Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kế hoạch địa lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.29 KB, 5 trang )

Kế hoạch bộ môn địa lý 6
A/ Đặc điểm tình hình .
1 Về môn học.
- Học sinh có những kiến thức cơ bản, phổ thông, cần thiết về môi trờng sống của con ngời.
- Biết một số đặc điểm của tự nhiên, dân c và các hoạt động kinh tế của con ngời ở khu vực
khác nhau trên trái đất.
- Thấy đợc sự đa dạng của tự nhiên, mối tơng tác giữa các thành phần của môi trờng với con
ngời.
- Hiểu đợc tơng đối vững chắc các đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân c, kinh tế,
xã hội và những vấn đề về môi trờng của quê hơng.
2. Về học sinh.
a) Thuận lợi :
- Phần lớn các em có ý thức học và yêu thích môn Địa lý.
- Có một số em có năng lực đánh giá, nhận xét các vấn đề địa lý khá tốt. Chính vì vậy,dạy
môn địa lý theo phơng pháp mới ( Phơng pháp nêu vấn đề ) rất thuận lợi.
b) Khó khăn :
- Tuy nhiên để dạy đợc môn Địa lý theo đúng đặc trng bộ môn( phát huy tính tích cực của học
sinh ) thì còn cần phải có sự cố gắng rất nhiều của cả thầy và trò.
B/ chỉ tiêu biện pháp.
1. Chỉ tiêu:
Căn cứ vào tình hình học sinh và bộ môn Địa lý tôi đa ra chỉ tiêu nh sau:
- Loại giỏi : 55% -> 60%
- Loại khá : 25% -> 30%
- loại TB : 10 % -> 20 %
2. Biện pháp.
* Giáo viên:
- Giáo viên thờng xuyên theo dõi , giúp đỡ các em học sinh giỏi.
- Cung cấp những kiến thức cơ bản , biết phân tích tổng hợp khái quát .
- Mở rộng kiến thức dành cho h/s khá , giỏi.
- Thờng xuyên nhắc nhở h/s đọc bài trớc khi lên lớp.
- Giáo viên phải nghiên cứu kĩ bài , đọc thêm các tài liệu tham khảo phục vụ cho bài


giảng.
- Chuẩn bị đồ dùng chu đáo,quyết tâm không dạy chay. Vận dụng phơng pháp áp dụng
cho từng bài, từng chơng.
- Chuẩn bị hệ thống câu hỏi phát huy tính tích cực của h/s.
- Tăng cờng dự giờ thăm lớp học hỏi kinh nghiệm .
- Cập nhật những thông tin thời sự cung cấp cho bài giảng .
* Học sinh:
- Chăm chỉ năng động sáng tạo trong học tập, chủ động tiếp thu kiến thức.
- Tích cực su tầm các tài liệu có liên quan đến kiến thức trên lớp.
-------------$$$$$---------
C. Nội dung.
I. Kế hoạch dạy học.
1 tiết/ tuần x 35 = 35 tiết
II. Nội dung dạy học.
1. Trái đât.
1.1. Trái đất trong hệ mặt trời, hình dạng Trái Đất và cách thể hện bề mặt Trái Đất trên bản đồ.
1.2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả.
1.3. Cấu tạo của trái đất.
2. Các thành phần tự nhiên của trái đất.
2.1. Địa hình.
2.2. Lớp vỏ khí.
2.3. Lớp nớc.
2.4. Lớp đất và lớp vỏ sinh vật.
D. Chuẩn kiến thức kỹ năng.

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
I. Trái Đất.
1. Trái Đất
trong hệ mặt
trời. Hình

dạng Trái
Đất và cách
thể hiện bề
mặt Trái Đất
trên bản đồ.
Kiến thức.
- Biết vị trí của trái đất trong hệ mặt Trời ; hình dạng
và kích thức của trái đất.
- Trình bày đợc khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến. Biết
quy ớc về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến
Đông, kính tuyến Tây; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam;
nửa cầu đông, nửa cầu Tây., nửa cầu Bắc, nửa cầu
Nam.
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ và biết một số cơ
bản của bản đồ : Tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ, phơng
hớng trên bản đồ; lới kinh, vĩ tuyến.
Kĩ năng
- Xác định kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông ,
kinh tuyến Tây, Vĩ tuyến gốc, các vĩ tuyến Bắc, vĩ
tuyến Nam; nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam. nửa cầu Tây
trên bản đồ và trên quả địa cầu.
- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính đợc khoảng cách trên thực
tế và ngợc lại.
- Xác định đợc phơng hớng, toạ độ địa lý của một
điểm trên bản đồ và quả địa cầu.
- Đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào kí hiệu bản
đồ.
- Sử dụng địa bàn để xác định phơng hớng của một
số đối tợng địa lí trên thực địa.
- Biết cách vẽ sơ đồ đơn giản của một lớp học

- Vị trí thứ ba theo thứ
tự xa dần Mặt trời; hình
cầu.
- Xác định đợc phơng
hớng của lớp học và vẽ
bản đồ lớp học trên
giấy: cửa ra vào, cửa
sổ, bàn giáo viên, bàn
học sinh.
2.Các chuyển
động của Trái
Đất.
Kiến thức.
- Trình bày đợc chuyển động tự quay quanh trục và
quay quanh Mặt Trời của Trái Đất : hớng, thời gian,
quỹ đạo và tính chất của chuyển động.
- Trình bày đợc hệ quả các chuyển động của Trái Đất.:
+ Chuyển động tự quay : hiện tợng ngày và đêm kế
tiếp, sự lệch hớng chuyển động của các vật thể.
+ Chuyển động quanh Mặt Trời : Hiện tợng các mùa
và hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.
Kĩ năng
- Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quuay của
Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Tính chất : hớng và độ
nghiêng của trục Trái Đất
không đổi trong khi
chuyển động trên quỹ
đạo.
3. Cấu tạo

của Trái Đất.
Kiến thức
- Nêu tên các lớp cấu tạo của Trái Đất và đặc điểm của
từng lớp : lớp vỏ, lớp trung gian và lõi Trái Đất.
- Trình bày đợc cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
- Biết tỉ lệ lục địa, đại dơng và sự phân bố lục địa, đại
dơng trền bề mặt Trái Đất.
Kĩ năng
- Quan sát và nhận xét các lớp cấu tạo bên trong của
Trái Đất từ hình vẽ.
- Xác định đợc 6 lục địa, 4 đại dơng và các mảng kiến
tạo lớn trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu.
- Đặc điểm : độ dày,
trạng thái, nhiệt độ của
từng lớp.
- Khoảng 2/3 diện tích bề
mặt Trái Đất là đại dơng.
Đại dơng phân bố chủ
yếu ở nửa cầu Nam, lục
địa phân bố chủ yếu ở
nửa cầu Bắc.
- Các mảng kiến tạo : Âu
- á, Phi, ấn, Bắc Mĩ,
Nam Mĩ, Nam Cực, Thái
Bình Dơng.
II. Các thành phần tự nhiên của Trái Đất.
1. Địa hình.
Kiến thức
- Nêu đợc khái niệm nội lực, ngoại lực và biết đợc tác
động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất.

- Nêu đợc hiện tợng động đất, núi lửa và tác hại của
chúng. Biết khái niệm mác ma.
- Nêu đợc đặc điểm hình dạng, độ cao của bình
nguyên, cao nguyên, đồi núi, giá trị của các dạng địa
hình đối với sản xuất nông nghiệp.
- Nêu đợc các khái niệm : khoáng sản, mỏ khoáng sản,
mỏ nội sinh, ngoại sinh. Kể tên và nêu đợc công dụng
của một số loại khoáng sản phổ biến.
Kĩ năng
- Nhận biết đợc 4 dạng địa hình qua tranh ảnh mô
hình.
- Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn.
- Nhận biết một số loại khoáng sản qua mẫu vật ( hoặc
qua ảnh màu) : than, quặng sắt, quặng đồng, đá vôi,
apatít.
- Do tác động của nội,
ngoại lực nên địa hình
trên Trái Đất có nơi cao,
nơi thấp, có nơi bằng
phẳng, có nới gồ ghề.
- Khoáng sản năng lợng :
Than, dầu mỏ, khí đốt;
khoáng sản kim loại : sắt,
mangan, đồng, chì, kẽm:
khoáng sản phi kim loại :
muối mỏ, a- pa- tít, đá
vôi.
- Lu ý đến loại khoáng
sản ở đại phơng (nếu có)
2. Lớp vỏ khí.

Kiến thức
- Biết đợc thành phần của không khí, tỉ lệ của mỗi
thành phần trong lớp vỏ khí; biết vài trò của hơi nớc
trong lớp vỏ khí.
- Biết đợc các tầng lớp vỏ khí : Tầng đối lu, tầng bình
lu, các tàng cao và đăch điểm chính của mỗi tàng.
- Nêu đợc sự khác nhau về nhiệt độ, độ ảm của các
khối khí : nóng, lạnh; đại dơng, lục địa.
- Biết nhiệt độ của không khí : nêu đợc các nhân tố ảnh
hởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí.
- Nêu đợc khái niệm khí áp và trình bày đợc sự phân
bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái Đất.
- Nêu đợc tên, phạm vi hoạt động và hớng các loại gió
thổi thờng xuyên trên Trái Đất : Tín phong, gió Ôn
đới, gió Đông cực.
- Biết đợc vì sao không khí có độ ẩm và nhận xét đợc
mối quan hệ giữa nhiệt độ không khí và độ ẩm.
- Trình bày đợc quá trình tạo thành mây ma.
- Nêu đợc sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. Biết
đợc 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất; trình bày đợc
giới hạn và đặc điểm của từng đới.
Kĩ năng
- Quan sát và ghi chép một số yếu tố thời tiết đơn giản
ở địa phơng: nhiệt độ, gió, ma.
- Tinh nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.
- Tính đợc lợng ma trong ngày, trong tháng, trong năm
và lợng ma trung bình năm.
- Đọc biểu đồ nhiệt độ, lợng ma.
- Đọc bản đồ phân bố lợng ma trên thế giới.
- Nhận xét hình biểu diễn :

+ Các tầng của lớp vỏ khí.
+ Các đại khí áp và các loại gió chính.
+ 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất.
+ Biểu đồ các thành phần của không khí.
- Các nhân tố : vĩ độ địa
lí, độ cao của địa hình, vị
trí gần hay xa biển.
- Phạm vi hoạt động của
mỗi loại gió ( từ vĩ độ nào
đến vĩ độ nào ); hớng gió
thổi ở nửa cầu Bắc, nửa
cầu Nam.
- Nhiệt độ có ảnh hởng
đến khả năng chứa hơi n-
ớc của không khí.
- 5 đới khí hậu chính : 1
nhiệt đới, 2 ôn đới, 2 hàn
đới. Đặc điểm : nhiệt độ,
lợng ma và loại gió thổi
thờng xuyên.
- Quan sát thực tế ở địa
phơng và nghe, đọc bản
tin dự báo thời tiết của
các khu vực trên cả nớc.
- Biểu đồ hình tròn.
3. Lớp nớc
Kiến thức
- Trình bày đợc khái niệm sông, lu vực sông, hệ
thgống sông, lu lợng nớc; nêu đợc mối quan hệ giữa
nguồn cấp nớc và chế độ nớc sông.

- Trình bày đợc khái niệm hồ; phân loại hồ căn cứ vào
nguồn gốc, tính chất của nớc.
- Biết đợc độ muối của biển và đại dơng, nguyên nhân
làm cho độ muối các biển và đại dơng không giống
nhau.
- Trình bày đợc 3 hình thức vận động của nớc biển và
đại dơng là : sóng, thuỷ triều và dòng biển. nêu đợc
nguyên nhân hình thành sóng biển, thuỷ triều.
- Trình bày đợc hớng chuyển động của các dòng biển
nóng và lạnh trong đại dơng thế giới. Nêu đợc ảnh h-
ởng của dòng biển đến nhiệt độ, lợng ma của các bờ
tiếp cận với chúng.
- Hồ núi lửa, hồ băng hà,
hồ móng ngựa; hồ nớc
mặn, hồ nớc ngọt.
- Hớng chuyển động của
các dòng biển: các dòng
biển nóng thờng chảy từ
các vĩ độ thấp về phía các
vĩ độ cao. Ngợc lại, các
dòng biển lạnh thờng
Kĩ năng
- Sử dụng mô hình để tả dòng sông.
- Nhận biết nguồn gốc một số loại hồ, hiện tợng sóng
biển và thuỷ triều qua tranh ảnh, hình vẽ.
- Sử dụng bản đồ các dòng biển trong đại dơng thế giới
để kể tên một số dòng biển lớn và hớng chảy của
chúng.
chạy từ các vĩ độ cao về
các vĩ độ thấp.

- Hệ thống sông : sông
chính, phụ lu, chi lu.
- Dòng biển gơn
xtrim, C rô - si -ô, Pê
ru , Ben ghê la...
4. Lớp đất và
lớp vỏ sinh
vật
Kiến thức
- Trình bày đợc khái niệm lớp đất, 2 thành phần của
đất.
- Trình bày đợc một số nhân tố hình thành đất.
- Trình bày đợc khái niệm lớp vỏ sinh vật, ảnh hởng
của các nhân tố tự nhiên và con ngời đến sự phân bố
thực vật và động vật trên Trái Đất.
Kĩ năng
Sử dụng tranh ảnh để mô tả một số cảnh quan tự nhiên
trên thế giới.
- 2 thành phần chính là
thành phần khoáng và
thành phần hữu cơ.
- Các nhân tố : đá mẹ,
sinh vật, khí hậu.
- Các nhân tố tự nhiên :
khí hậu, địa hình, đất.
- Cảnh quan : rừng ma
nhiệt đới. Hoang mạc
nhiệt đới...
Khoái châu, ngày 05 tháng 9 năm 2008
Giáo viên lập kế hoạch


Lê văn Bảy


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×