Giáo án Đại số 8
Tuần 4
Tiết CT 7
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
I. Mục tiêu:
Sau tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:
Về kiến thức:
_HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
Về kỹ năng:
_Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bò:
* GV:_Chia nhóm học tập
_Bảng phụ bài tập c/ phần áp dụng.
* HS:_Bảng nhóm .
_MTBT.
_Ôn tập các kiến thức : Năm hằng đẳng thức đã biết .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề (5 phút)
_Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS
1
:* Viết hằng đẳng thức lập
phương của một tổng.
* Làm bài tập 28a tr 14 SGK
HS
2
:* Viết hằng đẳng thức lập
phương của một hiệu.
* Làm bài tập 28b tr 14 SGK
_Gọi HS trình bày.
_Gọi HS nhận xét
_GV nhận xét và ghi điểm.
_ĐVĐ: Hôm nay chúng ta tiếp tục
_HS chú ý yêu cầu kiểm tra.
_HS chuẩn bò câu trả lời.
_HS được gọi lên bảng trình
bày.
_HS khác nhận xét.
HS
1
:
(A - B)
3
= A
3
+3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
* Bài tập 28 tr 14 SGK:
a) x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 tại x = 6
= x
3
+ 3x
2
.4 + 3x.4
2
+ 4
3
= (x + 4)
3
Thay x = 6 vào biểu thức, ta
được
(x + 4)
3
= (6 + 4)
3
= 10
3
= 1000
HS
2
:
(A - B)
3
= A
3
– 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
* Bài tập 28 tr 14 SGK:
b) x
3
- 6x
2
+ 12x - 8 tại x = 22
= x
3
- 3x
2
.2 + 3x.2
2
- 2
3
= (x - 2)
3
Thay x = 22 vào biểu thức, ta
được (x - 2)
3
= (22 - 2)
3
= 20
3
= 8000
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 24
Giáo án Đại số 8
tìm hiểu các hằng đẳng thức đáng
nhớ còn lại.
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ (tiếp)
Hoạt động 2: Tổng hai lập phương (5 phút)
_Y/C HS thực hiện ?1 SGK
_Theo dõi và ghi bảng.
_Rút ra được gì ?
_Với A, B là các biểu thức tùy ý
ta cũng có kết quả tương tự gọi là
tổng hai lập phương.
_Lứu ý với HS: Ta quy ước gọi
(A
2
– AB + B
2
) là bình phương
thiếu của hiệu A – B .
_Y/C HS làm ?2 SGK
_Một HS trình bày miệng
(a + b)(a
2
– ab + b
2
)
= a
3
– a
2
b + ab
2
+ a
2
b – ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
_HS nêu:
a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
– ab + b
2
)
_HS theo dõi
_HS cả lớp ghi nhận công thức
vào vở.
_HS ghi nhớ cách gọi.
_HS phát biểu hằng đẳng thức 6
bằng lời, cả lớp ghi nhớ.
6. Tổng hai lập phương
?1
(a + b)(a
2
– ab + b
2
)
= a
3
– a
2
b + ab
2
+ a
2
b – ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
– ab + b
2
)
(với A, B là các biểu thức tùy ý)
?2 Tổng hai lập phương của hai
biểu thức bằng tích của tổng hai
biểu thức với bình phương thiếu
của hiệu hai biểu thức.
Hoạt động 3: p dụng (7 phút)
_Y/C HS làm áp dụng SGK theo
nhóm :
* Nhóm 1, 2, 3 : làm câu a
* Nhóm 4, 5, 6 : làm câu b
Gọi vài nhóm đọc kết quả
_Cho HS làm BT30a/16 (SGK)
* Hướng dẫn
* Gọi 1 HS lên bảng giải.
* Theo dõi, sửa chữa
_Nhắc nhở HS phân biệt :
• (A + B)
3
là lập phương của một
tổng với
• A
3
+ B
3
là tổng hai lập phương.
_HS theo dõi đề bài.
_Các nhóm thảo luận nhanh
theo yêu cầu .
_Vài nhóm đọc kết qua.û
_Các nhóm còn lại theo dõi,
nhận xét.
_HS tự làm vào vở.
_1 HS lên bảng trình bày lời
giải.
_Cả lớp theo dõi, nhận xét.
_HS theo dõi, ghi nhớ, phân
biệt.
p dụng
a) Viết x
3
+ 8 dưới dạng tích
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2)( x
2
– 2x + 4)
b) Viết (x + 1)( x
2
– x + 1) dưới
dạng tổng
(x + 1)( x
2
– x + 1) = x
3
+ 1
3
= x
3
+ 1
Bài tập 30 tr 16 SGK:
a) (x + 3)( x
2
– 3x + 9) – (54+ x
3
)
= x
3
+ 3
3
- 54+ x
3
= 27 – 54 = - 27
Hoạt động 4: Hiệu hai lập phương (5 phút)
_Y/C HS làm ?3 SGK
_Theo dõi và ghi bảng.
_1 HS trình bày miệng
(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
7. Hiệu hai lập phương
?3
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 25
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
– AB + B
2
)
Giáo án Đại số 8
_Gọi HS rút ra kết quả tương tự
như hằng đẳng thức 6.
_Gọi HS nêu tương tự với A, B là
các biểu thức tùy ý .
_Lưu ý với HS: Ta quy ước gọi
(A
2
+ AB + B
2
) là bình phương
thiếu của tổng A + B
_Y/C HS làm ?4 SGK
= a
3
+ a
2
b + ab
2
- a
2
b – ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
_HS nêu
a
3
- b
3
= (a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
_HS nêu hằng đẳng thức 7.
_Cả lớp ghi vào vở.
_HS ghi nhớ cách gọi.
_HS phát biểu bằng lời hằng
đẳng thức 7, cả lớp ghi nhớ.
(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
= a
3
+ a
2
b + ab
2
- a
2
b – ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
a
3
- b
3
= (a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
(với A, B là các biểu thức tùy ý)
?4 Tổng hai lập phương của hai
biểu thức bằng tích của hiệu hai
biểu thức với bình phương thiếu
của tổng hai biểu thức.
Hoạt động 5: p dụng (8 phút)
__Y/C HS làm áp dụng SGK theo
nhóm :
* Nhóm 1, 2 : làm câu a
* Nhóm 3, 4 : làm câu b
* Nhóm 5, 6 : làm câu c
Đề áp dụng ghi ở bảng phụ
* Gọi 3 nhóm đọc kết quả của 3
câu.
* Ghi kết quả ở bảng.
_Cho HS làm BT30b/16 (SGK)
* Hướng dẫn nhanh.
* Gọi 1 HS lên bảng giải
* Theo dõi, sửa chữa
_Nhắc nhở HS phân biệt :
• (A - B)
3
là lập phương của một
hiệu với
• A
3
- B
3
là hiệu hai lập phương
_HS quan sát đề áp dụng.
_Các nhóm thảo luận nhanh
cách giải.
_Ba nhóm lần lượt đọc kết quả
nhóm mình.
_Các nhóm còn lại nhận xét, cả
lớp sửa vào vở.
_Cả lớp làm vào vở.
_1 HS lên bảng trình bày lời
giải.
_Cả lớp theo dõi, nhận xét.
_HS theo dõi, ghi nhớ, phân biệt
p dụng
a) Tính (x - 1)(x
2
+ x +1)
(x - 1)(x
2
+ x +1) = x
3
– 1
3
= x
3
– 1
b) Viết 8x
3
– y
3
dưới dạng tích
8x
3
– y
3
= (2x)
3
– y
3
= (2x - y)[(2x)
2
+ 2xy + y
2
]
= (2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
c) Kq: đánh chéo vào ô : x
3
+ 8
Bài tập 30 tr 16 SGK:
(2x + y)(4x
2
- 2xy + y
2
) - (2x –
- y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
= [(2x)
3
+ y
3
] - [(2x)
3
– y
3
]
= 8x
3
+ y
3
- 8x
3
+ y
3
= 2y
3
Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập (13 phút)
_Y/C tất cả HS viết vào nháp 7
HĐT
_Y/C HS đổi nháp để kiểm tra.
_Kiểm tra số lượng HS viết đúng.
_Y/C HS làm BT31/16 (SGK)
* Theo dõi
_HS viết 7 HĐT
_HS kiểm tra lẫn nhau.
_HS thuộc giơ tay.
_Cả lớp cùng làm.
_1 HS lên bảng làm và trình
bày lời giải.
Bài tập 31 tr 16 SGK:
a) a
3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a + b)
VP = (a + b)
3
– 3ab(a + b)
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 26
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
Giáo án Đại số 8
* Theo dõi, uốn nắn, sửa chữa
_Tổ chức HS hoạt động nhóm sau
khi gv treo bảng phụ ghi đề BT
32b (SGK) và BT thêm :
Các khẳng đònh sau đúng hay sai ?
a) (a - b)
3
= (a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
b) (a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
c) x
2
+ y
2
= (x + y)(x - y)
d) (a - b)
3
= a
3
– b
3
e) (a + b)(b
2
- ab + a
2
) = a
3
+ b
3
f) x
2
– y
2
= x
2
- 2xy + y
2
)
* Nhóm 1, 2 : làm BT 32b
* Nhóm 3, 4 : làm BT thêm a, b, c
* Nhóm 1, 2 : làm BT thêm d, e, f
Kiểm tra bài làm của vài
nhóm, có thể cho điểm khuyến
khích nhóm làm bài tốt.
_HS khác nhận xét.
_1 HS khác lên bảng tính phần
áp dụng.
_HS quan sát đề BT ở bảng
phụ.
_Các nhóm thảo luận nhanh
_Tiến hành làm
_Đại diện 3 nhóm lên trình bày
_HS nhận xét, góp ý
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
– 3a
2
b –
- 3ab
2
= a
3
+ b
3
VP = VT (đpcm)
• p dụng tính a
3
+ b
3
với a.b = 6
và a + b = - 5
a
3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a + b)
= (-5)
3
– 3.6.(-5)
= -125 + 90
a
3
+ b
3
= -35
Bài tập 32 tr 16 SGK:
a) (3x + y)(9x
2
- 3xy + y
2
) = 27x
3
– y
3
b)(2x - 5)(4x
2
+ 10x + 25) = 8x
3
-
- 125
Bài tập thêm:
a) S
b) Đ
c) S
d) S
e) Đ
f) S
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
_ Học công thức và phát biểu thành lời 7 hằng đẳng thức.
_ Hướng dẫn BT 31b, 32a tr 16 SGK .
_ Làm bài tập 17, 18 tr 5 SBT.
_ Chuẩn bò tiết sau luyện tập.
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 27