Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kế thành nguyễn gửi tặng 2k2 vol06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.33 KB, 7 trang )

Liên hệ FB thầy NGUYỄN KẾ THÀNH nhận đáp án chi tiết: fb.com/kethanhnguyenTAE
TAEducation
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2020
Môn: Toán
Gửi tặng 2k2-Vol06
Câu 1:

Cho tứ diện ABCD có AB  BD  AD  2a, AC  7a, BC  3a . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB, CD bằng a , tính thể tích của khối tứ diện ABCD
A.

2 6a 3
3

2 2a 3
C. 2 6a 3
3
Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06

B.

D. 2 2a3

Lời giải: Ta có:

Gọi M là trung điểm của BD , kẻ hình chữ nhật BMKC . Kẻ MI  DK
 AB  DM
 AB   DMK   AB  MI Nên MI là đoạn vuông góc chung của AB, CD
Ta có: 
 MK  AB



 MI  a , dễ thấy DM  MK  a 3  DMK cân tại M  I là trung điểm của DK .
IK  MK 2  MI 2  3a 2  a 2  a 2  DK  2a 2
Do  DMK    ABC   Kẻ DH  MK  DH   ABC   DH .MK  DK .MI  DH 

2a 6
3

1
2a 3 2
 VABCD  .S ABC .DH 
. Chọn B
3
3

Câu 2:

Cho hàm số f  x   2 x 4  4 x3  3mx 2  mx  2m x 2  x  1  2 ( m là tham số thực ) Biết
f  x   0 , x R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m

B. m   ; 1

 5
C. m   0; 
 4

D. m   1;1


Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06
Lời giải: Ta có: Dễ thấy f 1  0  f  x   f 1 với mọi R  x  1 là một điểm cực trị của hàm số
Xét f '  x   8 x 3  12 x 2  6mx  m  m

2x 1
x2  x  1

tồn tại đạo hàm tại x  1

 f ' 1  0  m  1 . Chọn C

Học off tại Hà Nội- Đăng ký qua sdt: 0902.920.389 hoặc fb.com/kethanhnguyenTAE

Trang 1/7


Liên hệ FB thầy NGUYỄN KẾ THÀNH nhận đáp án chi tiết: fb.com/kethanhnguyenTAE
Câu 3:

Trong tất cả các cặp số thực  x; y  thỏa mãn log x2  y2 3  2 x  2 y  5  1 , có bao nhiêu giá trị
thực của m để tồn tại duy nhất cặp  x; y  sao cho x 2  y 2  4 x  6 y  13  m  0
A. 1

B. 2
C. 3
Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06

D. 0

Lời giải: Ta có: log x2  y 2 3  2 x  2 y  5   1   x  1   y  1  2 2  các điểm nằm bên trong đường

2

2

tròn tâm I 1;1 và bán kính R  2 .
Xét tương giao với đường tròn x 2  y 2  4 x  6 y  13  m  0   x  2    y  3 
2

2

 
m

2

( m0 )

Có tâm E  2; 3  IE  5  R  2 nên tâm E bên ngoài đường tròn, để tồn tại duy nhất cặp

 m  R  IE  m  3
. Chọn B
 Hai đường tròn tiếp xúc nhau  

 m  IE  R  m  7
Câu 4:

Với hai số thực a, b bất kỳ, ta kí hiệu f a ,b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 . Biết rằng tồn tại
duy nhất số thực x0 để min f a ,b   x   f a ,b   x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn a b  b a và
x


0  a  b . Số x0 bằng
A. 2e  1

B. 2, 5

C. e

D. 2e

Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06
ln b ln a

.
b
a
1  ln x
x  0 có f '  x  
 0  x  e ta có bảng biến thiên của f  x  :
x2

Lời giải: Ta có: b a  a b  a.ln b  b.ln a 
Xét hàm số f  x  

ln x
x

Từ BBT: vì b  a  b  e  a  b  1  ln b  0 mà

ln b ln a


 ln a  0  a  1
b
a

Nên : b  e  a  1
Với x  e  f a ,b   e   b  a  1


 x  a  b  x   0
Ta thấy f a ,b   x   x  a  b  x  x  2  3  x  b  a  1  f  e  thỏa mãn 
. Chọn C

 x  2  3  x   0
Câu 5:

Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d là các hằng số thực và a  0 ). Biết rằng đồ
thị hai hàm số y  f  x  và y  f '  x  cắt nhau tại ba điểm có điểm có hoành độ lần lượt là

Học off tại Hà Nội- Đăng ký qua sdt: 0902.920.389 hoặc fb.com/kethanhnguyenTAE

Trang 2/7


Liên hệ FB thầy NGUYỄN KẾ THÀNH nhận đáp án chi tiết: fb.com/kethanhnguyenTAE
3;0; 4 ( tham số hình vẽ). Hàm số g  x  

a 4 b  3a 3 c  2b 2
x 
x 
x   d  c  x  2019 nghịch

4
3
3

biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;0 
B.  3; 4 

C.  0;  

D.  0; 4 

Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06
Lời giải: Ta có: f  x   f '  x   ax3   b  3a  x 2   c  2b  x  d  c . Do f  x  và f '  x  cắt nhau tại ba
điểm có điểm có hoành độ lần lượt là 3;0; 4
 ax3   b  3a  x 2   c  2b  x  d  c  a  x  3 x  0  x  4 

 ax3   b  3a  x 2   c  2b  x  d  c  a  x3  x 2  12x 
b  2a
 x4 1

0  x  4

 c  8a  g  x   a   x3  6 x 2   2019  g '  x   a  x3  x 2  12 x   0  
. Chọn D
x


3
4

3



d  8a


Câu 6:

Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 4 x 2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  4 x  2 y  3 z là
A. 8  4 3.

C. 6  2 15.

B. 20.

D. 16.

Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06
Lời giải: Ta có: 4 x 2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11   2 x  1  y 2   3z  2   16 1 .
2

2

Lại có: P  4 x  2 y  3z  2.  2 x  1  2 y  1.  3z  2   4.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số 2; 2;1 và 2 x  1; y;3 z  2 ta được:






2
2
2
 2  2 x  1  2 y  1.  3z  2    22  22  12  2 x  1  y 2   3z  2    144, x, y



 12  2.  2 x  1  2 y  1.  3z  2   12, x, y.
Suy ra P  4 x  2 y  3z  2.  2 x  1  2 y  1.  3z  2   4  16, x, y.

Học off tại Hà Nội- Đăng ký qua sdt: 0902.920.389 hoặc fb.com/kethanhnguyenTAE

Trang 3/7


Liên hệ FB thầy NGUYỄN KẾ THÀNH nhận đáp án chi tiết: fb.com/kethanhnguyenTAE
11

x  6

2 x  1  2t
y  8
2
x

1
y
3

z

2

 y  2t



t

0



3
2
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  2


.
3
z

2

t
10
2
2

2
 2 x  1  y   3z  2   16

z 

t  0

9
 4
t 
 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 16. Chọn D.

Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn z 2  2iz  2. Giá trị lớn nhất của z bằng
A. 1.

B.

3  1.

C.

3  1.

D. 2.

Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06
Lời giải: Áp dụng bất đẳng thức z1  z2  z1  z2 , ta được 2  2iz  z 2  2iz  2iz  z 2 .

Suy ra z 2  2 z  2  0  0  z  1  3.
Vậy z lớn nhất là 1  3, dấu bằng xảy ra khi z 2  2iz  k.2iz  k  0  z  2 1  k  i.





Mà z  1  3  z  1  3 i. Chọn C.
Câu 8:

Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2 5, z2  5. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn số
phức z1, z2 . Biết MON  1200 , giá trị của z12  z22 bằng
A. 5 37.

B. 5 13.

C. 5 11.

D. 5 21.

Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06
Lời giải: Ta có:
Cách 1: Do M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1, z2 .
2
2
 1
Ta có: z1  z2  OM  ON  OM 2  ON 2  2 OM . ON .cos1200  20  5  2.2 5. 5.     15.
 2
2


2

2

2

4

4

2

Lại có: z1  z2  2. z1  2. z2  z1  z2  2.5  2.20  15  35.
2

4

4

2

Suy ra: z12  z22  2 z1  2 z2  z12  z22  2 z1  2 z2  z1  z2 . z1  z2

2

2
2
 2.25  2.202  35.15  325. Vậy z1  z2  5 13. Chọn B.

Cách 2: Cách trắc nghiệm






Chọn z1  2 5  M 2 5; 0 . Ta có: ON  5 và MON  1200 (như hình vẽ)

Học off tại Hà Nội- Đăng ký qua sdt: 0902.920.389 hoặc fb.com/kethanhnguyenTAE

Trang 4/7


Liên hệ FB thầy NGUYỄN KẾ THÀNH nhận đáp án chi tiết: fb.com/kethanhnguyenTAE


1
5
5
15
5 15 
5
15
Suy ra NK  ON 
; OK  5  
 N  
;

i.
  z2  
2

2
4
2
2
2
2
2


2

Vậy

z12

Câu 9:



z22


5
15 
5 15
75
 20   

i   20   
i  5 13. Chọn B.

2 
4 4
2
 2

Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của CD, CB, A ' B '. Khoảng cách từ A đến mp  MNP  bằng?
A.

a 2
.
2

B. a 2.

C.

a 3
.
2

D.

a 3
.
4

Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06
Lời giải: Ta có:
Cách 1:


B'
P

H

A'

C'
D'

Q

A'

H

E

E

B
A

N

C
K

M


A
R

K

D

Gọi Q là trung điểm A ' D ', K  AC  MN , H  PQ  A ' C '.
Kẻ AE vuông góc với HK tại E.
Có MN   A ' AKH   MN  AE , suy ra AE   MNPQ  . Khi đó d  A;  MNPQ    AE.
Học off tại Hà Nội- Đăng ký qua sdt: 0902.920.389 hoặc fb.com/kethanhnguyenTAE

Trang 5/7


Liên hệ FB thầy NGUYỄN KẾ THÀNH nhận đáp án chi tiết: fb.com/kethanhnguyenTAE
+ Trong mp  A ' AKH  kẻ HR  AK tại R , kẻ RL  HK tại L.
a
.
2

Ta có: RH  A ' A  a; RK  AC 
1

Khi đó:

2

RL


Có AE 



1
RH

2



1
RK



2

1
a

2



2
a

2




3
a

2

 RL 

a 3
.
3

3
a 3
a 3
RL 
. Vậy d A; MNPQ    AE 
. Chọn C.
2
2
2

Cách 2:
A'

D'

P

C'

B'

A
I

D

J
M

B

N

C

G

Gọi I là trung điểm đoạn AB  PI   ABCD  .
Gọi G  AB  MN. Ta có:

d I ; PMN   2
GI 2
3
 
  d A; PMN    d  I ;  PMN   .
GA 3
d A; PMN   3

2

Kẻ IJ  PN tại J .
 IJ  PN
 MN  IN
 IJ   PMN   d I ; PMN    IJ .
 MN   PIN   MN  IJ ; 
Ta có: 
 IJ  MN
 MN  PI
Lại có: IN 

1
1
1
1
2
3
a 3
1
a
 2  2  2  2  2  IJ 
.
AC 
;
2
2
3
2 IJ
IP

IN
a
a
a

3
3
a. Chọn C.
Vậy d A; MNP    IJ 
2
2

Học off tại Hà Nội- Đăng ký qua sdt: 0902.920.389 hoặc fb.com/kethanhnguyenTAE

Trang 6/7


Liên hệ FB thầy NGUYỄN KẾ THÀNH nhận đáp án chi tiết: fb.com/kethanhnguyenTAE
Câu 10: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm A  1;0  . Tiếp tuyến 
tại A của đồ thị C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  , đồ thị C và đường thẳng x  1; x  0 bằng:
A.

2
.
5

1
1

.
.
C.
10
20
Kế Thành Nguyễn-Gửi tặng 2k2 Vol06
B.

D.

1
.
5

1

a  2
a  b  c  0

3


 b   .
Lời giải: Đồ thị  C  đi qua A  1;0  , B  0;1 , C  2;3 nên ta có c  1
2
16a  4b  c  3 

c

1




1
3
Suy ra  C  : y  x 4  x 2  1. Đường thẳng  có phương trình: y  x  1.
2
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  , đồ thị C và đường thẳng x  1; x  0 bằng:
S

0

0
1
1 4 3 2

1 4 3 2

x

x

1

x

1
dx




 x  x  x  dx  .
  2


2
2
2
10


1
1 

Vậy S 

1
. Chọn C.
10

Học off tại Hà Nội- Đăng ký qua sdt: 0902.920.389 hoặc fb.com/kethanhnguyenTAE

Trang 7/7



×