TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN: VẬT LÍ 12
A. CÁC VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT CẦN NẮM:
1. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Các định nghĩa về dao động cơ
Phương trình dao động điều hòa
Các đại lượng trong dao động cơ
Năng lượng trong dao động cơ :
Con lắc lò xo
Con lắc đơn
Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, cộng hưởng
Tổng hợp dao động
2. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Các khái niệm về sóng
Các đại lượng đặc trưng của sóng
Các khái niệm về giao thoa sóng
Các khái niệm về sóng dừng
Các khái niệm về sóng âm
3. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Khái niệm dòng điện xoay chiều
Các loại mạch điện xoay chiều
Công suất của mạch điện xoay chiều
Biến áp và sự truyền tải điện năng
Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg, độ cứng k = 40N/m. Kéo vật
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 8cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa.
a) Viết phương trình dao động của vật. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian lúc thả
vật.
b) Tìm giá trị cực đại của vận tốc vật nặng.
1
c) Tính năng lượng của dao động.
Câu 2. Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình
u1 u 2 2 cos 40 t (mm) lan truyền trên mặt nước với tốc độ 1,2m/s.
a) Xác định bước sóng.
b) Trên đoạn thẳng nối hai nguồn có bao nhiêu điểm không dao động?
Câu 3. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k 20 N / m nằm ngang, một đầu được
giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 0,1kg . Chất điểm m1 được gắn với chất
điểm thứ hai m2 0,1kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang
(gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm
m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động
điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực
kéo tại đó đạt đến 0,2 N .
a) Xác đinh biên độ và tần số góc của dao động.
b) Xác định thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 .
Câu 4. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là uA = uB = acos(20 .t) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A.
a) Tính số cực đại, cực tiểu trên AB.
b) Khoảng cách AM bằng bao nhiêu?
Câu 5. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ 1. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều
u AB
C
220 2 cos 100 t (V ) ,
10
5
3
R 50 3 ,
F.
L
2
H,
A
R
M
L
N
C
B
Hình 1
a) Tính tổng trở của đoạn mạch.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức của các điện áp uAN và uMB.
b) Điều chỉnh C để công suất trên cả đoạn mạch đạt cực đại. Tìm C và giá trị cực đại của
công suất.
Câu 6. Một điện áp có biểu thức u 310 cos120 t (V ) . Thời điểm gần nhất kể từ khi t = 0, điện
áp có giá trị tức thời bằng 155V là bao nhiêu?
2
Cõu7.Mtinỏp u
220 cos 120 t
2
(V ) (ttớnhbngs)tvohaiumttincúin
dung10 F . Cngdũnginquatvothiimt=0,1sbngbaonhiờu?
0,1
H khimcvomtinỏpkhụngil4Vthỡdũng
4
inchyqual1A.Khimccundõynyvomtinỏpcúbiuthc u 10 cos 120 t (V ) thỡ
Cõu8.Mtcundõycútcml
biuthccacngdũnginquacundõyl?
Cõu9.Choonmchnhhỡnhv R 40 ; L
DB l U DB
80 cos(100 t
3
3
H; C
5
)(V ) . Vit biu thc i
A
10
R
4
F ; bitinỏpgiahaiim
D
L
C
B
trờn
onmchvuAB?
Hỡnh2
Cõu10.ChomchinxoaychiuRLCmcnitip:R=50 ,cundõythuncmcúL=
1
2.104
H,tincúC=
.inỏptcthihaiuonmchuAB=200cos 100 t +
(V)
6
a)TớnhtngtrZvcngdũnginhiudngtrongmch?
b)Tớnhcụngsuttiờuthonmch?
c)Vitbiuthccngdũngintrongmch?
d)ThayLbngL.TỡmLcụngsuttiờuthtonmchlnnht.
BITPTRCNGHIM
1. Trong đoạn mạch R,L,C nối tiếp có R=100( ), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L=2/ (H), C=10-4/ (F) hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ C có biểu thức uc=200
2 sin(100 t - /4) V
Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức
A. u= 200 2 sin(100 t - /4) V
C. u= 400 sin(100 t + /2) V
B. u= 200 sin(100 t + /4) V
D. u= 400 sin(100 t ) V
2.Bcsúnglkhongcỏchgiahaiim
A.trờncựngmtphngtruynsúngmdaongtihaiimúngcpha.
B.gnnhaunhttrờncựngmtphngtruynsúngmdaongtihaiimúcựngpha.
C.gnnhaunhtmdaongtihaiimúcựngpha.
D.trờncựngmtphngtruynsúngmdaongtihaiimúcựngpha.
3. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có m = 100g, treo vào lò xo có k = 20 N/m kéo quả
cầu thẳng đứng xuống dới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi cung cấp vận tốc có
độ lớn 0,2 2 m/s hớng về vị trí cân bằng. Chọn t = 0 lúc cung cấp vận tốc cho quả
3
cầu, ox hớng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. g = 10m/s 2. Phơng trình dao
động của quả cầu có dạng:
A. x = 4sin(10 2 t + /4) cm
B. x = 4sin(10 2 t + 2 /3) cm
C. x = 4sin(10 2 t + 5 /6) cm
D. x = 4sin(10 2 t + /3) cm
4.Haidaongiuhũacựngphng,cựngtns,cúbiờnlnltl4,5cmv6,0cmv
cựngphanhau.Daongtnghpcahaidaongnycúbiờnbng
A.1,5cm
B.7,5cm.
C.5,0cm.
D.10,5cm.
5.Tronggithchnh,mthcsinhmconmchABgmintrthun40 ,tincú
indungCthayicvcundõycútcmLnitipnhautheoỳngthttrờn.Gi
Mlimnigiaintr thunvt in.tvohaiuonmchABmtinỏp
xoaychiucúgiỏtr hiudng200Vvtns 50Hz.Khiiuchnhindungcat in
ngiỏtrCmthỡinỏphiudnggiahaiuonmchMBtgiỏtrcctiubng75V.
intrthuncacundõyl
A.24 .
B.26 .
C.30 .
40 .
6.Chohaidaongiuhũacựngphng,cựngtns,cựngbiờnvcúcỏcphabanul
/3vư/6.Phabanucadaongtnghphaidaongtrờnbng
A.ư/2
B./4
C./6
D./12.
7.Mỏybinỏplthitb
A.binidũnginxoaychiuthnhdũnginmtchiu.
B.binitnscadũnginxoaychiu.
C.cúkhnngbiniinỏpxoaychiu.
D.lmtngcụngsutcadũnginxoaychiu.
8.mtchtlngcúhaingunsúngA,Bcỏchnhau20cm,daongtheophngthngng
viphngtrỡnhl u A = u B = 2cos50 t (ttớnhbngs).Tctruynsúngtrờnmtchtlngl
1,5m/s.TrờnonthngAB,s imcúbiờn daongccivs imngyờnln
ltl
A.9v8
B.7v8
C.7v6
D.9v10
9.Trờnmtsidõynhiangcúsúngdng.Khongcỏchtmtnỳtnmtbngknú
bng
A.Mtnabcsúng.B.haibcsúng.
C.Mtphntbcsúng D.mtbcsúng.
10.Mtmỏyphỏtinxoaychiumtphacúphncmlrụtogm6cpcc(6ccnamv6
ccbc).Rụtoquayvitc500vũng/phỳt.Sutinngdomỏysinhracútnsbng
A.3000Hz.
B.50Hz.
C.5Hz.
D.30Hz.
11. Chnphỏtbiuỳng.
A.Dũnginxoaychiubaphactoratbamỏyphỏtinxoaychiumtphariờngl.
4
B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số góc bằng số vòng quay của
rôto trong một giây.
C. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
D. Chỉ có dòng điện xoay ba pha mới tạo ra từ trường quay.
12. Đơn vị đo mức cường độ âm là:
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
13. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos10 πt (x:cm, t: s). Chu kỳ dao động của
chất điểm là:
A. 0, 2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 5s
14. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có
hiệu điện thế hiệu dụng 200 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 400 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B.500.
C.2000.
D. 2200.
15. Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm thanh
B. Tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm
C. Tính chất vật lý của âm phụ thuộc tần số D. phụ thuộc biên độ âm .
16. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 2 lần thì chu kỳ dao động của vật sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 2 lần. D. không đổi.
17. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thứ
u = 110 2 cos100π t (v )
Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 110V
B. 110 2 V
C. 220V
D. 220 2 V
18. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0
là
A.
2
.
LC
B.
2π
.
LC
C.
1
.
LC
D.
1
.
2π LC
19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện
xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
1
A. R +
ωC
2
2
.
1
B. R −
ωC
2
2
.
C. R 2 + ( ωC ) 2 .
D. R 2 − ( ωC ) 2 .
5
20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số là:
m
k
2π
k
m
B. 2π
C.
1
m
2π
k
D.
1
2π
k
m
21. Đăt điên ap xoay chiêu vao hai đâu đoan mach gôm điên tr
̣
̣ ́
̀ ̀
̀
̣
̣
̀
̣ ở thuân 40
̀
va tu điên măc nôi
̀ ̣
̣
́ ́
π
6
tiêp. Biêt điên ap gi
́
́
̣ ́ ưa hai đâu đoan mach lêch pha
̃
̀
̣
̣
̣
so vơi c
́ ương đô dong điên trong đoan
̀
̣ ̀
̣
̣
mach. Dung khang cua tu điên băng A.
̣
́
̉ ̣ ̣
̀
40 3 Ω
B.
40 3
Ω
3
C. 40Ω
D. 20 3 Ω
22. Đặt điện áp u = 200 2cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 100 V. Hệ
số công suất của mạch là:
A. 3
B. 1
2
C. 1
2
D.
3
3
23. Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp
với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên
π
biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D.
2
A.
2
24.Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân
1
2
bằng. Cơ năng của con lắc là A. mglα02 . B. mglα02
1
4
C. mglα02 .
D.
2mglα02 .
25.Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s.
Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều
dài l bằng
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 2,5 m.
D. 1,5 m.
26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u = 220 2 cos ωt +
i = 2 cos ωt +
π
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
2
π
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4
A. 440W.
B. 220 2 W.
C. 440 2 W.
D.220W.
27. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, ta cần dùng dụng
cụ đo là
6
A. chỉ Ampe kế
B. chỉ Vôn kế
C. Ampe kế và Vôn kế
D. Áp kế
28. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos10 πt (x:cm, t: s). Chu kỳ dao động của
chất điểm là:
B. 0, 2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 5s
7