Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Số học 6 - Tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.32 KB, 7 trang )

Tr ờng THCS Gia Ph ơng Giáo án Số học 6
Tuần 5 Ngày soạn : 02/10/2007 Ngày dạy:
Tiết 13
Luyện tập
I - Mục tiêu
- HS biết áp dụng định nghĩa luỹ thừa và quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn HS:kỹ năng làm bt luỹ thừa,phân biệt cơ số và số mũ
II - Chuẩn bị: HS học và làm BT
III - Tiến trình.
A - ổn định
B - Kiểm tra
1, Phát biểu đ/n luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2, Phát biểu và viết công thức tổng quát của phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Tính: 4
2
.4
3
= ? 2
3
.2
2
= ?
C - Bài mới
Bài 64:
Viết kết quả phép tính dới dạng 1 luỹ
thừa.
a, 2
3
. 2
2
. 2


4
= 2
3+2+4
= 2
9
.
b, 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
10
.
c, x . x
5
= x
6
.
d, a
3
. a
2
. a
5
= a
10
.
* Hãy viết các số nào là LT của số tự

nhiên.
* Em hãy tính:
10
2
= ?
10
3
= ? > 10
4
= ?
Học sinh đọc bài 63.
* Xem câu nào đúng, sai nh thế nào?
Bài 61/28
Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của
1 số tự nhiên
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
64 = 8
2
= 2
6
Bài 62/28:
a, Tính
10

2
= 100
10
3
= 1000
10
4
= 10000
b, Viết mỗi số sau dới dạng luỹ thừa của
10
Giáo viên : Trần Quốc H ng
Tr ờng THCS Gia Ph ơng Giáo án Số học 6
- Học sinh đọc btài 64.
- Hãy viết kết quả phép tính dới dạng 1
luỹ thừa.
2 học sinh lên btảng làm Bí th.
Học sinh các nhóm làm vào vở.
- Các nhóm nhận xét kết quả.
* Em hãy so sánh các luỹ thừa sau:
2 Học sinh lên btảng làm b.
Btài 65: Bằng cách tính, em hãy cho
biết số nào lớn hơn trong 2 số sau:
a, 2
3
< 3
2
.
b, 2
4
= 16 = 4

2
.
c, 2
5
= 32 > 5
2
= 25.
d, 2
10
= 1020 > 100.
1000 = 10
3
1000000 = 10
6
1 tỷ = 10
9
Bài 63/28:
Điền dấu x vào ô trống thích hợp:
D - Củng cố: Nắm vững đ/n và luỹ thừa.
E - Hớng dẫn: làm bt 78, 79, 81, SBT.
IV - Rút kinh nghiệm.







Giáo viên : Trần Quốc H ng
Câu Đúng Sai

a, 2
3
. 2
2
= 2
6
x
b, 2
3
. 2
2
= 2
5
x
c, 2
54
. 2
52
= 2
4
x
Tr ờng THCS Gia Ph ơng Giáo án Số học 6
Tiết 14 Ngày soạn : 02/10/2007 Ngày dạy:
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I - Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc công thức phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Hs áp dụng đợc công thức vào giải bt phần chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn cho Hs kỹ năng viết và phân biệt cơ số và mũ số
II - Chuẩn bị
GV: Phấn màu , bảng phụ

HS: Đọc bài mới
III - Tiến trình
A - ổn định
B - Kiểm tra:
Viết công thức phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
C - Bài mới
? Hãy tính: 5
3
.5
4
= ?
Suy ra: 5
7
: 5
3
= ?
5
7
: 5
4
= ?
Tơng tự: a
4
.a
5
= a
9
Vậy tính: a
9
: a

5
= ?
a
9
: a
4
= ?
? Vậy a
m
. a
n
= ? với m>n, a # 0
? Nếu m = n ta suy ra đợc điều gì
? Lấy vd: Chia 2 luỹ thừa cơ số mũ =
nhau
? Vậy khi chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta
1, Ví dụ: a
4
.a
5
= a
9
Vậy a
9
: a
4
= a
5
( = a
9-4

)
a
9
: a
5
= a
4
( = a
9 - 5
)
2, Tổng quát
+, a
m
: a
n
= a
m-n
với m>n, a#0
+, Nếu m = n thì a
m
: a
m
= 1 a#0
* Quy ớc: a
0
= 1 ( a # 0)
* Tổng quát: a
m
: a
n

= a
m-n
với m>n, a#0
* Chú ý: ( sgk)
Giáo viên : Trần Quốc H ng
Tr ờng THCS Gia Ph ơng Giáo án Số học 6
lam thế nào
GV: Cho Hs làm ? 2
GV: nêu phần chú ý:
Hãy viết số 2475 dạng tổng số tròn nghìn
, trăm , đơn vị
GV: củng cố bài và cho Hs làm ?3
? 2 , 7
12
.7
4
= 7
8
, x
6
.x
3
= x
3
3, Chú ý( sgk)
Ví dụ:
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
= 2.10
3
+ 4.10

2
+ 7.10 + 5.10
0
?3 Viết
538 = 5.10
2
+ 3.10 + 8.10
0

abcd = a.10
3
+ b.10
2
+ c.10 + d.10
0
Bài 67:
Viết kết quả mỗi phép tính dới dạng một
luỹ thừa
3
8
: 3
4
= 3
4
10
8
: 10
2
= 10
6

a
6
: a
1
= a
5
( a#0)
D - Củng cố
Nắm vững quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
E - Hớng dẫn
Học và làm BT : 68,69,70/30
IV - Rút kinh nghiệm.







Tiết 15 Ngày soạn : 02/10/2007 Ngày dạy:
Giáo viên : Trần Quốc H ng
Tr ờng THCS Gia Ph ơng Giáo án Số học 6
Thứ tự thực hiện các phép tính
I - Mục tiêu
- Hs nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
- Biết vận dụng các quy ớc để tính đúng giá trị biểu thức
- Rèn cho Hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II - Chuẩn bị
GV: SGK, Bảng phụ
III - Tiến trình

A - ổn định
B - Kiểm tra:
Viết công thức tổng quát của phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số và phát biểu bằng lời
C - Bài mới
? Nhắc lại thế nào là 1 biểu thức
? Hãy lấy vd biểu thức
GV: Nêu quy ớc BT chỉ có các phép +, -
hoặc x và chia.
áp dụng quy ớc trên hãy tính:
48 32 + 8 = ?
60 : 2 . 5 = ?
- GV: Nêu quy ớc BT có các pháp cộng,
trừ, nhân, chia và luỹ thừa.
- GV: Nếu quy ớc BT có dấu ngoặc
( ), [ ] , ngoặc nhọn{} ta thực hiện nh
1, Nhắc lại về biểu thức
* Biểu thức
5+3-2 , 12:6:2
4
2
là biểu thức
* Chú ý
- Mỗi số coi là 1 biểu thức
- Biểu thức có dấu ngoặc để chỉ thứ tự
thực hiện phép tính
a, Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có cộng trừ hoặc nhân chia, ta
thực hiện từ trái sang phải
vd:
48-32+8 = 16+8 = 24

60:2.5 = 30.5 = 150
- Nếu có các phép +,- , x , : nâng lên luỹ
Giáo viên : Trần Quốc H ng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×