6
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
Đại số 9 :
Ôn tập chương II
Hình học 9:
§4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Bài 1:
Cho hàm số y 2mx m 1 có đồ thị là (d1)
1. Tìm m để:
a. Hàm số đồng biến ; hàm số nghịch biến ?
b. (d1) đi qua điểm A(1;2)?
c. ( d1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 ?
d. (d1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 ?
e. ( d1) cắt đường thẳng y x 1 tại một điểm trên trục tung; trên trục
hoành ?
f. (d1) cắt đường thẳng y 3x 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 ?
g. (d1) cắt đường thẳng y x 5 tại điểm có tung độ bằng 3 ?
h. (d1) cắt đường thẳng 2 x y 1 ?
1
y x 1
3
? ?
i. (d1) song song với đường thẳng
j. (d1) trùng với đường thẳng 2 x y 5 ?
k. (d1) vuông góc với đường thẳng x y 2 ?
2. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1): y = 3x - 2
=1
(d 2): 2y - x
3. Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng quy:
( d1) : y = 2x – 3
(d 2): y = x – 1
(d 3): y = (m - 1)x +
2
0
� �
Bài 2: Cho hình thang ABCD ( A D 90 ), AB = 4cm, BC= 13cm, CD = 9cm.
a) Tính độ dài AD.
b) Chứng minh rằng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Dựng đường tròn tâm I đi qua B, tiếp xúc với AC, có I thuộc cạnh BC
b) Cho AB = 24cm; AC = 32cm. Tính bán kính đường tròn (I)
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 4: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng
a) Nếu đường thẳng a và đường tròn
b) Nếu đường thẳng a và đường tròn
nhau
c) Nếu đường thẳng a và đường tròn
nhau
O; R
cắt nhau
O; R
tiếp xúc
O; R
không giao
1) thì d �R
2) thì d R
3) thì d R
4) thì d R
- Hết –
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
y 2m.x m –1
a) Hàm số đồng biến khi m > 0 và nghịch biến khi m < 0
b. ( d1 ) đi qua điểm A(1;2) �
2 2m.1 m – 1 � 3m 3 � m = 1
c. ( d1 ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên toạ độ giao điểm của ( d1 )
v à Oy là M (0; 2)
M thuộc (d1 ) nên ta có 2 m –1 � m 1
d. ( d1 ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 nên toạ độ giao điểm của
( d1 ) và Ox là N (1; 0)
N thuộc (d1 ) nên ta có 0 2m.(1) m – 1 � 1 m � m 1
e. ( d1 ) cắt đường thẳng y x 1 tại một điểm trên trục tung; trên trục hoành ?
( d1 ) cắt y x 1 trên trục tung
( d1 ) cắt y x 1 trên trục hoành
y x 1 c ắ t tr ục tung tại A 0; 1
y x 1 cắ t tr ục hoành tạ i B 1; 0
( d1 ) cắ t y x 1 trên tr ục tung (d1 ) cắ t y x 1 trên tr ục ho ành
kh i :
kh i :
� 1
m�
�2m �1
�
�� 2�m2
�
1 m 1 �
�
m2
�
Vậy m =2 thì (d1 ) cắt y x 1 trên trục
tung
� 1
2m �1
m�
�
�
� � 2 � m 1
�
0 2m.(1) m 1 �
�
m 1
�
Vậy m = 1 thì (d1 ) cắt y x 1 trên trục
hoành
f.
( d1 ) cắt đường thẳng y 3x 2 tại điểm có hoành độ bằng 2
Gọi C (2; yC ) là giao điểm của (d1) và đường thẳng y 3x 2 . Do C thuộc
y 3x 2 nên ta có yC 3.2 2 4 vậy C (2; 4)
� 3
m�
�2m �3
�
��
�� 2
� m 1
C �(d1 )
�
�
( d1 ) cắt đường thẳng y 3 x 2
4 2m.2 m 1
�
Vậy m = 1 thì (d1 ) cắt đường thẳng y 3x 2 tại điểm có hoành độ bằng 2
g. (d1) cắt đường thẳng y x 5 tại điểm có tung độ bằng 3 ?
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Gọi D( xD ; 3) là giao điểm của (d1) và đường thẳng y x 5 . Do D thuộc
y x 5 nên ta có 3 xD 5 � xD 2 vậy D(2; 3)
� 1
2m �1
m�
�
2
�
��
�� 2
�m
5
�D �(d1 )
�
( d1 ) cắt đường thẳng y x 5
3 2m.2 m 1
�
Vậy
m
2
5 thì (d1 ) cắt đường thẳng y x 5 tại điểm có tung độ bằng -3.
h. (d1) cắt đường thẳng 2x – y = 1. Ta có: 2 x – y 1 � y 2 x 1
( d1 ) c ắ t y 2 x 1 khi 2m �۹
2
m 1
1
y x 1
3
i. (d1) song song với đường thẳng
.
Song song
1
�
� 1
2m
1
�
�m
��
3 ��
6 �m
6
�
�
m 1 �1
m �2
�
�
j. (d1) trùng với đường thẳng 2 x y 5 . Ta có 2 x y 5 � y 2 x 5
2m 2
m 1
�
�
��
��
� m ��
m
1
5
m
4
�
�
Trung nhau
. Vậy không có giá trị nào của m thoả
mãn điều kiện đề toán.
k. (d1) vuông góc với đường thẳng x y 2 . Ta có x y 2 � y x 2
Vuông góc
� 2m.1 1 � m
1
2
2. Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị
2y x 1� y
x 1
2 2 ; y 3x 2 .
1
3�
2 nên đồ thị hàm số của hai hàm đã cho cắt nhau.
Ta có
E ( xE ; y E )
Giả sử
là giao điểm cần tìm. Do E thuộc
y E 3 xE 2
y 3x 2 nên ta có
2 y E xE 1
Do E thuộc 2 y x 1 nên ta có
Thay
y E 3 xE 2
vào
2 y E xE 1
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
ta có:
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 9
2(3 xE 2) xE 1 � 6 xE 4 xE 1 � 5 xE 5 � xE 1
Thay
xE 1
ta có
yE 3.1 2 1
Vậy giao điểm của hai đường thẳng cần tìm có là E(1; 1)
3. Giải tương tự bài 1 ý 2. Tìm được tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là H
(2; 1)
Để (d1), (d2) và (d3) đồng quy thì đường thẳng (d3):
qua điểm H(2;1)
� 1 = (m – 1).2 + 2m � 4m = 3
Vậy với
m
�m
y (m 1) x 2m phải đi
3
4
3
4 thì d1, d2 và d3 đồng quy.
Bài 2:
a) Hạ BK CD
Dễ dàng chứng minh được tứ giác ABKD là hình chữ nhật
Trong tam giác BKC vuông tại K có:
BC 2 BK 2 KC 2
� BK 2 132 52 169 25 144
� BK 12cm
Vậy AD BK 12cm
b) Gọi I là trung điểm BC
Đường tròn tâm ( I ) đường kính BC có bán kính
R
BC
6,5cm
2
Gọi H là trung điểm của AD, khi đó IH là đường trung bình của hình thang ABCD
Có
d IH
AB CD 4 9
6,5cm
2
2
và IH // AB // CD
Mặt khác ABCD là hình thang vuông nên IH AD ( AB AD , IH// AB ) (1)
Do d R nên H thuộc đường tròn ( I ) (2) .
Từ (1) và (2) � AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Bài 3: a) Phân tích:
Giả sử dựng được đường tròn tâm I thoả mãn điều kiện đề toán
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Ta có AC tiếp xúc với (I) nên ID AC mà AB AC
�
�
Do đó AB // ID � ABD BDI ( hai góc so le trong)
Mà B, D thuộc (I) nên BI = ID hay BID cân tại I
�
��
ABD DBC
hay BD là tia phân giác của góc
ABC.
Cách dựng
Dựng phân giác BD. Dựng đường vuông góc với AC tại D, cắt BC tại I. Đường
tròn
I ; ID
là đường tròn cần dựng
Chứng minh:
Xét (I) có I �BC
�
�
Theo cách dựng dễ dàng chỉ ra AB // ID � ABD BDI (so le trong) mà
�
�
�
�
ABD DBC
(do BD là phân giác) � IBD IDB hay B thuộc (I, ID) mà
D �AC ; ID AC nên AC tiếp xúc với (I, ID)
Biện luận: Bài toán có 1 nghiệm hình.
b) Cho AB = 24cm; AC = 32cm. Tính bán kính đường tròn (I)
2
2
2
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A ta có: BC AB AC
� BC 242 322 40 (cm).
Đặt ID = x (cm), ta có ID = IB = x (cm) � IC BC BI 40 x (cm)
ID CI
x 40 x
�
24
40
Do ID// AB nên ta có AB CB
960
� 40 x 24(40 x) � 40 x 960 24 x � x
15
64
(cm). Vậy bán kính cần tìm là 15
cm.
Bài 4:
a nối với 2
b nối với 3
c nối với 4
- Hết -
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ