Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

ĐẠI SÔ ( TUẦN 11- 35) tinh KG huyen KL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.46 KB, 97 trang )

Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
Tuần 11: Ngày dạy:
Tiết 22: Ngày soạn:
Tên bài dạy:
Chương II
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục Tiêu:
- Học sinh nắm chắc khái niệm phân thức đại số.
- Học sinh hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
II. Chuẩn Bị:
1. Giáo viên:
a) PP: Nêu vấn đề.
b) ĐDDH: SGK, đọc phần giới thiệu chương II, xem lại khái niệm hai phân số
bằng nhau
2. Học sinh: SGK
III. Các Bước Lên Lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nội Dung
1/Ổn Định Lớp:
2/Kiểm Tra Bài Cũ:
Giới thiệu chương:
- Tìm thương trong phép
chia :
a) x
2
–1 cho x + 1
b) x
2
– 1 cho x – 1
c) x
2


– 1 cho x +2
- Nhận xét?
- Trả lời : x
2
– 1 không chia
hết cho x +2, ta viết
2
1
2
+

x
x
.
- Giáo viên giới thiệu
chương
3/Bài Mới:
- lắng nghe
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa
-GV cho HS quan sát các
biểu thức .
H1:Nhận xét dạng của các
biểu thức này?
-Đây là các phân thức đại
số
-Quan sát, thảo luận
TL1:có dạng
B
A
với A, B là

các đa thức, B ≠ 0
-HS ghi bài
-HS cho vài ví dụ
I.Đònh nghóa :
( SGK/ 35)
VD:
3
2
;
542
24
2
+
−+

x
xx
x
yx
yx
xx
x
2
;
873
12
2

+
+−


Chú ý:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -1-
§1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
H2: Thế nào là 1 phân thức
đại số ?
H3: Đa thức 3x
2
+ 2x – 4 có
phải là 1 phân thức đại số
không?
H4: có dạng
B
A
với A, B là
các đa thức, B ≠ 0 ?
H5: Số –5 có phải là 1
phân thức đại số không?
H6: Nhắc lại
d
c
b
a
=
nếu ?
-
HS thảo luận, có em nói
phải, có em nói không phải
TL4 : có dạng

B
A
với B = 1
TL5: có dạng
B
A
với A = -5;
B = 1
TL6:
d
c
b
a
=
nếu ad = bc
-Mỗi đa thức cũng được coi là 1
phân thức với mẫu thức là 1
-Mỗi số thực a cũng là 1 phân
thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu Hai phân thức bằng nhau
-GV nêu đònh nghóa 2
phân thức bằng nhau
-Yêu cầu HS kiểm tra
1
1
1
1
2
+
=



x
x
x
-Cho HS làm ?3, ?4,?5
-HS ghi theo GV
-HS kiểm tra
1
1
1
1
2
+
=


x
x
x
- HS làm ?3, ?4,?5
II.Hai phân thức bằng nhau:
Đònh nghóa :
D
C
B
A
=
nếu A.D = B.C
VD:

1
1
1
1
2
+
=


x
x
x
vì:
(x-1)(x+1) = (x
2
–1).1
4/ Củng cố:
- Thế nào là 1 phân
thức đại số?
- Thế nào là 2 phân
thức đại số bằng
nhau?
- Làm BT 1/36
5/ Hướng dẫn HS học
ở nhà:
- Hướng dẫn HS giải
BT 2/36
- Học bài
- Làm BT còn lại
- Chuẩn bò bài mới

- đọc định nghĩa
- đọc định nghĩa mục 2
- lắng nghe
- thực hiện
IV: RÚT KINH NGHIỆM:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -2-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
Tuần 12: Ngày soạn:
Tiết 23: Ngày dạy:
Tên bài dạy:
I. MỤC TIÊU::
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc
đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau).
- Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2 phân thức bằng nhau và biết tìm một
phân thức bằng phân thức cho trước.
- Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân
thức.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
a) PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
b) ĐDDH: SGK
2. Học sinh: SGK, bảng phụ nhóm.Ôn lại các tính chất cơ bảng của phân số
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội Dung
1/Ổn Định Lớp:
2/Kiểm Tra Bài Cũ:

- Đònh nghóa 2 phân thức
đại số bằng nhau
- HS sửa BT 2, 3/36
SGK
Bài 3/36:
4
16
(...)
2

=

x
x
x

nếu (…).(x - 4) = (x
2

16 ).x
(…).(x - 4) = (x + 4)(x –
4).x
Vậy (…) = (x + 4).x = x
2
+ 4x
3/ Bài mới:
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất cơ bản của phân thức
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -3-
§2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC

Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
-Nhắc lại các tính chất cơ bản
của phân số?
-Cho HS làm ?2, ?3
H1: Qua ?1 ,?2, em rút ra
nhận xét gì?
-HS nhắc lại các tính chất cơ bản
của phân số
-Làm ?2, ?3
-HS nhận xét
I.Tính chất cơ bản của phân
thức:
?2.
?3.
VD:
)2(3
)2(
3
+
+
=
x
xxx
vì:
x.3(x+2) = 3x(x+2)
H2:Phát biểu tính chất cơ bản
của phân thức?
-GV cùng HS làm ?4a
-Giải thích (x-1) là nhân tử
chung của 2x(x-1) và (x+1)

(x-1)
-Cho HS chứng minh lại
)2(3
)2(
3
+
+
=
x
xxx
theo cách khác
HS phát biểu
Hs làm ?4a
HS chứng minh: áp dụng tính chất
của phân thức
Tính chất:

MB
MA
B
A
.
.
=
(M: đa thức ≠0)
NB
NA
B
A
:

:
=
(N: Nhân tử chung
của A và B
?4a
1
2
)1(:)1)(1(
)1(:)1(2
)1)(1(
)1(2
+
=
−−+
−−
=
−+

x
x
xxx
xxx
xx
xx
VD:Chứng minh:
)2(3
)2(
3
+
+

=
x
xxx
Ta có:
)2(3
)2(
)2.(3
)2.(
3
+
+
=
+
+
=
x
xx
x
xxx
Hoạt động 2: tìm hiểu quy tắc đổi dấu
Cho HS làm ?4b
H3:Viết công thức quy tắc
đổi dấu cả tử lẫn mẫu của 1
phân thức?
-Cho HS làm ?5
HS làm ?4b
-HS viết công thức
-HS làm ?5
II. Quy tắc đổi dấu:
?4b.

B
A
B
A


=
VD:
44


=


x
yx
x
xy
4/ Củng cố:
- Cho HS nhắc lại tính
chất cơ bản của phân
thức? Quy tắc đổi dấu?
- Cho HS làm BT 4,5/38
5/ Hướng dẫn HS học ở nhà:
- trả lời tính chất
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -4-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
- Hướng dẫn BT 6/38
(HS có thể dùng đònh
nghóa)

- Học bài
- Làm BT 6/38
- Chuẩn bò bài mới
- lắng nghe
- thực hiện
IV. Rút kinh Nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 12: Ngày dạy:
Tiết 24: Ngày soạn:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -5-
§3 RÚT GỌN PHÂN THỨC
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
I. Mục Tiêu:
Học sinh hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số.
Học sinh biết cách đổi dấu để xuất hiện phân tử chung của tử và mẫu.
II. Chuẩn Bị:
1. Giáo viên:
a) PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
b) ĐDDH: SGK
2. Học sinh: SGK
III. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội Dung
1/Ổn Định Lớp:
2/Kiểm Tra Bài Cũ:

- Tính chất cơ bản của
phân thức?
- Điền vào chỗ trống:
)1(
...
1
1
2
+
=


x
x
x
(giải
thích?)
2/Bài Mới:
Cho HS làm ?1
-Cách biến đổi phân thức
yx
x
2
3
10
4
thành đơn giản như
trên được gọi là rút gọn
phân thức
Cho HS làm ?2 theo nhóm

-Chú ý HS có thể rút gọn
ngay chứ khong cần trình
bày phép chia
H1: Hãy nêu cách rút gọn
phân thức?
-Cho HS ghi nhận xét
- Cho HS xem VD
Cho HS làm ?3 theo nhóm
-Cho HS xem chú ý, VD
-Cho Hs làm ?4
Làm ?1
-HS làm vào tập
-HS làm ?2 theo nhóm, gọi 1 em
của 1 nhóm lên sửa
HS thảo luận , trả lời
HS xem VD
-Cho HS làm ?3 ,nhóm nhanh
nhất lên nộp và sửa
-HS xem chú ý, VD
-Gọi 1 HS lên làm ?4
?1.
a)Nhân tử chung: 2x
2
b)Chia tử và mẫu cho 2x
2
:
y
x
xyx
xx

yx
x
5
2
2:10
2:4
10
4
22
23
2
3
==
?2:
xxxx
xx
xx
x
xx
x
5
1
)2(5:)2(25
)2(5:)2(5
)2(25
)2(5
5025
105
2
=

++
++
=
+
+
=
+
+
Nhận xét:
SGK/39
Vd:xem SGK/39
?3:
22
2
23
2
5
)1(
)1(5
)1(
55
12
x
x
xx
x
xx
xx
+
=

+
+
=
+
++
Chú ý: Xem SGK/39
?4. Rút gọn:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -6-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
3
)(
)(3)(3
−=

−−
=


xy
xy
xy
yx
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại
cách rút gọn phân
thức
- Cho HS làm BT 7.a.b;
9a/SGK.40
5/ Hướng dẫn HS học ở
nhà:

- Về nhà làm tương tự
với BT 7c,d.SGK/39;
BT 9.b.SGK/40.
- Làm BT 8,10/40
- Chuẩn bò bài mới.
- trả lời
- Đáp số BT 7/SGK.39
a/
3
4
3
y
x
b/
)(3
2
yx
y
+
- Đáp số BT9a/40.SGK
a/
2
33
)2(2
)2(16
)2(36
1632
)2(36
−−=
−−


=


x
x
x
x
x

- Lắng nghe
- thực hiện
IV. Rút Kinh Nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 13: Ngày dạy:
Tiết 25: Ngày soạn:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -7-
LUYỆN TẬP
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
I. Mục Tiêu:
Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức, cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân
tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung
Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, linh hoạt.
II. Chuẩn Bị:

1/ Giáo viên:
a) PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
b) ĐDDH:SGK, BT thêm
2/ Học sinh: SGK, bảng phụ nhóm
III. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội Dung
1/Ổn Định Lớp:
2/Kiểm Tra Bài Cũ:
- Muốn rút gọn 1
phân thức, ta có
thể làm như thế
nào?
HS sửa BT 9 , 13a/40
3/Bài Mới:
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
- Trả lời nhận xét ở
SGK tr 39
Hoạt động 1: Sửa BT 12/SGK.40
-Cho HS làm BT 12
H1:nêu từng bước rút
gọn phân thức?
-Yêu cầu HS nhắc lại
cách rút gọn phân thức,
sau đó làm câu b/
-Cho HS làm BT 12 vào
tập
TL1: phân tích tử và mẫu
thành nhân tử rồi chiatử và
mẫu cho nhân tử chung
Nhắc lại cách rút gọn phân

thức
-HS lên làm
Bài 12/40:
a)
)42(
)2(3
)42)(2(
)44(3
8
12123
2
2
2
4
2
++

=
++−
+−
=

+−
xxx
x
xxxx
xx
xx
xx
b/

x
x
xx
x
xx
xx
xx
xx
3
)1(7
)1(3
)1(7
)1(3
)12(7
33
7147
2
2
2
2
+
=
+
+
=
+
++
=
+
++

Hoạt đơng 2: Sửa BT13/ SGK.40
-Yêu cầu HS tự làm BT
13b
-yêu cầu Hs nhắc lại
cách rút gọn phân thức?
-Gọi 1 HS lên phân tích
-HS làm BT 13 vào tập
trong 5 phút, sau đó 1 HS
nhắc lại cách rút gọn
-1 HS lên phân tích tử và
mẫu thành nhân tử
Bài 13/40:
b)
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -8-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
tử và mẫu thành nhân tử
H2:Nhân tử chung có
chưa?
H3: Làm thế nào để
thấy nhân tử chung?
TL2: Chưa có nhâ tử chung
TL3: -(x – y) = (y – x)
-HS khác lên làm tiếp
2
3
3
3223
22
)(
)(

)(
))((
)(
))((
33
yx
yx
yx
yxyx
yx
xyxy
yxyyxx
xy

+−
=

+−−
=

+−
=
−+−

Hoạt động 3: Sửa BT 10 /SGK.40
-Cho HS thảo luận
H4:Làm gì trước?
-Từ đó PT mẫu để có
nhân tử là x+1
HS thảo luận nhóm

TL4: PT mẫu thành nhân
tử
-HS lên bảng làm
Bài 10/40:
1
1
)1)(1(
)1)(1(
)1)(1(
1)1()1()1(
1
1
246246
246
2
234567

+++
=
+−
++++
=
+−
+++++++
=

+++++++
x
xxx
xx

xxxx
xx
xxxxxxx
x
xxxxxxx
Hoạt động 3: Sửa BT 10 /SGK.40
-Hướng dẫn HS BT 6
theo cách của BT 10/40
-Nhóm nào làm được,
mang bảng phụ lên
H5: Nhận xétmẫu:
(x-1)(x+1), từ đó thêm
bớt cho tử có thể PT
thành nhân tử ?
-HS quan sát
-HS Làm theo nhóm
TL5: thêm bớt để tử có
những luỹ thừa liên tiếp
nhau
-Gọi 1 em lên làm tiếp
Bài 6/38:
1
1
)1)(1(
)1)(1(
)1)(1(
)1()1(...)1()1(
)1)(1(
1
1

1
234
234
34
2233445
2
5
+
++++
=
+−
++++−
=
+−
−+−++−+−
=
+−
−+−+−+−+−
=


x
xxxx
xx
xxxxx
xx
xxxxxxx
xx
xxxxxxxxx
x

x
4/ C ủng Cố:
Xem lại các BT đã giải
5/ Hướng dẫn HS học
ở nhà:
- Xem lại các BT
- Làm BT thêm:
Rút gọn:
44
65
2
2
++
++
xx
xx
- Chuẩn bò bài
mới.
- quan sát
- ghi BT
- chuẩn bị bài mới
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -9-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8

Tuần 13: Ngày dạy:
Tiết 26: Ngày soạn:
Tên bài dạy:
I. Mục Tiêu:
Học sinh hiểu được thế nào là qui đồng mẫu các phân thức.
Học sinh phát hiện các qui trình qui đồng mẫu, bước đầu biết qui đồng mẫu các bài tập đơn
giản
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -10-
§4 QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
Rèn luyện tính tương tự hóa.
II. Chuẩn Bị:
1/ Giáo viên:
b) PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
c) ĐDDH:SGK, BT thêm
2/ Học sinh: SGK, Bảng phụ nhóm
III. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt Động GV Hoạt Động HS Nội Dung
1/ Ổn Định Lớp:
2/ Kiểm Tra Bài Cũ:
Điền vào chỗ trống:
a)
)1)(1(
....
1
4
+−
=

xxx

b)
)1)(1(
....
1
3
+−
=
+
xxx
x
-HS lên bảng làm
-Giới thiệu việc làm như
trên là quy đồng mẫu thức
2 phân thức
1
3
;
1
4
+−
x
x
x
3/ Bài Mới:
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
Hoạt động 1: tìm hiểu về “cách” quy đồng mẫu các phân thức
H1: hãy quy đồng mẫu
thức 2 phân thức bên?
H2:Nhận xét mẫu thức
chung?

-HS tự làm
TL2: Là tích của 2 mẫu
VD1:
))((
)(
))((
).(11
yxyx
yx
yxyx
yx
yx
−+

=
−+

=
+
))((
)(
))((
).(11
yxyx
yx
yxyx
yx
yx
+−
+

=
+−
+
=

Đònh nghóa:
SGK/41
Hoạt động 2: thực hiện Quy đồng mẫu thức
-chúng ta cùng nhau xem
ngoài cách tìm mẫu thức
chung như trên , còn cách
nào khác không?
-Cho HS xem VD/41
-GV hướng dẫn HS:
+PT mẫu thành nhân tử để
xác đònh MTC
+Tìm nhân tử phụ
+Nhân tử và mẫu cho
nhân tử phụ
-Xem SGK/41
-Làm ?1
-Xem SGK/41
-Nghe và cùng làm với GV
I .Tìm mẫu thức chung:
?1. Chon MTC =12x
2
y
3
z
VD2:

Xem SGK/41
II. Quy đồng mẫu thức:
VD3: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
sau:
484
1
2
+−
xx
;
xx 66
5
2

MTC: 12x(x -1)
2
*
484
1
2
+−
xx
)12(4
1
2
+−
=
xx
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -11-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8

222
)1(12
3
3.)1(4
3.1
)1(4
1

=

=

=
xx
x
xx
x
x
*
)1(2).1(6
)1(2.5
)1(6
5
66
5
2
−−

=


=

xxx
x
xx
xx
2
)1(12
)1(10


=
xx
x
Hoạt động 3: Thực hiện ?2 và ?3
-Cho HS làm ?2, mỗi em
làm 1 bước
Cho HS làm ?3.
-Chấm 3 em nhanh nhất
-HS làm ?2
-HS làm ?3
-1HS lên giải trên bảng
?2.
?3.
4/ Củng cố:
- Nhắc lại cách
QĐMT
- Cho HS làm BT
14b, 15/43
5/ Hướng dẫn HS học

ở nhà:
- Xem lại các VD
- Học bài.
- Làm BT 14a, 16,
17, 18/43
IV. Rút Kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 14: Ngày dạy:
Tiết 27: Ngày soạn:
Tên bài dạy:
I. Mục Tiêu:
 Thông qua hệ thống bài tập, học sinh rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức.
 Rèn luyện tư duy phân tích.
II. Chuẩn Bị:
1/ Giáo viên: a) PP: luyện tập, hoạt động nhóm.
b) ĐDDH: SGK
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -12-
LUYỆN TẬP
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
2/ Học sinh: SGK, bảng nhóm.
III. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội Dung
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Muốn quy đồng mẫu

thức nhiều phân thức,
ta phải làm gì?
- Quy đồng mẫu thức
các phân thức sau:
a)
4
3
;
42
3
2

+
+
x
x
x
x
( bài 18a)
b)
xxx 36
1
;
42
5
;
2
10
−−+
(bài 16b)

- Hs sửa bài, nhận xét.
3/ Bài mới:
Lớp trưởng báo sỉ số
Hoạt động 1: Sửa BT 19b. Quy đồng mẫu thức
-Cho 2 HS lên sửa bài
19b,và 19c
-Nhấn mạnh: đa thức x
2
-1 là
1 phân thức có mẫu là 1
-2HS lên sửa BT 19b và 19c
Bài 19b: QĐMT:
x
2
+1 và
1
2
4

x
x
MTC = x
2
-1
x
2
+1
=
1
1

1
)1)(1(
2
4
2
22


=

−+
x
x
x
xx
1
2
4

x
x
Hoạt động 2: Sửa BT 19c. Quy đồng mẫu thức
H1: Nhắc lại các bước quy
đồng mẫu số?
H2: Bây giờ làm gì trước?
H3: để tìm được mẫu thức
chung, ta phải làm thêm việc
gì?
-HS nhắc lại
TL2: PT mẫu thành nhân tử,

tìm MTC
TL3:Phải đổi dấu
-HS lên thực hiện
-Các em khác làm trong tập
Bài 19c: QĐMT:
xyy
x
yxyyxx
x
−−+−
23223
3
;
33
MTC = y(x - y)
3
3
3
3
3
3
3
3223
3
)(.)(
.
)(33
yxy
yx
yyx

yx
yx
x
yxyyxx
x

=

=

=
−+−
3
2
2
2
2
)(
)(
))((
)(
)()(
yxy
yxx
yxyxy
yxx
yxy
x
xyy
x

xyy
x

−−
=
−−
−−
=


=

=

Hoạt động 3: Sửa BT 20/44
-Cho HS thảo luận nhóm, trả
-HS hoạt động nhóm, thảo
Bài 20/44:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -13-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
lời
luận
-Cho đại diện nhóm nhanh
nhất trả lời
-HS trả lời ( đại diện nhóm
nhanh nhất giải thích)
(x
3
+ 5x
2

– 4x –20):(x
2
+ 3x –
10)
= (x+2)
-Cho các nhóm QĐMT -Các nhóm làm trên bảng
phụ
(x
3
+ 5x
2
– 4x –20):(x
2
+ 7x
+10)
= (x - 2)
Hoạt động 4: Sửa BT 20/44
-Cho Hs làm BT 17 ( nếu
còn thời gian)
-HS trả lời Bài 17/43:
-Hai bạn đều trả lời đúng,
nhưng bạn Lan tìm ra mẫu
thức chung đơn giản hơn vì
bạn ấy đã rút gọn phân thức
4/ Củng cố:
- Nhắc lại cách QĐMT
- Cho HS chơi trò chơi, bằng
cách làm BT trắc nghiệm
( mỗi nhóm 1 câu)
5/ Hướng dẫn học ở nhà:

- Làm BT trắc nghiệm
( mỗi em làm đủ 8 câu)
- Chuẩn bò bài mới
- trả lời
- lắng nghe và thực hiện
IV. Rút Kinh Nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 14: Ngày dạy:
Tiết 28: Ngày soạn:
Tên bài dạy:
I. Mục tiêu:
 Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng 2 phân thức và biết vận dụng để thực
hiện phép cộng các phân thức đại số.
 Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.
II. Chuẩn bị:
1. GV: a) PP: Nêu vấn đề
b) ĐDDH: SGK, bảng phụ
2. HS: HS hoạt động theo nhóm, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
1/ Ổ định lớp: lớp trưởng báo cáo sỉ số
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -14-
§5 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Các bước quy đồng mẫu
thức?
- Quy đồng mẫu thức các

phân thức:
22
1

+
x
x

1
2
2


x
x
- Bây giờ chúng ta sẽ cùng
nghiên cứu các phép tóan
trong tập hợp các phân
thức đại số, bắt đầu là
phép cộng.
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: tìm hiểu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu
H1: hãy viết quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu?
-Giới thiệu quy tắc cộng 2 phân
thức cùng mẫu cũng tương tự như
cộng 2 phân số cùng mẫu
-Hướng dẫn HS làm VD
TL1:
c

ba
c
b
c
a
+
=+
-HS đọc và viết quy tắc cộng
-Làm VDa
I.Cộng hai phân thức cùng mẫu
thức:
Quy tắc: ghi theo SGK/44
VD: tính cộng:
a)
yx
x
yx
x
22
7
22
7
13
+
+
+
yx
x
yx
xx

2
2
7
35
7
2213
+
=
+++
=
Hoạt động 2: tìm hiểu quy tắc cộng 2 phân thức khơng cùng mẫu
-Giới thiệu phép cộng 2 phân thức
không cùng mẫu thức
H2: Ta có cộng ngay được không?
H3: tại sao biết phải quy đồng
mẫu thức?
-GV và HS cùng làm VD
-Gợi ý HS từng bước.
-Chú ý HS rút gọn bằng cách đặt
nhân tử chung hay dùng hằng
đảng thức
TL2: Không cộng ngay được , phải
quy đồng mẫu thức.
TL3:Tương tụ như cộng 2 phân số
không cùng mẫu
-HS lên bảng làm từng bước
-HS đặt nhân tử chung để rút gọn
II.Cộng hai phân thức không cùng
mẫu thức:
VD: Tính cộng:

x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
xxx
x
xx
2
3
)4(2
)4(3
)4(2
312
)4(2
.3
)4(2
2.6
)4(2
3
)4(
6
82
3
4
6
2

=
+
+
=
+
+
=
+
+
+
=
+
+
+
=
+
+
+
-cho HS ghi quy tắc -HS đọc quy tắc
Quy tắc: SGK/45
Hoạt động 3: Áp dụng
-Cho HS làm ?3 khoảng vài phút
sau đó cho HS sửa.
-HS làm ?3 vào tập hay nháp trước ?3.Tính cộng:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -15-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
y
y
yy
y

yy
yy
yyy
y
yy
y
y
6
6
)6(6
)6(
)6(6
3612
)6(
6
)6(6
12
6
6
366
12
2
2
2

=


=


+−
=

+


=

+


-Cho HS làm theo nhóm
-GV cho các nhóm khác nhận xét
và sửa.
-HS làm theo nhóm
-Nhận xét và sửa bài
?4. (HS làm)
4. Củng cố:
- Nhắc lại quy tắc.
- Làm BT 21b, 23 a, b/46
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Học kỹ quy tắc
- Ôn lại quy tắc quy đồng
mẫu thức.
- Đọc phần có thể em chưa
biết /47
- Làm BT còn lại 21, 22, 23
trang 46
IV. Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề Các tiêu chuẩn đánh giá
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân thức ĐS 2
0.5
1
0.5
3
1.5
Tính chất cơ bản của
phân thức
1
0.5
1
0.5
Rút gọn phân thức 1
0.5
1
0.5
Quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức
3
0.5
3
1.5
Phép cộng các phân
thức đại số
2

1
2
2
2
2
2
4
Tổng 3
1.5
5
2.5
4
6
12
10
B. Nội dung đề:
Trắc nghiệm
I.
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -16-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
Tuần 15: Ngày soạn:
Tiết 30: Ngày dạy:
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: a) PP: -Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm

b) ĐDDH: SGK, bảng phu
2. HS: thuộc hằng đảng thức và quy tắc cộng phân thức
III/ Các Bước Lên Lớp:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
1/ Ổ định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Tính cộng:
0
0)5(555
=
+
=
+
−+
=
+

+
+
yxyx
xx
yx
x
yx
x
Nhận xét ? và suy ra:
B
A
B
A


+
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -17-
§6 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: tìm hiểu phân thức đối
H1: Nhận xét tổng 2 phân thức trên?
-GV giới thiệu 2 phân thức vừa nêu là
hai phân thức đối của nhau
H2: Nêu thêm VD?
H3: Phân thức đối của PT
?
B
A

của PT
B
A

?
-GV hướng dẫn cách ký hiệu PT đối
TL1:Nhận xét 2 phân thức có
tổng là 0
HS có thể nhận xét 2 PT có mẫu
chung và tử đối nhau
HS có thể nêu vài VD 2 phân
thức đối
HS nêu

I.Phân thức đối:
Hai phân thức được gọi là đối
nhau nếu tổng của chúng bằng 0
VD: (HS tự chọn VD)
Chú ý:
B
A
B
A
B
A
B
A
=



=−
;
Hoạt động 1: tìm hiểu quy t ắc
-Giới thiệu quy tắc trừ
-Chú ý:
)(
D
C
B
A
D
C
B

A
−+=−
D
C
B
A
D
C
B
A

+=

+=
-Cho VD
-Gợi ý cho HS áp dụng công thức mới
học
-Gọi HS làm
-Ghi quy tắc.
HS làm VD theo hướng dẫn của
GV
-HS sửa vào tập
II.Phép trừ:
Quy tắc: SGK/49
)(
D
C
B
A
D

C
B
A
−+=−
VD:
xyyxxy
yx
yxxy
yx
yxxy
y
yxxy
x
yxxyxy
yxxyxy
1
)()(
)(
)()(
)(
1
)(
1
)(
1
)(
=


=


−+
=


+

=


+

=



-Cho HS làm theo nhóm -HS làm theo nhóm trong bảng
phụ
?3.
-Cho HS làm cá nhân trong khoảng 3
phút
-gọi 1 em lên sửa.
-Kiểm tra 1 vài em khác
-Mỗi em làm vào tập
-Một em lên sửa
-Các em khác nhận xét
?4.
1
163
1

9
1
9
1
2
1
9
1
9
1
2


=


+


+

+
=








+
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
4. Củng cố:
- Nhắc lại quy tắc cộng trừ
- Làm BT 29, 30/50
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- học quy tắc/49
- Làm BT 31, 33, 34/50
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -18-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
VI/ Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tuần 15: Ngày dạy:
Tiết 31: Ngày soạn:
Tên bài dạy:
I. Mục Tiêu:
-Rèn luyện kỹ năng giải toán trừ các phân thức
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II. Chuẩn Bị:
1/ Giáo viên: a) PP: luyện tập, hoạt động nhóm.
b) ĐDDH: SGK
2/ Học sinh: SGK, bảng nhóm, làm các BTVN.
III. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
1/ Ổ định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc trừ 2
PTĐS?
- Làm BT 31, 33/50
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: Sửa BT 34/50
-GV gọi 2 HS klên sửa bài 34/50 -HS lên sửa Bài 34/50
xxx
x
a
1
)7(5
355
).....
=



=
)51(
51
)51)(51(
)51(
)...
2
xx
x
xxx
x
b
+

=
+−

=
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -19-
LUYỆN TẬP
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
Hoạt động 2: Sửa BT 35/50
-Cho HS làm BT 35/50
-Goi 1 HS lên sửa BT 35a
-HS làm
-HS lên bảng sửa BT 35a
-cả lớp nhận xét, sửa bài
Bài 35/50
3

2
...........
9
)1(2
3
1
3
1
9
)1(2
3
1
3
1
)
2
2

=
=


+
+



+
=




+



+
x
x
xx
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
a
Hoạt động 3: Sửa BT 32/50
-Cho HS làm theo nhóm trên bảng
phụ.
-GV gợi ý sử dụng kết quả bài 31a
-HS làm theo nhóm trên bảng phụ
-Hai nhóm nhanh nhất được nộp
Bài 32/50
)6(
6

............
+
=
xx
3/ C ủng c ố:
4/ Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Hướng dẫn HS làm BT
37/51 :
3
12
3
12
22

+
−=−

+
x
x
M
x
x
- Ôn bài
- Làm BT 35b, 36, 37/51
- Chuẩn bò bài mới
VI/ Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -20-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
Tuần 15: Ngày dạy:
Tiết 32: Ngày soạn:
Tên bài dạy:
I. Mục Tiêu:
-HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
-Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. Chuẩn Bị:
1/ Giáo viên: a) PP: -Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
b) ĐDDH: SGK, bảng phụ.
2/ Học sinh: Thuộc hằng đẳng thức, thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử
III. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
1/ Ổ định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại công thức nhân
2 phân số:
?.
=
d
c
b
a

Phát
biểu cách nhân 2 phân
số bằng lời? (tử nhân tử,
mẫu nhân mẫu)
- Phép nhân 2 phân thức
cũng tương tự phép nhân
2 phân số?
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: thực hiện ?1 rồi đưa ra quy tắc
-Cho HS thử thực hiện ?1
-Gọi 1 em lên trình bày
-Cho HS nhận xét
-HS làm
-HS lên bảng làm
-Nhận xét
?1.
x
x
xx
xxx
xx
xx
x
x
x
x
2
5
)5(6
)5)(5(3

6).5(
)25.(3
6
25
.
5
3
3
2
3
22
3
22

=
+
+−
=
+

=

+
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -21-
§7 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
H1: Phát biểu thử quy tắc nhân
2 phân thức?
-Cho HS đọc lại và ghi theo

SGK
-nhắc HS nhớ rút gọn tích
-HS phát biểu
-HS đọc SGK
-Ghi theo SGK
Quy tắc: SGK/51
DB
CA
D
C
B
A
.
.
.
=
H2:
?)(
=−
D
C
B
A
TL2:
D
C
B
A
D
C

B
A
.)(
−=−
Chú ý:
SGK/52
Hoạt động 2: áp dụng
-Cho HS làm VD a
-GV hướng dẫn HS làm
-Chú ý HS rút gọn
-Làm VD a theo sự hướng dẫn
của GV
-Ghi VD vào tập BH
VD: Tính nhân:
3
2
5
22
2
5
2
2
)13.(3
)13.(2
3.)13(
13
3
.
2
)13(

)
x
xx
xx
xx
x
x
x
x
a

−=


−=











-Cho HS làm VD b (cá nhân)
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-Cho HS làm VD b
-Một HS lên bảng làm

-cả lớp nhận xét, sửa vào tập
VD:
2
)1).(3(
)3(2).1(
)1.()3(
)3(2
)1(
.
1
96
)
232
32
−+−
=
+−
−+−
=
+


++
xx
xx
xx
x
x
x
xx

b
H3: Nhận xét tích?
H4: Ta nên tính nhanh bằng
cách nào?
H5: p dụng tính chất gì của
phép nhân?
-HS trả lời
TL4: Nên áp dụng tính chất giao
hoán và kết hợp của phép nhân
?4.Tính nhanh:
153
27
.
32
.
27
153
35
24
24
35
++
+−
+
+−
++
xx
xx
x
x

xx
xx
3232
.1
32
.
153
27
.
27
153
35
24
24
35
+
=
+
=
+
++
+−
+−
++
=
x
x
x
x
x

x
xx
xx
xx
xx
4/ Củng cố:
- Làm BT 38, 39a/52
- Nhắc HS khi nhân tử,
nhân mẫu nhớ đóng
ngoặc.
5/ Hướng dẫn HS học ở
nhà:
- Hướng dẫn HS làm BT
còn lại/52-53
- Học quy tắc nhân 2 phân
thức và ôn lại cách cộng
trừ
VI/ Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -22-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 16: Ngày soạn: 26/11/08
Tiết 33: Ngày dạy: 3/12/08
Tên bài dạy:

I. Mục Tiêu:
-HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
-Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: a) PP: -Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
b) ĐDDH: SGK, bảng phụ.
2/ Học sinh: Thuộc hằng đẳng thức, thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử
III. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt động Gv Hoạt động HS Nội dung ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
? nêu quy tắc nhân, và
tính chất của phép
nhân phân thức phân
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
Gọi 3-4 HS
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -23-
LUYỆN TẬP
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
thức.
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: Sửa BT 39/ sgk 52.
- treo đề bài trên bảng
phụ
- gọi 2 Hs lên bảng
giải.
- quan sát, hướng dẫn.
- nhận xát, đánh giá.

- quan sát
- Đáp số
HS
1
: 39/a)
2
24
.
84
105
+


+
x
x
x
x
=
2
)2)(2(
.
)2(4
)2(5
+
−−

+
x
x

x
x
= -
2
5
HS
2
:

39/b)
xx
x
−+

6
3
.
102
36
2
=
6
3
.
)5(2
)6)(6(


+
+−

xx
xx
=
)5(2
)6(3
+
+−
x
x
BT 39/ sgk 52
Hoạt động 2: Sửa BT 41/ sgk 53.
- treo đề bài trên
bảng phụ
- gọi 2 Hs lên bảng
giải.
- quan sát, hướng dẫn.
- nhận xát, đánh giá.
- Đáp số:
HS
3
:
7
1
........
1
.
1
+
=
+

xx
x
x
=
7
1
7
6
.
6
5
.
5
4
.
4
3
.
3
2
.
2
1
.
1
.
1
+
=
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
BT 41/ sgk 53
Hoạt động 3: Sửa BT ngoài
- cho HS thảo luận

theo bàn 5

- gọi đại diện bàn lên
bảng trình bày
- thảo luận
- Đáp án D
Chọn câu trả lời
đúng:
255
3
.
93
125
2
3
+−


+
xx
x
x
x
A.
22
2
)255(3
)3)(5(
+−
−+

xx
xx
B.
)255(3
3
2
+−

xx
x
C.
)255(3
5
2
+−
+
xx
x
D.
3
5
+
x
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -24-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 8
- nhận xét, đánh giá
4/ Củng cố:
- sơ lược nội dung các
BT vừa sửa
- u cầu 3 HS lần

lượt nhắc lại quy tắc:
cộng, trừ và nhân các
phân thức.
5/ Hướng Dẫn Học Ở
Nhà:
- ơn lại các quy tắc đã
học
- chẩn bị bài 8
- nghe
- phát biểu các quy tắc

- lắng nghe và thực hiện
VI. Rút Kinh Nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 16: Ngày soạn: 26/11/08
Tiết 34: Ngày dạy: 3/12/08
Tên bài dạy:
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức: Học sinh biết tìm phân thức nghòch đảo của một phân thức cho trước.
- Kĩ năng: Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép chia phân thức để giải một số bài
tập đơn giản.
- Thái độ: + Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhân phân thức.
+ Biết tính toán với 1 dãy nhiều phép tính
II. Chuẩn Bị:
1) Giáo viên: a/ PP: Nêu vấn đề
b/ Đ DDH: SGK, phấn màu.

2) Học sinh: HS hoạt động theo nhómm, bảng nhóm.
III. Tiến Trình dạy Học:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
1/ Ổn Định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Sửa BT HS thắc mắc.
- Tính nhân:
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng Trang -25-
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

×