Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng các ngón tay trong việc dạy học toán ở Tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.06 KB, 17 trang )

Ngời thực hiện: Lê thị Hơng**************Giáo viên Trờng Tiểu học Trần Phú

A/TVN
ivimụntoỏntrongtrngtiuhc,vicsdngcỏccụngc dy
hctoỏngnnhkhụngththiuc,cbitlcỏclpucp.T
nhngmụhỡnh,hỡnhnh, vt...cthsgiỳpchohcsinhhiuc
bnchtvn mtcỏchnhanhhn.úcnglhỡnh nhtrcquansinh
ngkhụngththiugiỳphcsinhtduytthn,chớnhxỏchn.
Trongcỏccụngcú,ụibntaycahcsinhcnglmtthcụngc
tuytvimhcsinhkhụngnhngs dngmcũns dngmtcỏch
thngxuyờn.Tuynhiờntrongchngtrỡnhhcớtcpnvnny,
nhngtrongthcthcsinhlisdngụibntaytớnhtoỏnnhmt
cụngctinớchnht.
Vicsdngcỏcngúntaycngkhụngphilquỏnginmhcsinh
cngcnphihccỏchsdngnhthnochocúkhoahcvhiuqu.
Vỡtrongthctcúnhnghcsinhyucũngicmiungúnchõnhớ
hoytớnhcngtrdochabitcỏchsdngttcỏcngúntay.
Trongquỏtrỡnhdycỏcphộptớnh,sỏchgiỏokhoas dngtrit que
tớnhlmcụngchctoỏn.Phicụngnhnúlmtthcụngcca
vohỡnhthnhcỏcphộptớnhchohcsinhmangtớnhkhoahcvtrcquan
cao.Tuynhiờnkhụngphilỳcnohcsinhcngsdngquetớnhnhmt
thúiquen.Cúmtbtcpmtrongquỏtrỡnhdyhctụiónhnthyrt
rừ:quetớnhnh mt chivuimttronggi hctoỏnbiúlnhng
quetớnhymuscvhpdnkhinhcsinhquờnirngmỡnhangs
dngnú tớnhtoỏn.Thayvoúhcsinhós dngnúvomcớch
khỏc.
Hiuciuútụióchohcsinhsdngnhngngúntaygiỳp
hcsinhhcbngcng,tr,nhõnchiavxemúlcụngcbtrchoque
tớnh,giỳphcsinhch nghntrongvictớnhtoỏn,cbittronggiai
onhcsinhchathucbngcngtr,nhõnchia.Khụngnhngth,cỏc
ngúntaycũncúth giỳphcsinhtớnhnhmmts phộpnhõnhaybng


nhõnrthay.Vỡvy,tụimnhdnamtsbinphỏp Sdngcỏc
ngúntaytrongvicdyhctoỏn Tiuhc . viitnghcsinh
lp2,lp3trongnmhc2010ư2011.

1


Ngời thực hiện: Lê thị Hơng**************Giáo viên Trờng Tiểu học Trần Phú

B/GIIQUYTVN
I.CSLLUNVTHCTIN:
1.Cslớlun:
Trong tinychỏpdngchoitngHSlp2,lp3,mchkin
thcshc.Nidungshctrongchngtrỡnhtoỏngmcú:
Lp2:
1/Phộpcngvphộptrcúnhtrongphmvi100:
ưGiithiutờngithnhphnvktqucaphộcng,phộptr.
ưBngcngvbngtr(cúnhtrongphmvi20).
ưPhộpcngvphộptrkhụngnh hoccúnh mtlntrongphmvi
100.
ưTớnhgiỏtrbiuthcscúnhaiduphộptớnhcngtr.
ưGiicỏcphngtrỡnhdng:a+x=b,xưa=b,aưx=b(via,blcỏc
sócho).
2/Cỏcsn1000,phộpcngvphộptrtrongphmvi1000:
ưcvit,sosỏnhcỏcscúbachs...
ưPhộpcngtrcỏcscúbachskhụngnhvcúnh.
ưTớnhgiỏtrcabiuthccúnhaiduphộptớnhcngtr.
3/Phộpnhõnvphộpchia:
ưHỡnhthnhkhỏinimphộpnhõnvphộpchia.
ưCỏcthnhphncútrongphộpnhõnvphộpchia.

ưCỏcbngnhõn,chia2,3,4,5.
ưMtstớnhchtphộpnhõnvphộpchia.
Lp3:
1,Svhm
2,Cỏcphộptớnh:
ưCngtrcúnhtrongphmvi1000,10.000,100.000.
ưBngnhõn,chiavi6,7,8,9.
ưNhõn,chiaviscúmtchstrongphmvi10.000,100.000.
ưChiahtvchiacũnd.
ưThtlmtớnhtrongmtbiuthccúhockhụngcúdungoc.

2


Ngời thực hiện: Lê thị Hơng**************Giáo viên Trờng Tiểu học Trần Phú

Nidungv s hctrongchngtrỡnhtoỏn2v3baogmnhiuk
nngnhngtrongúvn hcthuccỏcbngcng,tr (lp2),nhõn
chia(lp2,3)lquantrngnht
2.Csthctin:
Tvicxỏcnhhcthuccỏcbngcngtr,nhõn,chiatrongchng
trỡnhlp2,3lrtquantrng,cỏcgiỏoviờnócúnhiuhỡnhthct chc
chohchcthuccỏcbngtớnh.Sdngquetinhtrongvicxõydngcỏc
bngtớnhrthiuqu vcsỏchgiỏokhoaỏpdngnhiu.Tuynhiờn
trongquỏtrỡnhrốnluyntớnhtoỏnkhụngphilỳcnodựngquetớnhcngcú
hiuqucaomcụngcrttinớchvcúhiuqucaoúlsdngcỏc
ngúntaythaychoquetớnhtớnhtoỏn.
Sdngcỏcngúntaytrongvicdychohcsinhtớnhtoỏnkhụngcũnl
mtviclmmim,cthlivihcsinhlp1.Nhngtrongphm
vicabivit,tụisdngknngnygiỳphcsinhlp2hcthucbng

tớnhcngtr.cbits dngiviitngHScútrớnh kộm,lõu
thuclũngcỏcbngcngtrcúnhtrongquỏtrỡnhhctp.
Nmhc2010ư2011,tụicnhtrngphõncụngch nhimlp
2A2.Lpcú35hcsinh.Trongúcú20hcsinhnamv15hcsinhn.
Khosỏtchtlngunmtktqumụntoỏnnhsau:
Gii:
Khỏ:
Trungbỡnh:
3.KhosỏtchtlngbanuviitngHScútrớnh kộm
saukhióhccỏcbngtớnh(5p)
Bikhosỏt:
Tớnh: 15+8=14ư5=12+9=
17+6=15ư9=13+4=
18+6=16ư8=15ư9=
14ư9=
Ktqunhsau:
TT Tờnhcsinh

1
2
3
4

NguynHongPhỏt
HongQuangMinh
uUyenNhy
LờThXuõn

im
(khụngsdng

ngúntay)
5
6
6
7

im
(sdngngún
tay)
9
10
10
9

3


Ngời thực hiện: Lê thị Hơng**************Giáo viên Trờng Tiểu học Trần Phú

NguynThTrMy
8
10
NguyncChung
7
10
LờMinhGiang
7
9
HoiNam
5

8
LờỡnhTựng
6
10
V Th Hng
8
10
Giang
Nmhc2010ư2011,tụicnhtrngphõncụngch nhim
lp2A2.
Ttỡnhhỡnhthctquanhiunmgingdycngnhtỡnhhỡnh
thct calptụiómnhdnaracỏcgiiphỏpsaud giỳpcỏcem
hctoỏntthn.
` II.CCGIIPHPGIPHCSINHXYDNGBNGCNG,
TR,NHN,CHIA
1.Giiphỏp1:Dựngngúntayxõydngbngcngchohcsinh


Munchohcsinhxõydngcbngcng lp2,tahngdn
cỏcemlnltthờm1voshngthnht:
Gisngúntaybngshngth2vm10,11,12,13,14....ngthi
lnltcpcỏcngúntaytngngvishngthhai.
VD:Bng9cngvimts
*9cng5
ưHSgi5ngúntayvm:10,11,12,13,14.Milnmthỡcpmt
ngúntayxungchodnhtsngúntayógi.Ktquõybng14.

5
6
7

8
9
10

*9cng6:
ưHSgi 6ngúntayvm:10,11,12,13,14,15Milnmthỡcp
mtngúntayxungchodnhtsngúntayógi.Ktquõybng15.
*9cng7
ưHSgi 7ngúntayvm:10,11,12,13,14,15,16Milnmthỡ
cpmtngúntayxungchodnhts ngúntayógi.Ktqu õy
bng16.
*9cng8
ưHSgi8ngúntayvm:10,11,12,13,14,15,16,17Milnmthỡ
cpmtngúntayxungchodnhts ngúntayógi.Ktqu õy
bng17.
*9cng9
ưHSgi9ngúntayvm:10,11,12,13,14,15,16,17,18Milnm
thỡcpmtngúntayxungchodnhtsngúntayógi.Ktquõy
bng18.
4


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó

Cách tiến hành tương tự với các bảng  cộng khác như: 8+..., 7+...,6+  ...
 2.Giải pháp 2: Dùng ngón tay xây dựng bảng trừ cho học sinh                 
 
 
Muốn cho học sinh xây dựng được các bảng trừ  ở  lớp 2, ta hướng dẫn 
HS như sau:

Giơ  số  ngón tay bằng số trừ có trong phép trừ  đó, sau đó bớt đi ở  số  bị 
trừ 1 đơn vị, rồi lại 1 đơn vị nữa,... cho dến khi số ngón tay cụp hết.
VD: 
+ “11 trừ đi một số”
Ta hướng dẫn HS như sau:
* 11­ 5 : 
­ HS giơ 5 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 10, 9, 8,7,6. Vậy kết quả của 
11 ­ 5  = 6
*11 ­ 6 :
­ HS giơ 6 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 10, 9, 8,7,6,5 .Vậy kết quả của 
11 ­ 6 = 5
*11 ­ 7 :
­ HS giơ 7 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 10, 9, 8, 7, 6, 5 ,4. Vậy kết quả 
của 11 ­ 7 = 4
*11 ­ 8 :
­ HS giơ 8 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 10, 9, 8, 7, 6, 5 ,4, 3 .Vậy kết  
quả của 11 ­ 7 = 3
*11 ­ 9:
­ HS giơ  9 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 10, 9, 8, 7, 6, 5 ,4, 3, 2 .Vậy 
kết quả của 11 ­ 7 = 2
+12 trừ đi một số :
*12 ­5 :
­ HS giơ 5 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 11,10, 9, 8, 7 Vậy kết quả của 
12 ­ 5 = 7
* 12 ­ 6:
­ HS giơ 6 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 11,10, 9, 8, 7, 6 Vậy kết quả 
của 12 ­6 = 6.
* 12 ­ 7:
­ HS giơ 7 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 11,10, 9, 8, 7, 6,5 Vậy kết quả 
của 12 ­ 7= 5.

  *12 ­ 8:
­ HS giơ 8 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 11,10, 9, 8, 7, 6, 5, 4 Vậy kết 
quả của 12 ­ 8 = 4.
*12 ­ 9:
  ­ HS giơ  9 ngón tay và bắt đầu đếm bớt : 11,10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 Vậy 
kết quả của 12 ­ 9 = 3 .
5


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó

Cách tiến hành tương tự  với các bảng  trừ  khác như: 13 ­...,14 ­..., 15  
­...v.v...
3.Giải   pháp   3:Dùng   ngón   tay   xây   dựng   bảng   nhân   cho   học   sinh
     
Muốn cho học sinh xây dựng được các bảng nhân  ở  lớp 2, ta  
hướng dẫn HS như sau:
­ Bảng nhân 2:
HS đếm thêm từ 2 đến 20: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20. Các kết quả 
đếm thêm này chính là các tích số phải nhớ trong bảng nhân. Khi đếm thêm 
có thể  bật ngón tay. Chẳng hạn: đếm 2 (bật 1 ngón tay), đếm 4 (bật thêm 
một ngón tay nữa), đếm 6   (bật thêm một ngón tay nữa), đếm 8 (lại bật 
thêm một ngón tay nữa)....Sau khi đã đếm thêm 2 thành thạo HS chỉ  việc 
ghép các cụm từ “ một lần 2, 2 lần 2, 3 lần 2....với các kết quả đếm thêm 2 
là được bảng nhân 2.
­ Bảng nhân 3: 
HS đếm thêm từ 3 đến 30: 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30.Các kết quả 
đếm thêm này chính là các tích số phải nhớ trong bảng nhân. Khi đếm thêm 
có thể  bật ngón tay. Chẳng hạn: đếm 3 (bật 1 ngón tay), đếm 6 (bật thêm 
một ngón tay nữa), đếm 9  (bật thêm một ngón tay nữa), đếm 12 (lại bật 

thêm một ngón tay nữa)....Sau khi đã đếm thêm 3 thành thạo HS chỉ  việc 
ghép các cụm từ “ một lần 3, 2 lần 3, 3 lần 3....với các kết quả đếm thêm 3 
là được bảng nhân 3.
­ Bảng nhân 4:
HS đếm thêm từ 4 đến 40: 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36, 40.Các kết quả 
đếm thêm này chính là các tích số phải nhớ trong bảng nhân. Khi đếm thêm 
có thể  bật ngón tay. Chẳng hạn: đếm 4 (bật 1 ngón tay), đếm 8 (bật thêm 
một ngón tay nữa), đếm 12  (bật thêm một ngón tay nữa), đếm 16 (lại bật  
thêm một ngón tay nữa)....Sau khi đã đếm thêm 4 thành thạo HS chỉ  việc 
ghép các cụm từ “ một lần 4, 2 lần 4, 3 lần 4....với các kết quả đếm thêm 4 
là được bảng nhân 4
. ­ Bảng nhân 5: 
HS đếm thêm từ  5 đến 50: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50. Các kết  
quả  đếm thêm này chính là các tích số  phải nhớ trong bảng nhân. Khi đếm 
thêm có thể bật ngón tay. Chẳng hạn: đếm 5 (bật 1 ngón tay), đếm 10 (bật 
thêm một ngón tay nữa), đếm 15  (bật thêm một ngón tay nữa), đếm 20 (lại  
bật thêm một ngón tay nữa)....Sau khi đã đếm thêm 5 thành thạo HS chỉ việc 
ghép các cụm từ “ một lần 5, 2 lần 10, 3 lần 15....với các kết quả đếm thêm  
5 là được bảng nhân 5
.   4.Giải pháp 4:Dùng ngón tay xây dựng bảng chia cho học sinh                
 
 
Tương tự  như  đối với phép nhân. Chỉ  khác khi xem số  thứ  tự  ngón tay 
chính là kết quả của phép chia.
VD:
6


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó


Bảng chia 2:
Ta cũng đếm 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20 . với các kết quả  đếm  
thêm2 . Mỗi lần đếm ta chỉ vào một ngón tay.Kết quả các phép chia là từ 1  
đến 10 tương ứng với 10 ngón tay. Khi đó ta đọc: “2 chia 2 được 1”.(chỉ vào 
ngón tay thứ nhất). 4 chia 2 được 2, (chỉ vào ngón tay thứ  2). “6 chia cho 2  
được 3”, (chỉ vào ngón tay thứ 3)....cho đến 10. Ta được bảng chia 2.
Bảng chia 3:
Ta cũng đếm 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30 . với các kết quả  đếm  
thêm 3 . Mỗi lần đếm ta chỉ vào một ngón tay.Kết quả là từ 1 đến 10 tương 
ứng với 10 ngón tay.Khi đó ta đọc: “3 chia 3 được 1”.(chỉ  vào ngón tay thứ 
nhất). 6 chia 3 được 2, (chỉ vào ngón tay thứ 2). “9 chia cho 3 được 3”, (chỉ 
vào ngón tay thứ 3)...cho đến 10. Ta được bảng chia 3.
Bảng chia 4 :
Ta cũng đếm 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36, 40. . với các kết quả  đếm 
thêm 4 . Mỗi lần đếm ta chỉ vào một ngón tay.Kết quả là từ 1 đến 10 tương 
ứng với 10 ngón tay.Khi đó ta đọc: “4 chia 4 được 1”.(chỉ  vào ngón tay thứ 
nhất). 8 chia 4 được 2, (chỉ vào ngón tay thứ 2). “12 chia cho 4 được 3”, (chỉ 
vào ngón tay thứ 3)...cho đến 10. Ta được bảng chia 4.
Bảng chia 5 :
Ta cũng đếm 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50.  . v ới các kết quả đếm 
thêm 5 . Mỗi lần đếm ta chỉ vào một ngón tay.Kết quả là từ 1 đến 10 tương 
ứng với 10 ngón tay.Khi đó ta đọc: “5 chia 5 được 1”.(chỉ  vào ngón tay thứ 
nhất). 10 chia 5 được 2, (chỉ  vào ngón tay thứ  2). “15 chia cho 5 được 3”, 
(chỉ vào ngón tay thứ 3)...cho đến 10. Ta được bảng chia 5.
  (Tương tự đối với các bảng nhân chia khác)
 5 .Gi
  ải pháp 5: Dùng ngón tay đ
 
ể  thực hiện tính các phép tính trong  
bảng nhân 6, 7, 8, 9.(lớp3)

Giải pháp này áp dụng cho đối tượng học sinh lớp 3 với những em chưa  
thuộc bảng cửu chương hoặc có trí nhớ kém.
Ta dựa vào quy tắc nhân nhẩm để xây dựng  cách làm này :
Giả sử ta phải nhân hai số  có một chữ  số  a và b với độ  lệch sô với 10  
là : (­m) và (­n). theo quy tắc đó thì :
                                       ab = 10 (10 ­ m ­ n) + mn.
Ở  đây 10­ m ­ n là số  ngón tay đã cụp vào còn mn chính là tích của số 
ngón tay chưa cụp.
 VD :
Muốn tính 7 x 8 :
Cách 1 : Ta ngửa hai bàn tay ra. Trên tay phải cụp ngón thứ  6 và ngón 
thứ  7  ( tính từ  bên trái sang). Trên tay trái cụp các ngón 6,7, 8 tính từ  bên 
phải sang).

7


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó

         ­ Số  ngón tay đã cụp của cả  hai bàn tay cho ta chữ  số  hàng chục( 5  
chục) . Số  ngón tay chưa cụp  ở hai bàn tay nhân với nhau, ta được chữ  số 
hàng đơn vị ( 2 x3 = 6). Vậy 7 x 8 = 56.
      ­ Tương tự ta thực hiên phép nhân: 6 x 7 .Trên tay phải cụp ngón thứ sau  
( tính từ  trái sang). Trên tay trái, cụp ngón thứ  6, 7 ( tính từ  phải sang). Số 
ngón cụp xuống của cả  hai bàn là 3 ( 3chục ). Số  ngón tay chua cụp nhân 
với nhau: 3 x4 = 12 (1chục và 2 đơn vị). Một chục cộng với hai chục là 4  
chục. Vậy 6 x7 = 42.
  Cách 2: Cũng xuất phát từ cách nhân này ta có thể hướng dẫn học sinh  
sử dụng các ngón tay theo kiểu khác. Cách làm như sau:


                                       
Trước tiên ta đặt tên cho các ngón các số thứ tự từ 6 đến 9 như hình vẽ 
trên
Xoay hai bàn tay cho đối diện vào  mặt mình và các ngón tay hướng về 
nhau. Số của các ngón tay của mỗi bàn tay từ dưới lên trên là 6 đến 9. Ngón  
cái là 10 nhưng bảng cửu chương 10 thì quá dễ  nên tạm thời không tính 
đến.
Bây giờ ta hướng dẫn HS  thực hiện một phép nhân.
VD:     8 x 7:
Ngón số 8 ở bên trái dụng vào ngón số 7 ở bên phải:
               

                        
8


Ngời thực hiện: Lê thị Hơng**************Giáo viên Trờng Tiểu học Trần Phú

BõygiHSbtutớnh:


Cngtonb s ngúntayphớadi,(tớnhluụnc haingúntaychm
nhau).Tngcngl5.úlhngchc.



Hngnvthỡtớnhvicỏcngúntayphớatrờn(khụngtớnhhaingúnchm
nhau).Haingúnbờntrỏivbangúnbờnphi.Talmphộpnhõn
2 x 3 = 6. Bõy gi cho HS cng 5 chc v 6 n v , s cú kt qu
l56.Tngtvicỏcphộpnhõnkhỏc.

Luý:õylcỏchnhõn6,7,8,9vi6,7,8,9sdngngúntayvnú
khụngbaogmnhõnt1n5,
9


Ngời thực hiện: Lê thị Hơng**************Giáo viên Trờng Tiểu học Trần Phú


6
.Gi
iphỏp6:
Dựngtrũch

ihcbngnhõn9:(lp3)
Trongquỏtrỡnhdyhc,victhitk ranhngtrũchigiỳpHStớch
cchntronghctplmtiuhtsccnthit.NúógiỳpchoHSvui
vthờmrtnhiutrongquỏtrỡnhhctp.Cngdatrờniuú,tụiódy
choHSthamgiavomttrũchitoỏnhcmHSthamgiahcbngnhõn
9bngngúntayrthiuqu.
Cỏcbccatrũchichỳngtacngxõydngnhcỏctrũchikhỏc.
õytụichnờunidungcatrũchi:
Gihaibntay,xoốttccỏcngúntay.
HSlmnhsau:
*9x1:
Cpngúnthnht(tớnhttrỏisangphiưHỡnh1)bng9(9ngúncha
cp)

.
(Hỡnh1)


*9x2:
Cpngúnthhai(tớnhttrỏisangphiưHỡnh2).Mtngúnbờntrỏingún
cpch1chc.Tỏmngúnbờnphingúncpl8nv.tac18.

10


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó

                               
                                     
                                                          (Hình 2)
            
  * 9 x 3 : 
  Cụp ngón thứ ba (tính từ  trái sang phải­ Hình 3).Hai ngón bên trái ngón 
cụp chỉ 2 chục. Bảy ngón bên phải ngón cụp là 7 đơn vị.ta đựơc 27.
               

                                 
                                         
                                                             (Hình 3)
* 9 x 4 :
Cụp ngón thứ  tư  (tính từ  trái sang phải­ Hình 4).Ba ngón bên trái ngón  
cụp chỉ 3 chục. Sáu ngón bên phải ngón cụp là 6 đơn vị.ta đựơc 36.

11


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó


                                
                                 
                                                          ( Hình 4)
        
  
 * 9 x 5 : 
Cụp ngón thứ  năm (tính từ  trái sang phải­ Hình 5).Bốn ngón bên trái 
ngón cụp chỉ 4 chục. Năm ngón bên phải ngón cụp là 5 đơn vị.ta đựơc 45.

                            
                                                            ( Hình 5)

* 9 x 6 :
12


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó

  Cụp ngón thứ sáu (tính từ trái sang phải­ Hình 6).Năm ngón bên trái ngón  
cụp chỉ 5 chục. Bốn ngón bên phải ngón cụp là 4 đơn vị.ta đựơc 54

                              
                                                        (Hình 6)

* 9 x 7: 
Cụp ngón thứ bảy (tính từ trái sang phải­ Hình 7).Sáu ngón bên trái ngón 
cụp chỉ 6 chục. Ba ngón bên phải ngón cụp là 3 đơn vị.ta đựơc 63.

                                
            

                                                          (Hình 7)

13


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó

* 9 x 8 : 
Cụp ngón thứ tám (tính từ trái sang phải­ Hình 8).Bảy ngón bên trái ngón  
cụp chỉ 7 chục. Hai ngón bên phải ngón cụp là 2 đơn vị ta đựơc 72.

                           
                                                       ( Hình 8)
     

* 9 x 9:
  Cụp ngón thứ  chín (tính từ  trái sang phải­ Hình 9).Tám ngón bên trái 
ngón cụp chỉ    8 chục. Một ngón bên phải ngón cụp là 1 đơn vị ta đựơc 81.

                         
                                  
14


Ngời thực hiện: Lê thị Hơng**************Giáo viên Trờng Tiểu học Trần Phú

(Hỡnh9)
*9x10:
Cpngúnthmi(tớnht trỏisangphiưHỡnh10).Chớnngúnbờntrỏi
ngúncpch9chc.Khụngcũnngúnnobờnphingúncpnờnhngn

vcatớchl0.Tactớchbng90.
VytaódychoHScỏchnhõn9bngngúntayrtnginvcng
rtlýthỳ.
7.Bihckinhnghim:
Dyhcqulmtnghthut.Lmthno giỳphcsinhhiubiv
lmthnohcsinhhiubimtcỏchnhanhnht?Cõuhiúluụnt
rachomingigiỏoviờnnglp.Khụngnhngth,vicphõnloihc
sinhcnglmtyutgiỳpchocỏchdycangigiỏoviờnthiuqu
caohn.Vỡmiloihcsinhsphựhpvimicỏchdykhỏcnhau.Thit
ngh,vicdyhcluụnũihis sỏngtocangigiỏoviờn.Ngoi
quynsỏchgiỏokhoahaycỏcquynvbitp,thgiiquanhtathtmuụn
mu.Cúlvỡthluụnũihichỳngtatỡmkim,sỏngtokhụngngng
cúcỏchhngdnhcsinhchimlnhkinthcmtcỏchhaynht,phự
hpnht.
Quamtquỏtrỡnhgingdy,ktquhctpcahcsinhtronglpó
tinb rừrt.Khụngcũntỡnhtrnghcsinhkhụngbittớnhtoỏnngayc
ivihcsinhchathuchayóthucmóquờnbngcng,tr,nhõn,
chia.
Kt qu c th mụn Toỏn nh sau:

Kho sỏt u
nm
Cuikỡ1
Giakỡ2

Gii
20

Khỏ
12


Trungbỡnh
3

Yu
0

26
33

9
2

0
0

0
0

C/KTLUN
Nhchỳngtaóbit,trongquỏtrỡnhdyhc,khụngphihcsinhno
cngthuccỏcbngcng,tr,nhõn,chiadựóccnhiuln.iu
úcngdhiu,vỡitngHScachỳngtalhcsinhtiuhc,doc
imtõmsinhlớlatui.Cỏcemnhanhthucnhngcngnhanhquờn.Bờn
cnhúcúmtbphndokhnngcỏnhõndnntrớnh rtkộm,dự
15


Ngời thực hiện: Lê thị Hơng**************Giáo viên Trờng Tiểu học Trần Phú


hcnhiu,cnhiunhngcỏcemvnkhụngthucdnngpnhiu
khúkhntrongquỏtrỡnhtớnhtoỏn.
cnõys cúngithcmcrng:Trongthiitinhcngy
nay,mtkhimỏytớnhbtỳixuthinphbin,khimcỏcmỏyvitớnhvi
tc tớnhtoỏnhngtriuphộptớnhtrongmtgiõyótr thnhmt
dựngsinhhotbỡnhthngtrongtnggiaỡnhthỡvichcbng cng,
tr ,nhõn,chia,lkhụngcũncnthitna.Nhngtheoquyluttỏcdng
haichiu,victớnhtoỏnbnguúcsrốnluynrtnhiuvmttduy,
trớthụngminh,úcsỏngto.Cúth xemnúnh lmtmụnth thaov t
duy.Bicỏcphngtintớnhtoỏnkhụngth tr lchtchotatrongmi
cụngvichngngyms dngmtcỏchthỏiquỏcỏccụngc ys lm
chobúctrnờnlibingvtrỡtr.
DychoHStớnhtoỏnbngngúntaycnglmthỡnhthchctpm
trongquỏtrỡnhdyhctụithyrtcúhiuqu.NúgiỳpHSnhanhthuc
bngcng,tr,nhõn,chiahn.VcbitviitngHScútrớnh
kộm,khụngthucbngcuchng,Saukhióbitcỏchs dngóxem
õynh mtcụngc rttinớchchomỡnhtrongquỏtrỡnhtớnhtoỏn.Trong
gi hctoỏntrcúcỏcemthngmtt tinvỡkhụngthucbngcu
chngvtớnhtoỏnbsairtnhiu,thỡnaycỏcemóthcsttinmikhi
nvicỏcbitoỏncnnstớnhtoỏncỏcphộptớnh.
Tuynhiờn,khụngphic milỳctớnhtoỏnHSligi haibntayca
mỡnhlờnnhỡn,nhỡn,m,mmtụicoiõylmtcụngchtrchovic
hcthucbngcng,tr,nhõn,chia.Núlcụngc giỳpchoHStronggiai
onukhimitipcnbngcuchng.KhiHSóthucrithỡvic
tớnhtoỏnbngngúntaylkhụngcnthitna.
VicdychoHSsdngcỏcngúntaytrongquỏtrỡnhtớnhtoỏn,tụióỏp
dngtrongnhngtithngdntoỏn,tithotngngoigi,giỳpcho
HScúcỏchhcphongphỳhn,khilờntronglũngcỏcemmimsaymờhc
toỏnvsaymờsỏngto
Trờnõylkinhnghimcariờngtụi,cngnh trongquỏtrỡnhccỏc

tiliu,thamkhoquangnghip,tụithycỏcbinphỏptrờnthcscú
hiuqu.Tuynhiờn,tikhụngtrỏnhkhinhngthiusút.Vỡvy,tụirt
mongcschocabangiỏmhiu,sgúpýcỏcngnghip
ticatụithcscúớchtrongquỏtrỡnhgingdy.
ThanhHúa,ngy06thỏng3nm
2011
Ngithchin:
LờThHng
16


Ngêi thùc hiÖn: Lª thÞ H¬ng**************Gi¸o viªn Trêng TiÓu häc TrÇn Phó

17



×