Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

đề thi thử THPTQG 2020 vật lý THPT chuyên thái bình lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 26 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn thi thành phần: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 40V
B. 160V
C. 60V
D. 80V
Câu 2: Chọn câu đúng về pha của ly độ, vận tốc và gia tốc của dao động cơ điều hòa


A. Vận tốc chậm pha
so với li độ
C. Ly độ chậm pha
so với vận tốc
2
2
B. Vận tốc ngược pha so với gia tốc
D. Ly độ cùng pha với gia tốc
Câu 3: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A.Vôn kế
B. ampe kế
C. tĩnh điện kế
D. công tơ điện


Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 .cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U
I
 0
U0 I0

B.

U
I
  2
U0 I0

C.

u2 i2
 1
U 02 I 02

D.

u i
 0
U I

Câu 5: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát

trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. V  120m / s
B. v  480m / s
C. v  240 m / s
D. v  79,8 m / s
Câu 6: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần
số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm
trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng
từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 75 cm / s
B. 70 cm / s
C. 72 cm / s
D. 80 cm / s
Câu 7: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây
là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng
9V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây

A. R  30, Z L  18
B. R  18; Z L  24
C. R  18, Z L  12

D. R  18; Z L  30

Câu 8: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương
Oy. Trên phương này có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 14 cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ
không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có ly độ 1cm thì ly độ của Q là
A. -1 cm
B. 0,5 cm
C. 1 cm
D. 0

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian t = 3T/4 là

Trang 1










3A
2
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa với A, B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm
dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB bằng
A. Một nửa bước sóng
B. Một bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng.
Câu 11: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng
B. Một nửa bước sóng
C. Hai lần bước sóng
D. Một bước sóng
Câu 12: Một điện trở R  4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín

A. 3A


B. A. 2  3

C. A. 2  3

D.

thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện trở trong r của nguồn điện.
A. 1 
B. 3 
C. 2 
D. 4 
Câu 13: Đặt điện áp u  220 2.cos 100 t V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 20  ,
103
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
F . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu
H và tụ điện có điện dung

6
0,8

điện trở bằng 110 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 330 V

B. 440 3 V

D. 330 3 V

C. 440 V


Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB lò
xo giãn 2,5cm. Nâng vật lên thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng và cung cấp cho vật vận tốc
0,5m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật DĐĐH. Lấy g  10 m / s 2 . Biên độ dao động là
A. 2,5 2 cm
B. 7,5 cm
C. 5 cm
D. 2,5 cm
Câu 15: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc



tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế 0.sin u  U 0sin  t  V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có
6




biểu thức i  I 0 .sin  t   A . Đoạn mạch AB chứa
3

A. Điện trở thuần
B. tụ điện
C. Cuộn dây thuần cảm
D. cuộn dây có điện trở thuần
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện


thế u  220 2.cos  t   V 
2



thì

cường

độ

dòng

điện

qua

đoạn

mạch



biểu

thức



là i  2 2.cos  t    A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4

A. 220W


B. 440W

C. 440 2 W

D. 220 2 W

Câu 17: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50 Hz, biên độ a (cm), dao động truyền đi với vận tốc
5 m/s trên phương Ox với OA = 32,5 cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng 0,
phương trình dao động tại O là
A. x  a.cos 100 t    cm 



B. x  a.cos 100 t    cm  .
2


3 

C. x  a.cos 100 t 
  cm 
2 


D. x  a.cos 100 t  cm 
Trang 2


Câu 18: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ
4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2cm / s 2

T
là . Độ cứng của lò xo là:
2
A. 50 N/m
B. 20 N/m
C. 30 N/m
D. 40 N/m
Câu 19: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta
giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. l = 9 cm
B. l = 9 m
C. l = 25 m
D. l = 25 cm
Câu 20: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số
của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có
biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng:
A. 0,6 m/s
B. 0,3 m/s
C. 2,4 m/s
D. 1,2 m/s
Câu 21: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta thấy khoảng thời gian giữa 2 thời điểm
gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,1s, khoảng cách giữa 2 điểm luôn đứng yên kề nhau là 5 cm. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 25 cm/s
B. 50 cm/s
C. 20 cm/s
D. 100 cm/s
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
Câu 23: Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f= 30 cm.
Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 45 cm
B. 60 cm
C. 30 cm
D. 20 cm
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng
g, ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức
A.

1
2

l
g

B.

1
2

g
l

C. 2


l
g

D. 2

g
l

Câu 25: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4 cm là F.
Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là:
A. 4 F
B. 16 F
C. 0,25 F
D. 0,5 F


Câu 26: Một con lắc lò xo DĐĐH theo phương thẳng đứng với phương trình x  10.cos  t    cm  .
6

7
Tỉ số độ lớn của lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi vật dao động bằng . Cho g   2  m / s 2  .
3
Chu kì dao động của vật là
A. 1,0 s
B. 0,5 s
C. 10 s
D. 0,25 s
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần
1
số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L  H . Để hiệu điện thế



ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
4
Trang 3


A. 125 Ω
B. 150 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động



x1  5.sin 10 t  cm  và x2  5.sin 10 t    cm  . Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
3





A. x  5.sin 10 t    cm 
B. x  5 3.sin 10 t    cm 
2
4







C. x  5 3sin 10 t    cm 
D. x  5.sin 10 t    cm 
6
6




Câu 29: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x  5.cos  2 t   cm . Nhận
2

xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?
A. Trong 0,25s đầu tiền, chất điểm đi được một đoạn đường 8cm.
B. Sau 0,5s kể từ thời điểm ban đầu, vật lại trở về vị trí cân bằng.
C. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
3
D. Tốc độ của vật sau s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.
4
Câu 30: Đặt điện áp u  100 2.cost V  , có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
104
25
F mắc nối tiếp. Công
H và tụ điện có điện dung

36
suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của  là:
A. 150πrad/s

B. 100πrad/s
C. 50πrad/s
D. 120πrad/s
Câu 31: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một
A. Hypebol
B. Parabol
C. Đường tròn
D. Elip
Câu 32: Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng

thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

bằng U và tần số bằng 50 Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U 3 và
trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng

2
3
3
C.
D.
2
4
2
Câu 33: Đặt hiệu điện thế u  U 0 .sint ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
A. 0,5

B.

Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu
nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
R.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỉ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa, biết rằng khi vật có li độ x1  6 cm thì vận tốc của nó là v1  80
cm/s; khi vật có li độ x2  5 3cm thì vận tốc của nó là v2  50cm / s . Tần số góc và biên độ dao động
của vật là
A.   10rad / s, A  5 cm
C.   10 rad / s, A  6 cm

B.   10 rad / s, A  10 cm
D.   10 rad / s, A  5 cm.
Trang 4


Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiêu uR ; uL ; uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử

R, L, C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là


so với uC .
C. u L sớm pha π so với uC
2


B. uC trễ pha
so với u L .

D. u R sớm pha
so với u L
2
2
Câu 36: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào của âm?
A. Tần số
B. Mức cường độ âm
C. Cường độ
D. Đồ thị dao động
Câu 37: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos  20t  4 x  cm 
A. u R trễ pha

(x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s
B. 40 cm/s
C. 50 cm/s
D. 4 m/s
Câu 38: Đặt hiệu điện thế u  100 2.sin100t V  vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với
C, R có độ lớn không đổi và L 

1

H . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có

độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 W
B. 100 W
C. 250 W
D. 350 W
Câu 39: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5

s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x  2 3 cm
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:




A. x  8.cos   t   cm
B. x  4.cos  2 t   cm
3
6






C. x  8.cos   t   cm
D. x  4.cos   t   cm
6
3


Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 .sint.

Kí hiệu U R ; U L ; UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R 

UL
 U C thì dòng điện qua mạch
2



so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
4

B. Sớm pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
2

C. Trễ pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
2

D. Sớm pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
4
A. Trễ pha



Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1.cos  t    cm  và
6

x2  A2 .cos t    cm  .Dao động tổng hợp có phương trình x  9.cos t    cm  Để biên độ A2
có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
A. 15 3 cm

B. 9 3 cm

C. 7 cm


D. 18 3 cm
Trang 5


Câu 42: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ.
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x  6 3cm
có độ lớn là:

A. 60π cm/s
B. 120π cm/s
C. 40π cm/s
D. 140π cm/s
Câu 43: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện
trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây. N là điểm nối
giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu là u AN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm M, B (kí hiệu
uMB ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng

A. 150 2 V

B. 225 V

C. 285 V

D. 275 V

Câu 44: Hai nguồn kết hợp S1 và S 2 cách nhau một khoảng là 11cm đều dao động theo phương trình

u  a.cos  20 t  mm  trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4m/s và biên độ sóng

không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của
S1S2 cách nguồn S1 là:
A. 14 cm
B. 32 cm
C. 8cm
D. 24 cm
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
T
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t 
4
vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 1,0 kg
Câu 46: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
Trang 6


một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB=10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ đao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s
B. 0,6 m/s
C. 1 m/s
D. 0,25 m/s
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20
V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 20 13 V

B. 10 13 V

C. 40 V

D. 20V

Câu 48: Một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có mức cường độ
âm 80dB. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không được vượt quá
90 dB. Có thể bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng.
A. 20 máy
B. 5 máy
C. 10 máy
D. 15 máy
Câu 49: Đặt điện áp u  U 2.cos 2 ft (U không đổi, tần số f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là
f 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f 2 là:

3 f1
2f
3f
C. f 2  1
D. f 2  1
2
4
3
Câu 50: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng
dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động

là 1,5 cm. ON có giá trị là:
A. f 2 

4 f1
3

A. 10 cm

B. f 2 

B. 5 2 cm

C. 5 cm

D. 7,5 cm.

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 7


ĐÁP ÁN
1-D

2-C

3-D

4-C


5-C

6-A

7-B

8-A

9-C

10-C

11-B

12-A

13-C

14-A

15-C

16-D

17-C

18-A

19-D


20-D

21-B

22-B

23-A

24-B

25-B

26-A

27-A

28-C

29-C

30-D

31-D

32-D

33-D

34-B


35-C

36-D

37-A

38-B

39-B

40-A

41-B

42-A

43-D

44-C

45-D

46-B

47-D

48-C

49-C


50-C

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Phương pháp:
Công thức tính điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U 2  U R2  U C2  U C  U 2  U R2
Cách giải:
Ta có: U 2  U R2  UC2  U C  U 2  U R2  1002  602  80 V 
Câu 2: C
Phương pháp:
Phương trình li độ: x  A.cos t   



Phương trình vận tốc: v  x '   A.cos  t    
2

Phương trình gia tốc: a  v '   2 x   2 . A.cos t     
Trang 8


Cách giải:
Trong dao động điều hòa:
+ Phương trình dao động x  A.cos t   




+ Phương trình vận tốc v  x '   A.cos  t    
2

+ Phương trình gia tốc a  v '   2 x   2 . A.cos t     




so với ly độ, gia tốc sớm pha
so với vận tốc; ly độ chậm pha
so với vận
2
2
2
tốc; gia tốc ngược pha so với ly độ.
Câu 3: D
Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện.
Câu 4: C
Phương pháp:
Khi mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thì điện áp và dòng điện cùng pha với nhau:
Vậy vận tốc sớm pha

u  U 0 .cos t V 

i  I 0 cos t  A 
Các giá trị hiệu dụng U 

U0
I

;I  0
2
2

Cách giải:
Khi mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thì điện áp và dòng điện cùng pha với nhau:

u  U 0 .cos t V 

i  I 0 cos t  A 
Các giá trị hiệu dụng U 

U0
I
;I  0
2
2

I
1
1
U
U  I  2  2  0
0
 0
I
1
1
2
U



 2
Vì vậy ta có:   
2
2
2
U 0 I 0
u i
   cos t  cos t  0
U I
Câu 5: C
Phương pháp:
Sóng dừng trên dây hai đầu cố định thì : l  k .


2

 k.

v
2f

Với k là số bụng sóng (bó sóng).
Cách giải:
Từ điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta :

v
2lf 2.0, 4.600
l  k.  k.

v

 240  m / s 
2
2f
k
2
Câu 6: A
Trang 9


Phương pháp:
Hai phần tử môi trường trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha thì cách nhau một số
nguyên lần bước sóng.
Cách giải:
Hai phần tử môi trường trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha thì cách nhau một số
nguyên lần bước sóng.
v
MN . f
Ta có: MN  k   k.  v 
f
k
Theo đề bài vận tốc nằm trong khoảng từ 70 cm/s và 80 cm/s nên:
MN . f
9.50
70  v  80  70 
 80  70 
 80  6, 42  k  5, 6
k
k

9.50
Vì k nguyên nên k = 6; vì vậy ta có v =
= 75 (cm/ s)
k
Câu 7: B
Phương pháp:
Khi cho dòng điện một chiều đi qua cuộn dây thì cuộn dây thể hiện tính điện trở. Áp dụng định luật Ôm
U
cho đoạn mạch chứa điện trở I 
R
Khi cho dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây thì cuộn dây là một cuộn cảm có điện trở thuần (RL nối
U
tiếp). Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch RL nối tiếp : I 
với Z  R 2  Z L2
Z
Cách giải:
+ Khi cho dòng điện một chiều đi qua cuộn dây thì cuộn dây thể hiện tính điện trở.
U
U
9
Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chứa điện trở : I   R  
 18
Z
I 0,5
+ Khi cho dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây thì cuộn dây là một cuộn cảm có điện trở thuần (R, L
nối tiếp).
U
U
9
Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch RL nối tiếp : I '   Z  

 30
Z
I ' 0,3
Với Z  R 2  Z L2  Z L Z 2  R 2  302  182  24 
Câu 8: A
Phương pháp:
t
x
v

Phương trình sóng tổng quát là u  a.cos  2  2  với   v.T 

f
 T
Xét độ lệch pha của P và Q để xác định li độ của Q.
Cách giải:
t
x

Phương trình sóng tổng quát là : u  a.cos  2  2 

 T
v 0, 4
Bước sóng :   v.T  
 0, 4 m  4 cm
f
10
PQ 14
Độ lệch pha của hai phần tử P và Q là : 2


.2  7

4
Vậy P và Q ngược pha nhau, khi xP  1cm thì xQ  1cm

Trang 10


Câu 9: C
Phương pháp:
Sử dụng vecto quay thể hiện mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều.
3T
Trong thời gian t 
thì vecto quay được góc   2700.
4
Cách giải:
3T
Trong thời gian t 
thì vecto quay được góc   2700.
4

Từ giản đồ vecto quay thì ta dễ thấy góc β=450
Quãng đường mà vật đi được lớn nhất trong thời gian t là:


2
S  2.  A  A.cos   2.  A  A.cos 450   2. A. 1 
  A. 2  2
2 


Câu 10: C
Trong hiện tượng giao thoa hai nguồn kết hợp, khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ
cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB bằng một phần tư bước sóng.
Câu 11: B
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa
bước sóng.
Câu 12: C
Phương pháp:
E
Định luật Ôm đối với toàn mạch: I 
rR





2

 E 
Công thức tính công suất điện: P  I 2 .R  
 .R
rR
Cách giải:
Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch và công thức tính công suất điện ta có:
2

2

 E 
 1,5 

P  I .R  
 .R  0,36  
 .4  r  1
rR
 4r 
Câu 13: C
Phương pháp:
Cảm kháng: Z L   L
2

Trang 11


Dung kháng: ZC 

1
C

Công thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC  ;
2

Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp I 0 

U0
Z

Cách giải:
Cảm kháng: Z L   L  100 .
Dung kháng: ZC 


1

C

0,8



 80   

1
103
100 .
6

 60   

Tổng trở của đoạn mạch: Z  R 2   Z L  ZC   202  80  60   20 2   
2

2

U 0 220 2

 11 A
Z
20
 I 0 .R  11.20  220V

Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là: I 0 

Hiệu điện thế cực đại trên R là: U R 0

Hiệu điện thế cực đại trên cuộn dây là: U L0  I 0 .Z L  11.80  880V



110 3
u2
u2
Mặt khác uR và uL vuông pha với nhau nên: R2  L2  1 
U R0 U L0
2202



2



uL2
 1  uL  440V
8802

Câu 14: A
Phương pháp:
Tần số góc của con lắc lò xo:  

k

m


g
l0

Công thức độc lập theo thời gian của x và v: x 2 

v2



2

 A2

Cách giải:
Tần số góc:  

k
g
10


 2  rad / s 
m
l0
0, 025

Áp dụng công thức độc lập với thời gian của dao động điều hòa ta có:
x2 


v2

 A2  0, 0252 

0,52
 A2  A  0, 025 2 m  2,5 2 cm
202

2
Câu 15: A
Phương pháp:
Căn cứ vào độ lệch pha giữa u và i để xét đặc tính của đoạn mạch.
Nếu mạch chỉ chứa điện trở thuần thì u và i cùng pha.

Nếu mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì u sớm pha i góc
2

Nếu mạch chỉ chứa tụ thì u trễ pha i góc


2

Cách giải:

Trang 12




  

  
6  3 2
Vậy đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần.
Câu 16: D
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ P  U .I .cos

Ta có độ lệch pha   u  i 

Cách giải:
   
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  U .I .cos  220.2.cos 

  220 2 W
4 
 2
Câu 17: C
Phương pháp:
2 .OA
Phương trình dao động tại O sớm pha hơn dao động tại A một góc là :  

Cách giải:
Phương trình dao động tại A là u  a.cost
Phương trình dao động tại O sớm pha hơn dao động tại A một góc là :
2 .OA
OA
3
 
 2 . f
 6,5  8 


v
2
3 

Ta có thể viết phương trình dao động tại M là: u  a.cos 100 t 

2 

Câu 18: A
Phương pháp:
Sử dụng vecto quay để xác định giá trị gia tốc cực đại.
Áp dụng công thức độ lớn gia tốc cực đại : a   2 . A

Tần số góc:  

k
 k  m. 2
m

Cách giải:

a  500 2  cm / s 2 

Độ lớn của gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm / s tức là 
2

a  500 2  cm / s 
T
Thời gian để độ lớn của gia tốc không nhỏ 500 2 cm / s 2 hơn là

ứng với góc 1800.
2
Ta có giản đồ vecto như sau:
2

Trang 13


Góc:  

1800
 450
4

Ta có: 500 2  a0 .cos  a0 .cos 450  a0 

500 2
 1000cm / s 2
cos 450

Áp dụng công thức:
a 1000
k
a0   2 . A   2  0 
 250   250  k  250.0, 2  50 N / m
A
4
m
Câu 19: D
Phương pháp:

Áp dụng công thức T 

t
l
T
sau đó lập tỉ số
để tìm chiều dài l ban đầu
 2
N
g
T'

Cách giải:

t t

T  N  6
Ta có: 
T '  t  t

N ' 10
Mặt khác công thức chu kì của con lắc đơn là : T  2

l
g

T 10
l
l
l

100





 l  25cm
T' 6
l'
l  l
l  16 36
Câu 20: D
Phương pháp:
Lập tỉ số:

Hai điểm dao động cực đại trên đường nối hai nguồn cách nhau một khoảng là
Áp dụng công thức tính bước sóng   v.T 


2

v
f

Cách giải:
Hai điểm dao động cực đại trên đường nối hai nguồn cách nhau một khoảng là


2



nên ta có:
2

 1,5cm    3cm .

Trang 14


Áp dụng công thức tính bước sóng:   v.T 

v
 v  . f  3.40  120  cm / s   1, 2 m /s
f

Câu 21: B
Phương pháp:
Khoảng thời gian liên tiếp hai lần dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
2
v
Áp dụng công thức tính bước sóng   v.T 
f
Cách giải:
Khoảng thời gian liên tiếp hai lần dây duỗi thẳng là nửa chu kì nên

T
 0,1  T  0, 2s
2




nên ta có  5    10cm
2
2
 10
Áp dụng công thức tính bước sóng :   v.T  v  
 50  cm / s 
T 0, 2
Câu 22: B
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 23: A
Phương pháp:
1 1 1
Công thức thấu kính về vị trí ảnh – vật :  
d d' f
d '
Công thức về độ phóng đại ảnh: k 
.
d
Vì ảnh là ảnh thật, ngược chiều vật nên k < 0.
Cách giải:
Vì ảnh là ảnh thật, ngược chiều vật nên k = -2.
d '
d '
Áp dụng công thức về độ phóng đại ảnh: k 
ta có 2 
 d '  2d
d

d
1
1 1
1 1
1
3
1
Áp dụng công thức thấu kính về vị trí ảnh – vật : 
  



 d  45cm
d
d' f
d 2d 30
2d 30
Câu 24: B
Phương pháp:
Tại vị trí cân bằng của lò xo, trọng lực cân bằng với lực đàn hồi: P  Fdh
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

Ta có: mg  k .l 
Mà tần số là: f 

k
g

m l


1
k
1
g
.

.
2 m 2 l

Cách giải:
Tại vị trí cân bằng của lò xo, trọng lực cân bằng với lực đàn hồi ban đầu: P  Fdh
Ta có mg  k . l 

k
g

m l

Trang 15


Mà tần số được tính theo công thức : f 

1
2

k
1
f 
m

2

g
l

Câu 25: B
Phương pháp:
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm : F  k .

q1.q2
r2

Cách giải:


q1.q2
 F  k. r 2

Áp dụng công thức lực tương tác giữa hai điện tích điểm ta có : 
 F '  k . q1.q2

r '2
F ' r2
42
Lập tỉ số :

 2  16  F '  16 F
F r '2
1
Câu 26: A

Phương pháp:
Nếu A  l0 thì trong quá trình dao động, vật nặng đi qua vị trí lò xo không dãn, khi đó Fdh  0 . Trường

hợp này bị loại.

 Fmax  k .  A  l0 
Vì vậy A  l0 . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu được tính theo công thức : 
 Fmin  k .  l0  A
Lập tỉ số tìm được l0 và áp dụng công thức : T  2

l0
g

Cách giải:
Nếu A  l0 thì trong quá trình dao động, vật nặng đi qua vị trí lò xo không dãn, khi đó Fdh  0. Trường
hợp này bị loại.

 Fmax  k .  A  l0 
Vì vậy A  l0 . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu được tính theo công thức : 
 Fmin  k .  l0  A
F
A  l0 7
10  l0 7
 
  l0  25cm
Lập tỉ số ta có: max 
Fmin l0  A 3
l0  10 3
Chu kì dao động : T  2


l0
 1 s 
g

Câu 27: A
Phương pháp:
Cảm kháng: Z L   L
Áp dụng công thức về độ lệch pha: tan  

Z L  ZC
R

Cách giải:
Cảm kháng: Z L   L  100 .

1

 100   


Z  ZC
100  ZC

 
Mà :     tan   L

 tan     1  ZC  125 
4
R
25

 4
Trang 16


Câu 28: C
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp cộng đại số để tổng hợp hai dao động x  x1  x2
Cách giải:

 x1  5.sin 10 t  cm 

Hai phương trình dao động: 


 x2  5.sin 10 t  3   cm 








Dao động tổng hợp là : x  x1  x2  5.sin 10 t   5.sin 10 t    5 3.sin 10 t    cm 
3
6


Câu 29: B
Phương pháp:

Phương trình dao động điều hòa tổng quát là : x  A.cos t    (φ là pha ban đầu (khi t = 0)
Tần số : f 

2

; Chu kì T =

2

Cách giải:



Từ phương trình dao động x  5.cos  2 t   cm ta thấy khi t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và đang
2

đi theo chiều âm → Đáp án B sai.
Câu 30: D
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ : P  I 2 .R
1
Cảm kháng : Z L   L ; Dung kháng ZC 
C
Z
U
Định luật Ôm : I  
2
U
R2   Z  Z 
L


C

Cách giải:
Áp dụng công thức tính công suất:

P  I 2 .R 

U2
1002
.
R

.200  50
2
Z2
2002   Z L  ZC 

 Z L  ZC  0   L 

1
 
C

1

LC

1
25 104

.
36 

 120  rad / s 

Câu 31: D
Phương pháp:
Hệ thức độc lập theo thời gian của x và v: x2 

v2

x2
v2
 A  2  2 2 1
2
A  A
2

Đây là phương trình của elip.
Cách giải:
Phương trình độc lập với thời gian x2 

v2

2

 A2 

x2
v2


1
A2  2 A2

Đây là phương trình của elip.
Trang 17


Câu 32: D
Phương pháp:
Cuộn dây có điện trở thuần R nên ta áp dụng công thức : U  U R2  (U L  U C )2
Công thức tính hệ số công suất: cos  

R UR

Z U

Cách giải:
Cuộn dây có điện trở thuần R nên ta áp dụng công thức:

U cd  U R2  U L2  U cd2  U R2  U L2  3.U2

U  U R2  U L  U C   U 2  U R2  U L  U C 
2

2

 U 2  U R2  U L2  UC2  2U L .UC
3
2

 U 2  3U 2   2U   2U L .2U  U L  U
2
Thay vào biểu thức tính hiệu điện thế hiệu dụng cuộn dây ta được:

 U cd2  U R2  U L2  U R  U cd2  U L2  3U 2  1,5U   0,75 U
2

Vậy hệ số công suất của cuộn dây là: cos 

UR
3
 0, 75 
U
2

Câu 36: D
Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đồ thị dao động của âm.
Câu 37: A
Phương pháp:
x

Phương trình tổng quát của sóng cơ: u  a.cos  t  .   cm 
v

Cách giải:
x

Phương trình tổng quát của sóng cơ: u  a.cos  t  .   cm 
v


Trang 18


  20rad / s

So sánh với phương trình đề bài ra: u  cos  20t – 4 x  cm  ta thấy  
 v  5m / s
4

v
Câu 38: B
Phương pháp:
Cảm kháng: Z L  .L

Mạch có các giá trị điện áp hiệu dụng trên R, L, C bằng nhau tức là R  Z L  ZC và trong mạch
có xảy ra cộng hưởng. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là: P  U .I 

U2
R

Cách giải:
Áp dụng công thức tính cảm kháng: Z L  .L  100 .

1

 100


Mạch có các giá trị điện áp hiệu dụng trên R, L, C bằng nhau tức là R  Z L  ZC  100 và trong mạch
có xảy ra cộng hưởng. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là: P  U .I 


U2
1002

100W
R
100

Câu 39: B
Phương pháp:
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là nửa chu kì.
Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là 4A.
Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là: x  A.cos  t    cm 
Cách giải:
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là nửa chu kì, nên chu kì: T  2.0,5 1s
2
 2  rad / s 
T
Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là 4A.
Vậy trong thời gian t  2s  2T , vật đi được quãng đường: S  8 A  32cm  A  4cm

Vậy tần số góc:  

Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x  2 3 cm theo chiều dương, vì vậy ta có:



2 3  A cos 
    rad


6

sin   0



Phương trình dao động của vật là: x  4.cos  2 t    cm 
6

Câu 40: A
Phương pháp:
Z  ZC U L  U C

Công thức về độ lệch pha của u và i là: tan   L
R
UR
Cách giải:
UL
 UC
2
Z  ZC U L  U C


1  
Độ lệch pha giữa u và i là: tan   L
R
UR
4

Mạch RLC nối tiếp có: U R 


Trang 19


Vậy u sớm pha



so với i, hay là i trễ pha
so với u.
4
4

Câu 41: B
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp giản đồ vecto fresnel và định lý sin trong tam giác.

Biểu diễn x1  A1.cost   cm  bởi vecto A1 và x2  A2 .cos t    cm  bởi vecto A2 .
6
Dao động tổng hợp có phương trình: x  9.cos t    cm  được biểu diễn bởi vecto A.
Từ các phương trình vẽ được giản đồ vecto. Từ giản đồ vecto áp dụng định lí hàm số sin và biện luận.
Cách giải:
Sử dụng phương pháp giản đồ vecto fresnel và định lý sin trong tam giác.


Biểu diễn x1  A1.cos  t    cm  bởi vecto A1 và x2  A2 .cos t    cm  bởi vecto A2 .
6

Dao động tổng hợp có phương trình: x  9.cos t    cm  được biểu diễn bởi vecto A.
Ta vẽ được giản đồ vecto:


Áp dụng định lý sin trong tam giác OAA1 ta có:

A
sin





A2
A
 1
sin  sin 

6

Để A2 cực đại thì   90 , khi đó   60 .
0

0

A1
A
sin600


A

A

.
 9 3  cm 
1
sin300 sin60 0
sin300
Câu 42: A
Phương pháp:
Từ đồ thị ta viết phương trình của hai phương trình x1 và x2 sau đó tổng hợp x  x1  x2

Ta có:

Sau đó áp dụng công thức độc lập với thời gian: x2 

v2



2

 A2

Cách giải:

Trang 20


+ Dao động của vật 1 có biên độ A  4cm . Tại thời điểm ban đầu t0  0 thì x10  2cm và vật đang
chuyển động về biên dương, nên pha ban đầu 1  



3

rad



Vì vậy phương trình dao động có dạng: x1  4.cos  t    cm 
3

1
Đến thời điểm t  s thì lần đầu tiên x1  0, ta có:
12
1  
1 5
 1 
0  4cos  .    .     
   10  rad / s 
12 3 2
12 6
 12 3 



Vậy ta có phương trình dao động của vật 1 là x1  4.cos 10 t    cm 
3

+ Dao động của vật 2 có biên độ A  8cm . Tại thời điểm ban đầu t0  0 thì x20  4cm và vật đang
chuyển động về biên dương, nên pha ban đầu 1  



3

rad



Vì vậy phương trình dao động có dạng: x2  8.cos  t    cm 
3

1
Đến thời điểm t  s thì lần đầu tiên x2  0 , ta có:
12
1  
1 5
 1 
0  8cos           
   10  rad / s 
12 3 2
12 6
 12 3 
Vậy ta có phương trình dao động của vật 2



Phương trình dao động tổng hợp là : x2  8.cos 10 t    cm 
3








x  x1  x2  4.cos 10 t    8.cos 10 t    12cos 10 t  
3
3
3



Khi x  6 3cm áp dụng phương trình độc lập với thời gian ta có:

x2 

v2



2



A  6 3
2



2




v2

10 

2

 122  v  60  cm / s 

Trang 21


Câu 43: D
Phương pháp:
Từ đồ thị ta viết phương trình u AN và uMB ;
Vẽ giản đồ vecto và giải bằng giản đồ vecto.
Cách giải:

+ Từ đồ thị ta thấy điện áp cực đại của u AN là 300 2 V  , pha ban đầu bằng 0, vì vậy ta có phương trình
điện áp: u AN  300 2.cos t V 
+ Từ đồ thị ta thấy điện áp cực đại của uMB là 60 6 V  , pha ban đầu bằng


, vì vậy ta có phương
2



trình điện áp: uMB  60 6.cos  t   V 
2


+ Từ hai phương trình ta vẽ giản đồ vecto.
Dễ thấy hai điện áp này vuông pha nhau, cuộn dây có điện trở thuần r.
 R  80
 R  4r  U R  4U r
Vì: 
r  20
Ta có giản đồ vecto như hình sau: với U AN  300V ;U MB  60 3V

Ta có AON

BOM 

AO AN
300
5
3



 BO 
.AO
BO BM 60 3
5
3

Trang 22


2


 3

Trong tam giác OMB ta có: MB  OM  OB  OM  
OA 
 5

1
4
5
5
Mà OM  OA nên MB 2  OA2  OA  MB  .60 3  150 3 V 
5
25
2
2
2

Vì vậy ta có OB 

2

2

2

3
3
.OA 
.150 3  90 V 

5
5

Ta có: AB  OA2  OB 2 

150 3 

2

 90  274,95  275V

Câu 44: C
Phương pháp:
Viết phương trình dao động của phần tử môi trường nằm trên đường trung trực của AB :
2 d 

uM  2a.cos  20 t 
 

v
Với   v.T  và xét tính đồng pha của nó với hai nguồn.
f
Cách giải:
v
Từ phương trình dao động của nguồn ta có:   20  rad / s   f  10 Hz     4cm
f
Phương trình dao động của phần tử môi trường nằm trên đường trung trực của AB :
2 d 

với d  S1M  S2 M

uM  2a.cos  20 t 
 

2 d
Để M dao động cùng pha với nguồn thì :
 k 2  d  k 

SS
5,5 5,5
Mà: d  1 2  5,5  k.  5,5  k 

 1, 6  k  2  d  2.4  8 cm
2

4
Câu 45: D
Phương pháp:


 x  A.cos t  0 
Phương trình của li độ và vận tốc : 

v   A.sin(t   0 )
T
Thay các giá trị x  5cm tại t và v = 50 cm/s tại t  vào hai phương trình và vận dụng kiến thức toán
4
học để giải tìm ω, sau đó áp dụng công thức  

k
m


Cách giải:


 x  A.cos t  0 
Phương trình của li độ và vận tốc : 

v   A.sin(t   0 )
Theo đề bài ta có:
5  A.cos t  0 
50

 
 10 (rad/ s)

  T



5
50   A.sin   t  4   0    A.sin  t  0  2    A.cos t  0 



 



Trang 23



k
k 100
m 2 
 1kg
m
 100

Mà  

Câu 46: B
Phương pháp:
x



Phương trình li độ của một điểm cách nút một khoảng x là: u  2 A.sin  2  .cos  t    cm 
2
 


với AB   10 cm ⇒   4.10  40 cm
4

Tại C thì x   5 cm từ đó tìm biên độ của C.
8

Sử dụng giản đồ vecto quay để tìm chu kì T. Áp dụng công thức tính vận tốc truyền sóng v =
.
T

Cách giải:
x



Phương trình li độ của một điểm cách nút một khoảng x là: u  2 A.sin  2  .cos  t    cm 
2
 


Với: AB 


4

 10 cm ⇒   4.10  40 cm

 2 . 
 5 cm → Biên độ của C là : A C  2. A.sin 
 A 2
8
 8 
Biên độ của B là 2A
Ta có giản đồ vecto quay như sau:

Tại C thì x 



Ta có độ lớn góc α là   arcos


A 2
 450
2A

Vậy thời gian liên tiếp hai lần liên tiếp B có li độ bằng biên độ của C là: t 

2.450
T
.T 
0
360
4

Vậy chu kì dao động là : T = 4. t = 4.0,2 = 0,8 s
 40
Vận tốc truyền sóng là : v  
 50  cm / s 
T 0,8
Câu 47: D
Phương pháp:
Có u L và uC ngược pha nhau nên Z L  3Z C  uL  3uC
Mà điện áp tức thời thì: u  uR  uL  uC
Cách giải:
Trang 24


Vì u L và uC ngược pha nhau nên Z L  3Z C  uL  3uC = 60V
Mà điện áp tức thời thì: u  uR  uL  uC  60 – 60  20  20V
Câu 48: C

Phương pháp:
Gọi cường độ âm do một nguồn phát ra là I.
Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L 10.log

I
I0

Nếu có n máy thì cường độ âm là n.I
Cách giải:
Gọi cường độ âm do một nguồn phát ra là I.
I
Mức cường độ âm là : L 10.log  80 ⇒ I 108 I 0
I0
Nếu có n máy thì cường độ âm là : n.I  n.108.I 0
Mức cường độ âm là : L  10.log

n.108.I 0
 90  n  10
I0

Vậy có thể có nhiều nhất 10 máy.
Câu 49: C
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính cảm kháng và dung kháng: Z L   L; ZC 

1
C

Khi có cộng hưởng thì Z L  Z C
Cách giải:

Ta có :

 Z L1  1 L  6   
Z
6

 L1   1.L1C  12 LC
1

Z C1 8
 Z C1   C  8   

1
Khi có cộng hưởng điện thì: Z L 2  ZC 2  2 

1
1
 22 
LC
LC

2

2 6 3  f  3
2
f1
Vậy ta có : 12     1    f 2 
2 8 4  f 2  4
3
Câu 50: C

Phương pháp:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định : l 
Trên dây có 3 bó sóng tức là l  3.


2

k
(Với k là số bó sóng)
2

⇒λ

x



Phương trình sóng dừng u  2 A.sin  2  .cos  t   cm
2
 

Có A = 1,5cm nên ta tìm được x.
Cách giải:

Trang 25


×