Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

TICH PHAN HAM PHAN THUC HUU TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 18 trang )

ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

NGUN HÀM VÀ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ
NĂM HỌC 2018-2019
(ĐỀ SỐ 01)
------------------------------------------------Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

A. LÝ THUYẾT
Tìm ngun hàm

P  x

b

P  x

 Q  x  dx hoặc tính tích phân  Q  x  dx với P  x  , Q  x  là các đa thức.
a

Ta căn cứ vào bậc của tử và mẫu; cùng dạng của mẫu
* Bậc của tử lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu dùng phép chia đa thức.
* Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu, thực hiên theo 3 khả năng sau:

P  x

b




   x  x  x  x  ... x  x  dx phân tích
a

1

2

n

P  x



  x  x1  x  x2  ...  x  xn 
P  x

b



An
A1
A2

 ... 
x  x1 x  x2
x  xn

   x  x  x  x  ... x  x  ... x  x  dx phân tích
s


a

1

2

k

n

P  x

  x  x1  x  x2  ...  x  xk  ...  x  xn 
s



 A
Ak 2
Aks 
An
A1
 ..   k1 

...

  ... 
2
s

x  x1
x  xk  x  xk 
x  xn
 x  xk  


P  x

b



   x  x  x  x  ... mx
a

1

2

2

 nx  p  ...  x  xn 

P  x

  x  x1  x  x2  ...  mx 2  nx  p  ...  x  xn 
Chẳng hạn:
P  x






dx phân tích

An
 Ax  B 
A1
 ...   2
 ... 

x  x1
x  xn
 mx  nx  p 

A
B

x a x b

 x  a  x  b 
P  x
A
B
C



 x  a  x  b  x  c  x  a x  b x  c
P  x

A
B
C



2
2
 x  a  x  b  x  a x  b  x  b 
P  x
A
Bx  C

 2
,   b2  4ac  0
2
 x  m   ax  bx  c  x  m ax  bx  c

1 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
ĐẶC BIỆT:

1

 x  a  x  b 




Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

1  1
1 



a b x a x b

CÁC NGUYÊN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ CẦN GHI NHỚ
du

 ln u  C .
u
1
1

dx  ln ax  b  C .
ax  b
a
1
1

dx 
C.
n
n 1
a  n  1 ax  b 
 ax  b 

1
1
xa
dx 
ln
C
2
2a x  a
a



x



  x  a  x  b  dx  a  b ln

2

1

1

xa
C .
x b

1
1

x
dx  arctan  C .
2
a
a
a
 ax  b 
arctan 

1
 c  C.

dx

2
ac
 ax  b   c 2



x

2



u

2


du
1
u
 arctan  C .
2
a
a
a

mx  n
dx  b2  4ac  0  .
 bx  c
m
bm
Phân tích mx  n 
 2ax  b   n  .
2a
2a

DẠNG NGUYÊN HÀM

 ax

2

2
mx  n
m d  ax  bx  c  
bm 
dx

Khi đó  2
.
dx 
 n 
 2
2

2a
2a  ax  bx  c
ax  bx  c
ax  bx  c


B. ĐỀ THI ONLINE
1

Câu 1.

 1

1 

  x  1  x  2 dx  a ln 2  b ln 3 với

[2D3-2] Cho

a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới

0


đây đúng:
A. a  b  2 .

B. a  2b  0 .

C. a  b  2 .

D. a  2b  0 .

Lờ
1
1
 x  1
1 
1
1
2
1
 1

d
x

d
x

0  x  1 x  2  0 x  1 0 x  2dx  l n  x  2  ln 3  ln 2  2ln 2  ln 3
0

1


1

 a  2; b  1
2

Câu 2.

[2D3-2] Tính

2

 2 x  1dx .
0

2 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TỐN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

1
B. I  ln 5 .
2

A. I  2ln 5 .

C. I  ln 5 .


D. I  4ln 5 .

Lờ
2

2

2
2
1
0 2 x  1dx  0 2 x  1d  2 x  1  l n  2 x  1 0  ln 5  ln1  ln 5 .
1

Câu 3.



  x

[2D3-2] Cho

2

 2x 1 

0

1 
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính

x2

S  a bc
A. S  1 .

1
C. S  .
3

B. S  3 .

D. S 

7
.
3

Lờ
C
1

 x3

1 
1
 2
2
0  x  2 x  1  x  2 dx   3  x  x  ln  x  2   3  ln 2  ln 3
0
1

 a  ; b  1; c  1 .
3
1

2

Câu 4.

[2D3-2] Cho



x  x 2  1
x2

1

A. S  1 .

dx 

a
 b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .
3
1
C. S  .
3

B. S  3 .


D. S 

7
.
3

Lờ
A
2

Ta có


1

x  x 2  1

6 

dx    x 2  2 x  3 
 dx
x2
x2
1
2

2

 x3


7
   x 2  3x  6ln  x  2     12ln 2  6ln 3 .
3
1 3
Như vậy a  7 , b  12 và c  6 . Nên S  a  b  c  7   12   6  1 .
2

Câu 5.

[2D3-2] Cho

 1

1 

  x  1  x  2  dx  a ln 2  b ln 3

với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới

0

đây đúng?
A. a  b  0 .

B. 2a  b  0 .

C. a  2b  0 .
Lời gi

D. a  b  2 .


D
Ta có
2
2
2
2
2
1 
 1
 1 
 1 
0  x  1  x  2  dx  0  x  1  dx  0  x  2  dx  ln  x  1 0  ln  x  2 0

  ln 3  ln1   ln 4  ln 2   ln 2  ln 3 .

Như vậy a  1 , b  1 . Nên a  b  2 .

3 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TỐN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

1 

 1
Cho  


dx  a ln 2  b ln 3  với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .
2 
x  2 1 x 
c
0
1

Câu 6.

A. S  6 .

B. S  4 .

C. S  6 .

D. S  4 .

Lời gi i
Ch n B
1
1
1
1 
1
1
 1
Ta có  

d

x

d
x

dx .
2 


x  2 1 x 
x2
1  x2
0
0
0
1

 x  2 dx   ln x  2 
1

1
0

 ln 3  ln 2

0

1

1

dx . Đặt x  tan t  dx   tan 2 t  1 dt
2
1 x
0

I 





4
1
1

2
Khi đó I  
dx  
1  tan t  dt   dt  .
2
2 
1 x
1  tan t
4
0
0
0
1

4


1 

 1

dx   ln 2  ln 3   a  1 , b  1 , c  4 .
Nên  
2 
x  2 1 x 
4
0
1

Do đó S  a  b  c  1 1  4  4
1

Câu 7.

Cho

x

2

0

3x  1
a 5
a
là phân số tối

dx  3ln  trong đó a, b . là hai số nguyên dương và
 6x  9
b 6
b

giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab  5 .
B. ab  27 .

C. ab  6 .

D. ab  12 .

Lời gi i
Ch n D
1
1
1
3  x  3  10
3x  1
1
1
dx  
Ta có  2
dx  3.
dx  10
dx .
2
2
x  6x  9

x3
 x  3
0
0
0
0  x  3
1

1

10 
10
10
4 5

  3ln x  3 
 3ln  .
  3ln 4   3ln 3 
x30
4
3
3 6


Suy ra: a  4, b  3 . Nên S  ab  12 .
0

Câu 8.

Cho


x

2

1

dx
 a

trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính S  b  a .
 2x  4
b

A. S  15 .

B. S  12 .

C. S  9 .

D. S  21 .

Lời gi i
Ch n A
0

Ta có:

0


dx
dx
1 x2  2 x  4  1  x  12  3 .

4 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

Đặt: x  1  3 tan t . Đổi cận x  1  t  0 , x  0  t 

0

Nên

6

dx
1 x2  2 x  4  0

3 1  tan 2 t  dt
3 1  tan t 
2


6


.


6


0

3
3
.
dt 
3
18

Suy ra: a  3; b  18 nên S  b  a  15 .
Câu 9.

1
1
1 
Cho  

 dx  a  b ln 2  c ln 3 . Tính S  a  b  c .
 x  2  x  2 2 
0

1
11
13

A. S   .
B. S  .
C. S  2 .
D. S   .
6
6
6
Lời gi i
Ch n A
1
1
1
1
1 
1 
1 
1


Ta có  

  ln 3     ln 2      ln 2  ln 3 .
 dx   ln x  2 

2
 x  2  x  2 
x20 
6
3 
2


0

1

a   6

1
Nên b  1  S  a  b  c   .
6
c  1


5

Câu 10. Cho

1

 2 x  1 dx  ln c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

A. c  9 .

B. c  3 .

C. c  81 .
Lời gi i

D. c  8 .


Ch n B
5

5

1
1
1
1
dx  ln 2 x  1   ln 9  ln1  ln 9  ln 3 .
Ta có 
2x 1
2
2
2
1
1
Vậy c  3 .
m

Câu 11. Cho m  0 và
A. m  2 .

x2
1
0 x  1 dx  ln 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đú
B. m  1 .

C. m  4 .


?
D. m 

1
.
2

Lời gi i
Ch n B
Ta có:
m

 x2

x2
1 
1
m2

d
x

x

1

d
x


 m  ln  m  1  ln 2   m  1


x

ln
x

1



0 x  1 0 
x 1 
2
2
 2
0
1
m2
 m  ln  m  1 đồng biến trên  0;    và f 1  ln 2  .
Do hàm số f  m  
2
2
m

m

5 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TỐN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ



ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

Câu 12. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  
nào dưới đây đú ?
9
3
A. F  2    5ln .
2
4
C. F  2   5ln 3  10ln 2 .

x 2  3x  3
thoả mãn F 1  2 . Mệnh đề
x2

9
4
 5ln .
2
3
D. F  2   5ln 3  10ln 2 .
Lời gi i
B. F  2  

Ch n A


x2
5 

Ta có F  x    f  x  dx    x  1 

 x  5ln x  2  C .
d
x

2
x2

1
1
F 1   1  5ln 3  C  2  C  5ln 3  .
2
2
2
2
1 9
3
Vậy F  2    2  5ln 4  5ln 3    5ln .
2
2 2
4
3

Câu 13. Cho

x

2

2

x
dx  a ln 2  b ln 3 trong đó a, b  Q. Khi đó a và b đồng thời là hai nghiệm của
1

phương trình nào dưới đây?
A. x2  4 x  3  0.

B. x 2  2 x 

3
 0.
4

C. x 2  x 

3
 0.
4

D. x2  2 x  3  0.

Lời gi i
Ch n B
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx 

dt

 xdx
2

Đổi cận

x
t
3

Khi đó

3
8

2
3
8

8
x
1 dt 1
1
1
3
1
2 x2  1 dx  2 3 t  2 ln t 3  2 ln 8  2 ln 3  2 ln 2  2 ln 3.

3

x


3
3
1
2
2
Suy ra a  , b  mà x  2 x   0  
4
2
2
x  1

2
Câu 14. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f  x  





1
A. F  x   ln x 2  2 x  1  5. .
2
1
C. F  x    ln  4  4 x   3.
4

1
?
1 x


B. F  x    ln  2 x  2   4.
D. F  x   ln 1  x   2. .
Lời gi i

Ch n B
F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x  

1
khi F '  x   f  x 
1 x

6 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
Mà theo đáp án B ta có F '  x   
5

Câu 15. Biết

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

1
1
.2 
.
2x  2
1 x


1

 x  x  1 dx  a  b ln 2  c ln 5. Tính tổng S  a  b  c.
2

2

A. S 

3
.
10

B. S  3.

C. S 

13
10

D. S  

7
.
10

Lời gi i
Ch n C

5

5
5
 x   x  1
1
x
x 1
dx

dx

dx

dx
Ta có  2
2
2
2



x
x

1
x
x

1
x
x


1
x
x

1








2
2
2
2
5

5

5
5
1
1
1 
1
 1
1


dx   2 dx    
 dx   2 dx   ln x 2  ln x  1 2   
x  x  1
x
x x 1 
x
 x2
2
2
2
2
5

5

5

5

5

3
1
1 1
  ln x 2  ln x  1 2       ln 5  ln 2    ln 6  ln 3      2ln 2  ln 5  .
10
 x2
5 2
3

Suy ra a  , b  2, c  1.
10
3
13
Vậy S   2  1  .
10
10
5

5

1

Câu 16.

[2D3-2] Cho

x3
1
1
0 x2  1 dx  2  a  1 ln 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  1 .

B. a  2 .

C. a  0 .

D. a  3 .


Lờ
1

1
 x2 1

x3
x 
1 1
1 1

Ta có:  2
dx    x  2  dx    ln x 2  1     ln 2  ln1   ln 2.
x 1
x 1 
2 2
 2 2
0 2 2
0
0
1

Vậy a  1  2  a  1 .
e

Câu 17. [2D3-2] Cho

x

3


1

1
dx  a ln  e2  1  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S  a  b  c
x

.
A. S  1 .

B. S  1 .

C. S  0 .

D. S  2 .

Lờ
A

1
x 
1
1
1
1


dx     2  dx   ln x  ln x 2  1  1e  1  ln  e2  1  ln 2 .
Ta có  3
x x

x x 1 
2
2
2


1
1
1
1
Vậy a   ; b  ; c  1 suy ra S  1 .
2
2
e

e

4

Câu 18. [2D3-2] Cho

x
3

A. S  2 .

2

2x  3
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5  d ln 7 .Tính S  a  b  c  d .

 4x  3
B. S  2 .

C. S  4 .

D. S  4 .

Lờ
A
7 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

Cách 1:

1

A

A  B  2
2x  3
A
B

2
Ta có: 2



 A  x  3  B  x  1  2 x  3  

2
A

B

3
3
x  4x  3 x 1 x  3

B 


2
Vì vậy
4
4
4
 1

2x  3
3
3
1

3 x2  4 x  3 dx  3  2  x  1  2  x  3  dx   2 ln x  1  2 ln x  3  3



5
3
1
3
  ln 2  ln 3  ln 5  ln 7  S  2 .
2
2
2
2
Cách 2:
2

  22 x 3 dx 
 x2  4 x 3
1715 5.73
x  4 x 3 
a b c d
a b c d 2
3
2 .3 .5 .7  e
 1, 40888   2 .3 .5 .7    e 3




864 25.33


5

3
1
3
 22 a 5.32b3.52c 1.72 d 3  1  a   , b   , c  , d   S  2 .
2
2
2
2
4
dx
Câu 19. [2D3-2] Cho  2
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các số nguyên .Tính S  a  b  c .
x x
3
4

2 x 3

4

dx

B. S  2 .

A. S  6 .

C. S  0 .

D. S  4 .


Lờ
B
Ta có:
4
4
4
dx
1 
1


dx

ln
x

ln
x

1
 ln 4  ln 3   ln 5  ln 4   4ln 2  ln 3  ln 5 .




3 x2  x 3  x x  1 
3
Vậy a  4, b  1, c  1  S  4  1 1  2 .
1


Câu 20. [2D3-2] Cho

 1

2 

  x  1  x  2  dx  a ln 2  b ln 3

với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới

0

đây đúng? .
A. a  b  5 .

B. a  b  17 .

C. a  b  1.

D. a  b  1 .

Lờ
1

2 
 1

Ta có:  
 dx   ln x  1  2ln x  2    ln 2  ln1  2  ln 3  ln 2   3ln 2  2ln 3
x 1 x 1 

0
0
vậy a  3, b  2  a  b  1 .
1

Câu 21.

Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

1
và F  2   1 . Mệnh đề nào dưới đây
x 1

đúng?
A. F  3  ln 2  1 .

B. F  3  ln 2  1 .

C. F  3 

1
.
2

D. F  3 

7
4

Lờ

B
3

3

2

2

Ta có F  3  F  2    f  x  dx  

1
dx  ln x  1 |32  ln 2  ln1  ln 2  F  3  ln 2  1
x 1

8 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TỐN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

Vậy, F  3  ln 2  1 .

x2  6
1 x2 dx  6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a

Câu 22. Cho a  1 và

A. 1  a  2 .

B. 2  a  4 .

C. 4  a  5 .

D. 5  a  9

Lờ
B
a

x2  6
6
6
6  6
6


Ta có  2 dx   (1  2 )dx=  x     a    1    a   5
x
x
x 1 
a  1
a

1
1
6
Vậy, a   5  6  a  3  2;4 

a
a

a

6  10
2



Câu 23. Cho

1

x2  1
 a
.Trong đó a; b là số ngun dương.Tính S  b  a
dx 
4
x 1
b

A. S  1 .

B. S  2 .

C. S  3 .

D. S  4


Lờ
Ta có

1

1
dx 
x
1
x

1
1  1 2  2 arctan 2x
x  2
1
x

Vậy, a  2; b  6  S  b  a  4 .
6  10
2

1
1 2
x dx 
1
2
x  2
x

6  10

2

6  10
2



 2
6

1
2

Câu 24. Cho

b
x2  x  1
1
b
0 x  1 dx  a  ln c .Trong đó a; b, c là số nguyên dương và c tối giản.

Tính S  a  b  c
A. S  9 .

B. S  10 .

C. S  13 .

D. S  11


Lờ
1
2

Ta có


0

1
2

1
2

x

x  x 1
1 
1
3

dx    x 
dx=   ln x  1    ln
x 1
x 1 
2
 2
0 8
0

2

2

Vậy, a  8; b  3; c  2  S  a  b  c  13 .

4x  5

2

Câu 25. Cho

 x  2 x  3dx  a  b ln 2  c ln 5  d ln 7 .Trong đó a; b, c; d
2

là số hữu tỷ.

1

Tính S  a  b  c  d
19
A. S   .
18

B. S 

19
.
18


C. S 

7
.
6

D. S  

7
6

Lờ
B
9 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

Ta có
4x  5
A
B C
4
2
5

  2  A   ; B  ;C 

2
x  2 x  3 2x  3 x x
9
9
3
2

4x  5
4
2
5
2
5 
 2
1 x2  2 x  3dx  1 ( 9  2x  3  9x  3x 2 )dx=   9 ln 2x  3  9 ln x  3x  1
2

2

2
2
2
5
  ln 7  ln 5  ln 2 
9
9
9
6
5 2 2 2 19
Vậy, S  a  b  c  d      .

6 9 9 9 18
2
2
 x  3x  15
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .
Câu 26. Cho 
2
1 x x  3x  5





A. S  5 .

B. S  5 .

C. S  3 .

D. S  3 .

Lời gi i
Ch n D
Ta có

 x 2  3x  15 A
Bx  C
.
  2
2

x x  3x  5
x x  3x  5





 A  B  1
A  3


Biến đổi ta được  x  3x  15  A  x  3x  5  x  Bx  C   3 A  C  3   B  4 .
5 A  15
C  6


Vì vậy:
2
2
2
 2  2 x  3 3 
 x 2  3x  15
2
dx


dx

3ln
x


2ln
x

3
x

5
 3ln 2  2ln 3  2ln 5 .


2
1 x x2  3x  5
1  x  3x  5 x 
1
2



2







Vậy A  3  2  2   3 .
2


Câu 27. Cho

x
1

2x
dx  a ln 2  b ln 5 với a, b là các số nguyên. Tính S  a  b .
4

2

A. S  2 .
Ch n B

B. S  1 .



C. S  3 .
Lời gi i

D. S  2 .



1 d x2  4
1
2x
2
dx  


ln
x

4
 ln 5  ln 4  2ln 2  ln 5 .
Ta có  2
0
x 4
x2  4
1
0
2

Vậy S  2  1  1 .

2x  2 
 1
 2
Câu 28. Cho  
 dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Tính S  a  b .
x

2
x

2
x

3



0
1

A. S  2 .

B. S  1 .

C. S  3 .
Lời gi i

D. S  2 .

Ch n B

10 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

Ta có






2
1
d  x  2 1 d x  2x  3
2x  2 
 1
2
0  x  2  x2  2 x  3  dx  0 x  2  0 x2  2 x  3  ln x  2  ln x  2 x  3
1





1
0

  ln 3  ln 2    ln 6  ln 3  2ln 2  ln 3 .
Vậy S  2  1  1 .

2x 1 
 1
Câu 29. Cho  
 2
 dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
x 1 x  x 1 
0
1

đúng?
A. a  b  0 .


B. a  b  2 .

C. a  b  1 .
Lời gi i

D. a  b  2 .

Ch n A
Ta có:

 1

1

  x  1  x
0

2x 1 
2
 dx  ln x  1  ln x  x  1
 x 1 



2



1

0

  ln 2  ln1   ln 3  ln1  ln 2  ln 3

Vậy a  1, b  1 và a  b  0 .
3

Câu 30. Cho

1

  x  x
1

1 
 ln 3
với a, b là các số nguyên. Tính S  a  b .
 dx  
1 
a
b

2

A. S  10 .

B. S  14 .

C. S  4 .
Lời gi i


D. S  8 .

Ch n A
Ta có:
3

1

  x  x

1 
 dx   ln x  arctan x 
1 

2

1

3
1

1

ln 3
 ln 3  arctan 3  arctan1 

.
2
12 2






Vậy a  12, b  2 và S  10 .
2x  3
 3
với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .
dx  a ln 2  b ln 3 
 2x  4
c
1
A. S  7 .
B. S  17 .
C. S  19 .
D. S  5 .
Lời gi i
Ch n C
0
0
0
2x  3
2x  2
1
dx   2
dx  
dx
Ta có:  2
2

2
x

2
x

4
x

2
x

4
1
1
1  x  1 
3
0

Câu 31. Cho

x

2

 

0

1

x 1 
1 
1


  ln x 2  2 x  4 
arctan
 arctan 0 
  ln 4  ln 3 
 arctan
3
3  1
3
3



 2ln 2  ln 3 

 3

.
18
Vậy a  2, b  1, c  18  S  19 .

11 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TỐN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT


Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

x 1
 ln 2
với a, b là các số nguyên. Tính S  a  b .
dx  
 2x  2
a
b
0
A. S  0 .
B. S  4 .
C. S  6 .
D. S  2 .
Lời gi i
Ch n A
1
1
1
1
1
(2 x  2)  2
x 1
1
2x  2
1
2
Ta có:  2
dx   2

dx   2
dx  2
dx
2
x  2x  2
x  2x  2
2 0 x  2x  2
0
0
0  x  1  1
1

Câu 32. Cho

x

2

1

1
 ln 2 
1

  ln x 2  2 x  2  2arctan  x  1    ln1  ln 2   2  arctan 0  arctan  1  
 .
2
2
2
0 2

Vậy a  2, b  2  S  0 .
1

Câu 33. Cho

x

2

0

3x  1
a
dx   b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
 4x  4
6

đúng?
A. abc  63 .

B. abc  42 .

C. abc  42 .
Lời gi i

D. abc  63 .

Ch n D

3

1
1
1
 2x  4  7
3x  1
3
2x  4
1
Ta có:  2
dx   2 2
dx   2
dx  7 
dx
2
x  4x  4
x  4x  4
2 0 x  4x  4
0
0
0  x  2
1

1

7 
3
3
 1 1  7
  ln x 2  4 x  4 
 3ln 2  3ln 3 .

   ln 9  ln 4   7    
x20 2
2
3 2 6
Vậy a  7, b  3, c  3  abc  63 .
3x  4
dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 3x  2
0
A. ab  1 .
B. ab  2 .
C. ab  1 .
D. ab  2 .
Lời gi i
Ch n B
1
1
1
2  x  1   x  2 
3x  4
2 
 1
Ta có:  2
dx  
dx   
+
 dx
x

3

x

2
x

1
x

2
x

1
x

2





0
0
0
1

Câu 34. Cho

x

2


  ln x  1  2ln x  2    ln 2  ln1  2  ln 3  ln 2    ln 2  2ln 3 .
1

0

Vậy a  1, b  2  ab  2 .;
x

dx  với a là số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
a
0
A. a  2 .
B. a  16 .
C. a  8 .
D. a  4 .
Lời gi i
Ch n C
1
1
1
d  x2 
x
1
1
1

2
 arctan  x    arctan1  arctan 0   .

Ta có:  4 dx  
2
2
2
x 1
2 0  x  1 2
2
8
0
0
1

Câu 35. Cho

x

4

Vậy a  8 .

12 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
1

Câu 36. Cho

ỉ 1


ị çççè x + 1 +
0

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

ư
3 ÷
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
÷
ø
x + 2÷

đú ?
A. a + b = 1 .

B. a + b = 5 .

C. a + b = - 1 .
Lời gi i

D. a + b = 2 .

Ch n A
1

ổ 1

ũ ỗỗỗố x + 1 +
0


1
3 ư
÷
dx
=
ln
x
+
1
+
3ln
x
+
2
= - 2ln 2 + 3ln 3 = a ln 2 + b ln 3
(
)
÷
÷
0
x + 2ø

Suy ra: a = - 2; b = 3 Þ a + b = 1
1

Câu 37. Cho

òx


2x + 3
p
dx = a ln 2 + với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đú
+ 2x + 5
b

2

- 1

A. a - 4b = 0 .

B. 8a + b = 0 .

C. a + 4b = 0 .
Lời gi i

?

D. 8a - b = 0 .

Ch n D
1

ò
- 1

2x + 3
dx =
2

x + 2x + 5
1

Xét:

òx

2

- 1

ò
- 1

1

2x + 2 + 1
2x + 2
dx = ò 2
dx +
2
x + 2x + 5
x
+
2
x
+
5
- 1


1

1

ò (x + 1) + 4 dx
2

- 1

1
2x + 2
dx = ln (x 2 + 2 x + 5) = ln 2
- 1
+ 2x + 5

1

Xét:

1

1

ò (x + 1) + 4dx
2

- 1

ỉ p pư
2

Đặt x + 1 = 2 tan t , t ẻ ỗỗ- ; ữ

ữ, dx = 2(1+ tan t )dt
ỗố 2 2 ứ

p
i cn:
4
x = - 1ị t = 0
x = 1Þ t =

1

p
4

1

ị (x + 1) + 4dx = ò
2

- 1

0

1

Vậy:

òx

- 1

2

2 (1 + tan 2 t )dt
2

4 tan t + 4

p
4

=

1
p
dt =
ò
2 0
8

2x + 3
p
p
dx = ln 2 + = a ln 2 + Þ a = 1, b = 8 ; 8a - b = 0
+ 2x + 5
8
b

x 2  3x  2

a  b ln 2
a
với a , b , c là các số nguyên và
tối giản. Tính
0 x  1 dx  2
c
S  a bc.
A. S  15 .
B. S  11 .
C. S  13 .
D. S  18 .
Lời gi i
Ch n A
1

Câu 38. Cho

1

1
  x2

x 2  3x  2
4 
5  8ln 2

.
dx

x


2

dx


2
x

4ln
x

1


 


0 x  1
0 
x 1 
2

 2
1

0

Vậy a  5 , b  8 , c  2 và S  15 .
13 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN

DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
1

Câu 39. Cho

x

2

0

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

1
ln 2
.
dx 
9
a

A. a  6 .

B. a  3 .

C. a  6 .
Lời gi i


D. a  3 .

Ch n C
1

1
1
 1 x 3 
1
1  1
1 
1
1
Ta có  2 dx  
dx   

  ln 2 .
dx   ln

x 9
6 0  x 3 x 3
x  3 x  3
6
 6 x3 0
0
0 
Vậy a  6
1
2 x  10
Câu 40. Cho  2

dx   a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x  x 1
0
A. a  b  0 .
B. a  b  7 .
C. a  b  9 .
D. a  b  1 .
Lời gi i
Ch n A
1
1
1
1
2 x  10
9
2x 1
9
 2x 1

dx


dx

dx

dx  I1  I 2 .
2
0 x2  x  1 0  x2  x  1 x2  x  1  0 x2  x  1 0
2



1
3


x  
2  2 

*Tính I1 .
1

I1  ln  x 2  x  1  ln 3 .
1

0

*Tính I 2 .
1
3
  

tan t với t    ;  .
2
2
 2 2

Đặt x 

3

 tan 2 t  1 dt ;
2

dx 

x 0t 



và x  1  t 

6

3

Khi đó I 2  

9.



6



2

x 1  3

x 1

A. a  2b  0 .
0

Ch n B
Ta có:
2 x 1  3



0

.


3
tan 2 t  1 dt

18 3 3
18 3 
2

dt 
 3 .

3
3 
3 6
2
tan
t


1


6
4

x
0

Câu 41. Cho

3

2 x  10
dx   3  ln 3  a  3 và b  3  a  b  0 .
2
 x 1

1

Vậy



x 1

dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. a  4b  0 .


C. a  2b  0 .
Lời gi i

D. a  4b  0 .

2 x2
1 5
2
4 x
1 

dx  
dx  
 1 dx   1 
 dx 
0 x 1
1 x 1
0 x 1
1


 x 1 

dx 

1

14 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ



ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

1
2
  5ln x  1  x    x  ln x  1   5ln 2  1  2  ln 3  1  ln 2    4ln 2  ln 3 .
0
1
Suy ra: a  4; b  1  a  4b  0 .
Câu 42. Cho



3

x2 3

x2
A. S  11 .
0

Ch n C
Ta có:
3 x2 3



x2


0

dx  a ln 2  b ln 5  c với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .
B. S  9 .

dx 

2

0

C. S  7 .
Lời gi i

D. S  13 .

3 x 1
2
3
5 x
7
1 

dx  
dx  
 1 dx   1 
 dx 
2 x2
0

2
x2
 x2 
 x2

2
3
  7 ln x  2  x    x  ln x  2    7 ln 4  2   7 ln 2    3  ln 5    2  ln 4  
0
2
 9 ln 2  ln 5  1
Suy ra: a  9; b  ; c  1  S  a  b  c  7 .
1 13
2

 4 x3  2 x 9  x 2  1 
 dx   a  ln b  6 c với a,b,c là các số nguyên dương.
 4
Câu 43. Cho  
 x4
x  x2  1 
1 

Tính S  a  b  c .
A. S  48 .
B. S  49 .
C. S  39 .
D. S  38 .
Lời gi i
Ch n D

Ta có:
1 13
2


1

1 13
2


1





1  13
 4 x3  2 x 
4
2
2  ln 22  6 13

 dx  ln x  x  1
4
 x

1




 9  x 2  1 
 4
 dx  9
 x  x2  1 



1 13
2


1

1

 1  x2

1
 x2  1  2
x






 dx




1

1
dx 
x
x


x  3 3 arctan 3  arctan 0   3
9 
 9 arctan
2
2
3
1
1 
x   3
x

Vậy a  3,b  22,c  13,S  38 .
1 13
2

 






x3  x 2  2
a  bln 2
a
dx 
,a,b,c là các số nguyên dương và
Cho 
tối giản. Tính
x 1
c
c
0
1

Câu 44.

S  a bc ?
A. S  15 .

B. S  11 .

C. S  10 .

D. S  18 .

15 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT


Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân
Lời gi i

Ch n C
1
 x3
 1 1  6 ln 2
x3  x 2  2
2 
 2
dx

x

dx

0 x  1
0  x  1   3  2 ln x  1  0  3 .
1

Ta có :

Vậy a  1,b  6,c  3,S  10 .

x2  x  2
0 x2  3x  2  a  bln 2  c ln 3
1

Câu 45. Cho


A. S  4 .

 a,b,c   . Tính

B. S  11 .

S  a bc ?

C. S  10

D. S  3 .

Lời gi i
Ch n D
Ta có:

1
1
 4  x  1  2  x  2  
x2  x  2
2x


dx

1

dx

0 x2  3x  2 0  x 2  3x  2  0 1   x  1 x  2   dx



1

1
1
4
2 

  1 

 dx   x  4 ln x  2  2 ln x  1  0  1  6 ln 2  4 ln 3
x  2 x 1
0
Vậy a  1,b  6,c  4 ,S  3 .

1

Câu 46. [2D3-3] Cho

x

2

0

3x  1
a  b.ln 2
a
dx 

, với a, b, c là các số nguyên dương,
là phân số tối
 4x  4
c
c

giản. Tính S  a  b  c .
A. S  13 .
B. S  11 .

C. S  1 .
Lời gi i

D. S  4 .

Ch n A
Ta có

3 x  2  5
3x  1
3
5



2
x  4x  4
x  2  x  2 2
 x  2
2


1

1
 3
3x  1
5 
5 

 2
dx   

dx   3ln x  2 

2 
x  4x  4
x  2 ( x  2) 
x20

0
0
1

5 5  6ln 2

2
2
 a  5, b  6, c  2  S  13 .
 3ln1  5  3ln 2 


2

Câu 47. [2D3-3] Tính tích phân



 x  2

1

A.

32018  22018
.
2018

B.

2017

x 2019

dx

32018  22018
.
4036

C.


32017 22018

.
4034 2017

D.

32020  22020
.
4040

Lời gi i
Ch n B
2

Ta có


1

 x  2
x

2017

2019

 x2
dx   


x 
1
2

2017

dx
.
x2

16 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

x2
2
dx
du
 du   2 dx  2  
x
x
x
2
Với x  1  u  3 .
Với x  2  u  2 .


Đặt u 

2

 I  u

3

du 1 2017
u 2018
32018  22018
.
  u du 

2
22
2.2018 2
4036
3

2017

3

1

Câu 48. [2D3-3] Cho






 dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .

3x x 2  1
x2

0

A. S  13 .
Ch n A
Ta có

B. S  60 .



  3x

3x x 2  1
x2
1

I 
0



 6 x  15 


 dx 

3x x 2  1
x2

2

C. S  73 .
Lời gi i

D. S  47 .

30
x2

30 
 2
3
2
0  3x  6 x  15  x  2  dx  x  3x  15x  30ln( x  2)
1





1
0

 13  30ln 3  30ln 2

 a  13, b  30, c  30  S  13

3
trên khoảng  1;  
x 1
và F  0   1 . Hỏi số nghiệm thực của phương trình F  x   0 trên  1;   là?

Câu 49. [2D3-4] Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   6 x  6 

A. 4 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 3 .

Lời gi i
Ch n D
3 

2
F  x     6x  6 
 dx  3x  6 x  3ln x  1  C
x 1 


Trên khoảng  1;   ta có F  x   3x 2  6 x  3ln  x  1  C và F  0   1  C  1
Vậy F  x   3x 2  6x  3ln  x 1  1, x  1;  


F   x   f  x   6x  6 

3
6 x2  3

x 1
x 1

Bảng biến thiên

17 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ


ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT

Chương 3 : Nguyên hàm và tích phân

 1 
 1 
Ta có F 
  0  F 
 nên phương trình F  x   0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
2
 2

Câu 50. [2D3-4] Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  2 
Hỏi số nghiệm thực của phương trình F  x   0 là?
A. 3 .


B. 2 .

C. 1 .

2x 1
và F  0   3 .
x  x 1
2

D. 0 .

Lời gi i
Ch n C

2x 1 
2x 1

2
+) F  x     3x 2  2  2
dx
 dx   3x  2 dx   2
x  x 1 
x  x 1









  3x  2 dx  
2



 x

d x2  x  1
x  x 1
2

+) F  0   3  C  3



3







 2 x  ln x 2  x  1  C



+) F  x   x3  2 x  ln x 2  x  1  3
+) F   x   f  x   3x 2  2 


2x 1
3x 4  3x3  5 x 2

x2  x  1
x2  x  1

3x 4  3x3  5 x 2  0  x 2  3x 2  3x  5   0  x  0

Bảng biến thiên

Vậy phương trình F  x   0 có 1 nghiệm.

18 | ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHIỀU CÂU VẬN
DỤNG CAO CÁC EM NHÁ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×