Khóa luyện đề nâng cao 2020
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ MINI TEST 06
Phạm Minh Tuấn
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 5 trang, 15 câu
Họ và tên:…………………………………………………Số báo danh:………………………..
Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 6x 3 m 2x m 0 có nghiệm thuộc
0;1 .
B. 0 .
A. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
6x 3 m 2x m 0
Đặt f x
6x 3.2x
m .
2x 1
6 x 3.2 x
với x 0;1 .
2x 1
Ta có
f x
6
x
ln 6 3.2 x ln 2 2 x 1 6 x 3.2 x 2 x ln 2
2 1
x
6 x 2 x ln 6 ln 2 6 x ln 6 3.2 x ln 2
2x 1
2
0 , x 0;1
Suy ra f x đồng biến trên 0;1 từ đó suy ra
yêu cầu bài toán tương đương với 2 m 4 4 m 2 .
Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10 để phương trình 9 x 3x m 0 có nghiệm là:
A. 14
B. 9
C. 8
D. 12
Lời giải
Đặt t 3x với t 0 . Khi đó phương trình đã cho trở thành: t 2 t m 0 (*).
Phương trình đề cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có ít nhất một nghiệm dương.
Xét hàm số f t t 2 t có f t 2t 1 . Xét f t 0 t
1
.
2
Bảng biến thiên:
Facebook: />
1
Khóa luyện đề nâng cao 2020
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình t 2 t m có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi
m 0 m 0 .
Câu 3:
Có bao nhiêu giá trị nguyên a để phương trình: 9x 9 a3x cos x chỉ có duy nhất một
nghiệm thực
B. 3 .
A. 1 .
C. 2 .
D. 4
Lời giải
Giả sử x0 là nghiệm của phương trình. Ta có 9 x0 9 a.3x0 cos( x0 ) .
Khi đó 2 x0 cũng là nghiệm của phương trình.
Thật vậy 9 2 x0 9 a32 x0 cos 2 x0
81
9
x0
9a
9
3x0
cos x0
9x0 9 a.3x0 cos x0 .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x0 2 x0 x0 1 .
Với x0 1 a 6 .
Ngược lại, với a 6 , phương trình 9x 9 6.3x cos x 3x
+ 3x
9
6 cos x .
3x
9
6
3x
+ 6cos x 6
x 9
3 x 6
x 1.
Khi đó dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
3
cos x 1
x
x
Vậy 9 0 9 a.3 0 cos( x0 ) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a 6 .
Câu 4:
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2
2 x 1 1
Facebook: />
2
x1
m 0 có nghiệm duy nhất.
2
Khóa luyện đề nâng cao 2020
A. 2 .
C. 3 .
B. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Nếu x0 1 là nghiệm của phương trình thì 1 x0 cũng là nghiêm của phương trình. Do đó
phương trình có nghiệm duy nhất thì x0 1 1 x0 x0 1 .
Do đó: 2 1 m 0 m 3 .
Câu 5:
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 5 x2 x 5m 0 có nghiệm thực.
A. 12 .
B. 8 .
C. 7 .
D. 10 .
Lời giải
5
x2 x
5m 0 5
x 2 x 1
m x 2 x 1 log 5 m
* m 0 .
Xét hàm số f ( x) x 2 x 1 có tập xác định.
TXĐ : D 2; .
f '( x)
1
2 x2
1
1 2 x 2
2 x2
.
7
f '( x) 0 x .
4
Bảng biến thiên.
.
Suy ra Maxf ( x)
5
.
4
Do đó phương trình * có nghiệm thực khi và chỉ khi log 5 m
Câu 6:
5
5
0 m 54 .
4
2
2
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2017sin x 2018cos x m.2019cos
x
có
nghiệm?
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 2019
Lời giải
1
Phương trình tương đương: 2017
2017.2019
cos2 x
2018
2019
Facebook: />
cos2 x
m.
3
Khóa luyện đề nâng cao 2020
t
t
2018
1
Đặt t cos x với t 0;1 ta được 2017
m.
2017.2019 2019
2
t
t
2018
1
Xét f t 2017
với t 0;1 .
2017.2019 2019
Hàm số f t nghịch biến trên D 0;1 .
Max f t f 0 2018 và Min f t f 1 1 .
D
D
Phương trình có nghiệm Min f t m Max f t hay m 1; 2018 .
D
D
Vậy có 2018 giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm.
Câu 7:
Biết phương trình 4 x m.2 x 1 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 3 , giá trị m
thuộc khoảng nào?
A. m 3;6 .
B. m 2;1 .
C. m 5; 2 .
D. m 1; 3 .
Lời giải
Đặt t 2 x , t 0 .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 3 khi phương trình
t 2 2m.t 2 m 0 có 2 nghiệm t 0 thoả mãn t1 .t2 2 x1 .2 x2 2 x1 x2 8 .
2
0
m 2m 0
m4
2m 8
t1 .t2 8
Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 9 để phương trình 812 x
A. 8 .
B. 9 .
C. 7 .
x
m có nghiệm.
D. 10 .
Lời giải
* Đặt t x ( t 0 ) t 2 x . PT trở thành 812t
Ta có PT 812 x
x
2
t
m.
m có nghiệm khi và chỉ khi PT 812t
+ Khảo sát f t 812t
2
t
2
t
m có nghiệm t 0 .
(với t 0 ) ta có: f t 812t t. 4t 1 .
2
Lập bảng biến thiên ta được:
Facebook: />
4
Khóa luyện đề nâng cao 2020
* KL: PT 812t
Câu 9:
2
t
m có nghiệm t 0 khi và chỉ khi m
1
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0 để phương trình 3
A. 1
.
4 x4
81m1 vô nghiệm.
C. 0
B. 2
D. 3
Lời giải
Phương trình 3
4 x 1
4 m 1
3 x 1 m1
Phương trình vô nghiệm m 1 0 m 1 .
Câu 10:
Cho phương trình e 3 x 2.e 2 x ln 3 e x ln 9 m 0 , với m là tham số. Tất cả các giá trị nguyên của
tham số m 10 để phương trình có nghiệm duy nhất là
A. 5
B. 6
D. 8
C. 7 .
Lời giải
e 3 x 2.e 2 x ln 3 e x ln 9 m 0 e 3 x 2.e 2 x .e ln 3 e x .e ln 9 m 0 e 3 x 6.e 2 x 9.e x m 0 .
Đặt t e x
t 0 , phương trình tương đương với m t
3
6t 2 9t .
Xét f t t 3 6t 2 9t trên 0; .
t 1
.
f t 3t 2 12t 9 , f t 0
t 3
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên: với m 0 hoặc m 4 thì phương trình có nghiệm duy nhất.
Chú ý:
Ta không lấy giá trị x 0 nên tại m 0 đường thẳng y m vẫn cắt đồ thị tại duy nhất một
điểm .
Facebook: />
5
Khóa luyện đề nâng cao 2020
Câu 11:
Có
9 1
bao
1 x
2
nhiêu
m 3 31
giá
1 x
2
trị
nguyên
của
tham
số
m
để
phương
trình
2 m 1 0 có nghiệm thực?
A. 5 .
B. 7 .
C. Vô số.
D. 3 .
Lời giải
Điều kiện: 1 x 1 .
Đặt t 31
1 x2
. Ta có x 1;1 nên t 3;9 (do 0 1 x 2 1 ).
Phương trình trở thành: t 2 m 3 t 2 m 1 0 m t 2 t 2 3t 1 m
t 2 0, t 3;9 ) 1 .
Xét hàm số f t
t 2 3t 1
(do
t2
t 2 4t 7
t 2 3t 1
0, t 3; 9 .
, t 3;9 ; f t
2
t2
t
2
Vậy f 3 f t f 9 hay 1 f t
55
, t 3;9 .
7
55
Phương trình đã cho có nghiệm phương trình 1 có nghiệm t 3;9 1 m
.
7
Vậy m1; 2; 3; 4; 5;6;7 .
Câu 12:
Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10 để phương trình 16x 2 m 3 4x 3m 1 0 có nghiệm
A. 3 .
C. 5 .
B. 2 .
D. 4 .
Lời giải
16x 2 m 3 4x 3m 1 0 1 . Đặt t 4 x 0 .
PT trở thành: t 2 2 m 3 t 3m 1 0 t 2 6t 1 2t 3 m 2 .
Với t
3
49
: 2
0 (vô lí)
2
4
Với 0 t
t 2 6t 1
3
m.
: 2
2t 3
2
3
Phương trình 1 có nghiệm phương trình 2 có nghiệm thuộc 0; \ .
2
Xét f t
t 5 N
t 2 6t 1
2t 2 6t 20
0
. f t
.
2
2t 3
2t 3
t 2 L
Bảng biến thiên:
Facebook: />
6
Khóa luyện đề nâng cao 2020
3
t
0
+∞
5
2
0
f'(t)
+
+∞
+∞
f(t)
1
8
3
∞
Số nghiệm phương trình 2 là số giao điểm của đồ thị hàm số f t
t 2 6t 1
và đường
2t 3
thẳng y m .
1
Dựa vào BBT, ycbt m ; 8; .
3
Câu 13:
Có
bao
nhiêu
giá
trị
m 5 9 2m 2 6 1 m 4
x
x
A 2.
nguyên
x
của
tham
số
để
m
phương
trình
0 có hai nghiệm phân biệt?
C 3.
B 4.
D 1.
Lời giải
2x
x
m 5 9 2m 2 6 1 m 4 0 m 5 23 2m 2 23 1 m 0
x
x
x
x
3
Đặt t 0. Phương trình 1 trở thành m 5 t 2 2m 2 t 1 m 0
2
1
2
(1) có hai nghiệm phân biệt 2 có hai nghiệm dương phân biệt
2 m2 8 m 6 0
0
2 m 2
3m5.
S 0
0
m5
P 0
1 m
0
m 5
Mặt khác m
Câu 14:
nên m 4 .
2
Cho phương trình m.3x
4 x 3
31x 3.334 x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương
2
trình có 4 nghiệm phân biệt.
B. 3
A. 2
C. 4
D. 1
Lời giải
2
Ta có: m.3x
m 3x
2
4 x 3
4 x3
31x 3.334 x m
2
1 3.33 4 x 31 x m 3x
2
2
4 x 3
1 31 x 3.33 4 x.3x
Facebook: />
2
2
1
1
7
Khóa luyện đề nâng cao 2020
m 3
x2 4 x 3
1 x 2
1 3
3
3x2 4 x 3 1 0
x 1 x 3
1
2
1 x2
m 31 x
m 3
x2 4 x 3
Để phương trình có 4 nghiệm thì phương trình m 31x có 2 nghiệm khác 1 , 3 .
2
x 2 1 log 3 m 0 0 m 3
0 m 3
2
2
Do đó m 31 x 311 1
1
m 1; m 8
1 x2
1 32
8
3
3
3
m 3
Câu 15:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9
4 x x2
4.3
4 x x2
2m 1 0
có nghiệm?
B. 25 .
A. 27 .
C. 23 .
D. 21 .
Lời giải
Điều kiện 4 x x2 0 0 x 4 .
Xét u 4 x x 2 với 0 x 4 .
Trên 0; 4 , ta có: u
2x
4x x2
; u 0 x 2 ; u 0 0 , u 2 2 .
Vậy 0 u 2 .
Đặt t 3
4 x x2
. Khi u 0; 2 ta có miền giá trị của t là: 1;9 .
Phương trình 9
4 x x2
4.3
4 x x2
2 m 1 0 * trở thành: t 2 4t 2m 1 0 1
Phương trình * có nghiệm khi và chỉ khi phương trình 1 có nghiệm thuộc 1;9 .
1 t
2
4t 2m 1 0 . Xét hàm số f t t 2 4t 1,t 1,9 , f t 2t 4 , f t 0 t 2 .
Suy ra min f t f 2 5 , max f t f 9 44 .
1,9
1,9
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán 5 2m 44 22 m
5
. Vậy có 25 giá trị nguyên của m
2
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Số giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2019 ; 2
để phương trình
x 1 log 4x 1 log 2 x 1 2 x m có đúng hai nghiệm thực là
3
5
B. 2022 .
A. 2 .
C. 1 .
D. 2021 .
Lời giải
Điều kiện: x
1
.
4
Trường hợp 1: m 2 , phương trình đã cho trở thành:
Facebook: />
8
Khóa luyện đề nâng cao 2020
x 1
x 1 log 4x 1 log 2x 1 2 0 log
3
5
3
4x 1 log 2x 1 2 0 1
5
1
Xét hàm số f x log3 4x 1 log 5 2x 1 2 là hàm đồng biến trên khoảng
; + .
4
Khi đó, nếu x0 là nghiệm của phương trình 1 thì x0 là nghiệm duy nhất.
Ta có: f 0 2 ; f 1 0 , suy ra f 0 f 1 0 .
Theo hệ quả của định lý trung gian, tồn tại x0 0 ; 1 sao cho f x0 0 .
Do vậy: m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2: m 2 , dẫn đến x 1 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.
Phương trình đã cho trở thành:
log 3 4 x 1 log 5 2 x 1
2x m
0
x 1
Xét hàm số g x log 3 4 x 1 log 5 2 x 1
Đạo hàm: g x
1
2x m
, có tập xác định: D ; 1 1; +
x 1
4
4
2
2m
0, x D .
4x 1 ln 3 2x 1 ln 5 x 12
Bảng biến thiên:
1
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra: phương trình g x 0 có đúng hai nghiệm x1 ; 1 ;
4
x2 1; + với mọi m 2.
Vậy với mọi giá trị nguyên của tham số m 2019 ; 2 thì phương trình đã cho luôn có hai
nghiệm thực phân biệt.
Có 2022 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Phân tích :
-
Đây là bài toán về sự tương giao.
Facebook: />
9
Khóa luyện đề nâng cao 2020
Tuy nhiên nếu chúng ta cô lập m thì việc khảo sát hàm biến x khá phức tạp. Ý tưởng
của tác giả: Cho m 2 sử dụng tính chất đơn điệu trên từng khoảng và ứng với từng khoảng tương
ứng phương trình có 1 nghiệm
Bài toán tổng quát
ax b
F x, m f x
0 với f x 0 và ad bc 0 (đây cũng là nguồn gốc sáng tạo bài toán)
cx d
Cách 2 :
Đặt f x log3 4x 1 log5 2x 1
x 1
TH1 : m 2 , Phương trình
.
f x 2
1
Vì f x là hàm số tăng trên ; f x 2 có nghiệm duy nhất khác 1.
4
Vậy m 2 thỏa mãn bài toán.
TH2 : m 2 , dẫn đến x 1 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.
Phương trình đã cho trở thành : f x
Đặt g x f x
g x f x
2x m
0
x 1
2x m
x 1
2m
x 1
2
0
Ta có bảng biến thiên :
g x 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Vậy m 2019 ; 2 nên ta có 2022 giá trị nguyên m .
Bài toán tương tự:
Bài toán 16.1 Tìm số giá trị nguyên m 3 ; 2019 sao cho phương trình
x log 2 x 1 log 2 x 1 x m e x mx 9 có đúng hai nghiệm thực.
m
Facebook: />
10
Khóa luyện đề nâng cao 2020
Câu 17.
Có
bao
nhiêu
giá
trị
nguyên
của
tham
m 10
số
để
phương
trình
2m
x log 3 x 1 log 9 9 x 1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 8
D. 9
C. 10
B. 7
Lời giải
Điều kiện: x 1.
Nhận thấy với x 0 thì phương trình đã cho trở thành 0 1 (vô lí), nên x 0 không là
nghiệm của phương trình với mọi m .
Xét 1 x 0 ta có:
2m
x
m
x log 3 x 1 log 9 9 x 1 log 3 x 1 log 3 3 x 1
xm
ln 3
x 1 3 x m
ln x 1
mx
ln 3
ln x 1
Đặt f x x
f ' x 1
ln 3
ln x 1
với 1 x 0
ln 3
0, x 1; \0.
x 1 ln2 x 1
Ta lập được bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình m x
ln 3
có hai nghiệm thực phân biệt khi
ln x 1
m 1; .
Câu 18.
Biết rằng phương trình log 2 2 x 1 m 1 log 3 m 4 x 4 x 2 1 có nghiệm thực duy nhất.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 0;1 .
B. m 1; 3 .
C. m 3;6 .
D. m 6;9 .
Lời giải
Ta có:
log 2 2 x 1 m log 3 3 m 4 x 4 x2 1 log 2 2 x 1 m log 3 3 m (2 x 1)2 .
Nếu 2 x0 1 là nghiệm của phương trình thì 2 x0 1 cũng là nghiệm của phương trình.
Facebook: />
11
Khóa luyện đề nâng cao 2020
Vậy để phương trình có nghiệm duy nhất thì 2 x0 1 2 x0 1 x0
Với x0
1
.
2
1
thay vào phương trình ta có: log 2 m log 3 3m t
2
t
t
log 3 3
3
m 2
t
t
2
3.2
3
3
t
log
3
m
2
6,54 .
3
t
2
3
m
3
2
Câu 19.
sin x 5 cos x m 5
logsin x
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 3
5 cos x 10
m 5
có
nghiệm.
A. 7 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Ta có : 3
3sin x
sin x 5 cos x m 5
5 cos x 10
log sin x
sin x 5 cos x 10
5 cos x 10
m 5 3
.ln sin x 5 cos x 10 3
m 5
3
m 5
.ln m 5
ln m 5
ln sin x 5 cos x 10
Xét f t ln t .3t , t 5
1
f t 3t ln t 3t ln 3 0 , t 5 , suy ra hàm số f t đồng biến .
t
f sin x 5 cos x 10 f m 5 sin x 5 cos x 10 m 5 sin x 5 cos x 5 m
Mà 6 sin x 5 cos x 6
Vậy để phương trình có nghiệm ta phải có 5 6 m 5 6
Câu 20.
Cho phương trình m ln2 x 1 x 2 m ln x 1 x 2 0 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 x1 2 4 x2 là khoảng
a ; . Khi đó a thuộc khoảng
A. 3,8; 3,9 .
B. 3,6; 3,7 .
C. 3,7 ; 3,8 .
D. 3,5; 3,6 .
Lời giải
Điều kiện: x 1.
Vì x 0 không thỏa mãn phương trình nên ta có
x2
m ln( x 1) , 2
m ln x 1 x 2
.
1 m ln x 1 x 2 ln x 1 1 0
1
ln x 1 1
x e 1
Facebook: />
12
Khóa luyện đề nâng cao 2020
Do nghiệm x
1
1 0 nên phương trình 1 có hai nghiệm thoả mãn 0 x1 2 4 x2 khi và
e
chỉ khi phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt sao cho 0 x1 2 4 x2 .
x2
Xét hàm số f x
trên khoảng 0 ; + ta có f x
ln x 1
f x 0 ln x 1
x2
x1 .
2
ln x 1
ln x 1
x2
0 , 3 .
x1
1
1
x2
có h x
0 , x 0 nên h x đồng biến
x1
x 1 x 12
Xét hàm số h x ln x 1
trên 0; do đó phương trình f x 0 có không quá một nghiệm.
Mà f 2 . f 4 0 và f x là hàm số liên tục trên 2; 4 suy ra phương trình 3 có duy nhất
một nghiệm x0 2; 4 . Từ đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 x1 2 4 x2
khi và chỉ khi m
Câu 21.
Tổng
3
tất
x 3 3 m 3 x
A. 45 .
cả
6
6
6
m
; . Vậy a
3,7 ; 3,8 .
ln 5
ln
5
ln
5
các
giá
trị
x 9 x 24 x m .3
3
2
x3
nguyên
của
tham
số
để
m
phương
trình
3 1 có ba nghiệm phân biệt bằng
x
B. 38 .
C. 34 .
D. 27 .
Lời giải
Phương trình tương đương với
3
3
m 3 x
x3 9x2 24x m 27 33x 3
3
m 3 x
m 3x 33x 3 x
Xét hàm đặc trưng: f t 3t t 3 f t 3t ln3 3t 2 0 t
3
3
m 3 x
3
.
m 3 x 33 x 3 x 3 m 3 x 3 x m 3 x 3x
3
3
m x 3 9 x 2 24 x 27 .
Facebook: />
13
Khóa luyện đề nâng cao 2020
x 2
Đặt g x x3 9x2 24x 27 g x 3x2 18 x 24 0
.
x 4
Ta có bảng biến thiên:
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 7 m 11 m 8;9;10 . Vậy tổng các giá trị m
bằng 27 .
Câu 22.
Có bao nhiêu số nguyên
2019; 2019
để phương trình
1
1
x
x a có hai
ln x 5 3 1
nghiệm phân biệt?
A. 0 .
B. 2022 .
C. 2014 .
D. 2015 .
Lời giải
Ta có
1
1
1
1
x
xa
x
xa
ln x 5 3 1
ln x 5 3 1
ln x 5 0
x 4
Điều kiện xác định x 5 0
x 5 .
3x 1 0
x 0
Đặt hàm số f ( x)
Suy ra f '( x)
1
1
x
x có TXĐ D 5; 4 4;0 0;
ln( x 5) 3 1
1
3x ln 3
1 0 nên f ( x ) nghịch biến trên từng khoảng xác
x 5 ln 2 x 5 3x 12
định
1
243
; lim f ( x) ; lim f ( x)
5 5
x 4
35 1
242 x 4
lim f ( x) ; lim f ( x) ; lim f ( x)
Tính : lim f ( x)
x 5
x 0
x 0
x
Bảng biến thiên
Phương trình f ( x ) a có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a 5 243
242
Facebook: />
14
Khóa luyện đề nâng cao 2020
a
a
Do
. Vậy có 2018 4 1 2015 giá trị của a .
a 2019; 2019 a 4; 2018
Câu 23.
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x
2
4 x 5 m2
log x2 4 x 6 m2 1 có đúng 1
nghiệm là
C. 2 .
B. 0 .
A. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Ta có 2 x
2
4 x 5 m2
log x2 4 x 6 m2 1 2
log
x 2 4 x 6 m2 1
x2 4 x 6
m
2
1 .
2
a x 4 x 6
Đặt
, ta có a 2; b 1 , phương trình đã cho trở thành 2 a b log a b .
2
b m 1
ab
2 1
Nếu a b thì
không thỏa mãn.
log a b 1
2 a b 1
Nếu a b thì
không thỏa mãn.
log a b 1
Do đó a b , khi đó phương trình đã cho tương đương với
x 2 4 x 6 m2 1 x 2 4 x 5 m2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của parabol y x 2 4 x 5 và đường
thẳng y m 2
Ta có hình ảnh minh họa sau
Dựa vào đồ thị, phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi m2 1 m 1 .
Vậy tổng các giá trị của tham số m là 0.
Câu 24.
1
2 x2 4 x 6
log
x 2 2 x x m có
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2
xm 1
đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
Facebook: />
D. 0 .
15
Khóa luyện đề nâng cao 2020
Lời giải
Điều kiện:
2x2 4x 6
0 x
xm 1
Phương trình:
log 2
.
1
2 x2 4 x 6
log 2
x2 2 x x m
2
xm 1
2 x2 4 x 6
2x2 4 x x m
xm 1
*
log 2 2 x 2 4 x 6 log 2 x m 1 2 x 2 4 x 4 x m
log 2 2 x 2 4 x 6 2 x 2 4 x 6 log 2 x m 1 2 4 x m 4
log 2 2 x 2 4 x 6 2 x 2 4 x 6 log 2 4 x m 4 4 x m 4
1
Xét hàm f t log2 t t trên khoảng 0; .
có f ' t
1
1 0 , t 0 suy ra f t đồng biến trên khoảng 0; .
t ln 2
Khi đó 1 f 2 x 2 4 x 6 f 4 x m 4
2 x2 4 x 6 4 x m 4
2 x m x2 2x 1
2 x 2m x 2 2 x 1
( do x2 2x 1 ( x 1)2 0, x
2
2 x 2m x 2 x 1
)
2m x 2 4 x 1
2
2
2m x 1
Vẽ đồ thị hai hàm số g x x2 4x 1 và h x x2 1 trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
Facebook: />
16
Khóa luyện đề nâng cao 2020
(Chú ý: Hai đồ thị hàm số y g( x) và y h( x) tiếp xúc với nhau tại điểm A(1; 2) )
Để phương trình * có đúng ba nghiệm phân biệt thì 2 phải có đúng ba nghiệm phân biệt
đường thẳng y 2 m và hai đồ thị trên có đúng ba điểm chung phân biệt
1
m 2
2m 1
2m 2 m 1 .
2m 3
3
m
2
Vậy tổng tất cả các giá trị của m bằng 3.
Câu 25.
Tìm tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất:
2
mx 1 m
1 2 x 2 m m 1 x 2 .21 mx x x 2 mx 1 .2 x 2 m2 x.
1
1
A. 0 .
B. 2 .
C. .
D. .
2
2
Lời giải
2
mx 1 m
1 2 x 2 m m 1 x 2 .21 mx x x 2 mx 1 .2 x 2 m2 x
x 2 mx 1 x 2 m2 x 1 .2
x 2 mx 1 .2 x m x 1 x mx 1 x 2 m2 x 1 .
x2 mx 1
2
2
2
Đặt a x 2 mx 1 , b x 2 m2 x 1 thì phương trình trên trở thành
a b .2
a
a.2b a b a b a.2b b.2a a 2b 1 b 2a 1 0 (*).
Nếu a 0 hoặc b 0 thì phương trình (*) thỏa mãn.
Nếu a 0 và b 0 thì phương trình (*) tương đương
2b 1 2 a 1
0 (**).
b
a
Nhận xét:
Facebook: />
17
Khóa luyện đề nâng cao 2020
Với a 0 thì 2 a 1 , tức là 2 a 1 0 nên
2a 1
0.
a
Với a 0 thì 2 a 1 , tức là 2 a 1 0 nên
2a 1
0.
a
Suy ra
2a 1
0, a 0 .
a
Tương tự:
Nên
2b 1
0, b 0 .
b
2b 1 2 a 1
0, a 0, b 0 . Suy ra phương trình (**) vô nghiệm.
b
a
a 0
Do đó: (*)
.
b 0
x2 mx 1 0
Tức là phương trình đã cho tương đương 2
.
2
x m x 1 0
Hai phương trình x 2 mx 1 0 và x 2 m2 x 1 0 có ít nhất 1 nghiệm trùng nhau khi m 0
hoặc m 1 .
Nếu m 0 thì hai phương trình đều là x 2 1 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm
và tổng hai nghiệm đó là T1 0 .
Nếu m 1 thì hai phương trình đều là x 2 x 1 0 nên phương trình đã cho có hai
và tổng hai nghiệm đó là T2 1 .
nghiệm
Khi m 0 và m 1 thì hai phương trình x 2 mx 1 0 và x 2 m2 x 1 0 không có nghiệm
nào trùng nhau.
Phương trình bậc hai x 2 mx 1 0 có a.c 0 nên có hai nghiệm phân biệt và tổng hai nghiệm
đó là x1 x2 m .
Phương trình bậc hai x 2 m2 x 1 0 có a.c 0 nên có hai nghiệm phân biệt và tổng hai
nghiệm đó là x3 x4 m2 .
Suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt và tổng của chúng là
2
1 1
1
T3 x1 x2 x3 x4 m m m .
2 4
4
2
1
1
1
T3 m , nên min T3 .
4
2
4
So sánh T1 , T2 , min T3 thì được giá trị nhỏ nhất của tổng các nghiệm của phương trình đã cho là
1
1
và đạt tại m .
4
2
Facebook: />
18