Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Ho so dan su so 02_KDTM_2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.07 KB, 29 trang )

HỌC VIỆN TƯ PHÁP

HỒ SƠ TÌNH HUỐNG
(Dùng cho các lớp đào tạo nghề Luật sư )

TRANH CHẤP
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HĨA
NGƯỜI KHỞI KIỆN: CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
NGƯỜI BỊ KIỆN: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PHÚ CƯỜNG

Mã số: LS.DS

02
B1.TH2/KDTM

- Hồ sơ chỉ dùng để giảng dạy và học tập trong các lớp đào tạo
nghề Luật sư của Học viện Tư pháp
- Người nào sử dụng vào mục đích khác phải hồn tồn chịu
trách nhiệm.

HÀ NỘI - 2018


HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH HỒ SƠ TÌNH HUỐNG
Mã số: LS.DS 02/B1.TH2/KDTM

1. Đối với học viên
Học viên nghiên cứu hồ sơ tình huống và thực hiện các cơng việc sau:
- Xác định các nội dung cần làm rõ sau khi nghe khách hàng trình bày và
nghiên cứu các tài liệu khách hàng cung cấp; tư vấn và định hướng các yêu cầu khởi
kiện cụ thể cho khách hàng;


- Kiểm tra điều kiện khởi kiện cho khách hàng;
- Soạn thảo đơn khởi kiện và xác định các tài liệu, chứng cứ khách hàng cần
nộp kèm theo đơn khởi kiện.
2. Đối với giảng viên
2.1. Tổ chức thảo luận hồ sơ tình huống
Tùy quy mơ từng lớp học, giảng viên có thể cho học viên thảo luận tình huống,
phát biểu với tư cách cá nhân/tư cách nhóm hoặc cho đóng vai để rèn luyện kỹ năng sau:
- Kỹ năng tư vấn cho khách hàng khởi kiện tranh chấp kinh doanh thương mại
đến Tòa án có thẩm quyền.
+ Xác định các nội dung Luật sư cần làm rõ sau khi nghe khách hàng trình bày
và nghiên cứu các tài liệu khách hàng đã cung cấp.
+ Tư vấn và định hướng các yêu cầu khởi kiện cụ thể.
+ Kiểm tra điều kiện khởi kiện cho khách hàng (quyền khởi kiện; thủ tục khiếu
nại tiền tố tụng (nếu có); sự việc đã được giải quyết bằng bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật…)
- Kỹ năng chuẩn bị hồ sơ khởi kiện cho khách hàng
+ Đơn khởi kiện
+ Các tài liệu, chứng cứ khách hàng cần nộp kèm theo đơn
- Nộp đơn khởi kiện và các thủ tục tố tụng liên quan.
2.2. Tổng kết các bài học kinh nghiệm rút ra từ việc thực hành kỹ năng khởi
kiện tranh chấp kinh doanh thương mại

1


DANH MỤC TÀI LIỆU HỒ SƠ TÌNH HUỐNG

(Mã số : LS.DS/02-B1.TH2/KDTM)
STT


Tên văn bản, tài liệu

Trang

1.

Lời trình bày của khách hàng

2.

Hợp đồng kinh tế về mua bán sắt xây dựng các loại

4-5

3.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

6-7

4.

Biên bản đối chiếu công nợ từ ngày 01/8/2015
đến hết ngày 30/05/2016)

5.

Biên bản đối chiếu cơng nợ ngày 03/01/2017

6.


Phiếu giao
29/10/2015

7.

Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 26/8/2015

20

8.

Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 30/9/2015

21

9.

Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 6/10/2015

22

10.

Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 22/10/2015

23

11.


Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 24/10/2015

24

12.

Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 26/10/2015

25

13.

Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 28/10/2015

26

14.

Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 01/11/2015

27

15.

Hóa đơn giá trị gia tăng ngày 12/11/2015

28

hàng


từ

ngày

2

3

13/7/2015

đến

8 - 9
10

ngày

11- 19


PHẦN TRÌNH BÀY CỦA KHÁCH HÀNG

Ngày 22/3/2017, bà Phạm Thị Đào – Giám đốc, đại diện theo pháp luật của
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thể Đào trình bày với Luật sư:
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thể Đào và Công ty TNHH xây
dựng Phú Cường là các cơng ty đã có quan hệ đối tác nhiều năm. Tiếp theo các
hợp đồng trước đó, ngày 01/7/2015 giám đốc hai công ty đã ký kết hợp đồng
09/2015/HĐKT về việc mua bán sắt các loại từ phi 6 đến phi 32. Thực hiện hợp
đồng, Công ty Thể Đào đã giao sắt đúng chủng loại và số lượng như thỏa thuận
trong hợp đồng. Tuy nhiên, phía Cơng ty Phú Cường đã khơng thực hiện đúng

nghĩa vụ thanh tốn như thỏa thuận của các bên trong hợp đồng. Tính đến ngày
03/01/2017, Cơng ty Phú Cường cịn nợ chúng tơi số nợ gốc là 219.537.500đ.
Mặc dù Công ty Thể Đào đã nhiều lần đôn đốc, nhắc nhở nhưng Công ty TNHH
XD Phú Cường vẫn không trả nợ. Việc nợ đọng tiền hàng kéo dài qua nhiều năm
của Công ty Phú Cường đã ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty Thể Đào. Tôi muốn Luật sư giúp tôi khởi kiện vụ tranh chấp đến Tịa án
có thẩm quyền.
Tơi gửi Luật sư một số giấy tờ, tài liệu mà tơi có liên quan đến vụ tranh chấp
giữa Cơng ty tôi và Công ty TNHH xây dựng Phú Cường, bao gồm:
- Hợp đồng kinh tế số 09/2015/HĐKT ngày 01/7/2015;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH xây dựng và thương
mại Thể Đào;
- Biên bản đối chiếu công nợ ngày 30/5/2016;
- Biên bản đối chiếu công nợ ngày 03/01/2017;
- Phiếu xuất kho;
- Hóa đơn GTGT.

3


CƠNG TY TNHH XD & TM THỂ ĐÀO

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 09/2015/HĐKT

HỢP ĐỒNG KINH TẾ
(V/v mua, bán sắt xây dựng các loại)

- Căn cứ Bộ luật dân sự số: 33/2005/QH11 đã được Quốc hội Nước Cộng hòa
XHCN Việt Nam thơng qua ngày 14/6/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2006.
- Căn cứ vào Luật thương mại được Quốc hội Nước Cộng hịa XHCN Việt Nam
thơng qua ngày 14/6/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2006.
- Căn cứ vào khả năng, nhu cầu của hai bên.
Hôm nay, ngày 01 tháng 7 năm 2015, tại VP Công ty TNHH XD và TM Thể Đào.
Đại diện hai bên chúng tơi gồm có:
1. BÊN A (Bên bán): CÔNG TY TNHH XD VÀ TM THỂ ĐÀO
Bà:

: Phạm Thị Đào

Chức vụ: Giám đốc làm đại diện

Địa chỉ : KP.Phước Hậu 2-ĐL Nguyễn Tất Thành
Điện thoại

: 057.3847325

Fax: 057.6254019

Mã số thuế

: 4400369328

Tài khoản

: 5901.0000002326 tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Phú Yên.

2. BÊN B (Bên mua): CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG

Ông:

: Nguyễn Văn Sỹ

Chức vụ: Giám đốc làm đại diện

Địa chỉ : Khu Phố 3-Phường Phú Thạnh, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Điện thoại

: 057.3851378

Fax: 057.3851378

Mã số thuế

: 4400296214

Tài khoản

: 5901.0000009585 tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Phú Yên.

Sau khi bàn bạc, thỏa thuận và thống nhất ký hợp đồng kinh tế với các điều khoản
như sau:
Điều 1. Nội dung Hợp đồng
- Bên A đồng ý bán, bên B đồng ý mua sắt xây dựng các loại từ Ø6 -> Ø32 với số
lượng và đơn giá tính theo từng đơn đặt hàng:
- Đơn giá bao gồm thuế VAT (10%). Vận chuyển và chi phí bốc xếp xuống cơng
trình bên mua chịu.
- Đơn giá được tính theo từng thời điểm căn cứ theo khối lượng đơn đặt hàng, việc
giao nhận hàng có sự thống nhất giữa hai bên. Khi có sự thay đổi về giá bên bán sẽ

thông báo giá mới bằng văn bản qua fax hoặc qua điện thoại.
Điều 2. Thời gian và hình thức giao nhận hàng:
4


- Khi có nhu cầu về sắt bên B báo cho bên A trước 02 ngày bằng đơn đặt hàng
hoặc qua điện thoại.
- Địa điểm giao nhận: Bên A giao hàng tại kho công ty TNHH XD và TM Thể
Đào, TP Tuy Hịa hoặc đến chân cơng trình khi có yêu cầu về vận chuyển. Khối lượng
thực tế được xác định trên phương tiện vận chuyển của bên B hoặc bên A có xác nhận
của thủ kho bên B và là căn cứ để bên B thanh toán cho bên A.
Điều 3. Phương thức và thời gian thanh tốn
- Hình thức thanh toán: Bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt
- Phương thức thanh toán: Thanh toán ngay khi nhận hàng hoặc chậm nhất trong
vòng 10 ngày kể từ ngày nhận hàng.
Điều 4: Trách nhiệm của hai bên
* Trách nhiệm của bên A:
- Có trách nhiệm cung cấp sắt cho bên B đạt tiêu chuẩn, chất lượng và số lượng
trong phạm vi 02 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của bên B.
- Xuất hóa đơn GTGT cho bên B.
* Trách nhiệm bên B:
- Thông báo cho bên A về kế hoạch nhận sắt.
- Đảm bảo thanh toán cho bên A theo đúng Điều 3. Nếu bên B thanh toán khơng
đúng hạn thì phải chịu khoản chênh lệch giá vật tư tại thời điểm thanh toán. Đồng thời
chịu lãi trả chậm theo quy định của pháp luật.
- Cử cán bộ theo dõi xác nhận khối lượng bên A giao hàng.
Điều 5. Điều khoản chung
- Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã thỏa thuận ghi trong hợp đồng
này. Trong q trình thực hiện hợp đồng khơng bên nào được đơn phương sửa đổi hoặc
hủy bỏ các điều khoản ghi trong hợp đồng. Nếu có gì cần sửa đổi, bổ sung, hai bên sẽ

thảo luận và thống nhất với nhau bằn văn bản hoặc phụ lục hợp đồng cụ thể.
- Nếu có gì vướng mắc, khó khăn hai bên phải thông báo cho nhau và bàn bạc để
giải quyết trên tinh thần đồn kết, tơn trọng và bình đẳng.
- Nếu bên nào cố tình gây thiệt hại cho bên kia, bên bị thiệt hại có quyền khởi kiện
ra tịa án để giải quyết, mọi phí tổn bên có lỗi chịu.
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 04 bản có giá trị pháp
lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

GIÁM ĐỐC

GIÁM ĐỐC

(Đã ký và đóng dấu)

(Đã ký và đóng dấu)

Phạm Thị Đào

Nguyễn Văn Sỹ

5


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH PHÚ YÊN


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp: 4400369328
Đăng ký lần đầu: ngày 17 tháng 10 năm 2005
Đăng ký thay đổi lần thứ 5: ngày 04 tháng 03 năm 2011
1.Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
THỂ ĐÀO
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngồi:
Tên cơng ty viết tắt:
2. Địa chỉ trụ sở chính
Khu phố Phước Hậu 2, đại lộ Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên, Việt
Nam
Điện thoại: 057.384325
Fax:
Email
Website
3. Ngành, nghề kinh doanh
S
Tên ngành

TT
ngành
1Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng, sơn, gạch ốp lát, thiết bị vệ 4663 (chính)

sinh, sắt, thép các loại
2Chuẩn bị mặt bằng
4312
Chi tiết: San lấp mặt bằng
3Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được
2399
phân vào đâu
Chi tiết: chế biến đá xây dựng
4Bán bn ơ tơ và xe có động cơ khác
4511
Chi tiết: Mua bán và xuất nhập khẩu xe ô tô các loại
5Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
4933
Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng xe tải nội tỉnh, liên tỉnh
6Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5510
Chi tiết: Kinh doanh khách sạn
7Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác
4290
Chi tiết: Xây dựng cơng trình dân dụng và cơng nghiệp, thủy lợi
8Xây dựng cơng trình đường sắt và đường bộ
4210
Chi tiết: Xây dựng cơng trình giao thơng
9Sản xuất sắt, thép, gang
2410
Cán, nấu thép, sản xuất sắt xây dựng các loại
4. Vốn điều lệ: 9.500.000.000 đồng
Bằng chữ: chín tỷ năm trăm triệu đồng
5. Vốn pháp định
6. Danh sách thành viên góp vốn

6


S
TT

Tên
thành
viên

Nơi đăng ký hộ
khẩu thường
trú đối với cá
nhân; địa chỉ
trụ sở chính đối
với tổ chức

Giá trị phần
vốn góp
(VNĐ)

1 PHẠM
THỊ
ĐÀO

Tỷ lệ
(%)

Số giấy CMND
(hoặc chứng

thực cá nhân
hợp pháp khác)
đối với cá nhân;
MSDN đối với
doanh nghiệp;
số Quyết định
thành lập đối
với tổ chức
2204244900

Ghi
chú

Khu phố Phước 5.700.000.00
60.00
Hậu 2, phường
0
9, TP Tuy Hòa,
Tỉnh Phú Yên,
Việt Nam
2 HỒ
Thơn
Phước 3.800.000.00
40.00
220998002
VIỆT
Hậu 2, Phường
0
VINH
9, TP Tuy Hịa,

THỂ
Tỉnh Phú n,
Việt Nam
7. Người đại diện theo pháp luật
Chức danh: Giám đốc
Họ và tên:
PHẠM THỊ ĐÀO
Giới tính: Nữ
Sinh ngày:
01/10/1959
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Loại giấy chứng thực cá nhân:
Giấy chứng minh nhân dân
Số:
220424900
Ngày cấp:
26/10/2005
Nơi cấp:
Công an tỉnh Phú Yên
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Khu phố Phước Hậu 2, Phường 9, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
Chỗ ở hiện tại:
Khu phố Phước Hậu 2, Phường 9, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
8. Thông tin chi nhánh
9. Thông tin về văn phịng đại diện
10. Thơng tin về địa điểm kinh doanh
1.
Tên địa điểm kinh doanh: CƠ SỞ III – CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ
THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: Thơn Chính Nghĩa, Xã An Phú, TP Tuy Hòa, Tỉnh
Phú Yên, Việt Nam
Mã số địa điểm kinh doanh: 4400369328 – 001
2.
Tên địa điểm kinh doanh: XƯỞNG SẢN XUẤT SẮT- CÔNG TY TNHH XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: số 239 Nguyễn Tất Thành, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
Mã địa điểm kinh doanh
3.
Tên địa điểm kinh doanh: CƠ SỞ II – CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ
THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: số 10A Lê Lợi, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
Mã địa điểm kinh doanh:
TRƯỞNG PHỊNG
(Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Bích Thủy
7


CƠNG TY TNHH
XD VÀ TM THỂ ĐÀO
-------

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN ĐỐI CHIẾU CÔNG NỢ
(Từ ngày 01/08/2015 đến hết ngày 30/05/2016)
Hôm nay, ngày 30 tháng 05 năm 2016. Tại Công ty TNHH XD và TM Thể

Đào
Đại diện hai bên chúng tơi gồm:
I. BÊN A: CƠNG TY TNHH XD VÀ TM THỂ ĐÀO
Bà: Phạm Thị Đào
Chức vụ: Giám đốc làm đại diện
Địa chỉ: KP Phước Hậu 2 – Phường 9 – TP Tuy Hịa – Phú n.
II. BÊN B: CƠNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
Ông: Nguyễn Văn Sỹ
Chức vụ: Giám đốc làm đại diện
Địa chỉ: Khu Phố 3 – Phường Phú Thạnh – TP. Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.
Hai bên cùng nhau tiến hành đối chiếu xác nhận công nợ bên A giao cho bên
B từ ngày 01/08/2015 đến hết ngày 30/05/2016 như sau:
Ngày
7/8/2015

25/8/2015


31/8/2015



12/8/2015
24/8/2015

11/9/2015
13/9/2015
24/9/2015

Diễn giải

Số dư nợ T7/2015 mang
sang
Sắt Ø 16 LDÚC
Sắt Ø 16 MNam
Sắt Ø 6 LD
Sắt Ø 16 MN
Sắt Ø 6 MN
Sắt Ø 16 MNam
Sắt Ø 16 LDÚC
Vận chuyển đến CT Đồng
Cam

Tổng phát sinh nợ
T8/2015
Thanh toán chuyển
khoản
Thanh toán chuyển
khoản
Tổng phát sinh nợ
T8/2015
Số dư nợ cuối T8/2015:
Sắt Ø 10 VT UC
Sắt Ø 10 Nhật
Sắt Ø 16 MN

Số
lượng

ĐVT


Đơn giá

155.972.000
Cây
Cây
Kg
Cây
Kg
Cây
Cây

36
114
2.000
112
2.000
142
208

284.000
289.000
15.400
289.000
14.200
289.000
284.000

Chuyến

Số dư nợ cuối T9/2015:

Sắt Ø 16 Nhật

10.224.000
32.946.000
30.800.000
32.368.000
28.400.000
41.038.000
59.072.000
500.000
235.348.000
50.000.000
105.972.000
155.972.000

Cây
"
"

8
50
235

98.000
112.000
289.000

Cây

50


286.000

Tổng phát sinh nợ T9/2015
Tổng phát sinh có T9/2015

10/10/2015

Thành tiền

8

235.348.000
784.000
5.600.000
67.915.000
74.299.000
309.647.000
14.300.000

Ghi
chú


12/10/2015
20/10/2015
20/10/2015
29/10/2015




Sắt Ø 10 VT_ UC
Sắt Ø 16 MN
Sắt Ø 6 LD
Sắt Ø 10 LDUC
Sắt Ø 14 MN
Sắt Ø 16 MN

20/10/2015

Tổng phát sinh nợ
T10/2015:
Thanh tốn bằng TM
Tổng phát sinh nợ có
T10/2015

28/12/2015
4/1/2016

"
"
Kg
Cây
"
"
"

120
264
291

20
120
100

284.000
284.000
15.500
106.000
219.000
286.000

34.080.000
74.976.000
4.510.000
2.120.000
26.280.000
28.600.000
184.866.500
74.976.000
74.976.000

Số dư nợ cuối
T10/2015:

419.537.000

Tổng số dư nợ đến
27/12/2015:

419.537.000


Thanh tốn bằng chuyển
khồn
Thang tốn bằng chuyển
khồn
Tổng số dư nợ đến
30/05/2016:

100.000.000
100.000.000
219.537.500

Như vậy, tính đến hết ngày 30/05/2016 Cơng ty TNHH XD Phú Cường cịn
nợ Công ty TNHH XD&TM Thể Đào số tiền là: 219.537.500 đồng (Hai trăm
mười chín triệu, năm trăm ba mươi bảy nghìn, năm trăm đồng chẵn)./.
Đề nghị Cơng ty TNHH XD Phú Cường thanh toán đủ số tiền trên vào tài
khoản của Công ty TNHH XD và TM Thể Đào - Tài khoản số:
5901.000000.2326 Tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển – Chi nhánh Phú Yên.
Biên bản đối chiếu công nợ này được gửi đến quý khách hàng 02 bản có giá
trị như nhau, đề nghị q cơng ty ký, đóng dấu và gửi 01 bản cho chúng tơi về địa
chỉ: Công ty TNHH XD và TM Thể Đào – KP Phước Hậu 2 – Đại Lộ Nguyễn Tất
Thành – Phường 9 – TP Tuy Hịa – Phú n.
CƠNG TY TNHH XD VÀ TM THỂ ĐÀO
GIÁM ĐỐC

CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
GIÁM ĐỐC

(Đã ký và đóng dấu)
Phạm Thị Đào


(Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Văn Sỹ

9


CƠNG TY TNHH XD VÀ
THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
------

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN ĐỐI CHIẾU CƠNG NỢ
Hơm nay, ngày 03 tháng 01 năm 2017, tại Công ty TNHH XD và TM Thể
Đào
Đại diện hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN A: CÔNG TY TNHH XD VÀ TM THỂ ĐÀO
Bà: Phạm Thị Đào
Chức vụ: Giám đốc làm đại diện
Địa chỉ: KP Phước Hậu 2 – Phường 9 – TP Tuy Hòa – Phú Yên.
II. BÊN B: CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
Ông: Nguyễn Văn Sỹ
Chức vụ: Giám đốc làm đại
diện
Địa chỉ: Khu Phố 3 – Phường Phú Thạnh – TP. Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.
Hai bên cùng nhau tiến hành đối chiếu xác nhận công nợ bên A giao cho bên
B như sau:

Ngày
Diễn giải
Thành tiền
Số dư nợ mang sang: (Nợ gốc)
219.537.500
Lãi chậm trả năm 2014
27.890.000
Tiền lệch giá sắt tăng theo thời điểm
38.400.000
Lãi
chậm
trả
(219.537.500đ
x
1,5%/
tháng
x
209
01/11/2015->
22.941.668
ngày)
30/05/16
31/05/16 -> 31/12/16 Lãi chậm trả (219.537.500đ x 2%/ tháng x 210 30.735.250
ngày)

Số dư nợ đến 31/12/2016:
339.504.418
Như vậy, tính đến hết ngày 31/12/2016 Cơng ty TNHH XD Phú Cường cịn
nợ Công ty TNHH XD & TM Thể Đào số tiền là: 339.504.418đồng (Ba trăm ba
mươi chin triệu năm trăm linh bốn nghìn bốn trăm mười tám)./.

Đề nghị Cơng ty TNHH XD Phú Cường thanh toán đủ số tiền trên vào tài
khoản của Công ty TNHH XD và TM Thể Đào. Tài Khoản số: 5901.000000.2326
Tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển – Chi nhánh Phú Yên.
Biên bản đối chiếu công nợ này được thành lập 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản
có giá trị pháp lý như nhau.
CƠNG TY TNHH XD VÀ TM THỂ ĐÀO
GIÁM ĐỐC

CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
GIÁM ĐỐC

(Đã ký và đóng dấu)
Phạm Thị Đào

(Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Văn Sỹ

10


THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
1) Sắt Ø10 VT-UC: 5 cây (năm)
2) Sắt Ø18 MN: 35 cây (Ba lăm)
Xe 78K – 6548
Chưa thanh toán
Xe 6548 vận chuyển
Nhận đủ số lượng

( Đã ký)
Chương
Tổng cộng:..............................................................................................................
Ngày 13 tháng 07 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
1) Sắt Ø6 LD Ý: 1500 kg
2) Sắt Ø16 LD ÚC: 100 cây
3) Sắt Ø 18 MN: 35 cây
4) Sắt Ø 10 VT-UC: 5 cây
Xe 78K – 5945 VC + Xe Phú Cường VC 78K-6548
Ghi chú: Thời hạn nợ trong vòng 7 ngày giá tính theo giá thị trường tại thời điểm
thanh tốn
Thời hạn trả ngày 20/7/2015
Tổng cộng:..............................................................................................................
Ngày 13 tháng 07 năm 2015

11


THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
1) Sắt Ø6LD Ý: 1500 kg (một năm không không)
2) Sắt Ø16 LD ÚC: 100 cây (Một trăm)
Xe 78K – 6548
Chưa thanh tốn

Giao cơng trình Đồng Cam đối diện UBND xã Hịa Hội – ĐT: 0935528966 (A.
Chương)
Đã nhận đủ số lượng đã giao
(Đã ký)
14/7/2015
Thủ kho
Lam
Tổng cộng:.................................................................................................................
Ngày 13 tháng 07 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
1) Sắt Ø8 LD: 400 kg (bốn trăm)
2) Sắt Ø12N: 35 cây (Ba lăm)
3) Sắt Ø 18 MN: 35 cây ( Ba lăm)
4) Sắt Ø 20 N

(10,97m) 13 cây (Mười ba)

Xe 78K – 6548
Chưa thanh toán
78K 6548
Nhận đủ số lượng
(Đã ký)
Đoàn Văn Thiên
Tổng cộng:..................................................................................................................
Ngày 17 tháng 07 năm 2015
12



THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
1)Sắt Ø6 LD: 1500 kg
(Một trăm khơng khơng)
Xe 78K – 6548
Chưa thanh tốn
78K 6548
Nhận đủ số lượng
( Đã ký)
Thiên
Tổng cộng:.................................................................................................................
Ngày 19 tháng 07 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
1) Sắt Ø6 LD Ý: 998 kg (chín chín tám)
2) Thép chỉ: 103 kg (một lẻ ba)
3) Sắt Ø 16 LD ÚC : 120 cây ( Một hai không)
Xe 78K – 6548 VC
Xe 78K 6548
Nhận đủ số lượng
(Đã ký)
Đoàn Văn Thiên
Tổng cộng:...............................................................................................................

Ngày 27 tháng 07 năm 2015

13


THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
Sắt Ø6 ĐN : 2000 kg (hai nghìn)
Xe 78K – 5116 VC
Xe 78K 5116
Nhận đủ số lượng
(Đã ký)
Đoàn Văn Thiên
Tổng cộng:.................................................................................................................
Ngày 27 tháng 07 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
1) Sắt Ø 16 LD ÚC: 36 cây (ba sáu)
2) Sắt Ø 16 MN : 114 cây ( Một một bốn)
Xe 78K – 6548 VC
Xe 78K 6548
Nhận đủ số lượng
(Đã ký)
Chương
Chưa thanh toán

Tổng cộng:.................................................................................................................
Ngày 7 tháng 08 năm 2015

14


THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
1) Sắt Ø 16 MN: 142 cây (một bốn hai)
2) Sắt Ø 16 VT- ÚC : 8 cây ( tám)
Xe 78K – 6548 VC
Kênh Đồng Cam
(Đã ký)
Thương
Tổng cộng:.................................................................................................................
Phiếu giao hàng Ngày 31 tháng 08 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
Sắt Ø 16 VT-ÚC : 200 cây (hai trăm)
Xe 78K – 5945 VC
(Chưa Thanh toán)
Tổng cộng: Đã nhận đủ số lượng 200 cây (hai trăm)
Ngày 31 tháng 08 năm 2015

15



THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
Sắt Ø 10 Nhật : 50 cây (năm mươi)
Trả lại: (47 cây)
Xe 78K – 6548 VC
Chưa thanh toán
Đã nhận đủ số lượng
Người nhận
(Đã ký)
Tổng cộng: ...............................................................................................
Ngày 13 tháng 09 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
Sắt Ø 16 VT-ÚC : 235 cây (hai ba năm)
Xe 78K – 5945 VC
(Chưa thanh toán tiền sắt)
VC= 500.000 đ (năm trăm)
(Đã thanh toán tiền vận chuyển)
Đã nhận đủ 235 cây sắt Ø 16
(hai trăm ba mươi lăm)
Tổng cộng: .........................................................................
Ngày 24 tháng 09 năm 2015


16


THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
Sắt Ø 16N : 50 cây (năm mươi)
Xe 78K – 5116 VC
Chưa thanh tốn
Đã nhận đủ số lượng trên
(Đã ký)
Đồn Văn Thiên
Tổng cộng: ...............................................................................................
Phiếu giao hàng Ngày 10 tháng 10 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
Sắt Ø 16 VT-ÚC : 120 cây (một hai khơng)
(Chưa thanh tốn)
Xe 78K – 6548 VC
Tổng cộng: .........................................................................
Ngày 12 tháng 10 năm 2015

17


THỂ ĐÀO

Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: A. Chương Công ty TNHH XD Phú Cường
Sắt Ø 6LD : 291 kg (hai chín một)
Xe 78K – 6548 VC
(Chưa thanh toán)
Tổng cộng: .........................................................................
Ngày 20 tháng 10 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: A. Chương Công ty TNHH XD Phú Cường
1) Sắt Ø 16MN : 130 cây (một ba không)
Xe 78K – 6548 VC
(Chưa thanh toán)
Tổng cộng: .........................................................................
Ngày 20 tháng 10 năm 2015

18


THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: A. Chương Công ty TNHH XD Phú Cường
1) Sắt Ø 16MN : 134 cây (một ba bốn)
Xe 78K – 6548 VC
(Chưa thanh toán)
Tổng cộng: .........................................................................

Ngày 20 tháng 10 năm 2015

THỂ ĐÀO
Đại lộ Nguyễn Tất Thành - P 9 - Tuy Hòa - Phú Yên –
ĐT: 057.3844325 – DĐ: 0905847325
Tên khách hàng: Công ty TNHH XD Phú Cường
Sắt Ø10 ÚC: 20 cây (hai mươi)
Sắt Ø 14 LD ÚC : 120 cây ( Một hai mươi)
Sắt Ø 16 MN : 100 cây ( Một trăm)
Xe 78K – 6548 VC
(chưa Thanh toán)
(Đã ký)
Đoàn Văn Thiên
Tổng cộng:.................................................................................................................
Ngày 29 tháng 10 năm 2015

19


HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 26 tháng 8 năm 2015

Mẫu số: 01 GTKL-3LL

HL/2015N

0166390


Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
Mã số thuế: 4400369328
Địa chỉ: KP.Phước Hậu 2-ĐL Nguyễn Tất Thành, phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
Số tài khoản.....................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
Họ tên người mua hàng:...................................................................................................
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
Địa chỉ: Khu Phố 3-Phường Phú Thạnh, TPTuy Hòa, tỉnh Phú n
Số tài khoản....................................
Hình thức thanh tốn: CK
Ms: 4400296214
S
Đơn vị
Tên hàng hóa, dịch vụ
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
TT
tính
A
B
C
1
2
3=1x2
1Sắt Ø6
Kg
3998
13.181,82
52.700.916

2Sắt Ø8
Kg
400
13.181,82
5.272.728
3Sắt Ø10
Cây
5
79.090,91
395.454
4Sắt Ø12
Cây
35
132.727,2
4.645.452
5Sắt Ø16
Cây
220
235.454,55
51.800.000
6Sắt Ø18
Cây
70
298.181,81
20.872.727
7Sắt Ø20
Cây
13
340.000
4.420.000

8Thép chỉ
Kg
103
16.363,6
1.685.451

Cộng tiền hàng:
141.792.728
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT:
14.179.272.
Tổng cộng tiền thanh toán
155.972.000.
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm năm mươi lăm triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
BÁN HÀNG
CÔNG TY TNHH XÂY
QUA ĐIỆN THOẠI &
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
FAX
THỂ ĐÀO
(Ký, ghi rõ họ, tên)
( Ký, ghi rõ họ, tên )
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên )
Kim Liên

Hồ Thị Thanh Vân

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)


20


HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

TT

Mẫu số: 01 GTKL-3LL

HL/2015N
Liên 1: Lưu
Ngày 30 tháng 9 năm 2015
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI0128547
THỂ ĐÀO
Mã số thuế: 4400369328
Địa chỉ: KP.Phước Hậu 2-ĐL Nguyễn Tất Thành, phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
Số tài khoản.....................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
Họ tên người mua hàng:...................................................................................................
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
Địa chỉ: Khu Phố 3-Phường Phú Thạnh, TPTuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Số tài khoản....................................
Hình thức thanh tốn: CK
MS: 4400296214
S
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng

Đơn giá
Thành tiền
A
1Sắt Ø6
2Sắt Ø10
3Sắt Ø16
4
5
6
7
8

B

C

1
2.000,7
13
244

Kg
Cây
Cây

2
12.909,1
89.090.91
258.181,82


3=1x2
25.827.236
1.158.182
62.996.364

Cộng tiền hàng:
89.981.782
Thuế suất GTGT: 10 %, Tiền thuế GTGT:
8.998.178
Tổng cộng tiền thanh tốn
98.979.960
Số tiền viết bằng chữ: Chín mươi tám triệu chín trăm bảy mươi chín nghìn chín trăm sáu mươi đồng.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
CÔNG TY TNHH XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
BÁN HÀNG
THỂ ĐÀO
QUA ĐIỆN THOẠI & FAX
(Ký, ghi rõ họ, tên)
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên )
Nguyệt

Hồ Thị Thanh Vân

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

21



TT

HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Mẫu số: 01 GTKL-3LL

Liên 1: Lưu
Ngày 06 tháng 10 năm 2015

0128556

HL/2015N

Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
Mã số thuế: 4400369328
Địa chỉ: KP.Phước Hậu 2-ĐL Nguyễn Tất Thành, phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
Số tài khoản.....................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
Họ tên người mua hàng:...................................................................................................
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
Địa chỉ: Khu Phố 3-Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú n
Số tài khoản....................................
Hình thức thanh tốn: CK
MS: 4400296214
S
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính

Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
1Sắt Ø6
2Sắt Ø10
3Sắt Ø16
4
5
6
7
8

B

C
Kg
Cây
Cây

1
2.000
50
603

2
14.000
101.818,2
262.727,3


3=1x2
28.000.000
5.090.910
158.424.562

Cộng tiền hàng:
191.515.472
Thuế suất GTGT: 10 %, Tiền thuế GTGT:
19.151.548
Tổng cộng tiền thanh toán
210.667.020
Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm mười triệu sáu trăm sáu mươi bảy nghìn khơng trăm hai mươi đồng.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
BÁN HÀNG
CÔNG TY TNHH XÂY
QUA ĐIỆN THOẠI
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
& FAX
THỂ ĐÀO
(Ký, ghi rõ họ, tên)
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên )
Nguyệt

Hồ Thị Thanh Vân

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)


22


HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Mẫu số: 01 GTKL-3LL
HL/2015N

01285883

Liên 1: Lưu
Ngày 22 tháng 10 năm 2015

TT

Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
Mã số thuế: 4400369328
Địa chỉ: KP.Phước Hậu 2-ĐL Nguyễn Tất Thành, phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
Số tài khoản.....................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
Họ tên người mua hàng:...................................................................................................
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
Địa chỉ: Khu Phố 3-Phường Phú Thạnh, TPTuy Hòa, tỉnh Phú n
Số tài khoản....................................
Hình thức thanh tốn: TM
MS: 4400296214
S
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính

Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
1Sắt Ø16
2
3
4
5
6
7
8

B

C
Cây

1
65

2
258.181,82

3=1x2
16.781.818

Cộng tiền hàng:
16.781.818
Thuế suất GTGT: 10 %, Tiền thuế GTGT:

1.678.182
Tổng cộng tiền thanh toán
18.460.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười tám triệu bốn trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
CÔNG TY TNHH XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
BÁN HÀNG
THỂ ĐÀO
QUA ĐIỆN THOẠI
& FAX
(Ký, ghi rõ họ, tên)
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên )
Lê Thị Kim Liên

Hồ Thị Thanh Vân

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

23


HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

TT


Mẫu số: 01 GTKL-3LL
HL/2015N

Liên 1: Lưu
0128592
Ngày 24 tháng 10 năm 2015
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
Mã số thuế: 4400369328
Địa chỉ: KP.Phước Hậu 2-ĐL Nguyễn Tất Thành, phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
Số tài khoản.....................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
Họ tên người mua hàng:...................................................................................................
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XD PHÚ CƯỜNG
Địa chỉ: Khu Phố 3-Phường Phú Thạnh, TPTuy Hòa, tỉnh Phú n
Số tài khoản....................................
Hình thức thanh tốn: TM
MS: 4400296214
S
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
1Sắt Ø16
2
3
4
5
6

7
8

B

C
Cây

1
68

2
258.181,82

3=1x2
17.556.364

Cộng tiền hàng:
17.556.364
Thuế suất GTGT: 10 %, Tiền thuế GTGT:
1.755.636
Tổng cộng tiền thanh tốn
19.312.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu ba trăm mười hai nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƯƠNG MẠI THỂ ĐÀO
BÁN HÀNG

QUA ĐIỆN THOẠI &
FAX
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên )
Lê Thị Kim Liên

Hồ Thị Thanh Vân

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×