D.

y  3 x  3.
Câu 30. Cho hàm số

(C ) : y  x3  4 đi qua điểm A  2;4  có phương trình
y  4x  1
�y  2 x  1 �
�y  x  1
�y  3 x  2
. �
. �
.
�y  12 x . �
y

9
x

3
y

3
x

2
y

12
x

20

là A. �
B. �
C. �
D. �
A x ;y
(C ) : y  x3  3x  1 . Tiếp tuyến của (C)
Câu 32. Cho điểm  0 0  thuộc đồ thị hàm số
Câu 31. Các tiếp tuyến của đường cong

tại A cắt (C) tại điểm B khác A. Khi đó hoành độ điểm B là A. 2x0 B. 2x0 C. x0 D.  x0

y  x 3  x 2  2 x  5 có một tiếp tuyến
1
7
5
2
.
.
.
.
có hệ số góc nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
y   x3  12 x  4 có một tiếp tuyến có
Câu 34. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số
hệ số góc lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là A. 12. B.12. C. 0. D. 20.
y  x  m là tiếp tuyến
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng
Câu 33. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số

của đồ thị hàm số


y  x3  x  1 . A. m  1 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  0 .

x3 mx2

1
2
Câu 36: Cho (Cm): y= 3
.Gọi A �(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A
song song với (d):y= 5x ? A.m= -4
B.m=4
C.m=5
D.m= -1
3
Câu 37: Đường thẳng y  3 x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x  2 khi m bằng
A. 1 hoặc -1

B. 4 hoặc 0

y

C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3

2x  3
x  3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt các tiệm cận

Câu 38. Cho hàm số
của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Khi đó diện tích của tam giác IAB là
A. 18
B.36
C.9

D.3
3
2
x 1
Câu 39. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x tại điểm có hoành độ 0
là:
A. -3
B. 3
C. 2
D.-2
3
2
x 1
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  3x  1 tại điểm có hoành độ 0
,có phương
trình :
A. y  3x  2

B. y  3 x  3

C. y  3x  1
D. y  3 x  1
x2
y
x  1 tại điểm có tung độ bằng 2 là:
Câu 41. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


A. y  x  2


B. y  x  2
C. y   x  2
D. y   x  2
2x  3
y
x  1 có đồ thị (C ) .Tiếp tuyến với (C ) tại giao điểm của (C) với trục
Câu 42. Cho hàm số
tung là :
A. y  5 x  3
B. y  5 x  3
C. y  5 x  3
D. y  5 x  3
xm
x  1 tại điểm có hoành độ bằng 0 và song song với
Câu 43. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
đường thẳng d: y  3 x  2 khi A. m  2
B. m  1
C. m  2
D.
m3
y

y

x 1
x  2 có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại điểm có tung độ bằng 0 có

Câu 44. Cho hàm số
phương trình là: A. y = 3x
B. y = 3x - 3

C. y = x - 3 D.
4
2
Câu 45. Cho hàm số y  x  4 x  4 và điểm A(0,4). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
16
16
y
3x  5
y
3x  5
9
9
đã cho tại điểm A là:A. y  4
B.
C.
D. Cả 3 đáp án đều sai
2x 1
f ( x) 
, (C )
x 1
Câu 46. Cho hàm số
Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x
có phương trình là
A. y  3 x  2; y  3 x – 2 B. y  3 x  1; y  3 x  11 C. y  3x  5; y  3 x – 5 D.

y  3 x  10; y  3 x – 4
Câu 47. Hãy cho biết phương án nào trong bài dưới đây không đúng?Tiếp tuyến với đồ thị hàm
3
2
số y  x  3x và song song với đường thẳng d có phương trình y  9 x  11 là:


A. y  4  9( x  1)

B. 9 x  y  13
C. 9 x  y  27
D. y  9( x  3)
x2  2 x  5
y
(C )
x 1
Câu 48. Cho hàm số
Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến
y

3
x

4
vuông góc với đường thẳng
.?
A. 3 x  y  17  0; 3x  y  5  0
B. x  3 y  17  0; x  3 y  5  0
C. 3 x  y  17  0; 3 x  y  5  0

D. 3x  y  17  0;  3x  y  5  0

x3
 3x 2  2
3
Câu 49. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

có hệ số góc k = -9,có phương trình là:
A. y+16 = -9(x + 3)
B. y-16= -9(x – 3)
C. y-16= -9(x +3) D. y =
-9(x + 3)
Câu 50. Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc
bằng 8 thì hoành độ điểm M là:
A. 12
B.- 6
C. -1
D. 5
2x 1
y
x  2 . PT tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0 là:
Câu 51. Cho hàm số
y


3
1
y   x
4
2
A.
3
1
y  x
2
2


B.

y

3
1
x
2
2

3
1
y   x
2
2
C.

y

D.

x4 x2
 1
4
2
tại điểm có hồnh độ x0 = - 1

Câu 52. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
bằng:
A. -2

B. 2
C. 0
D.
Đáp số khác
2x  1
y
 C
 C  vng góc với đường thẳng
x 1
Câu 53. Cho hàm số
. Tiếp tuyến của
x  3 y  2  0 tại tiếp điểm có hồnh độ x0 là:
A. x0  0 B. x0  2 C. x0  0 �x0  2
D. x0  0 �x0  2
x3 mx2

1
2
Câu 54. Cho (Cm):y= 3
.Gọi A �(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến
tại A song song với (d):y= 5x ?
A.m= -4
B.m=4
C.m=5
D.m= -1
x2  6x  9
3
x
Câu 55. Biết tiếp tuyến của (C):y= x  2 vuông góc cới (d):y= 4 thì hoành độ
tiếp điểm là?

A.0 và -2
B.4 và -2
C.0 và 4
D.
-2
Câu 56. Tìm pttt của (C):y= 4x  3 tại x=1 là?
A.y=2x+1
B.y=2x – 1
C.y=1 – 2x
D.y= –1
–2x
Câu 57. Tìm pttt của (P):y=x2 – 2x+3 song song với (d):y=2x là?
1
A.y=2x+1
B.y=2x – 1
C.y=2x + 2
D.y=2x
1
– 2
x1
Câu 58. Tìm M trên (H):y= x  3 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d):y=x+2007?
A.(1;-1) hoặc(2;-3)
B.(5;3) hoặc (2;-3)
C.(5;3)hoặc (1;-1)
D.(1;1) hoặc (4;5)
x 2
Câu 59. Số tiếp tuyến của (H):y= x  1 vuông góc với(d):y=x là?A.0
B.1
C.2 D.3
x2  x  1

Câu 60. Số tiếp tuyến của (C):y= x  1 song song với(d):2x – y +1 =0 là?A.0 B.1
C.2 D.3


3
2
Câu 61. Cho đồ thị hàm số y  x  3x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm

M  1; 2 

.

A. y  9 x  7

B. y  9 x  2

Câu 62. Cho đồ thị hàm số

y

C. y  24 x  2 D. y  24 x  22

x 1
x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại

điểm có hoành độ x = 0.A. y  2 x  1

B. y  2 x  1

C. y  2 x  1


D.

y  2x 1

Câu 63. Viếtphương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tuyến k  9 .
A. y  9 x  43
B. y  9 x  43 C. y  9 x  11
y

Câu 64. Cho hàm số

tại điểm có tung độ

y

1
4

x3
 3x2  2
3
, biết hệ số góc của tiếp
D. y  9 x  7

1 4 1 2
x  x 1
4
2

(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C)

7
1
1
y  2 x  ; y  2 x 
4 .A.
4
4

B.

1
4

y  2 x  ; y  2 x 
C.

y

1
4

y  2 x  ; y  2 x 

1
4

D.


1
4

y  2x  ; y  2x 

1
4

3
2
Câu 65. Cho hàm số y  x  3x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp

tuyến song song với đường thẳng d : y  9 x  6 .A. y  9 x  2
y  9x  6

B. y  9 x  1 C. y  9 x  26 ;

D. y  9 x  3

Câu 66. Cho hàm số

y

x 1
x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó

vuông góc với đường thẳng y   x  1 .A. y  3 x  1 B. y  2 x  1 C. y  3 x  1 D. y  x  1 ;
y  x3



3
2
Câu 67. Cho hàm số y   x  3 x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
''
có hoành độ x0 thỏa mãn y ( x0 )  0 .A. y  3 x  1 B. y  2 x  1 C. y  3 x  1
D.

y  x 1

3
Câu 68. Cho hàm số y  x  x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm

giữa (C) và trục tung.A. y  x  1

B. x  2 y  2  0 C. y  1  0

D. y  1  0

x 1
x  1 (C). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
Câu 69. Cho đồ thị hàm số
giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.A. -2
B. 2
C. 1
D. -1
y

3
2
( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết

Câu 50:Cho hàm số y = x - 3 x + 3 x có đồ thị là
tiếp tuyến song song với đường thẳng (D ) : y = 3 x là:A. y = 3 x + 4 B. y =- 3x - 4
C.
y = 3x - 1
y
=
3
x
4
D.
3
2
Câu 51: Cho hàm số y  x  3 x  4 có đồ thị (C ) . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
(C ) và có hệ số góc nhỏ nhất?A. y  3 x  3
B. y   x  3 C. y  5 x  10
D.

y  3 x  3

Câu 52: Cho đường cong
điểm của (C) với Oy là:A.

(C ) : y 

y

9
4

1 4

( x  8 x 2  9)
4
. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại giao

B. y  x  3

C. y  9 / 4

D. y   x  9 / 4

3
Câu 53: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  3 x  4 x tại điểm có hoành độ 0 là:
A. y  12 x
B. y  3x
C. y  3 x  2
D. y  0

1
y   x3  2 x 2  3x  1
3
Câu 54: Cho hàm số
có đồ thị (C ) . Trong các tiếp tuyến với (C ) , hệ
số góc của tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?A. k  3 B. k  2
C.
k 1
k

0
D.
x 1

(H ) : y 
x  2 tại giao điểm của ( H ) và trục
Câu 55: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hoành:
1
y  ( x  1)
3
A. y  3 x
B. y  3( x  1)
C. y  x  3
D.

Câu 56: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
 : 2 x  y  7  0 là:
A. 2 x  y  7  0

B. 2 x  y  7  0

y

x 1
x  1 song song với đường thẳng

C. 2 x  y  0

D. 2 x  y  1  0


1
3

y   x4  x2 
2
2 tại điểm có tung độ bằng -5/2 là :
Câu 57: Phương trình tiếp tuyến của (C):
43
43
33
43
y�
2x 
y  �12 x 
y  �12 x 
y  �12 x 
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
x2
x  1 và điểm A �( H ) có tung độ y  4 . Hãy lập phương
Câu 58: Cho đường cong
y  3 x  11
trình tiếp tuyến của ( H ) tại điểm A ?A. y  x  2 B. y  3x  10
C.
D. A, B, C đều sai
(H ) : y 


x2  x  1
x  1 và điểm A �(C ) có hoành độ x  3 . Lập phương
Câu 59: Cho đường cong
1
5
3
5
3
5
y  x
y  x
y  x
(
C
)
4
4 B.
4
4 C.
4
4 D. y  3 x  5
trình tiếp tuyến của
tại điểm A ?A.
(C ) : y 

3
2
Câu 60: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C ) : y  x  3x  8 x  1 , biết tiếp tuyến
đó song song với đường thẳng  : y  x  2017 ?


A. y  x  4
đúng

B. y  x  28

C. y  x  2008

D. Cả A, B đều

1
y  x 3  x 2  2.
3
Câu 61: Cho hàm số
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiệm
7
7
7
7
y  x 
y  x 
y  x 
y x
3 B.
3
3 D.
3
của phương trình y’’ = 0 là: A.
C.
3
2

Câu 62: Cho đường cong y  x  3 x  3x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C)
tại giao điểm của (C) với trục hoành:A. y = -2
D. y = 0
B. y = 2
C. y = 1
2x 1
y
x  2 với trục Ox. Phương trình tiếp tuyến
Câu 63: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số

4
2
y  x
3
3
với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúngA.
4
2
4
2
y  x
y  x
3
3
3
3 D.
yx

Câu 64: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
là:

A. y = -3 x - 12
B. y = -3 x +12

4
2
y  x
3
3
B.

C.

4
x 1 tại điểm có hoành đo x = 2 có phương trình
0

C. y = 3x -12

D. y = x + 12

3
Câu 65: Phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 là :
A. y = 0 ; y = 4
B. y = 0 ; y = -4
C. y = -4
D. y = -4 ; y = 4


x3
 3x 2  2

3
Câu 66: Tiếp tuyến của hsố
có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là:
A. y = - 9x-11
B. y = - 9(x – 3)
C. y = - 9x+11
D. y = - 9(x + 3)
y

3
Câu 67: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y  x  3x  1 là: Chọn 1 câu
đúng
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
3
2
Câu 68: Cho hàm số y  x  3 x  3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với
1
y  x  2017
9
đường thẳng
là: Chọn 1 câu đúngA. 1
B. 2 C. 3 D. 0
4
x
x2
y
 1

4
2
Câu 69: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ x0 = - 1
bằng:
A. -2
B. 2
C. 0
D. Đáp số khác
x 1
y
x  2 đến tiếp tuyến của đồ thị hàm
Câu 70: Khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị hàm số

3 10
số tại M(3 ;4) bằng :A. 5 B. 2

6 10
6 5
C. 5
D. 5
2x  4
y
x 1 tại điểm có hoành đo x = - 1 có phương trình
Câu 71: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
0
là:
3
5
y x 

2
2
A.
B. y= -x + 2
C. y= x -1
D. y = 1,5 x + 2
2
Câu 72: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y  x  x  4 tại điểm A(0; 2) có phương trình là :
A. x – y +2 = 0
B. 2x – 2y = 1
C. x + y +2 = 0
D. x + y -2 = 0
4
2
Câu 73: Cho đường cong (C ) : y  x  4 x  2 và điểm A(0; a) . Nếu qua A kẻ được 4 tiếp

tuyến với (C ) thì a phải thoả mãn điều kiện:

A.

a

10
3

a2

� 10
10


a
2a
3

3
B.
C.

D. a  2

2
Câu 74: Đường thẳng d : y  2 x  m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  1 thì m phải bằng:
1
m
2
A. m  0
B. m  4
C. m  2
D.

Câu 75: Qua điểm A(0;3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C ) của hàm số
y  x4  4 x2  2 ?
A. 1

B. 2

C. 4

D. 0



x
 C
x 1
Câu 76: Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận
8
8
yx
y  x 
3
3
cắt nhau tạo thành một tam giác cân là .A.
B.
C.
y

yx

8
3

y  x 

8
3

D.
2x
y

 C
x 1
Câu 77: Cho hàm số
. Tọa độ điểm M thuộc (C) , biết tiếp tuyến tại M cắt hai
trục Ox,Oy tại hai điểm A,B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1/4 là.
�1

�1 �
� 4�
M 1  1;1 ; M 2 �
 ; 2 �
M�
 ; 2�
M 1  0;0  ; M 2 �
2; �
M

1;1


2
2
3�





A.
B.

C.
D.

y

x 1
2 x  1 . Phương trình tiếp tuyến với (C) cắt trục hoành,

Câu 78: Cho (C) là đồ thị hàm số
trục tung tương ứng tại các điểm A, B thỏa mãn  OAB vuông cân tại gốc tọa độ O. Phương
trình tiếp tuyến đó là:

y   x  1; y   x  1 B. y   x  1 ; y   x  1 C. y  x  1; y   x  1
y  x 1 ; y  x 1

A.

D.

3
2
Câu 79: Cho đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các
điểm M, N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2017 .
2
2
Khi đó x1  x 2 bằng :

4
A. 3


10
1
B. 9
C. 3
D. -1
2
Câu 80. Cho hàm số y   x  4 x  3 (C). Biết hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm M bằng 8.
Tìm hoành độ điểm M. A. 12
B. -6
C. -1
D. 5
3
2
Câu 81.Cho hàm số y  x  3 x  2 x (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị

của (C), biết d song song với đường thẳng 2 x  y  2  0 .A. x  0 �x  2 B. x  1 �x  2 C.

x  1 �x  3

D. x  0 �x  3

y  2 x3  2 x 2  5 (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị
82.
Cho
hàm
số
Câu

của (C), biết d vuông góc với đường thẳng A.


x  0 �x  1

D. x  0 �x  1

x  1 �x  

1
3

B.

x  1 �x  

1
3

C.


3
2
Câu 83. Cho hàm số y  x  3x  3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có

hệ số góc nhỏ nhất.A. y   x  3

B. y  3 x  4

C. y  4 x  3 D.

y  3x  3

3
2
Câu 84. Cho hàm số y   x  3 x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm

có hệ số góc lớn nhất.A. y  3 x  1

B. y  3x  1

C. y  2 x  1 D.

y  x 1
3
Câu 85. Đường thẳng y  3x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x  2 khi m bằng

A. 1 hoặc -1

B. 4 hoặc 0
y

Câu 86. Cho hàm số

C. 2 hoặc -2

2x 1
x  1 (C).Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C)

song song với đường thẳng d : y  3x  3 .A. 1
C. 0

D. 3 hoặc -3


B. 2

D. 3

Câu 87.Cho hàm số

y

xm
x  1 (C). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) tại

điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y  3 x  1 .A. m  1
C. m  2

B. m  2

D. m  3

1
y  x4  m2 x2  m
2
Câu 88. Cho hàm số
(C). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị hàm

số (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 vuông góc với đường thẳng d : x  4 y  1  0 .A. m  1
B. m  2

C. m  0


D. m  3

4
2
Câu 89. Cho hàm số y  x  x  3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết

tiếp tuyến đi qua điểm
y  3x  4

M  1; 1

.A. y  x  2

D. y  6 x  7

B. y  2 x  3

C.


Câu 90. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số
y  x4  2x2  1
A. Song song với đường thẳng x = 3;
B. Song song với trục hoành;
C. Có hệ số góc dương;
D. Có hệ số góc bằng -2

y
2
1

x
-2

-1

1
-1
-2

2



×