Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Tin học lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.78 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 9 /12/ 2017
Lớp 7A, ngày giảng:     /12/ 2017. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày giảng:     /12/ 2017. Kiểm diện:
Tiết 36
ÔN TẬP THỰC HÀNH

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kì I. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để  làm các bài tập trong đề  cương ôn  
tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc, linh hoạt và trung thực.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực:
­ Biết tự giải quyết vấn đề, tự tin.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
­ Đánh giá trực tiếp qua giờ học.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
­ Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy.
­ Học sinh: SGK, vở ghi.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ trong quá trình ôn tập.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: BÀI TẬP (40’)
­ GV: yêu cầu HS chữa bài tập trong 
bài 1: 1, 2, 3, 5 trang 9 SGK


­ GV: Cho HS thảo luận nhóm.

­ HS: Đọc bài.
­ HS: Thảo luận theo nhóm.

­ GV: Gọi đại điện nhóm trình bày:

­ HS: Bảng điểm, danh sách, bảng 
 + Hãy tìm thêm một vài ví dụ về thông  thống kê…
tin dưới dạng bảng?
­ HS: Khả năng tính toán và sử dụng 
 + Hãy nêu tính năng chung của các 
các hàm có sẵn, sắp xếp và lọc dữ 
chương trình bảng tính?
liệu, tạo Biểu đồ.
­ HS: Đặc trưng của màn hình chương 
trình bảng tính là thanh công thức và 
bảng chọn DATA
 + Màn hình Excel có những công cụ gì 
đặc trưng cho chương trình bảng tính?

­ HS: Ô tính đang được kích hoạt: có 
đường viền đen bao quanh, các nút tiêu 
đề cột và tiêu đề hàng được hiển thị 

A

B

C


D

1

10

11

12

13

2

14

15

16

17

3

18

19

20


21

4

a)
Tính  tổng  khối 
A1:D3
b)
Tính trung bình 
các ô A1, A3, B1
c)
Tính giá trị  nhỏ 


 + Ô tính đang được kích hoạt có gì 
khác biệt so với ô tính khác?

với màu khác Biệt, địa chỉ của ô tính 
được hiển thị trong hộp tên.
­ HS: Đọc bài tập. 

nhất của khối A1:D3
d)
Tính giá trị  lớn 
nhất  của   15,  36,   D1, 
C3

­ GV: Nhận xét.
­ HS: Liệt kê các thành phần chính của 

trang tính.

­ GV: yêu cầu HS đọc các bài tập trong 
bài 2?
­ GV: hướng dẫn HS trả lời:
 + Liệt kê các thành phần chính của 
trang tính?

­ HS: Thanh công thức Excel có các vai 
trò: Dùng để nhập và hiển thị công 
thức, sửa nội dung của ô.
­ HS: Dữ liệu số, kí tự…
­ HS: Nháy vào ô tính đã chọn và quan 
sát trên thanh công thức 

­ HS: Cập nhập tự động kết quả tính 
 + Thanh công thức của Excel có vai trò  toán.
gì đặc biệt?
­ HS: Quan sát bài thực hành. 
 + Hãy nêu một vài ví dụ về những 
­ HS: Làm bài theo nhóm .
dạng dữ liệu Excel có thể xử lí?
­ HS: Trả lời. 
­ GV: Nhận xét câu trả lời của HS
= SUM(A1:D3)
­ GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 
trong bài tập 3:
= AVERAGE(A1, A3, B1)
 + Từ đâu có thể Biết một ô chứa công 
thức hay chứa dữ liệu cố định?

 + Hãy nêu ích lợi của việc sử dụng địa 
chỉ ô tính trong công thức?

= MIN(A1:D3)
= MAX(15, 36, D1, C3)

­ GV: Nhận xét câu trả lời của HS.
­ GV: Yêu cầu HS sửa các bài tập trong 
bài 4
­ GV: Nhận xét câu trả lời của HS
­ GV: Cho bài tập thực hành?
­ GV: Yêu cầu HS sử dụng các hàm đã 
học và tính theo yêu cầu?
­ GV: Cho HS thảo luận phần bài tập 
theo nhóm.
­ GV: Nhận xét bài làm của HS.

3. Củng cố ­ Dặn dò: (5’)
­ GV: Hãy nêu các hàm đã học trong chương trình bảng tính và công dụng của  
từng hàm?
­ HS: Suy nghĩ và trả lời.
­ Xem lại đề cương ôn tập và các dạng bài tập.
­ Tiết sau Kiểm tra học kì I.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:


.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................




×