Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Luận văn thạc sĩ Xây dựng chiến lược phát trienr công ty cổ phần đào tạo quốc tế ASIAN đến năm 2025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 71 trang )

Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
-------------

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ASIAN ĐẾN NĂM 2025

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn

HẢI PHÒNG, NĂM 2017


1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Ng

h

h

i



h

đ n những s
đó

bi
h

i h

h iệ

– xu th toàn c

h

g h

hó . Nói đ n toàn c u hoá là nói

đổi trên quy mô toàn th giới mà ph n nổi dễ đ

s thay đổi về kinh t

động củ h ơ g mại nói chung và t

h ơ g mại nói riêng. Cùng với dòng chảy toàn c
h


là toàn c

đối với khoa học, công nghệ hô g i

g đó ó gô

c nhận

h

đối với kinh t

ă h

t nhiên

gữ. Trong thời đại Toàn c u hóa mạnh mẽ h hiện nay,
để hội nhập toàn

ngoại ngữ và tin học là những công cụ hỗ tr không thể thi

c u, có vai trò r t lớn quy định việc chúng ta có thể học hỏi kinh nghiệm từ


th giới, hội nhậ

hơi h g

g mộ “Th giới phẳ g” hiện nay


hay không. Nhận thức rõ t m quan trọng của ngoại ngữ và tin học trong thời
đại ngày nay với vai trò là những công cụ đắc l c cho s ti p cận với s phát
ă mi h hâ

triển củ

ại

h ơ g iệ để tạo ra nhữ g ơ hội cho s
đối với các bạn trẻ khi

phát triển của bản thân, là những yêu c u thi t y
tham gia ứng tuyể

ô g

Đ

Công ty cổ ph



ạo Quốc t Asi

g i… Việc thành lập và phát triển
đã gó

h n vào công cuộc nâng cao

h độ tin học ngoại ngữ, phát triển nguồn nhân l c ch


ng cao cho

thành phố Hải Phòng nói riêng và các tỉnh lân cận nói chung.
T

g điều kiện nền kinh t Việ N m đ g hội nhập vào thị

khu v c và th giới sâu rộ g h hiện nay, môi
ă g độ g
g

gắ

ạ g ạ h

h giữ

iệ

họ

g hi

q

đị h s

số g ò


đ

ụ g hữ g i

â

ổ hứ

h

h

ừ h

h g

g

g ở

công

h

h h ô gh

hứ đã i

ờ g i h


ờng

iể đú g đắ sẽ



ại ủ mộ ổ hứ . Nhằm ứ g
ờ g

giả họ đề

i “Xây

dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần Đào tạo Quốc tế Asian đến
năm 2025” ới m g m ố
h

ới h

cho Cô g
ứ g h

iễ h ạ độ g ủ
ổ h

hi

Đ



ù g i
ô g

ạ Q ố
ô g

hứ đã đ
để â

i
g

Asi

đề

g gi i đ ạ

ới.

h

đồ g hời

hi

h

iể


giải h

hằm đ


2
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mụ i
h
Đ

ghi

iể

đề

ạ Q ố

Asi

ới hữ g i







giải h

đ

h

đạ đ

m h

g

mụ

i

g h

hằm đị h h ớ g
hiệ

hi

â

đảm ả giữ đ

iể ổ đị h ề

ổ h

hí h ứ g đ


ờ g sử ụ g hiệ q ả

đề

g hi

h Công

ăm 2025. Từ đó giú Cô g

độ g ủ môi

m h

ă

ị h

g ồ



ạ h

h ủ

ữ g.

3. Phƣơng pháp nghiên cứu

T
iệ

ơ sở ghi

ứ số iệ

ừ I e e s h

… . .T

giả đã ậ

ốả hh ở gđ
đị h h ớ g
Asian. C



đề

ó mối i
Đ

giải h
đ

hệ q




là Cô g

hô g i

i iệ

h ơ g h

để hâ

số iệ
giải h

h

g



Cổ h
ă

số

ội ộ Cô g

hằm

ứ đ


ù g

í h

đị h mụ
Đ

i

ạ Q ố

:
đủ

độ g đ

gi : h m hả ý i
mứ độ

Đ

gi m hố g

đối

g h

mộ ổ hứ


Cô g

Asi .

h

- Ph ơ g h
h ơ g

ại ới h

độ g

Cổ h

để ổ g h

sử ụ g

ạ Q ố

h : i

h Cô g

hệ hố g: để ghi

- Ph ơ g h
hữ g




h h h h ạ độ g i h

h ơ g h

Cổ h

g ồ

ụ g hệ hố g

- Ph ơ g h
h



độ g ủ

ạ Q ố
hố g

í h ổ gh

hằm

hi

h


gi



ố đó đối ới ổ hứ

Asi .


ữ iệ



đị h mụ

s s h
i

s



gi :

g h

họ

Cổ h


Đ

ạ Q ố

ốả hh ở gđ

q

h â

.

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối
Asi
g hi

g ghi





h ạ độ g ủ Cô g
ủ Cô g

.




ă là Cô g


3
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Nghi
Cổ h

Đ

ạ Q ố

Đ

ạ Q ố

đ h gi

i ghi

Asi

g hi

â

g hi

ơ


h Công

Asi .

Về thời gian: Đề
h





đ h gi

số iệ

g 5 ăm ở ại đâ

số iệ

ủ Cô g

ừ 2012 đ



2016. Xâ

h gi i đ ạ 8 ăm ừ 2018 đ


2025.

5. Những đóng góp của luận văn
- Về mặ

h

họ

h ạ h đị h hi
ủ Cô g

Cổ h



ă

h

mộ

h

iể mộ ổ hứ

Đ

ạ Q ố




ụ g

h

iể

i

điề

Asi . Từ đó gó

hữ g i h ghiệm h ạ h đị h hi
ĩ h

h ơ g h
h

h

ậ để
iệ

ụ hể

m g ại

Công ty cùng


ại Việ N m.
- Về mặ h

iễ



ụ gq

hữ g điểm mạ h điểm
Cổ h
giải h

Đ
h

ơ hội

ạ Q ố
hiệ

h h ạ h đị h hi
g

Asi . S

hi

h


mở đ



đị h

ơ đối ới h ạ độ g ủa Công

đó đị h h ớ g hi
iể Cô g

Cổ h

đề

Đ

ạ Q ố

i iệ

h m hả

Asian.
6. Kết cấu luận văn
Ng i h


ă đ


hi

m

mụ



hụ ụ

h ơ g:

Ch ơ g 1: Cơ sở ý



ề â

g hi

h

iể

h

ghiệ
Ch ơ g 2: Đ h gi
h


Đ

ạ Q ố

ạ Q ố

Asi

ạ g h ạ độ g i h

h ủ Cô g

Cổ

Asi .

Ch ơ g 3: Xâ
Đ

h

g hi
đ

ăm 2025

h

iể Cô g

iệ

h

h

Cô g
hiệ .

ổ h n


4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
VỀ XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
1.1. Khái niệm về chiến lƣợc
B t kỳ một tổ chức nào

đời và tồn tại - dù là tổ chức kinh t , tổ chức

chính trị hay tổ chức văn hoá - xã hội, tổ chức l i nhuận hay phi l i nhuận, tổ
chức Chính phủ hay phi Chính phủ - đều có mục đí h hoạt động hay sứ mệnh
để tồn tại. Vì vậy b t kỳ tổ chức nào dù là kinh t , chính trị, xã hội, văn hoá…
c ng đều phải có chi

c của tổ chức y để đạ đ

c sứ mệnh và mục tiêu

“Xét về nguồn gốc từ ngữ thì từ Stratery (chi


c) xu t phát từ chữ

đề ra.

strategos trong ti ng Hy Lạp có ý nghĩa là vị

ớng. B

đ

đ

c sử dụng

trong quâ đội chỉ với nghĩa đơn giản để chỉ vai trò chỉ huy lãnh đạo của các
ớng lĩnh, sau d n đ

c để chỉ khoa

c phát triển mở rộng thuật ngữ chi

học hay nghệ thuật chỉ huy quâ đội, chỉ những cách hành động để đ h
thắng quân thù” [5, tr.16].
Trên th c t hiện

đối với tổ chức kinh doanh, chi

ra nhiều c p độ khác nhau nh : chi n
c p công ty, chi n

kinh t , chi



c chia

c c p đơn vị kinh doanh, chi

c c p công ty đa quốc gia, chi

c

c của các tập đoàn

c của ngành. Dù ở c p độ nào, vẫn còn nhiều cách hiểu khác

nhau. Chẳng hạn:
- Theo Cynthia A. Montgomery: “Chi n
hoạch, c ng không chỉ là một ý

ởng, chi

c không chỉ là một k
c là tri t lý sống của một tổ

chứ ” [3, tr.51]
- Theo Michael E. Porter: “Chi
độc đ

c là s sáng tạo ra vị th có giá trị


bao gồm các hoạ động khác biệt, Cốt lõi của thi t lập vị th chi n

c là việc chọn l a các hoạt động khác với các nhà cạnh tranh (s khác biệt


5
này có thể là những hoạ động khác biệt so với các nhà cạnh tranh hoặc các
hoạ động t ơng t nh ng với cách thức th c hiện khác biệt)” [6, tr.34].
c là ti n trình xác định các mục

- Theo Alfred D. Chandler: Chi

tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp, là l a chọn cách th c hoặc ch ơng
trình hành động và phân bổ các nguồn tài nguyên nhằm th c hiện các mục
tiêu đó” [1, tr43].
Tuy có nhiều cách hiểu khác nhau về chi n

c, nh ng theo tác giả,

c của một tổ chức đề bao gồm:

nội dung chủ y u của chi n

Một là: Xác định sứ mệnh và mục tiêu lâu dài của tổ chức.
Hai là: Đề xu t những ph ơng án để th c hiện mục tiêu.
Ba là: L a chọn ph ơng án khả thi, triển khái ph ơng án và phân bổ
nguồn l c để th c hiện mục tiêu.
Với 3 nội dung chính trên và qua phân tích các cách hiểu trên, theo tác
giả, chi


c có thể đ

c hiểu là “Những k hoạch đ

những ch ơng trình cụ thể đ

c th c hiện nhằm đạt đ

chức với s đảm bảo thích ứng của tổ chức đối với môi

c thi t lập hoặc
c mục tiêu của tổ
ờng hoạ động của

nó theo thời gi ”.
Với cách ti p cận này, việc xây d ng chi

c tốt sẽ giúp cho chính

tổ chức và các nhà quản lý có nh ng l i th sau:
- Thứ nh t: giúp cho các tổ chức th y rõ mục đí h và h ớng đi của
mình.
- Thứ hai: giúp cho nhà quản lý tổ chức phân tích và d báo các điều
kiện môi

ờng trong t ơng lai

- Thứ ba: nhờ xây d ng chi n


c, tổ chức sẽ gắn liền các quy t định

đề ra phù h p với những bi n động của môi

ờng.


6
- Thứ t : việc xây d ng chi n

c sẽ giúp giảm bớt rủi ro và tăng khả

năng của tổ chức trong việc tranh thủ tận dụng các cơ hội trong môi

ờng

khi chúng xu t hiện.
1.2. Xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc
Theo quan điểm của tác giả, việc xây d ng chi
nghiệp phải th c hiện đ
nhau: xây d ng đ
chi n

c phát triển doanh

c 2 nội dung chủ y u có liên quan mật thi t với

c chi n

c phù h p và đề xu t các giải pháp th c hiện


c đề ra.

1.2.1. Xác định sứ mạng và mục tiêu của doanh nghiệp.
1.2.1.1. Xác định sứ mạng:
Sứ mạng là một bản tuyên bố “ ý do tồn tại” ủa một tổ chức có giá trị
lâu dài về mục đí h. Nội dung cơ bản của sứ mạng bao gồm những nội dung
cơ bản sau:
1) Đối

ng phục vụ? Tổ chức phục vụ ai?

2) Lĩnh v c hoạt động hoặc sản phẩm - dịch vụ mà tổ chức đ
đối

ứng cho

ng nào?
3) Phạm vi hoạ động? Không gian, thời gian, ngành nghề?
4) Cách thức, ph ơng tiện hoạt động.
5) S quan tâm đối với v n đề sống còn, phát triển và khả năng đạt

đ

c mục tiêu của doanh nghiệp? Tổ chức ràng buộc với các mục tiêu nh th

nào?
6) Tri t lý: đâu là niềm tin cơ bản? Giá trị và u tiên của tổ chức?
7) T đ h giá về mình: Năng l c đặc biệt hoặc l i th chủ y u của tổ
chức



7
8) Mối quan tâm đối với hình ảnh công cộng?
9) Mối quan tâm đối với các cá thể của tổ chức: Thái độ của tổ chức đối
với cá thể của tổ chức nh th nào?
1.2.1.2. Xác định mục tiêu:
Mục tiêu, theo tác giả h ờng đ

c hiểu là những trạng thái, cột mốc,

k t quả cụ thể mà một tổ chức mong muốn đạ đ

c tại một thời điểm nh t

định trong t ơng lai. Trên th c t , mục tiêu của một doanh nghiệp có thể phân
loại thành mục tiêu ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Xác định mục tiêu chi n
c là quá trình xác định các mục tiêu của tổ chức c n đạ đ

c trong một

khoảng thời gian nh t định.
Những mục tiê đ

c thi t lập rõ ràng sẽ mang lại r t nhiều l i ích cho

các tổ chức nh : giúp tổ chức có định h ớng phát triển tinh th n làm việc tập
thể; hỗ tr cho việc đ h giá, thi t lập các thứ t

u tiên trong công việc;


giảm thiểu những điều không chắc chắn, tối thiểu hoá các mâu thuẫn, kích
thích s nỗ l c, hỗ tr cho việc phân phối nguồn l c và thi t k công việc,
. …
1.2.2. Phân tích môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Theo tác giả, môi

ờng hoạ động của doanh nghiệp có thể hiểu là

những y u tố, điều kiện và các thể ch

. … ó ảnh h ởng đ n k t quả hoạt

động của doanh nghiệp và mang tính khách q
Phạm i
í h môi

ội

ờ g ĩ mô

ờ g g h. D
thành nhiề c
trong hình 1.1

g hâ

í h môi




í h môi

ậ , khi phân tích môi

độ. S t ơng tác giữ các c

đối với doanh nghiệp.
ờ g i h

h

ờ g i mô h
ờ g i h
độ môi

gồm hâ
ò gọi

môi

h h ờ g chia
ờ gđ

minh hoạ


8

Hình 1.1: Các cấp độ của môi trƣờng kinh doanh [11, tr.54]

1.2.2.1. Các yếu tố môi trường vĩ mô:
Khi phân tích môi ờng vĩ mô, đòi hỏi các nhà xây d ng chi n
ớc h t c n phân tích 5 y u tố cơ bản sau:

c,

- Y u tố kinh t : Đây là những y u tố có ảnh h ởng lớn đ n các tổ chức
thông qua các chỉ tiêu kinh t nh : tốc dộ tăng GDP, lạm phát, dân số…h ặc
các chính sách nh : tỷ giá, lãi su t . …
- Y u tố luật pháp, chính phủ, chính trị: Đây là các y u tố ngày càng có
ảnh h ởng lớn đ n các chi
c phát triển của doanh nghiệp. Nó có thể tạo
ra cơ hội hoặc nguy cơ cho các tổ chức kinhd doanh trong xã hội. Vì vậy phải
nghiên cứu kỹ các y u tố này khi phân tích môi ờng vĩ mô.
- Y u tố văn hoá xã hội: Đây là những y u tố ảnh h ởng r t nhiều đ n
hành vi và nhận thức của mọi g ời trong xã hội. Nó ảnh h ởng đ n quan
điểm đạo đức kinh doanh và tính trách nhiệm của các tổ chức đối với cộng
đồng trong xã hội. Vì vậy, muốn doanh nghiệp phát triển bền vững, các nhà
xây d ng chi n
c c n nghiên cứu kỹ các y u tố văn hoá, xã hội của đ t
n ớc.
- Y u tố địa lý - t nhiên: Các tác động của thiên nhiên ngày càng có
ảnh h ởng đ n môi ờng kinhd doanh của tổ chức. V đề xử lý ớc thải,
v đề bi n đổi khí hậu, v n đề động đ t, sóng th
. … gày càng làm các


9
nhà quản lý tổ chức quan tâm. Vì vậy việc nghiên cứu và đ h giá mức độ
ảnh h ởng của các y u tố này c n phải đ c th c hiện nghiêm túc khi xây

d ng chi n
c phát triên doanh nghiệp.
- Y u tố công nghệ và kỹ thuật: Công nghệ và kỹ thuật trên th giới
h đổi r t nhanh trong giai đoạn hiện nay. Việc xu t hiện ngày càng nhiều
các công nghệ và kỹ thuật mới đã tạo ra các cơ hội c ng nh nguy cơ cho các
tổ chức. Đặc biệt, trong điều kiện thi u
động và tiền l ơng công nhân
không còn rẻ nh hiện nay, đòi hỏi các nhà quản lý phải tính toán cân nhắc kỹ
khi th c hiện các d án đ u t máy móc và thi t bị cho tổ chức.
Với ý nghĩa trên, khi xây d ng chi n
c, các doanh nghi p phải l u ý
đ n những y u tố này để có những d báo chính xác.
1.2.2.2. Các yếu tố môi trường vi mô:
Môi ờ
g g h
h
mứ độ
E. P e ăm
các đối hủ mới
m q ề
hời.

g i mô h

ò gọi môi ờ g
ố g ại ả h đối ới
ạ h
h
g g h sả
i

g ạ h
h
g g h
mối đe ọ ủ
sả hẩm h
ủ g ời
gứ g
ộ ạ h

g h
gồm

h ghiệ q
đị h í h
h
h đó. Theo Michael
: g
ơ hậ
ộ ủ
h q ề
ủ g ời
h giữ
đối hủ hiệ

Hình 1.2: Mô hình 5 lực lƣợng cạnh tranh của M. Porter [11, tr.58]


10
P



e

hỉ

ô g

hiệ

g ạ h
h

ằ g

g

ại

g iệ

điề

hứ

iệ

g h h

ề hữ g ơ hội


ại q

ă g gi

ó

g hạ

đó â

ăm

g

g ó hể h

ơm s

hi

h

ó sẽ
đổi he

h q ả

đổi ủ

hả ă g


hơ . Mộ

ởi

đổi. Nhiệm ụ ủ
g

h

i h ậ

h mạ h ó hể em h mộ s đe ọ

i h ậ . Sứ mạ h ủ

hi

g mạ h

m giảm
hời gian,



ăm

hải hậ
g sẽ đem


hí h ứ g.

1.2.3. Phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp
ờ g ội ộ

Môi
g ủ

ô g

g ô g

.C

ô g

hải hâ

ố ội ộ đó hắm

đị h õ

sở đó hắ

điểm h h

hụ

h


ố ội ộ gồm
- Ng ồ

hứ

: Nhân l





í h mộ

điểm

ĩ h



gồm
h

h ỹ

ỡ g

điểm ủ m h

điểm để đạ đ
ă g hủ


hệ hố g
ơ

i h ối đ . C

h :

là y u tố quan trọ g đ u tiên trong việ

ờ g vên trong củ mộ doanh nghiệp. Trong đó, c n phân

phân tích môi

tích rõ nhà quả trị các c p và g ời thừ hành.
- Marketing: Marketing có thể đ
d báo, thi

mô tả nh một quá trình xác đị h,

lậ và thoả mãn các nhu c

g ời tiêu dùng

mong muố củ

đối với sả phẩm hay dị h vụ. Ferell cho rằ g “Marketing gồm 9 chứ năng
cơ bản: (1) Phân tích khách hàng; (2) Mua; (3) Bán; (4) Hoạ h đị h sản phẩm
hay dị h vụ; (5) Đị h giá; (6) Phân phối; (7) Nghiên cứ thị


ờ g; (8) Phân

tích cơ hội; (9) Trách nhiệm đối với xã hội” [20, tr.257]
- Tài chính: Điề
h

ị h

. Để â

ạ h

iệ

h ủ

i hí h h ờ g đ
ô g

g hi

ổ hứ . Khả ă g h h
q ả sử ụ g ố

g iề mặ

điề

em


iệ

ơ sở đ h gi

h hú đối ới

đị h hữ g điểm mạ h

điểm

h ả

độ g

i h ậ

ô g

ó hể




ổ h





h đ


hiệ
m h


11
mộ số hi
đổi



hi

hiệ

- Cơ sở ậ
h

ạ h

ô g

h

ạ h

h

ề â


h

ô g

h

h g

h ậ

i

i

h

h

i òq
h

sẽ giú

ô g

h

ó

g iệ




– ô g ghệ giú
h ề q i mô

i h

iệ

ề q i mô ạ

ờ g.

ị: H ạ độ g q ả
ó h ạ độ g q ả

hq ả

ịh

h

ơ sở ậ

m h

h ghệ

ọ g


g h ạ h

ô g

g iệ

i hí h h ờ g
h ạ h ủ

i. Đối ới

h ơ g

.C

hiệ

. Việ đ

ơ sở ậ

- H ạ độ g q ả


iệ h



ô g ghệ: đó g


ô g

mạ h h

h

ại

h ủ


đ

hả hi hơ . C

ị ả h h ở g mạ h đ
ị ố

h ơ g h

ý ới ừ g đối

h

g ồ

g hâ
g ô g


hiệ q ả

q ả

ị hù

i

sẽ ó hiề

hụ

ụ h mụ

iể .
- H ạ độ g ghi



h

iể (R&D): Ngày nay, nhiề tổ chứ

hiệ nghiên cứ và phát triển, tuy nhiên s số g còn củ nhiề tổ

không th

chứ khác lại phụ thuộ vào thành công củ hoạ độ g này. Các tổ chứ đang
theo đuổi chi


phát triển sản ph m c

đặ biệt tậ trung vào hoạ độ g

nghiên cứ và phát triể .
- Hệ hố g hô g i : Thô g i
i h


h ới h
ả g ủ

g




ơ sở h



ổ hứ . Đ h gi

hệ hố g hô g i


i

g ủ


q

ô g



ô g

ằ g

h â g

ă hó

ô g

đị h

h hứ

h

ă g

đị h q ả

điểm mạ h

ọ g ủ


hằm ải i
g ủ

g
ị. Nó

điểm

ạ hq

í h ội ộ. Mụ đí h ủ hệ hố g hô g i

độ g ở mộ

hứ

q


iệ
h ạ

đị h q ả

ị.
- Tổ hứ
iể

g hằm


ả hh ở gđ

mụ i

:

hứ h
ô g

hí h s h.

i



hữ g gi

ị iềm i

h h h ạ độ g i h

h


12
1.2.4. Xây dựng và lựa chọn chiến lược
Việ

â


g



í h

đ h gi môi

ơ

độ g đ

s

để đạ đ



mụ

s h ih

h

ổ hứ đ

ờ g h ạ độ g

ại ủ
i


h

Chi n
hiệ đ

hi

đề

ổ hứ

hậ

i

ừ đó

hiệ

g

h ơ g

hi

. Việ h h h h hi

h đ




phù h p là chi

ơ sở

hữ g ơ hội

đị h

đòi hỏi hải ạ

độ g đ

hi

.

mà nhờ nó doanh nghiệp có thể th

các mụ tiêu kỳ vọ g củ mình với hiệ quả kinh t cao nh

cơ sở phát huy các điểm mạ h, hạ ch điểm y
đ

h

trên

củ tổ chứ và tậ dụ g


các cơ hội, giảm thiể nhữ g mối đe doạ trong môi

ờ g kinh doanh.

1.3. Các công cụ đƣợc sử dụng để xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc
Có hiề

ô g ụ hỗ

khuôn khổ ủ



sử ụ g để â

h

ă

iệ



í h

họ

hi


.T

giả giới hiệ mộ số công cụ đ

g hi

h Cô g

họ

g


.

1.3.1. Ma trận SWOT (Strengths – Weaknesses – Opportunities – Threats)
Nghi
h

ứ môi

ờ g h

điểm mạ h điểm



m

hậ đị h


h ghiệ đ g

h h ạ độ g sả

i h

g hi

h ghiệ . Kỹ h ậ

ọ g


g iệ ổ g h

S

hi đã

g


g i
í h

ố ơ ả

hi


điểm mạ h hủ

2. Liệ

điểm
ơ hội ớ

sẽ đối mặ

í h SWOT



ờ g
điề

h gồm

gq

g ổ hứ ;
g ổ hứ ;
g i ổ hứ ;

iệ

â

hi


iệ môi
ớ s

g

ô g ụq

đề

:

1. Liệ

3. Liệ



ứ môi

ụ g mộ q

đề

ơ hội

h ủ m h để ừ đó m ơ sở h
q ả ghi

đị h


đe ọ

.
ờ g

để i

h h


13
4. Li
5. K


mi e q
h

hi

im m h
SO

6. K h
hi

q




h

im m h
ST

8. K h

im

hi

g i hi

ụ hớ h h

WT

g i

ghi

q

;

im

hi

g i h ;


g i hi

ụ hớ h h

WO
7. K

g

g i

ghi

q

g i

ghi

;
g i mi e

ụ hớ h h

;

g i mi e

g i


ghi

q

ụ hớ h h
Bng 1.1: Ma trn SWOT [11, tr.272]

Môi tr-ờng nội bộ DN

Môi tr-ờng bên ngoài DN

Các điểm mạnh (S)

Các điểm yếu (W)

Liệt kê những điểm mạnh

Liệt kê những điểm yếu

quan trọng nhất từ bảng

quan trọng nhất từ bảng

tổng hợp môi tr-ờng nội

tổng hợp môi tr-ờng nội bộ

bộ DN


DN

Các kết hợp chiến l-ợc

Các kết hợp chiến l-ợc

Liệt kê những cơ hội quan

SO

WO

trọng nhất từ bảng tổng hợp

Tận dụng thế mạnh của

Tận dụng các cơ hội bên

DN để khai thác các cơ hội

ngoài để khắc phục điểm

trong môi tr-ờng kinh

yếu bên trong DN.

Các cơ hội (O)

môi tr-ờng bên ngoài DN


doanh bên ngoài.
Các kết hợp chiến l-ợc

Các kết hợp chiến l-ợc

Liệt kê những nguy cơ quan

ST

WT

trọng nhất từ bảng tổng hợp

Tận dụng điểm mạnh bên

Là những kết hợp chiến

môi tr-ờng bên ngoài DN

trong DN nhằm giảm bớt l-ợc mang tính phòng thủ,

Các nguy cơ (T)

tác động của các nguy cơ cố gắng khắc phục điểm yếu
bên ngoài.

và giảm tác động (hoặc
tránh) nguy cơ bên ngoài.



14
1.3.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong và bên ngoài (Ma trận I-E)
1.3.2.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài – EFE
M ậ đ h gi

a)g i
ô g ụ đ h gi mứ độ
độ g hủ
ủ môi
ờ g
g iđ
ổ hứ . M ậ đ h gi

g iđ
â
g he ăm ớ :
- Lậ
h mụ
h h ô g h đã hậ


gq

iệ

g i ó i òq
h iểm

đị h đối ới s
ố ừ

g i;

- Phâ
ại m q
ọ g ừ 0 0 (í q
ọ g h ) đ 1 0 (q
ọ g h ) h mỗi
ố. S hâ
ại
h h
mq
ọ g ơ g
ứ g ủ
ố đối ới s h h ô g
g g h h ạ độ g ủ ổ hứ ;
- Phâ
ại ừ 1 ( hả ứ g í ) đ 4 ( hả ứ g ố ) h mỗi
đị h s h h ô g để h h
h hứ m
hi
hiệ
hứ hả ứ g ới

;

ốq
ại ủ

- Nhâ mứ độ q
ọ g ủ mỗi

ứ g ủ ó để
đị h số điểm ề m q

ại

- Cộ g ổ g số điểm ề m q
số điểm q
ọ g h ổ hứ .

ố ới điểm hâ
ọ g;

ọ g h mỗi

ố để


ơ g

đị h ổ g

Bảng 1.2: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) [11, tr.273]
Các yếu tố thuộc

Mức độ

MTKD bên ngoài

quan trọng


Điểm
Phân loại

quan
trọng

(1)

(2)

(3)

(4)

Liệt kê các nhân Cho điểm từ 0 1 = DN ít phản ứng
điểm 2 = DN phản ứng TB
(4)
ờng kinh doanh càng cao thì
3 = DN phản ứng trên = (2) x (3)
bên ngoài DN nhân tố
ơ g
TB
(quốc t , quốc gia, ứng càng quan
4 = DN phản ứng tốt
ngành)
trọng
tố

thuộc


môi đ n

1,

Tổng = 1

Tổng = X


15
Tổ g số điểm q
1 0. Nh
ứ g ủ



ọ g ủ mộ ổ hứ
ổ g số điểm q

ổ hứ đối ới môi

ọ g hỏ hơ 2 5 h

ờ g

ó hể ó ủ

25 h

g


h

h

ọ g ớ hơ 2 5 h

ổ hứ đối ới môi

ụ g ó hiệ q ả

40

h

ờ g

ố h

ơ hội hiệ
mối đe ọ

ó

h

hả ă g hả

ổ g số điểm q


hả ă g hả ứ g ủ ổ hứ đối ới môi

ổ g số điểm q

.N


h

ọ g

h

h

ờ g

hả ă g hả ứ g

hi



ối hiể hó

ổ hứ đã ậ

ả hh ở g i

g i.


1.3.2.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong – IFE
Bảng 1.3: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) [11, tr.274]
Các yếu tố thuộc

Mức độ

Điểm

MTKD nội bộ

quan trọng

Phân loại

quan trọng

DN
(1)

(2)

(3)

(4)

Liệt kê các nhân

Cho điểm từ


tố thuộc môi

0 đ n 1, điểm quan trọng nh t

ờng bên trong

càng cao thì

doanh nghiệp

1 = điểm y u
2 = điểm y u

ơ g 3 = điểm mạnh

nhân tố
ứng càng

4 = điểm mạnh

quan trọng

quan trọng nh t

Tổng = 1
g hi

Các nhà xây
ố bên trong (ma
mạ h mặ

Ti

= (2) x (3)

Tổng = Y

h ờ g sử ụ g Ma ậ đánh giá các

ậ IFE) để tóm ắ

ủ các

(4)

hữ g phân tích, đánh giá các mặ

ố chi hối h ạ độ g bên trong ủ doanh ghiệ .

trình phát iể mộ ma

ậ IFE

g

ơ g

h ma ậ EFE hỉ


16

khác ở

ớ 3: ta cho điểm phân

ñó là điểm

hỏ h

điểm mạ h ớ

3

ại là 1

đó là điểm

đó là điểm mạ h hỏ h

h

2
đó là

và 4

h .

Không ể ma ậ IFE có bao nhiêu
ộ g có hể đ


phân

ại h

h

Doanh ghiệ

ố số điểm quan ọ g ổ g

là 1,0 cho đ

điểm trung bình là 2,5. Số điểm quan
h



cao h

ọ g ổ g ộ g h

là 4,0 và số
hơ 2,5 cho

ề ội ộ và số điểm cao hơ 2,5 cho h

Doanh

ghiệ mạ h ề ội ộ.
1.3.3. Ma trận QSPM (Quantitative Strategic Planning Matrix)

M

ậ hoạch định chiến lược có thể định lượng QSPM h

h h hq

hi

ậ SWOT m

ậ EFE m

hi

ậ m

ậ QSPM. Ti

h

h



ậ IFE

g

trình phát


h . K q ả hâ
hữ g hô g i

iể ma

h

mộ
í hm
hi

ậ QSPM gồm 6

(xem bả g 1.4)
Bảng 1.4: Ma trận QSPM [11, tr.282]

- Liệ kê các ơ hội/mối đe ọ

ớ bên ngoài và các điểm mạ h/

quan ọ g bên trong vào ộ (1) ủ ma ậ . Các
i

ừ các ma ậ EFE và IFE.

ố này đ

để
ớ :



17
- Trong ộ (2) ủ ma ậ điề các con số
trong ộ phân

ơ g ứ g ới ừ g

ại ủ các ma ậ EFE và IFE.

- Nghiên ứ các ma

ậ SWOT, BCG, Mc.Kinsey và xác đị h các

hi

có hể thay h mà ổ hứ nên xem xét để h

hi

này vào hàng trên cùng ủ ma ậ QSPM. Các hi
thành các nhóm riêng iệ nhau (
- Xác đị h số điểm h

khá h

ẫ =3

ủ mỗi hi
hi




h

ghi ại các
đ

có).

ẫ ( ộ A): Không h

ẫ =4. Các ị số này iể
so ới các hi

hiệ

ẫ =1 ít h

hị tính h



ẫ =2
ơ g đối

khác trong cùng mộ nhóm các

có hể thay h .
- Tính ổ g số điểm h




ủ mỗi hi

xét riêng đối ới ừ g

ố thành công quan ọ g ghi ở ộ (1) ằ g cách nhân số phân
số điểm h

ẫ trong mỗi hàng (cho vào ộ B).

- Cộ g ồ các số điểm h
hi
tiên l

ại ới

. Chi
chọ .

ẫ cho ta ổ g số điểm h

nào có tổ số điểm h

dẫ cao nh


sẽ đ

ủ mỗi

u


18
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ASIAN
2.1. Giới thiệu tổng quan về Công ty cổ phần Đào tạo Quốc tế Asian
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Công ty cổ phần Đào tạo Quốc tế
Asian
Đ

Công ty cổ ph
Á Châu đ

ạo Quốc t Asian tiề



T

g âm Đ

Tạo

c thành lập từ ăm 2005.

Năm 2007 chuyể đổi thành công ty cổ ph n với tên gọi Công ty Cổ
ph n Đ o tạo Á Châu ATC. Gi y chừng nhận đăng ký kinh doanh số:
0203003343; Do Sở K hoạch và Đ u t Thành phố Hải Phòng c p ngày
31/07/2007.

Năm 2013 công ty chuyể
tên là Công ty cổ ph

Đ

h

ng gi y phép kinh doanh và hiện tại l y

ạo Quốc t Asian.

Địa điểm trụ sở tại: 344 Phan Đăng L u, Ki n An, Hải Phòng.
Trải q
Đ

hơ 10 ăm h h h h

ạo Quốc t Asian đã h


ạo, gây d



- Tin học: Tin họ

ă

iể đ n nay, Công ty cổ ph n


triển mở rộ g q i mô đ

g h

h t

h ơ g hiệu tin cậy và trở h h địa chỉ đ

ạo

chuyên nghiệp, uy tín và ch
Công ty hoạ độ g đ

h



ng tại Hải Phòng.


g

ĩ h

c:

hò g L ện thi Chứng chỉ quốc t ICDL

Các ph n mềm đồ họa và xây d ng: Autocad, Corel, P E gi ee …
- K toán: K toán tổng h p, K


T ởng, K toán máy.

- Ngoại ngữ: Ti ng Anh, Ti n Trung, Ti ng Nhật, Ti ng Hàn,
Luyện thi TOEIC, IELTS, JLPT, KLPT, HSK.


u tổ chức của Công ty gồm: Ban giám đốc và 5 phòng ban chức năng.


19
GIÁM ĐỐC

P. GIÁM ĐỐC

PHÒNG
TƢ VẤN
TUYỂN
SINH

PHÒNG

PHÒNG

PHÒNG

PHÒNG

KỸ


ĐÀO

KẾ

BẢO

THUẬT

TẠO

TOÁN

VỆ

HỘI ĐỒNG
GIẢNG VIÊN

GIÁO VỤ

Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Đào tạo Quốc tế Asian
(Nguồn: Công ty cổ phần Đào tạo Quốc tế Asian)
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty cổ phần Đào tạo Quốc tế Asian
2.1.2.1. Chức năng:


ạo, bồi

ỡng nghiệp vụ k toán, tin học ứng dụng và ngoại ngữ

th c hành theo hình thức vừa làm vừa học, t họ

- Các hình thức học tập của Công ty r

đ

ó h ớng dẫn;
ạng, linh hoạt, mang tính

xã hội hoá cao, dịch vụ thuận l i, nhằm góp ph n nâng cao dân trí, nâng cao
h độ hiểu bi t, kỹ ă g sử dụng ngoại ngữ, nghiệp vụ k toán và tin học


cho mọi t ng lớ

â

đ

ứng nhu c u nâng cao ch

l c cho s nghiệp công nghiệp hóa, hiệ đại hó đ

ng nguồn nhân

ớc.

2.1.2.2. Nhiệm vụ:
- Điều tra, đ h giá nhu c u học tập k toán, tin học, ngoại ngữ
bàn Hải Phò g
ứng nhu c u củ


ơ sở đó ên k hoạch mở lớ đ
g ời học;

ạo, bồi

địa

ỡ g đ


20
- Tổ chức th c hiện hoạ động đ

tạo:

+ Các ch ơ g

h g ại ngữ;

+ Các ch ơ g

h i học ứng dụng;

+ Các ch ơ g



ạo nghiệp vụ k toán tổng h p th c t ngắn

+C


h ồi

ỡng ngoại ngữ, tin họ

h

ỡng nhằm â g

h độ ngoại ngữ, tin

hạn;

củ

h ơ g

đ

ứng nhu c u

g ời học;
+ Tổ chức các lớp bồi

học, giáo viên của Trung tâm và các tổ chứ

h

địa bàn Hải Phòng khi


có nhu c u;
- Tổ chức kiểm tra, đ h giá k t quả học tập của các học viên của trung
âm đã h

h h h ơ g

- Liên k t với
đ

ạo, bồi

h he q
g âm

định của Bộ Giáo dụ

Đ

ạo;

ơ sở ngoại ngữ - tin học khác tổ chức

ỡng, kiểm tra và c p chứng chỉ k toán, tin học, ngoại ngữ;

- Nghiên cứu, tổng k t, rút kinh nghiệm về tổ chức và hoạ động của
Công ty, nhằm nâng cao ch



ạo, bồi


ỡng nghiệp vụ k toán, tin

học, ngoại ngữ.
2.1.3. Hiện trạng hoạt động của Công ty cổ phần Đào tạo Quốc tế Asian
Công ty cổ ph Đ
ạo Quốc t Asian ch a đi vào xây d ng chi n
c phát triển, các lĩnh v c hoạ động nh Marketing, th ơng hiệu, nhân l c
đều ch a có một k hoạch chi n
c đồng bộ. Do đó việc xây d ng chi n
c phát triển cho công ty là điều kiện c n thi t trong bối cảnh cạnh tranh
trên thị ờng ngày càng gay gắt nh hiện nay.
Về công tác đào tạo, Công ty ô đổi mới hoạt động dạy và học, l y
g ời học làm trung tâm, tă g ờng các ph ơng tiện dạy học hiện đại, sử
dụng công nghệ thông tin một cách có hiệu quả. 100% các khoá học k toán


21
đã áp dụng hình thức học th c hành trên máy tính thay vì học sổ sách đơn
thu n nh
ớc đây. Các khoá tin học ứng dụng luôn cập nhật những ph n
mềm mới nh t nh Microsoft Office 2015, CorelDRAW X8, AutoCAD
2017…đ
giảng dạy. Các khoá học ngoại ngữ luôn cập nhật hệ thống
giáo trình mới nh
đ c thi t k phù h p với
h độ từ ơ ản tới nâng
cao và cho nhiều mụ đí h h
h của g ời học. Các ch ơ g


tạo đ ạng, các lớp đ o tạo từ 2 - 6 tháng tuỳ theo khoá học.
Đội ngũ giáo viên giảng dạy tại Công ty là những Thạ sĩ Cử nhân,
Gi
i đ g ghi
ứu và làm việc tại các Công ty, tậ đ
ớn; hoặc
giảng dạy tại
ờ g Đại họ C đẳng và C p III tại Hải Phòng. Hiện tại
Công ty có 3 giảng viên t hữu và 15 giáo viên thỉnh giảng hiện đang giảng
dạy các khoá k toán, tin học, ngoại ngữ tại Công ty cổ ph Đ ạo Quốc t
Asian.
Phương pháp giảng dạy
ô g ghệ gi
ụ i i
Giáo trình giảng
mới nh t từ các nhà xu
học, đề ơ g gữ h
học viên. Học viên sẽ đ
hoàn thiện các kỹ ă g

ơ g
y học viên làm trọ g âm. Sử ụ g
h eBe m Digi AL .

dạy ô đ c cập nhật và biên soạn theo giáo trình
t bản nổi ti g: O f ; C m i e…Trong mỗi khóa
đ c biên soạn phù h p với mứ độ ti n bộ d n của
c học từ mới, cách phát âm chuẩn xác, th c hành và
ghe ói hô g q
h ạ động giao ti p trong lớp.


Học viên tham gia học tập tại Công ty là những học sinh, sinh viên,
giáo viên, nhân viên văn phòng và mọi t ng lớp nhân dân có nhu c u về đ
tạo tin học, ngoại ngữ, k toán trên địa bàn Hải Phòng và các tỉnh lân cận.
Bảng 2.1: Thống kê số lƣợng học viên tại Công ty
Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

Năm
2016

Số

Số

Số

Số

Số


l

g l

1,331

g l

1,424

g l

1,407

g l

1,454

So sánh
2013/2012

T ệ
g
đối

1,467

So sánh
2014/2013


%

T ệ
đối

93 7%

-17

%

-1.2%

So sánh
2015/2014
T ệ
đối

%

47 3.3%

So sánh
2016/2015
T ệ
đối

%

13 0.9%


(Nguồn: Công ty cổ phần Đào tạo Quốc tế Asian)


22
Qua số liệu thố g
duy trì ở mức ổ đị h

g 5 ăm ở lại đâ
h

h g ó ă gq

hô g đ g ể với mứ ă g

g

ổng số

ng học viên

ăm h

g ố độ ă g

h gi i đ ạn 2012-2015 là 2.5%.

1,500

1,450


1,400

1,350

1,300

1,250
Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Hình 2.2: Biểu đồ tổng số lƣợng học viên qua các năm
Công ty có đội ngũ tư vấn và chăm sóc học viên h đ
nghiệ :
ch độ

h

ô đồng hành trong suốt quá trình học tậ đảm bảo tính cập nhật và
hăm só nhu c u học tập của học viên tốt nh t.

Cơ sở vật chất hiện đại: Các phòng học thoáng mát sạch sẽ, trang thi t
bị dụng cụ học tậ đ


đủ, hiệ đại.

Công ty luôn quan tâm tối ưu đến quyền lợi và nhu cầu học viên: Th c
hiện tốt công tác kiểm tra ch
ch
phù h





h

h

hi

hăm ò đ h gi

ng giáo viên, tìm hiều nhu c u và linh hoạ điều chỉnh các biện pháp
đảm bảo l i ích tốt nh t cho học viên.
Về chứng chỉ: Công ty cổ ph

Đ

ạo Quốc t Asian đ

ạo theo mô


ờng C

Đẳng Cộng

hình chứng chỉ A,B,C; liên k t c p chứng chỉ củ
Đồng Hải Phòng.


23
2.1.4. Kết quả kinh doanh của Công ty giai đoạn 2012 - 2016
Bảng 2.2: Tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty giai đoạn 2012-2016 [12]
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT

Năm
2012

Chỉ tiêu

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

Năm

2016

1

Doanh thu bán hàng và cung
c p dịch vụ
1,597,200 1,780,000 1,829,100 2,035,600 2,112,480

2

Các khoảng giảm trừ doanh
thu

3

1,800

2,200

2,500

2,850

3,500

Doanh thu thu n về bán
hàng và cung c p dịch vụ

1,595,400 1,777,800 1,826,600 2,032,750 2,108,980


4

Giá vốn hàng bán

105,000

5

L i nhuận gộp về cung c p
hàng hoá dịch vụ
1,490,400 1,632,800 1,665,300 1,859,850 1,925,180

6

Doanh thu hoạ
chính

7

động tài

145,000

161,300

172,900

183,800

-


-

-

-

-

Chi phí tài chính

44,800

45,130

44,582

45,090

44,982

8

Chi phí bán hàng

-

-

-


-

-

9

Chi phí quản lý doanh
nghiệp
1,172,350 1,278,049 1,300,405 1,466,935 1,526,687

10

L i nhuận thu n từ hoạt
động kinh doanh

11

273,250

309,620

320,313

Thu nhập khác

-

-


-

12

Chi phí khác

-

-

13

L i nhuận khác

-

14

Tổng l i nhuậ

15

Thu thu nhập doanh nghiệp

16

L i nhuận sau thu TNDN

ớc thu


347,824

353,511

-

-

-

-

-

-

-

273,250

309,620

320,313

347,824

353,511

27,325


30,962

32,031

34,782

35,351

245,925

278,658

288,281

313,041

318,159

D a vào bảng tổng h p k t quả kinh doanh của Công ty cổ ph Đ
tạo Quốc t Asian 5 năm trở lại đây, ta nhận th y hoạ động kinh doanh của
công ty giai đoạn 2012-2016 có hiệu quả. L i nhuận sau thu của công ty tăng
qua các năm, tốc độ tăng của l i nhuận phụ thuộc vào tốc độ tăng của doanh
thu và chi phí. Doanh thu của công ty giai đoạn 5 năm trở lại đây tăng bình
quân 7.3%, chi phí bình quân c ng tăng t ơng ứng vào khoảng 7.4% làm cho
l i nhuận bình quân tăng 6.7%.


24
Đ g chú ý năm 2013, là ăm h
có những cải cách về ch

số



h

g ô g

Á Châ đã
ơ sở vật ch t, làm

ng giảng dạy, về nhân l

ng học viên ă g 7% s

ới ăm 2012 đã làm doanh thu tăng 11.4%, từ

1,597,200 (nghìn đồng) lên mức 1,780,000 (nghìn đồng), và l i nhuận sau
thu đạt 278,658 (nghìn đồng), t ơng đ ơng mức tăng 13% so với năm 2012.
Bảng 2.3: So sánh các chỉ tiêu hoạt động kinh doanh của Công ty
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
So sánh

So sánh

So sánh

So sánh

2012/2013


2013/2014

2014/2015

2015/2016

Các chỉ tiêu chính
Tuyệt
đối
1. Tổng doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Chi phí tài chính
4. Chi phí quản lý
kinh doanh
5. Tổng l i nhuận k
ớc thu
6. Nộp thu
7. L i nhuận sau
thu TNDN

%

Tuyệt
đối

%

Tuyệ đối


%

Tuyệt
đối

%

182,400

11.4

48,800

2.7

206,150

11.3

76,230

3.8

40,000

38.1

16,300

11.2


11,600

7.2

10,900

6.3

330

0.7

(548)

-1.2

508

1.1

(108)

-0.2

105,699

9.0

22,355


1.7

166,530

12.8

59,751

4.1

36,370

13.3

10,692

3.5

27,511

8.6

5,686

1.6

3,637

13.3


1,069

3.5

2,751

8.6

568

1.6

32,733

13.3

9,623

3.5

24,760

8.6

5,118

1.6

(Nguồn: Tính toán của tác giả)

Năm 2015, do học phí tăng 8%, làm cho doanh thu tăng 11.3%, từ
1,829,100 (nghì đồng) lên mức 2,035,600 (nghìn đồng), l i nhuận sau thu
năm 2015 đạt 313,041 (nghìn đồng), t ơng đ ơng mức tăng 8.6% so với năm
2014. Năm 2016, l i nhuận chỉ tăng 5,118 (nghìn đồng) so với năm 2015,
t ơng đ ơng 1.6%. Có đ

c k t quả này là do trong giai đoạn vừa qua, công

ty đã chú trọng nâng cao ch t
mar e i g đ

ng giảng dạy đồng thời một số nỗ l c

c triển khai c ng mang lại hiệu quả nh t định.


×