Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

GA lóp 1(T6-T10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.05 KB, 74 trang )

Tuần 6: (T 29/9 n 3/10/2008)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 22: ph, nh
Gi gỡn sỏch v dựng hc tp( tit 2)
Ba
TD
Toán
Hc vn
2
T nhiờn v Xó hi
GVC
S 10
Bi 23: g, gh
Chm súc v bo v rng
T m nhc
Toỏn
Hc vn
2
Tỡm bn thõn
Luyn tp
Bi 24: q- qu, gi
Năm
Toán
Hc vn
2


Mĩ thuật
Th cụng
Luyn tp chung
Bi 25: ng, ngh
V hoc nn qu dng trũn
Xộ dỏn hỡnh qu cam
Sáu
HTT
Toỏn
Hc vn
2
Sinh hot lp
Luyn tp chung
Bi 26: y, tr
Thứ hai ngày 2 9 tháng 9 năm 2008
Bài 22: p, ph, nh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS đọc và viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
- Đọc đợc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá
2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức - Hát
2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, phở lò,
phá cỡ....
- 1 em đọc câu ứng dụng:
3. Giảng bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài
b. dạy chữ ghi âm
+ HĐ1: Nhận diện chữ P và chữ p
- Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng , nét
móc hai đầu
- So sánh p với n
- Giống nhau: nét móc hai đầu
- khác nhau: p có nét xiên phải và
nét sổ
+ HĐ2: Phát âm
- Phát âm: phát âm mẫu p ( uốn đầu lỡi về phía
vòm hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng
thanh.
- Nhìn bảng phát âm
- Sửa phát âm cho h/s
* Chữ ph
+ Nhận diện chữ:
- Chữ ph là chữ ghép từ hai chữ p và h
- So sánh p và ph - Giống nhau: p
- Khác nhau: ph có thêm h
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm ph ( môi trên và răng dới tạo thành

một khe hẹp, hơi thoát ra sát nhẹ không có
tiếng thanh)
- Sửa lỗi phát âm
- Nhìn bảng phát âm
- Đánh vần tiếng khoá: Vị trí các chữ trong
tiếng khoá phố.
- Đánh vần:
- Đọc trơn
- Sửa phát âm và nhịp đọc của học sinh.
- HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:
+ Viết mẫu: p, ph
+ Nhận xét và sửa cho h/s
- Tiếng phố:có ph đứng trớc, ô
đứng sau dấu sắc trên ô.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố
- Phố- Phố xá
- Viết bảng con p,ph
- Viết tiếng phố ( lu ý p, h,ô và dấu
sắc)
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
* nh:
+ HĐ1: Nhận diện chữ nh
- Nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h
- So sánh nh với ph (ch, th, kh)
- Giống nhau: h
- Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph
bắt đầu bằng p
+ HĐ2: phát âm (nh) mặt lỡi nâng lên chạm
vòm, bật ra thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi
+ HĐ3: Viết nh

nhà ( nét n, h, a dấu huyền)
nhà lá
- Viết bảng con
- Tự nhận xét bài của nhau
+ HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu
- 2,3 em đọc tù ngữ ứng dụng
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Lần lợt phát âm p, ph, phố, phố
xá, nh, nhà, nhà lá
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm
cá nhân
- Đọc câu ứng dụng:
- Đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi cho h/s
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Lớp đọc
- Đọc: lớp, nhóm, cá nhân.
b. HĐ2: Luyện viết: ( 8 phút)
cho h/s mở vở tập viết
- Viết vào vở p, ph, nh, phố xá, nhà

c. HĐ3: Luyện nói ( 12 phút)
- Đặt câu hỏi
- Nêu tên bài luyện nói: Chợ, phố,
thị
- Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Chợ có gần nhà em không?

- Chợ dùng làm gì? nhà em ai hay đi chợ?
ở phố em có gì (em biết hoặc nghe ngời nhà
nói hoặc mọi ngời nói)
- Thành phố, thị xã nơi em ở tên là gì?
- Em đang sống ở đâu?
4 . Hoạt động nối tiếp :
a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
b. GV đánh giá giờ học
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
GI GèN SCH V, DNG HC TP ( Tit 2)
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh hiu c gi gỡn sỏch v, dựng hc tp chỳng bn p giỳp cho
cỏc em hc tp thun li.
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
o c
SGK: 46,
SGV: 87
- Biết bảo quản, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập hàng ngày.
-Yêu quý sách vở đồ dùng học tập.
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: Vở bài tập đạo đức
- HS: VBT đạo đức
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: - Hát bài: “Yêu sao yêu
thế”
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài:
2, Nội dung
Bài tập 3:

MT: Xác định được những bạn nào
trong tranh biết giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập.
Kết luận: Các bạn tranh 1,2,6 biết giữ
gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Nghỉ giải lao
Bài tập 2: MT: Thi sách vở, đồ dùng
ai đẹp nhất


* Ghi nhớ ( SGK)
3.Củng cố – dặn dò:
GV: Bắt nhịp cho học sinh hát
H: Hát tập thể
GV: Giới thiệu bài
HS: Quan sát tranh nêu hình ảnh biết giữ gìn
sách vở, đồ dùng học tập.
- Trình bày trước lớp (3H)
H: Nhận xét, bổ sung
GV: Kết luận
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: sắp xếp sách vở của mình lên bàn sao
cho gọn gàng, đẹp mắt
- Thực hành theo HD của GV
- Cả lớp bình chọn bạn thực hiện tốt nhất
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Kết luận
HS: Đọc ghi nhớ( 2 em)
GV: Chốt nội dung bài
HS: Cần giữ gìn sách vở đồ dùng cho gọn

gàng, sạch đẹp.
Thø ba ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2008
( Cô Lý dạy thay)
Thø tư ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2008
Luyện tập
I. Môc tiªu :
Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Toán
SGK: 46,
SGV: 87
- Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 , cấu tạo số
10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ng-
ợc lại từ 10 đến 0
3. Bài mới :
a. HD HS lần lợt làm các BT - SGK
**Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích
hợp .
- Hớng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS
làm bài này .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
**Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn .

- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên
phải sao cho cả 2 cột có đủ chấm tròn .
- Cho HS nêu kết quả rồi nêu lại cấu tạo
của số 10.
**Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô
trống .
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS chữa bài .
- Nêu lại cấu tạo của số 10.
**Bài 4 : So sánh các số :
- Cho HS điền dấu < , > , = vào ô trống
- Nêu kết quả .
** Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS quan sát mẫu
- Cho HS nêu kết quả .
- Nhận xét .
4. Hoạt động nối tiếp :
- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng
thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến
lớn ): 8 , 0 , 5 , 4
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài .
- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10;
10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét
- Nêu : có 8 con mèo nối với số 8 .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Vẽ thêm số chấm tròn vào 2 cột để cho
có đủ 10 chấm tròn .

- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số
1 đứng trớc và số 0 đứng sau
- Nêu : có 10 hình tam giác , gồm 5 tam
giác xanh và 5 hình tam giác trắng ( a ) .
- Nêu lại cấu tạo số 10.
- Nêu : số 10 là số liền sau của số 9
- Nêu miệng .
- Nêu nêu kết quả - nhận xét
- Nêu : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 8 và 2 .
- HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé
đến lớn : 0 , 4 , 5, 8.
- Nhận xét
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
Bài 24: q, qu, gi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS đọc và viết đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Chú t ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II. Thiết bị dạy học:
1. GV bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: Chợ quê, cụ già
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú t...
- Luyện nói: Quà quê
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức - Hát
2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, gà gô,
gỗ ghế
- 1 em đọc câu ứng dụng: nhà bà có
tủ gỗ, ghế gỗ
3. Giảng bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. dạy chữ ghi âm
a HĐ1: Nhận diện chữ
*Q: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét sổ
so sánh q với a - Giống nhau: nét cong hở phải
- Khác nhau: q có nét sổ dài, a có
nét móc
* Nhận diện chữ qu:
- Chữ qu là chữ ghép từ hai chữ q và u
- So sánh q và qu - Giống nhau: q
- Khác nhau: qu có thêm u
b. HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm qu ( môi tròn lại, gốc lỡi nhích về
phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ).
- Sửa lỗi
- Nhìn bảng phát âm
- Đánh vần:
- Quê: ( qu đứng trớc, ê đứng sau)
- Đánh vần: quờ ê quê
- Chỉnh sửa phát âm cho h/s
- Đánh vần: quờ - ê - quê

- Đọc trơn: quê
Chợ quê
c. HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu qu
HS viết qu
tiếng qu ( lu ý nét nối)
- Nhận xét sửa sai
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
*Gi: chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i đọc
là di
2. So sánh gi với g
- Giống nhau: chữ g
- Khác nhau: gi có thêm i
3 Phát âm : gi ( di) - Đọc
4. Đánh vần: di a gia huyền già
5. Viết tiếng già: Lu ý nét nối giữa gi và a, dấu
huyền trên a
d. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu
- Đánh vần
- Viết: Cụ già
- 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng
dụng.
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lợt phát âm q, qu, quê, chợ
quê, , gi, già, cụ già
- Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho hs đọc câu ứng dụng:

- Sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu
- Nhận xét tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết - Viết : q, qu, gi, già, cụ già, chợ
quê..
c. HĐ3: Luyện nói
- Theo chủ đề: quà quê
- Nêu câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì? - Nêu các loại quà từ quê.
- Những thứ quà chỉ có từ làng quê?
- Em thích thứ gì nhất?
- Ai hay cho em quà?
- Đợc quà em có chia cho mọi ngời không?
- Mùa nào thờng có nhiều quà từ làng quê? - HS nêu
4. Hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: Thi theo nhóm (đọc nhanh)
- GV đánh giá giờ học.
Học hát bài: Tìm bạn thân
Nhạc và lời: Việt Anh
I- Mục tiêu: - Học sinh hát đúng giai điệu và lời 1 của bài hát.
- Biết hát bài "Tìm bạn thân" là sáng tác của nhạc sĩ Việt Anh.
- Học sinh biết vỗ tay và gõ nhịp theo phách.
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Hát chuẩn xác lời ca 1, nhạc cụ , thanh phách.
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
m nhc
SGK: 46,

SGV: 87
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập hát.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1- ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ: - Gọi lần lợt 2 học sinh hát lại 2 bài hát đã học.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Bài học hôm nay cô sẽ giới
thiệu một bài hát của nhạc sĩ Việt Anh: Bài hát
"Tìm bạn thân".
b- Giảng bài.
HĐ1: Dạy hát "Tìm bạn thân".
GV: Hát mẫu.
Dạy học sinh hát từng câu.
Cho học sinh hát nhiều lần bài hát.
GV: Theo dõi, sửa lời hát cho học sinh.
HĐ2: Dạy hát kết hợp với vận động
GV: dạy học sinh một số động tác phụ hoạ cho
bài hát.
Cho học sinh vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
Gọi một số học sinh lên bảng vừa hát vừa biểu
diễn.
GV: Nhận xét, tuyên dơng
Học sinh nghe.
Học sinh hát từng câu theo giáo viên
từ đầu đến hết nội dung bài hát.
Học sinh hát kết hợp với một vài
động tác phụ hoạ.
Học sinh hát vỗ tay theo phách
Học sinh hát vừa biểu diễn các động

tác nhún chân theo nhịp.
VI- Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên: nhận xét giờ học.
- Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 02 tháng 10 năm 2008
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10,
thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS hát 1 bài .
- HS đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10;
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Toỏn
SGK: 46,
SGV: 87
- GV cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và
ngợc lại từ 10 đến 0
3. Bài mới :
a. HD HS lần lợt làm các BT - SGK
**Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích
hợp .
- Hớng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS

làm bài này .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
**Bài 2: Viết số
- Hớng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10 rồi
đọc các số đó .
**Bài 3 : Viết số thích hợp
- Cho HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ
10 đến 1 ( a ) và từ 10 đến 1 ( b )
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS chữa bài .
- Nêu lại cấu tạo của số 10.
**Bài 4 : viết các số :6 , 1 , 3, 7, 10 theo
thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn
- Cho HS thực hiện
- Nêu kết quả .
** Bài 5 : Cho HS xếp hình theo mẫu .
- Cho HS quan sát mẫu
- Cho HS thực hiện nêu kết quả .
- Nhận xét .
4. Hoạt động nối tiếp :
- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng
thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến
lớn ): 8 , 10 ,9 , 5 , 0
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét
- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu kết quả - nhận xét
- Viết : 0 , 1 , 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8, 9 , 10 =

HS đọc các số này .
- HS viết :1 , 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, ,9 , 10
- HS viết : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 ,5 , 4 ,3 ,2 , 1
- Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số
1 đứng trớc và số 0 đứng sau
- Viết : 1 , 3, , 6, 7
- Nêu kết quả - nhận xét
- Xếp nêu kết quả - nhận xét .
- Thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé
đến lớn : 0 , 5 ,8 ,9 , 10.
- Nhận xét
( 1)
Bài 25: ng, ngh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS đọc và viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc đợc câu ứng dụng: Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II. Thiết bị dạy học:
1. GV - bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: cá ngừ, củ nghệ
- Câu ứng dụng: nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
- Luyện nói: Bê, nghé, bé
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức - Hát
2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: Quả thị, qua
đò, giỏ cá, giã...
- 1 em đọc câu ứng dụng: chú T ghé
qua nhà
3. Giảng bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. dạy chữ ghi âm
* HĐ1: Nhận diện chữ
- Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g - Nhìn bảng
so sánh ng với n - Giống nhau: có chữ n
- Khác nhau: ng có thêm g
b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm : Gv phát âm ( gốc lỡi nhích về phía
vòm miện, hơi thoát ra qua cả 2 đờng mũi và
miệng)
- Phát âm
- Sửa phát âm
- Nhìn bảng, phát âm: k (ca)
- Đánh vần: Ngờ ng huyền ngừ
- GV sửa phát âm cho h/s
- Đọc trơn: - ngừ
- cá ngừ
c HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu ng
ngừ
- Nhận xét sửa lỗi
- Viết ng

ngừ ( lu ý nét nối)
*Ngh: Ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g, h
(gọi là ngờ kép)
2. So sánh ng và ngh
- Giống nhau: chữ ng
- Khác nhau: ngh có thêm h
3 Phát âm : ngờ
4. Đánh vần: nghờ ê nghê nặng nghệ
- Viết: ngh, nghệ
d. HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giải thích từ này, đọc và nhận xét - 2,3 học sinh đọc mẫu
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lợt phát âm: ng, ngh, ngừ, củ
nghệ
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm,
cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
- Sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu - 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết - Viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
c. HĐ3: Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói: bê, nghé,
bé..
- Nêu câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Ba nhân vật trong tranh có gì chung? - Đều còn bé

- Bê là con của gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của gì? Nó có màu gì? - Hs nêu
- Quê em còn gọi tên bê, nghé là gì? - 1 em hát về bài bê nghé cho các
bạn cùng nghe
4. Hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: Thi đọc nhanh
- GV đánh giá giờ học
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
I: Mục tiêu
- Giúp hs nhận biết đợc đặc điểm , hình dáng và màu sắc của một số quả dạng tròn
- Vẽ hoặc nặn đợc 1 vài quả dạng tròn
II: Chuẩn bị
GV: Tranh ảnh một số quả khác nhau
- 1 số mẫu thật quả dạng tròn
- Bài vẽ, nặn của hs
HS: Đồ dùng học tập
III: Tiến trình bài dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kim tra bi c:
Tiết trớc các em vẽ bài gì?
Em hãy kể tên 1 số loại nét cong mà em biết?
GV nhận xét câu trả lời
2. Bi mi
Giới thiệu bài
GV bày mẫu
Trên bàn của cô có những loại quả nào?
Em hãy nêu các bộ phận của quả?
Màu sắc của các loại quả này ntn?
Em hãy nêu 1 số quả có dạng hình tròn mà các em

biết?
GV tóm tắt:
HSTL
HSTL
HS lắng nghe
HS quan sát mẫu
HSTL
HSTL
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
M Thut
SGK: 46,
SGV: 87
Có rất nhiều quả dạng dạng tròn nh táo, cam, ổi, lê.
cà tímNhng mỗi loại quả đều có hình dáng và đặc
điểm khác nhau. Khi vẽ hay nặn chúng ta phải quan
sát kĩ đặc điểm của quả để làm bài cho tốt.
GV yêu cầu hs quan sát quả cam
GV vẽ mẫu lên bảng
GV yêu cầu hs làm bài
GV xuống lớp hớng dẫn hs làm bài
Nhắc hs vẽ 1 đến 2 quả cho vừa tờ giấy.
Vẽ màu phù hợp tránh vẽ ra ngoài
+Có thể nặn 1 đến 2 quả chú ý chọn màu đất nặn
cho phù hợp với quả
GV chọn 1 số bài tốt và cha tốt
GV nhận xét chung buổi học. Đánh giá xếp loại bài
Củng cố- Dặn dò:
Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau.
hs lắng nghe và ghi nhớ
HS quan sát

Hs quan sát và ghi nhớ
HS quan sát và học tập
HS thực hành
Xé, dán hình quả cam
I - Mục tiêu :
- Học sinh biét cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé, dán đợc hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối
II - Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bài mẫu
- Học sinh : Giấy màu, hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức : - HS hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh - Học sinh mở sự chuẩn bị
3. Bài mới ;
a) GV hớng dẫn mẫu
- Xé, hình quả cam
Đánh dấu cạnh HV 8 ô, xé dời tờ giấy rồi
xé 4 góc
- HS đánh dấu theo GV
- Thực hiện xé...
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ
nhật cạnh dài 400, ngán 2 ô, xé HCN dời tờ
giấy màu xé 4 góc của HCN
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Th cụng
SGK: 46,
SGV: 87
* Xé hình cuống lá - HS thao tác theo GV
- Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1

HCN cạnh dài 4 ô ngắn 1 ô -> xé
b) Hớng dẫn dán :
- Bôi hồ hớng dẫn HS TB bài - HS TB sản phẩm
4) Các hoạt động nối tiếp :
- Giáo viên nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về :
- So sánh các số trong PV 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; sắp xếp
các số theo thứ tự đã xác định
- Nhận biết hình đã học .
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ng-
ợc lại từ 10 đến 0
3. Bài mới :
a. HD HS lần lợt làm các BT - SGK
*Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống - -
Cho HS nêu yêu cầu
- Nêu kết quả - nhận xét .
*Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Hớng dẫn HS điền dấu thích hợp vào ô
trống rồi đọc kết quả .

**Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Cho HS viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS chữa bài .
*Bài 4 : viết các số theo thứ tự từ lớn đến
bé và từ bé đến lớn
- Cho HS thực hiện
- Nêu kết quả .
* Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình TG
- HS hát 1 bài .
- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10;
- 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét
- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu kết quả : 4 < 5 , 6 < 8
9 > 7 , 10 > 8 , .
- Nhận xét
- Viết vào SGK nêu kết quả
- Nhận xét
- Nêu kết quả : 2 , 5 , 6, 8, 9
9 , 8 , 6 , 5
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Toỏn
SGK:
46,
SGV: 87
- Cho HS quan sát hình SGK
- Cho HS thực hiện nêu kết quả .
- Nhận xét .
4. Hoạt động nối tiếp :

- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng
thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến
lớn ): 7 , 10 ,8 , 6 , 0
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Nhận xét
- Nêu kết quả: có 3 hình tam giác
- Nnhận xét .
- HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé
đến lớn : 0 , 6 ,7, 8 , 10.
- Nhận xét
(2)
Bài 26: y, tr
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc và viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà.
- Câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Luyện nói: nhà trẻ
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức - Hát
2. Kiểm tra bài cũ - 2/4 h/s đọc và viết: ngã t, ngõ nhỏ,
nghệ sỹ, nghé ọ
- 1 em đọc câu ứng dụng: nghỉ hè,
chị kha

3. Giảng bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. dạy chữ ghi âm
- QST
* Y - a. HĐ1: Nhận diện chữ
- Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngợc, nét
khuyết dới.
so sánh y, u - Giống nhau: Phần trên dòng kẻ
giống nhau
- Khác nhau: y có nét khuyết dới
b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm : Gv phát âm mẫu
- sửa phát âm - nhìn bảng, phát âm
- Đánh vần: y (i)
đọc trơn
GV sửa đọc trơn
- đánh vần: Y (i)
- đọc trơn: - y, y tá

Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
c HĐ3: Hớng dẫn viết chữ: GV viết: y, tr - viết bảng con
Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ t và r
2. So sánh y và tr - Giống nhau: chữ t
- Khác nhau: chữ tr có thêm r
3. Phát âm : tr ( đầu lỡi chạm vào vòm cứng,
bật ra, không có tiếng thanh)

4. Đánh vần: trờ e tre
- Cho h/s viết vào bảng
d. HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng: GV đọc mẫu
- tre
- 2,3 học sinh đọc mẫu
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - lần lợt phát âm: y, y tá
- tre, tre ngà
- đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm,
cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- cho hs đọc câu ứng dụng:
- sửa lỗi phát âm
- đọc mẫu
- nhận xét tranh minh hoạ
- đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết - viết : y, y tá, tr, tre ngà
c. HĐ3: Luyện nói - đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ
** nêu câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì? - Đều còn bé
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Ngời lớn duy nhất trong tranh đợc gọi là gì? - Cô trông trẻ
- Nhà trẻ khác lớp 1 đang học ở chỗ nào?
- Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học lớp 1.
Em hát bài đó:
4. Hoạt động nối tiếp:
a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp

b. GV đánh giá giờ.
c. dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Tuần 7: (T 6/10 n 10/10/2008)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 27: ễn tp
Gia ỡnh em ( Tit 1)
Ba
TD
Toán
Hc vn
2
T nhiờn v Xó hi
GVC
Kim tra
Bi 28: ễn tp õm v ch ghi õm
Thc hnh ỏnh rng v ra mt
T m nhc
Toỏn
Hc vn
2
Tỡm bn thõn (TT)
Phộp cng trong phm vi 3
Bi 28: Ch thng - Ch hoa

Năm
Toán
Hc vn
2
Mĩ thuật
Th cụng
Luyn tp
Bi 29: ia
V mu vo hỡnh qu(trỏi) cõy
Xộ dỏn hỡnh qu cam(TT)
Sáu
HTT
Toỏn
Hc vn
2
Sinh hot lp
Phộp cng trong phm vi 4
T5: c t, th x, ch s ...
T6: nho khụ, nghộ , chỳ ý ...
Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008
Bài 27: ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
- HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p, ph, nh, g, gh, q,
qu,ng, ngh, y, tr.
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng:

2. KN: Nghe, hiểu và kể lại truyện theo tranh tre ngà
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II. Thiết bị dạy học:
1. GV Bảng ôn, bộ chữ mẫu
2. HS: - SGK, vở BTTV
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát mt bi
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài n tập:
a. HĐ1: Các chữ và âm vừa học - Lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần
- ọc âm
- Chỉ chữ và âm ( đọc)
b. HĐ2: Ghép chữ thành tiếng
Sửa phát âm cho h/s
- ọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang (B1)
- ọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc
với dấu thanh ở dòng ngang. (B2)
c HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Sửa phát âm cho h/s
- ọc các từ ứng dụng theo nhóm cá
nhân, lớp
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Sửa cho h/s
- Viết bảng con: Tre ngà
(lu ý dấu thanh)

Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc:
- Sửa phát âm
- Nhắc lại bài ôn tiết trớc
- lần lợt đọc các tiếng trong bảng ôn và
từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá
nhân, cả lớp.
- Cho h/s chuẩn bị câu đọc ứng dụng:
- Giới thiệu
- Sửa lỗi phát âm : khuyến khích đọc trơn
- Thảo luận nhóm về cảnh làm việc
trong tranh minh hoạ
- ọc câu ứng dụng: bàn, nhóm, lớp
b. HĐ2: Luyện viết và làm bài tập - Viết nốt vở tập viết
c. HĐ3: kể chuyện Tre ngà - ọc tên của câu chuyện
- Kể lại chuyện diễn cảm - Thảo luận theo nhóm (theo 5 tranh ở
SGK) + tranh 6 ( lu ý nhất)
- í nghĩa truyện:
- Truyền thống đánh giặc cứu nớc của
trẻ nớc Nam.
4. Củng cố dặn dò :
a.Trò chơi: HS ghép chữ theo bộ thực hành Tiếng Việt .
b.GV đánh giá giờ học.
c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài .

Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Bài 4: Gia đình em (tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh hiểu trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em, ông bà
cha mẹ có công sinh thành nuôi dưỡng giáo dục rất yêu quý con cháu.

- Thực hiện những điều ông bà cha mẹ dạy bảo.
- Kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bài hát “Cả nhà thương nhau”.
- H: Vở bài tập đạo đức.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3 phút)
Hát bài Cả nhà thương nhau
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phút)
2,Nội dung bài:
HĐ1: Làm bài tập 2 (10 phút)
MT: Kể lại nội dung tranh
Kết luận: tranh 1, 2, 3 các bạn nhỏ
sống trong sự yêu thương, quan
tâm của ông bà cha mẹ… tranh 4
một chú bé bán báo, trên ngực đeo
biển “Tổ bán báo xa mẹ” ta cần
thông cảm giúp đỡ những bạn đó
Nghỉ giải lao
b)HĐ2: Kể về gia đình mình
(10 phút)
MT: Biết kể những thành viên
trong gia đình mình
Kết luận: Gia đình các em không
giống nhau, có gia đình có ông bà
cha mẹ, có gia đình chỉ có cha mẹ
và con cái
c)HĐ3: Thảo luận câu hỏi: *Trong

GV: Bắt nhịp cho học sinh hát
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Quan sát tranh bài tập 2
GV: Nêu câu hỏi:
Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? ở
đâu?
HS: Trình bày (2H)
HS: Nhận xét, bổ sung
GV: Kết luận
HS: Kể cho nhau nghe về gia đình (2H)
GV: (gợi ý) gia đình bạn có những ai,
thường ngày từng người trong gia đình làm
gì? Mọi người sống với nhau như thế nào?
H: Kể trước lớp
GV: Kết luận
Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Đạo đức
SGK: 46,
SGV: 87
gia ỡnh mỡnh, ụng b, cha m
thng dy bo, cn dn cỏc em
iu gỡ?
*Cỏc em thc hin iu ú nh th
no?
*Hóy k v vic, li núi ca cỏc
em thng lm i vi ụng b cha
m
C.Cng c dn dũ:
GV: Chia 3 nhúm -> giao vic v cho tng
nhúm

HS: Tho lun -> i din nhúm trỡnh by
-> nhn xột b sung
GV: Kt lun: ụng b cha m thng dy
nhng iu hay (l phộp, tha gi bit cm
n) chỳng ta phi nghe theo li ch dn
GV: Gi 1 hc sinh nờu ni dung bi.
- Dn hc sinh cn thc hin tt
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2008
( Cụ Lý dy thay)
Thứ t ngày 8 tháng 10 năm 2008
Phép cộng trong phạm vi 3
I.Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
* HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong
phạm vi 3:
* HD HS học phép cộng 1 + 1 = 2
- Cho HS quan sát hình vẽ : có 1 con gà ,
thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con
gà ?
- Nêu : thêm 1 bằng 2

- Nói : ta viết 1 thêm 1 bằng 2 nh sau : 1
+ 1 = 2
- Nêu : dấu + đọc là cộng .
- Cho HS đọc : một cộng một bằng hai
* HD HS học phép cộng 2 + 1= 3 và 1 + 2
= 3( tơng tự nh đối với phép cộng : 1 + 1=
2)
* GV nêu : 1 + 1= 2 , 2 + 1 = 3, 2 + 1= 3
- HS hát 1 bài
- Mở bộ thực hành toán .
- Mở SGK
- Nêu : có 3 con gà .
- Nhận xét
- ọc cá nhân , nhóm , lớp : cộng
- ọc : một cộng một bằng hai .
- Thao tác trên que tính để cho kết quả : 1
+ 2 = 3; 2 + 1 = 3
- nêu kết quả - nhận xét .
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Toỏn
SGK: 46,
SGV: 87
- Cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS
ghi nhớ công thức cộng trong PV 3 .
- Hỏi : 3 bằng mấy cộng mấy ?
* Cho HS quan sát hình .
Nêu : 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3 tức là 2 + 1
cũng giống 1 + 2 ( vì cùng bằng 3 )
b. Thực hành :
**Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi

chữa bài
**Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép
cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột )
** Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu thực
hiện nối Nêu kết quả
4. Các hoạt động nối tiếp :
- GV NX giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- ọc phép cộng : 1 + 1 = 2;
1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- Nêu : 3 bằng 2 cộng 1hay 3 bằng 1 cộng
hai
- Nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK
- Thực hiện phép tình cộng theo cột dọc -
- Nêu kết quả - nhận xét .
- Thực hiện nối kết quả với phép tính
thích hợp .
Bài 28 : Chữ thờng - chữ hoa
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- H/s biết c chữ in hoa và bớc đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc c chữ in hoa trong câu ứng dụng : b,k,s,p,v.
- c c câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
2. Kỹ năng : phỏt triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ba Vì
3. GD học sinh có ý thức học tập bộ môn.
II. Thiết bị dạy học:
- Bộ chữ mẫu
- Bảng chữ thờng- chữ hoa ( Sgk- 58)
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức lớp - H/s hát
2. Ktra bài cũ - 2-4 h/s đọc và viết : nhà ga, quả
nho, tre già, ý nghĩ
- 1 em đọc câu ứng dụng
3. Giảng bài mới:
Tiết 1: a. GT bài:
- Giới thiệu về phần kết thúc cơ bản việc giới
thiệu các chữ và âm
- Cho h/s xem 1 văn bản bất kỳ để h/s làm - quan sát
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
quen với chữ hoa
- Treo lên bảng lớp chữ thờng chữ hoa
(phóng to SGK 38)
- đọc theo
b. Nhận diện chữ:
- Chữ in hoa nào gàn giống chữ in thờng, nh-
ng kích thớc lớn hơn và chữ in hoa nào không
giống chữ in thờng
- Thảo luận nhóm.
C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S,
T, U, Ư, V, Y, X
( Còn lại là các chữ cái in có chữ
hoa và chữ thờng khác nhau
nhiều)
- tiếp tục theo dõi bảng chữ thờng
chữ hoa

- Chỉ vào chữ in hoa
- chỉ chữ in thờng
- Chỉ vào chữ in hoa che chữ in thờng
--> H/s đọc
Tiết 2 : Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc
- Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1 - tiếp tục nhận diện và đọc các chữ
ở bảng chữ thờng chữ hoa
- Đọc câu ứng dụng - nhận xét tranh minh hoạ
- chỉ cho h/s những chữ in hoa có trong câu:
Bố, Kha, Sa Pa
Chữ đứng ở đầu câu: Bố
- Tên riêng: Kha, Sa Pa
- Cho h/s đọc câu ứng dụng - đọc nhóm, cả lớp
- Sửa lỗi cho h/s khi đọc
- ọc mẫu câu ứng dụng
- 2,3 em đọc câu ứng dụng
( giải thích từ Sa Pa nh SGK 102
b. HĐ2: Luyện nói - đọc tên bài luyện nói: Ba Vì
( giới thiệu qua địa danh về Ba Vì - SGK gv
102)
- gợi ý cho h/s nói về sự tích Sơn Tinh
Thuỷ Tinh và về nơi nghỉ mát của nớc ta và
còn là nơi nuôi bò sữa...
4. Các hoạt động nối tiếp:
a. Trò chơi
- Thi đọc chữ ở hai bảng chữ in và chữ hoa
b. GV nhận xét đánh giá giờ học
c. dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Học hát bài: Tìm bạn thân ( Tit 1 )

I- Mục tiêu: - Học sinh hát đúng giai điệu và lời 1 và lời 2 của bài hát.
- Biết hát bài "Tìm bạn thân" là sáng tác của nhạc sĩ Việt Anh.
- Học sinh biết vỗ tay và gõ nhịp theo phách, kết hợp phụ hoạ
II- Đồ dùng Dạy - Học:
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
m nhc
SGK: 46,
SGV: 87
1- Giáo viên: - Hát chuẩn xác 2 lời ca, nhạc cụ , thanh phách.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập hát.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
1- ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS hát lại lời 1 bài hát "Tìm bạn thân"
- GV: nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Bài học hôm nay cô sẽ giới
thiệu một bài hát của nhạc sĩ Việt Anh: Bài hát
"Tìm bạn thân".
b- Giảng bài.
HĐ1: Dạy hát "Tìm bạn thân".
GV: Hát mẫu.
Dạy học sinh hát từng câu.
Cho học sinh hát nhiều lần bài hát.
GV: Theo dõi, sửa lời hát cho học sinh.
HĐ2: Dạy hát kết hợp với vận động
GV: dạy học sinh một số động tác phụ hoạ cho
bài hát.
Cho học sinh vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
Gọi một số học sinh lên bảng vừa hát vừa biểu

diễn.
GV: Nhận xét, tuyên dơng
4- Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên: nhận xét giờ học.
- Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
Học sinh nghe.
Học sinh hát từng câu theo giáo viên
từ đầu đến hết nội dung bài hát.
Học sinh hát kết hợp với một vài
động tác phụ hoạ.
Học sinh hát vỗ tay theo phách
Học sinh hát vừa biểu diễn các động
tác nhún chân theo nhịp.
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 3.
- Nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
* HS : bộ thực hành học toán 1, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
H ca Thầy H ca Trò
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Toỏn
SGK: 46,
SGV: 87
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 3

3. Bài mới :
**Bài 1 : GV HD HS nhìn tranh vẽ nêu
bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình
huống có trong tranh :
- cho HS thực hiện bài tập
- Nhận xét .
**Bài 2
- cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách làm - đổi vở chữa bài
cho nhau .
** Bài 3 :
Viết số thích hợp vào ô trống chữa bài
cho nhau .
- cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói :
khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả không thay đổi .
**Bài 4 :
- Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán
rồi viết kết quả phép tính ứng với tình
huống trong tranh .
. Một bông hoa thêm một bông hoa là
mấy bông hoa ? .
. Cho HS viết 2 vào sau dấu bằng để có
1 + 1 = 2 - GV nhận xét .
**Bài 5: Cho HS nhìn tranh nêu bài toán
. GV HD : Lan có 1 quả bóng , Hùng có 2
quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả
bóng ?
- Tơng tự với những tranh tiếp theo .
4. Các hoạt động nối tiếp : GV NX giờ

- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- mở SGK
- nêu :1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
- Nhận xét
- nêu kết quả - đổi vở cha bài cho nhau .
- nhận xét
- nêu kết quả
1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- nêu nhắc lại nhận xét
- nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK
- thực hiện phép tính : 1 + 1 = 2
- thực hiện làm vào SGK
- nêu bài toán rồi viết dấu cộng vào ô
trống để đợc phép cộng là : 1 + 2 = 3
- làm tơng tự nh đối với phép tính trên
Bài 29: ia
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- H/s biết đợc : ia, lá tía tô
- Đọc đợc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
2. Kỹ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà
3. GD học sinh có ý thức học tập tốt
II. Thiết bị dạy học:
1. Gv: tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87

- Tranh minh hoạ câu: Bè Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: chia quà
2. H/s: Vở BTTV SGK vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức: - H/s hát
2. Ktra bài cũ:
- 2 4 em đọc câu ứng dụng
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè
ở Sa Pa
3. Giảng bài mới:
Tiết 1:
1. GT bài:
2.dạy vần :
a.HĐ1: Nhận diện vần
ia: vần ia đợc tạo nên từ i và a Giống nhau: i
so sánh i và ia --> khác nhau: ia có thêm a
b. HĐ2: Đánh vần
- hớng dẫn h/s đánh vần gv sửa
- ia: i a ia
- đọc đánh vần
- Tiếng khoá: tía - nêu vị các chữ và vần trong tiếng
tía
tía: tờ ia tia sắc tía
- Từ ngã khoá: lá tía tô - đọc
c. HĐ3: viết
- H/dẫn học viết+ vần ia - viết --> tự nhận xét
+ tiếng tía
d. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - đọc từ ngữ ứng dụng
Gv đọc mẫu

Tiết 2: Luyện tập.
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 - lần lợt phát âm ia, tía, lá tía tô
- đọc theo nhóm, cá nhân, lớp
- Đọc câu ứng dụng - nhận xét tranh minh hoạ câu ứng
dụng
Gv sửa lỗi phát âm - đọc theo cá nhân, nhóm, lớp
Gv đọc mẫu - 2,3 h/s đọc cau ứng dụng
b. Luyện viết:
- Gv cho h/s mở SGK vở tập viết - viết vào vở: ia
tía
lá tía tô
c. Luyện nói: - nêu tên bài luyện nói: Chia quà
- Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
- Bà chia những gì? - thảo luận
- Các bạn vui hay buồn: chúng có tranh nhau
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
không?
- Bà vui hay buồn? ở nhà ai chia quà cho em?
4. Các hoạt động nối tiếp :
a. Trò chơi: xếp vần, chữ nhanh
b. GV nhận xét giờ.
c. dặn dò : về nhà ôn lại bài

Xé, dán hình quả cam
I - Mục tiêu :
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé, dán hình quả cam có cuống lá dán cân đối, phẳng
II - Chuẩn bị :
1 - Giáo viên : Bài mẫu

2 - Học sinh : Giấy màu xanh lá cây hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ễn nh tổ chức :
- HS hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài
* HS thực hành xé dán quả cam
HS nhắc lại cách xé, dán hình quả cam,
cuống lá cam
- nhận xét.
* Hớng dẫn xé dán hình quả cam
- cho HS lấy giấy màu TH - thực hiện
- giúp đỡ em còn lúng túng - TB vào vở thủ công
- Bình chọn bài đẹp nhất.
Giỏo ỏn lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Thủ công

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×