Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập chương 3 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.6 KB, 7 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. NHÓM CACBON
I-KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Cacbon và hợp chất của cacbon
Kiến thức
Biết được:
-Vị trí trong bảng tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử , ứng dụng. các dạng thù hình của cacbon,
tính chất vật lí ứng dụng.
-Tính chất vật lí của CO, CO2
Hiểu được :
-- Cacbon có tính oxi hoá yếu (oxi hóa hiđro và canxi), tính khử ( khử oxi, oxit kim loại). Trong một số
hợp chất vô cơ, cacbon thường có số oxi hóa +2 hoặc +4.
-- CO có tính khử mạnh (tác dụng với oxi, clo, oxit kim loại).
- CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu ( tác dụng với Mg, C )
- H2CO3 là axit yếu, hai nấc, không bền dựa vào hằng số cân bằng Kc.
Biết được
- Tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit, với dung dịch kiềm).
+ Phân biệt các hợp chất của cacbon bằng phương pháp hóa học
Kĩ năng :
-Viết các PTHH minh họa tính chất HH của C , CO , CO2 , muối cácbonat
-Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; tính % khối lượng oxit trong hỗn hợp phản ứng với
CO; tính % thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp phản ứng,
2-Silic và hợp chất của silic .Công nghiệp silicat
Kiến thức :
Hiểu được:
- Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử dạng ô lượng
tử.
- Tính chất hoá học : Là phi kim hoạt động hoá học yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất (oxi, flo,
cacbon, dung dịch NaOH, magie).
Biết được:
- Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên, ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2).
- SiO2: Tính chất vật lí , tính chất hoá học của SiO2 (tác dụng với kiềm đặc, nóng, với dung dịch HF).


- H2SiO 3: Tính chất vật lí , tính chất hoá học ( là axit yếu, ít tan trong nước, tan trong kiềm nóng).
Kĩ năng
- Viết được các PTHH thể hiện tính chất của silic và các hợp chất của nó.
- Bảo quản, sử dụng được hợp lí, an toàn, hiệu quả vật liệu thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.
- Giải được bài tập: Tính % khối lượng SiO2 trong hỗn hợp phản ứng,
-Giải được bài tập: Biểu diễn thành phần chính của thuỷ tinh, xi măng dưới dạng hợp chất các oxit theo %
khối lượng của các oxit
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
1/ Cho 2 muối : Na2CO3 và NaHCO3 .Viết PTHH có thể có của từng muối với các dd ; HCl, BaCl2 ,
NaOH , Ca(OH)2 và phản ứng nhiệt phân các muối đó
2/ Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa :
a/ C  CO CO2  Ca(HCO3)2  CaCO3  CaSO4
b/ NaHCO3  CO2  H2SiO3  SiO2  Na2SiO3 CaSiO3
C/
CaCO3

CO2


Na2CO3

NaHCO3

3// Cho các chất sau , hãy lập sơ đồ chuyển hóa giữa các chất và viết các PTHH
NaHCO3 , HNO3 , CO2 , CaCO3 , Ca(OH)2 , Ca(NO3)2
SiO2 , Si , SiF4 , K2SiO3 , H2SiO3 , CaSiO3
4/Nhận biết các khí riêng biệt ; CO2 , CO , SO2 , H2
5/ Nhận biết các dd mất nhãn : naOH , NaHCO3 , Na2CO3 , Na2SiO3
6/ Nhận biết các chất rắn : SiO2 , CaCO3 , Na2CO3 , NaNO3 , Na2SiO3
7/ Chỉ dùng CO2 và H2O có thể nhận được chất nào sau đây từ các lọ mất nhãn ?

CaCO3 , BaSO4 , Na2CO3 , Na2SO4
8/ Tách mỗi chất rắn sau ra khỏi hỗn hợp : CaCO3 , SiO2 , Na2CO3
9/ Chỉ từ nước và muối ăn , không khí và đá vôi và các thiết bị cần thiết , viết PT phản ứng điều chế
a- Nước giaven
b- clorua vôi c- soda tinh khiết
d- amoni nitrat
10/ Hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16 .tính % thề tích và % khối lượng mỗi khí
11/ Dẫn 8,96 lít CO2 ( đktc) vào 300ml dd Ca(OH)2 1M .Tính khối lượng kết tủa thu được , biết phản ứng
xảy ra hoàn toàn
12/ Dẫn 6,72 lít CO2 (đktc) vào 500ml dd Ca(OH)2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10g kết
tủa .Tính nồng độ mol của Ca(OH)2
13/ Cho CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dd Ca(OH)2 1m thu được 30g kết tủa ,Tính thể tích CO2 ở đktc
14/ Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có
khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là? A. 0,75
B. 1,5 C. 2 D. 2,5
15/ Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Tính khối lượng của
những chất trong dung dịch tạo thành.
16/ Thêm rất từ từ dd chứa 0,5mol HCl vào 600ml dd Na2CO3 0,6M .Số lít khí CO2 thu được ở đktc bằng
bao nhiêu ?
17/ Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hh Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu
được 2,32g hh kim loại .Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy xuất hiện 5g kết tủa trắng
.xác định khối lượng mỗi oxit trong hh 2 oxit kim loại ban đầu
18/ Hòa tan 10,4g hh 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dd HCl thấy thoát ra 2,688 lít khí CO2 (đkt c) .tính
% khối lượng mỗi muối trong hh đầu .
19/ Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 600ml dd NaOH thu được 29,6g muối .Tính nồng độ
mol của dd NaOH
20/ Cho 24,4g hh Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dd BaCl2 .Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa
.Lọc tách kết tủa , cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan ?
21/ Cho 38g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 1 lít dd HCl 2M sinh ra 8,96 lít khí
CO2(đktc) và dung dịch X.

a. Tính khối lượng từng muối trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol các chất trong X
ĐS: a) %Na2CO3 = 55,79%, %NaHCO3 = 44,21%
b) CM(NaCl) = 0,6M và CM(HCl dư) = 1,4M
22/ Cho 5,94g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được dd A và V lít CO2
(đktc).Cô cạn dd A thu được 7,74g hỗn hợp muối khan .
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
b. Cho V lít CO2 ở trên vào 600ml dd Ba(OH)2 0,1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
ĐS: a) %K2CO3 = 46,36%
b)
23/ Khi cho hổn hợp KOH và KHCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48 lít khí (đkc) và dd Y. Cô cạn
dd Y thu được 23,35g . Xác định % của hổn hợp ban đầu.
ĐS:
24/ Cho từ từ 200ml dd HCl 1,75M vào 200ml dd chứa K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M. Tính thể tích khí
CO2 thu được (đktc) sau phản ứng.


25/ Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi, rồi dẫn khí thu được
vào dung dịch Ba(OH)2 thì thu được 33,49 gam kết tủa. Xác định thành phần % khối lượng các chất
trong X.
a) Dung dịch Ba(OH)2 dư.
b) Thể tích 180 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M.
26/ Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được
39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m
II- TRẮC NGHIỆM :
1-Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt đến cấu hình electron bền của khí hiếm là
A. giảm dần.
C. không biến đổi.
B. tăng dần.
D. không xác định được.

2-Kim cương được sử dụng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt, thuỷ tinh và bột mài vì kim cương là
chất cứng nhất trong tất cả các chất. Có tính chất trên là một phần là do tinh thể kim cương thuộc loại
tinh thể A. ion điển hình. C. nguyên tử điển hình.B. kim loại điển hình.
D. phân tử điển hình.
3-Chọn phương trình hóa học viết đúng trong các phương trình dưới đây.
A. CO + Na2O → 2Na + CO2
B. CO + MgO → Mg + CO2
C. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
D. 3CO + Al2O3 → 2Al +3CO2
4-“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc
bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn.
B. SO2 rắn.C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
5-Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học? A. Đôlômit.B. Cacnalit.C. Pirit.D. Xiđerit.
6-Liên kết giữa cacbon với oxi trong CO2 là liên kết cộng hoá trị có cực, CO2 có cấu tạo thẳng, phân tử
không có cực. Công thức cấu tạo của phân tử CO2 lA. O – C = O C. O → C = O B. O – C– O D. O
=C=O
7-CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
cháy. Tuy nhiên, CO 2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu.
B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí ga.
8-Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
9-Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy
tạo thành silicat, SiO2 là oxit gì A. oxit axit. C. oxit trung tính. B. oxit bazơ.
D. oxit lưỡng

tính.
10-Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào dưới
đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
11-Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HBr. C. Dung dịch HI.
D. Dung dịch HF.
12-H2 SiO3 dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ có silicat kim loại kiềm tan được
trong nước, dung dịch đậm đặc của những chất nào dưới đây được gọi là thuỷ tinh lỏng?
A. Na2SiO3 và K2SiO3.
B. Na2SiO3 và CaSiO3.C. CaSiO3 và BaSiO3.D. CaSiO3 và BaSiO3.
13-Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều tính chất khác
nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do
A. chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.B. kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.
C. chúng có kiến trúc cấu tạo khác nhau.D. kim cương cứng còn than chì thì mềm.
14-Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính
gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.


15-Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO 3, CaCO 3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết
bằng dung dịch Ca(OH) 2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C thu được kết
tủa B. Hỏi A, B, C lần lượt là những chất gì?
A. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2

B. CO2 , Ca(HCO3)2, CaCO3.
C. CO , Ca(HCO3)2, CaCO3.
D. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
16-Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua
khan?
A. 2,66 gam
B. 22,6 gam
C. 26,6 gam
D. 6,26 gam
17- Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 200ml.
B. 100ml.
C. 150ml.
D. 250ml.
18- Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng A. C + O2.
B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl.
D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
19-: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cáchA. cho hơi nước qua than nung đỏ.
B. cho không khí qua than nung đỏ C. cho CO2 qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H2SO4
.20-: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon.
B. các đồng
vị của cacbon
C. các dạng thù hình của cacbon.
D. các hợp chất của cacbon 21- Trong các
hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là A. –4; 0; +2; +4.
B. –4; 0; +1; +2; +4.
C. –1;
+2; +4.

D. –4; +2; +4.
22- Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung
dịch A thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,36 hoặc 7,84. B. 3,36 hoặc 5,60.
C. 4,48
hoặc 5,60.
D. 4,48 hoặc 7,84.
23- Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng rồi cho toàn
bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp là
A. 41,67%.
B. 58,33%.
C. 35,00%.
D. 65,00%.
24-: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,5 gam kết
tủa. Giá trị tối thiểu của V là A. 0,336.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,448.
25- Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 400ml.
B. 300ml.
C. 200ml.
D. 100ml.
26- Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,01M tối thiểu để hấp thụ hết 0,02mol khí CO2 là
A. 1,0 lít.
B. 1,5 lít.
C. 2,0 lít.
D. 2,5 lít.
27-: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)2 0,02M
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,00.
B. 4,00.
C. 6,00.
D. 8,00
28- Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả năng
A. hấp thụ các khí độc.
B. hấp phụ các khí độc.
C. phản ứng với khí độc.
D. khử các khí độc.
29- Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụn A. NaOH.
B. Na2CO3. C. HF.
D. HCl.
30-Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao với A.
magiê.
B. than cốc.
C. nhôm.
D. cacbon oxit.
31-Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của
A. Na2CO3 và K2CO3.
B. Na2SiO3 và K2SiO3.C. Na2SO3 và K2SO3.
D. Na2CO3 và K2SO3.
32-Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là
A. Na2O.Al2O3.6SiO2. B. SiO2.
C. Al2O3.2SiO2.2H2O. D. 3MgO.2SiO2.2H2O.
33-Thành phần chính của cát A. GeO2.
B. PbO2.
C. SnO2.
D. SiO2.
34/ Cacbon thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất trong cặp chất nào sau đây / A. O2 , Ca
B. HNO3 , Al

C. H2SO4đ , H2
D. O2 , KClO3
35/ Ở điều kiện thích hợp , CO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2 , Cl2 , Na2O
B. O2 , Cl2, K2O
C. CuO , HgO, PbO
D. Cl2, MgO, K2O
36/ Trong phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây , khí CO2 là chất oxi hóa ?
A. C, CaO , Mg
B. H2O , Al , Mg
C. C, Ca(OH)2 , Mg
D. C, Mg , Al
37 / hỗn hợp khí than ướt gồm CO và H2 vừa điều chế có lẫn tạp chất là hơi nước và khí CO2 , có thể
dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất trên ?


A. CaO
B. P2O5
C. H2SO4đặc
D. Khí Clo
38/ Silic tác dụng với tất cả các chất nào sau đây ?
A. F2 , S, NaOH đ, H2
B. N2, Fe , NaOH đ, Cl2
C. Br2, Ca , NaOH đ, H2
D. H2 , O2, NaOHd, Mg
39/ Có các dd sau đựng trong các lọ riêng biệt , không nhãn : K2CO3, K2SiO3, K3PO4 .Dùng thuốc thử nào
sau đây để phân biệt chất trong mỗi lọ ?
A. ddNaOH
B. ddNaCl
C. H2O

D. Dd HCl
40/ Có các chất rắn màu trắng : CaCO3 , Na2CO3 , NaNO3 đựng trong 3 lọ riêng biệt không nhãn .Có
thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây để phân biệt chất trong mỗi lọ ?
A. dd HCl , ddNaCl B. H2O , dd HCl
C. Dd NaOH , ddHCl
D. Dd Ca(OH)2 , ddNaCl
41 Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra:
Na2CO3 + HCl -> NaHCO3 + NaCl (1)
NaHCO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O (2)
Na2CO3 +2 HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O (3)
A. (2) trước ; (1) sau B. Chỉ ( 3) xảy ra
C. (1) trước; ( 2) sau D. Tất cả đều đúng.
42 Để phân biệt các khí CO2 và SO2 ta cần dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch brom
B. Dd Ca( OH)2
C. Dd phenolphtalein
D. Dung dịch Ba(OH)2
43 Cho một luồng khí CO ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, Cu, Fe, Mg B. Al2O3,Cu, Fe, MgO
C. Al, Cu, Fe, MgO
D. Al, Cu, Fe, Mg
44 Có một hỗn hợp khí gồm cacbon monooxit, hiđroclorua và lưu huỳnh đioxit, hãy chọn trình tự tiến
hành nào sau đây để chứng minh sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp.
A. Dùng dung dịch AgNO3 , dùng dung dịch brom, dùng bột đồng oxit nung nóng.
B. Dùng quỳ tím, dùng bột đồng nung nóng
C. Dùng nước vôi trong, dùng dung dịch PbCl2
D. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng dung dịch PbCl2
45 Dung dịch nước của muối X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dung dịch nước của muối Y
không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai muối thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là:

A. NaOH và K2SO4
B. K2CO3 và Ba(NO3)2
C. KOH và FeCl2
D. Na2CO3 và KNO3
46 Cho 10 lít hỗn hợp khí gồm có N2, CO và CO2 ( ở đktc) qua nước vôi trong dư rồi qua đồng ( II) oxit
dư đốt nóng, thì thu được 10g kết tủa và 6,35 g đồng. Thành phần phần trăm ( về thể tích) các khí N2, CO2
lần lượt là:
A. 55,56%; 22,22% ; 22, 22%
B. 54,56%; 23,22% ; 22, 22%
C. 56,56%; 22,22% ; 21, 22%
D. Kết quả khác
4.7 Có các chất sau: Ca(HCO3)2 , NaHCO3, Na2CO3, CO, CO2, CaCO3, nếu lập một dãy chuyển hoá biểu
diễn mối quan hệ giữa các chất đó thì dãy chuyển hoá nào sau đây là đúng.
A. CO2 → CO →NaHCO3 → Na2CO3 → CaCO3
B. C O →CO2 → NaHCO3 → CaCO3 →Ca(HCO3)2
C. CO → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → CaCO3
D. Tất cả đều đúng.
48 Có 4 lọ chứa các chất bột NaCl, Na2SO4, Na2CO3 , BaCO3
Nếu chỉ dùng thêm 2 hoá chất để nhận biết từng chất trên thì chọn hoá chất nào sau đây.
A. Nước, khí CO2 B. Nước, dung dịch AgNO3 C. Nước, dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều đúng.
49. Hấp thụ hoàn toàn 3, 2256 lít khí CO2 ( đo ở 54,60C, 1 atm) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M .
Dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây:
A. Ca(HCO3)2 và CaCO3
B. CaCO3
C. Ca(HCO3)2
D. Ca(OH)2 và CaCO3
50. Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu
được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 60g
B. 50g C. 40g

D. 30g
51. Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa. Hỏi b bằng bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây).
A. 5g
B.15g
C.25g
D.35g
52. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây là có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung
dịch sau: H2SO4 , BaCl2, Na2SO4
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2CO3
D. Tất cả đều sai
53. Cho 1,84g hỗn hợp hai muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672lit
CO2 ( đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch là:


A. 1,17g
B.2,17g
C.3,17g
D.2,71g
54 Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 , sinh ra chất kết tủa màu
trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
A. 0,55M
B 0,5M
C. 0,45M
D. 0,65M
55 Cho 32 g oxit sắt tác dụng với khí cacbon oxit thì thu được 22,4g chất rắn. Công thức oxit sắt là
công thức nào sau đây:
A. FeO

B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định
56 Trường hợp nào sau đây làm biến đổi hoá học của Trái đất?
A. Hiệu ứng nhà kính B. Động đất
C. Sự quang hợp
D. Bão lụt
57 Cho các chất khí: CO2, CO, NO2, NO, H2S, HCl, SO2. Dãy các chất khí nào sau đây tác dụng với KOH
A. CO, H2S, NO, HCl
B. CO, NO2, NO, H2S, HCl, SO2
C. CO, NO2, NO, SO2
D. Cả A, B, C đều đúng.
58 Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hiđro, clo và khí cacbonic . Bằng cách nào trong các cách sau đây
có thể phân biệt mỗi khí trên ( tiến hành theo trình tự sau):
A. Dùng nước vôi trong dư.
B. Dùng nước vôi trong dư, dùng quỳ tím ẩm.
C. Dùng tàn đom đóm , dùng quỳ tím ẩm.
D. Dùng quỳ tím ẩm, dùng nước vôi trong.
59 Cho 268,8m3 hỗn hợp khí CO và H2 ( ở đktc) để khử sắt ( III) oxit ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu
dược là:
A. 448kg
B.487kg
C.446kg
D. 450kg
60. Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hoà và vừa tạo thành muối axit
thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là:
A. 2 : 3
B. 3 : 2
C. 2 : 1 D. 1 : 2
61. Dùng khí CO để khử 1,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 thu được 0,88g hỗn hợp 2 kim loại. Thành phần

phần trăm khối lượng mỗi oxit kim loại ban đầu lần lượt là:
A. 40% và 60%
B. 34% và 64%
C. 33,33% và 66,67%
D. Kết quả khác
62. Dung dịch NaHCO3 có tạp chất là Na2CO3 . Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được
NaHCO3 tinh khiết:
A. Cho tác dụng với BaCl dư, rồi cô cạn dung dịch thu được
B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn
C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được
D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch rồi đun nhẹ dung dịch thu được.
63. Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra
V lít khí ở đktc. Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan. Giá trị của V là bao nhiêu ( trong các số
cho dưới đây)?.
A. 4,48m lít B.348m lít
C.4,84m lít
D. Kết quả khác
SILIC
1. Số oxit hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất trong các hợp chất sau:
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
2. Khi đốt cháy hỗn hợp X gồm SiH4 và CH4 thu được chất rắn cân nặng 6g và chất khí , cho chất khí
qua dung dịch NaOh lấy dư thu được 31,8 g muối khan.Thành phần phần trăm theo thể tích hỗn hợp A là:
A. 45% và 55%
B. 26% và 74% C. 30% và 70% D.25% và 75%
3. Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại
thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:
A. 2 Na2O. CaO. 6SiO2

B. 2 Na2O.
6CaO. SiO2
C. Na2O. CaO. 6SiO2
D. Na2O. 6CaO. SiO2
4. Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: : SiO2 75% ;
CaO 9%; Na2O 16%. Trong loại thuỷ tinh này 1 mol CaO kết hợp với.
A. 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2
B. 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
C. 2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 D. 2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO
5. Silic phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây:
A. O2, Ca, H2SO4, NaOH
B. O2, Fe2, HCl, KOH
C. O2, Mg, C, F2, KOH D. O2, Mg, C, F2, HCl
6. Cho các chất sau: 1. canxi oxit; 2. cacbon; 3. rubiđi hiđroxit;
4. axit flohiđric
5. đồng cacbonat
Silic đioxit phản ứng được với các chất trong nhóm nào sau đây:
A. 1, 2, 3, 4
B.1, 2, 3, 5
C.1, 3, 4, 5
D.1, 2, 3, 4, 5


7. Có các chất sau: SiO2 , SiF4, Si, Na2SiO3, H2SiO3 . Nếu lập thành một dãy chuyển hoá thì dãy nào sau
đây là đúng. A. Si -> SiF4 -> Na2SiO3 -> SiO2 -> H2SiO3
B. Si -> SiO2 -> Na2SiO3 -> SiF4 -> H2SiO3
C. Si -> SiO2 -> SiF4 -> Na2SiO3 -> H2SiO3
D. Tất cả đều đúng.
8. Các silicat của canxi có thành phần : CaO 73,7%; SiO2 26,3% và CaO 65,1%, SiO2 34,9% là những
thành phần chính của xi măng Pooclăng. Trong mỗi hợp chất silicat, 1 1 mol SiO2 kết hợp với:

A. 3 và 2 mol CaO
B. 2 và 3 mol CaO
C. 3 và 1,5 mol CaO
D. 2,8 và 2 mol
CaO
9. Dãy chuyển hoá nào sau đây đúng với tính chất hoá học của Si và các hợp chất của Si?
A. Si →SiO2 →Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 →Si
B. SiO2 → Na2SiO3 →H2SiO3 →SiO2 → NaHSiO3
C. Si→Na2SiO3 → H2SiO3→SiO2 → Si
D. Si →SiH4 →SiO2 →NaHSiO3→Na2SiO3 → SiO2
10. Có các chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt , không dán nhãn sau: Na2CO3 , NaNO3 , Na3PO4,
Na2SiO3 . Để nhận biết các chất trên người ta dùng phương pháp hoá học nào sau đây.
A. Dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch AgNO3
B. Dùng dung dịch AgNO3, dùng dung dịch H2SO4
C. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch AgNO3D. Tất cả đều đúng.
11. Hãy chọn câu đúng:
A. SiO2 tan được trong dung dịch H2SO4 B. SiO2 tan được trong nước
C. SiO2 tan được trong dung dịch HCl D. SiO2 tan được trong cacbonat kim loại kiềm nóng chảy.
12. SiO2 tác dụng được với axit nào dưới đây. A. HCl
B. HNO3
C. HF
D. HI



×