Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

4 tuan dau GA3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.04 KB, 78 trang )

GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ
TUẦN 1
Thứ hai .ngày 24 tháng 8 năm 2009
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
Cậu bé thông minh
I . Mục tiªu :
1. Kiến thức:
- Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS dễ lẫn: Làng, vùng nọ, nộp, lo sợ, làm lạ
+ Hiểu nghĩa của các từ khó được chú giải ở cuối bài.
+ Hiểu nội dung và ý nghĩa của chuyện: Ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé.
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện để nắm được nội dung và ý nghĩa
của chuyện.
2. Kĩ năng:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết đọc
phân biệt lời người kể và lời các nhân vật (cậu bé, nhà vua ).
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Phối hợp được
lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
3. Thái độ:
- HS học tập sự thông minh, nhanh trí của cậu bé, giáo dục tính kiên trì trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi đoạn văn: “ Ngày xưa,…phải chịu tội “ để luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:70’
1. Kiểm tra bài cũ:3’
- Gv kiểm tra sách vở của HS.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’ “ Cậu bé thông minh” là
câu chuyện về sự thông minh, tài trí đáng
khâm phục của một bạn nhỏ.
b. Luyện đọc:28’
HĐ1: Gv đọc toàn bài: Cần thể hiện rõ:
- Giọng cậu bé lễ phép, bình tĩnh, tự tin.


- Giọng nhà vua oai nghiêm.
L¾ng nghe
HĐ2: Gv HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
b1: Đọc từng câu:
- Gv sửa lỗi phát âm cho HS ( sau mỗi lần
đọc ).
b2: Đọc từng đoạn trước lớp:
- HS đọc cá nhân từng câu nối tiếp
( có thể đọc liền 2 câu lời nhân vật ).
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn trong bài ( 2
lượt ).
Đoạn 1: - Gv treo bảng phụ ghi câu văn của
đoạn, HS nêu cách ngắt hơi, Gv sửa.
- HS giải nghĩa từ: Kinh đô.
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
on 2:
on 3:
- Gii ngha t: Om sũm.
- Gii ngha t: Trng thng
b3: c tng on trong nhúm:
- Gv theo dừi, HD c ỳng.
- 2HS mt nhúm.
- Ln lt tng HS trong nhúm c,
nghe, gúp ý.
- C lp c ng thanh on 3.
H3: Hng dn tỡm hiu bi:8
- HS c thm 3 on trao i theo
cõu hi SGK.
+ 1: Gv nờu cõu hi 1, 2( SGK 5).

+ 2: Gv nờu cõu hi 3 ( SGK 5 ).
+ 3: Gv nờu cõu hi 4 ( SGK 5 ).
- Cõu chuyn núi lờn iu gỡ?
- HS nờu : Cu núi mt cõu chuyn
khin nh vua cho l vụ lớ: b em
bộ.
- HS c thm c bi v tr li: ( Ca
ngi ti trớ ca cu bộ )
H 4: Luyn c li:7
- Gv c mu on 2: Lu ý HS c th
hin ging cu bộ, ging nh vua. - HS chia nhúm 3 c phõn vai
( Ngi dn chuyn, cu bộ, vua ).
- 2 nhúm thi c theo vai, lp nhn
xột, bỡnh chn nhúm c hay nht:
c ỳng, th hin c tỡnh cm ca
cỏc nhõn vt.
- Gv nhn xột, ghi nhn kt qu c ca Hs
H5: Hng dn k chuyn: 18
b1: Gv nờu nhim v: - HS quan sỏt 3 tranh minh ho 3
on truyn ( SGK ) v tp k tng
on ca cõu chuyn.
b2: - Hng dn Hs k chuyn theo tranh
- Hng dn Hs quan sỏt tranh, nờu
nhanh s vic c k on ng vi
tranh.
+ ND: K ý, ỳng trỡnh t khụng?
+ D: Núi ó thnh cõu cha? Dựng t cú
phự hp khụng?
3. Cng c dn dũ:3 -
Gv nờu cõu hi: Trong cõu chuyn em thớch

nht nhõn vt no? Vỡ sao?
GV nhận xét cách kể chuyện của hs,về kể.
- HS quan sỏt tranh k li on 3 ca
chuyn ( 3 HS - Mi HS k 1 on ).
- HS nhn xột sau mi ln k theo 1
s yờu cu.
- 3 HS k li chuyn theo li phõn
vai.
2 em nờu cm ngh v cõu chuyn.
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
TON
C, VIT, SO SNH CC S Cể 3 CH S
I. Mc tiêu :
1. Kin thc: Giỳp HS ụn tp cng c cỏch c, vit, so sỏnh cỏc s cú 3 ch s.
2. K nng: Rốn kớ nng c, vit, so sỏnh cỏc s cú 3 ch s.
3. Thỏi : Giỏo dc Hs ý thc hc tp chm ch.
II. dựng dy hc:
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:35
1. Kim tra bi c:3
- Gv kim tra sỏch v ca HS.
2. Dy bi mi:
a. Gii thiu bi:1 Gv nờu ni dung
ụn tp.
b. Luyn tp:28
* Bi 1 < Trang 3 >: Gv k bng
nh SGK.
Cng c cho HS cỏch vit, c s cú
3 ch s.
- HS lm nhỏp + bng lp.
* Bi 2 < Trang 3 >:

- Gv ln lt k tng cõu nh SGK
-Gv nêu quy luật dãy số..
-Ôn luyện về so sánh số và thứ tự số.
- HS chi trũ chi: in ỳng,
in
- nhanh s vo ụ trng.
Phn a, Cỏc s tng liờn tip t 310-
319
b, Cỏc s gim liờn tip t 400-
391
* B i 4 < Trang 3 >: Gv ghi b i lờn
bng
Vì sao khoanh tròn vào số lớn nhất số
bé nhất?.
- HS lm nhỏp + bng lp:
Số lớn nhất :735.
Số bé nhất:142
* Bi 5 < Trang 3 >:
- Gv hng dn HS cỏch lm.
Cn xp: Theo th t t bộ - ln.
Theo th t ln bộ.
-Gv chấm.
- HS lm bi vo v.
-162;241 ;425; 519; 830.
-830; 537; 519; 425; 241; 162.
3. Cng c dn dũ:3
- Gv HD lm BT4 ( 3 ).
* Nhn xột tit hc.
- HS nờu ming cỏch c, vit s cú 3
ch s, nhc li cỏch tỡm s lin trc,

lin sau ca mt s.

GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ
Thứ ba ngày 25 .tháng 8 năm2009
TẬP ĐỌC
Hai bàn tay em
I. Mục tiªu :
1. Kiến thức:
- Đọc đúng: Nằm ngủ, cạnh lòng….
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ: Siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ.
- Hiểu ND của từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ: Hai bàn tay rất đẹp, rất
có ích và đáng yêu.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
2. Kĩ năng:
- Đọc trôi chảy cả bài, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn, tập luyện để có đôi bàn tay khoẻ, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv bảng phụ ghi khổ thơ 3 để hướng dẫn HS luyện đọc. Cả bài luyện thuộc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:35’
1. Kiểm tra bài cũ:3’
- Yêu cầu HS kể lại chuyện “ Cậu bé thông
minh “
- 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn và nêu nội
dung mỗi đoạn.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’ Giới thiệu trực tiếp.
b. Luyện đọc:15’
- HĐ1: Gv đọc toàn bài thơ: Giọng vui tươi,
dịu dàng, tình cảm.

- HS lớp theo dõi.
- HĐ2: Gv HD Hs luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
b1: Đọc từng dòng thơ:
- Gv hướng dẫn cách đọc.
- Gv theo dõi, chú ý sửa cho HS cách phát
âm 1 số từ ngữ đọc sai.
b2: Đọc từng khổ thơ trước lớp:
- Đọc nối tiếp, mỗi em đọc 2 dòng
thơ ( 2 lượt ).
- HD các em cách đọc
- Treo bảng phụ HD HS ngắt nghỉ hơi k3.
- Đọc nối tiếp, mối em 1 khổ thơ ( 2
lượt ) kết hợp giải nghĩa từ: Siêng
năng, giăng giăng ( K4 ). đặt câu hỏi
với từ “ thủ thỉ “
b3: Đọc từng khổ thơ trong nhóm:
- Theo dõi, HD HS đọc đúng.
- Từng cặp HS đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh ( cả bài ) với
giọng vừa phải.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:7’ - Đọc thầm trả lời các câu hỏi Gv đưa
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
- Cõu 1 ( SGK 7 ) núi HS hiu: hỡnh
nh so sỏnh rt ỳng v p.
- Cõu 2 ( SGK 7 )
- Cõu 3 ( SGK 7 ): Khen - ng viờn HS.
ra:
- 2 3 em tr li:So sánh với nụ hoa
hồng,xinh nh những cánh hoa

HS c thm 4 kh th cũn li tr
li ( 3 4) em tr li
-Buổi tối hai hoa ngủ cùng bé
-HS tự phát biểu những suy nghĩ của
mình
-VD:Thích khổ 1 vì hai bàn tay đợc
tả đẹp nh nụ hoa hồng.
.
d. Hc thuc lũng bi th:7
- Treo bng ph vit sn 2 kh th, xoỏ dn
cỏc t, cm t ( cỏc kh th cũn li lm
tng t ).
- c ng thanh.
- Thi c tip sc (c thuc ): 2 dóy
bn: T no c ni tip nhau nhanh,
ỳng l thng.
- c cỏ nhõn theo kh, c bi thuc
ti lp.
3. Cng c dn dũ:2
- Hai bn tay ca bộ c so sỏnh vi gỡ?
V hai bn tay thõn thit vi bộ nh th
no?
- Nhn mnh s cn thit v hai bn tay
trong cuc sng vi mi ngi, luyn tp
nh th no cú ụi bn tay p, kho.
* Nhn xột tit hc, dnHS c thuc c bi
th
.
- 2 HS tr li ming.
---------------------------------------

GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
TON:
CNG, TR CC S Cể BA CH S ( KHễNG NH )
I. Mc tiêu :
1. Kin thc:
- ễn tp, cng c cỏch tớnh cng, tr cỏc s cú 3 ch s; cng c cỏch gii
toỏn ( cú li vn ) v nhiu hn, ớt hn.
2. K nng:
- Rốn k nng tớnh nhm, cng tr ( khụng nh ) v gii toỏn cú li vn.
3. Thỏi : Giỏo dc Hs yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy hc:
- HS: bng con.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:35
1. Kim tra bi c:3
- Gv kim tra bi 4 ( Trang 3 ). - 2 em lm bng lp, gii thớch cỏch tỡm
s ln nht, bộ nht.
2. Dy bi mi:
a. Gii thiu bi:1 Gii thiu trc
tip.
b. Luyn tp:29
* Bi 1 < Trang 4 >:
- Gv ghi cỏc phộp tớnh bng lp.
Củng cố cách cộng trừ nhẩm số tròn
trăm , tròn chục.
- L m nháp + b ng lp
- VD:4trăm +3trăm =7trăm
-
Bài 2 <Trang 4 >:
- Ghi 4 phép tính bng lp.
* Bi 3 < Trang 4 >: HD HS c,

phõn tớch v túm tt bi toỏn
HS nắm vững loại toán về ít hơn
* B i 4 < Trang 4 >: HD tng t
b i 3. Chấm bài.
-Củng cố cho HS loại toán nhiều hơn
* Bi 5 < Trang 4 >: HD cỏch lm.
- C lp lm bng con 4 phộp tớnh, cng
c cỏch cng tr ( khụng nh ) 2 s cú 3
ch s.
- 2 HS c toỏn.
- Phõn tớch lm ming.
- Túm tt v gii bi toỏn nhỏp + bng
lp. ĐS:213 học sinh.
- Gii v
-ĐS: 800 đồng.
- Chi trũ chi: Lp phộp tớnh ỳng
nhanh: 2 i. VD:315 +40 = 355; .
3. Cng c dn dũ:2
- Lu ý HS tớnh cng, tr (t tớnh )
khụng nh.
* Nhn xột tit hc.
------------------------------------
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
O C:
Bi 1: KNH YấU BC H
I. Mc ti êu :
1. Kin thc:
- HS bit: Bỏc H l v lónh t v i, cú cụng lao to ln i vi t nc,
vi dõn tc. Bit c tỡnh cm gia thiu nhi vi Bỏc H. Thiu nhi cn lm gỡ
t lũng kớnh yờu Bỏc H.

2. K nng:
- HS ghi nh v lm theo 5 iu Bỏc H dy thiu niờn, nhi ng.
3. Thỏi :
- HS cú tỡnh cm kớnh yờu v bit n Bỏc H.
II. dựng dy hc:
- Gv + HS: Chun b bi hỏt: Hoa thm dõng Bỏc. Nhc v li: H Hi.
- Gv: Bi th: nh Bỏc ( Trn ng Khoa ); Tp nh TN vi Bỏc H.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:35
1. Khi ng:3 - Lp hỏt bi Hoa thm dõng Bỏc
- Gv núi nd bi hỏt, gii thiu bi hỏt mi.
2. Cỏc hot ng:30
a. Gii thiu bi:
- Gv nờu ni dung T2.
b. H1: Tho lun nhúm:
* Mc tiờu: HS bit c Bỏc H l v lónh
t v i, cú cụng lao to ln i vi t
nc, vi dõn tc. Tỡnh cm gia TN vi
Bỏc H.
* Cỏch tin hnh:
- Giao nhim v: HS tho lun nhúm tỡm
hiu nd v t tờn cho tng tranh ( BT1-
VBT )
- Nờu tip cỏc cõu hi:
+ Bỏc H sinh ngy thỏng nm no? Quờ
Bỏc õu?
+ Tỡnh cm gia Bỏc v cỏc chỏu TN ntn?
+ Bỏc cú cụng lao ln i vi nc ta ra
sao? Gv kt lun vi nd cỏc cõu hi trờn,
a nh Bỏc c bn tuyờn ngụn c lp
cho HS quan sỏt.

- Tho lun nhóm ôi.
- i din 4 nhóm lên gt v 1 nh.
VD:Các cháu thiếu nhi thăm Bác ở Phủ
chủ tịch .
-19/5/1990.Kim Liên Nam Đàn
Nghệ An.
-Thân thiết, quan tâm chăm sóc,
-Là ngời có công lao lớn với dt .
Lớp nhận xét bổ sung .
-HS theo dõi .

GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
H2: K chuyn: Cỏc chỏu vo õy vi
Bỏc
* Mc tiờu: HS bit c tỡnh cm gia TN
vi Bỏc H v nhng vic cỏc con cn lm
t lũng kớnh yờu Bỏc.
* Cỏch tin hnh:
- Gv k chuyn: Cỏc chỏu vo õy vi Bỏc.
- Tho lun:
- Gv kt lun: Cỏc chỏu TN rt yờu quý Bỏc
H v Bỏc cng rt yờu quớ cỏc chỏu TN.
- Cho HS xem nh trong cun Bỏc H vi
TN . t lũng kớnh yờu Bỏc cỏc em TN
cn ghi nh v thc hin tt 5 iu Bỏc H
dy.
H3: Tỡm hiu v 5 iu Bỏc H dy thiu
niờn, nhi ng:
* Mc tiờu: HS hiu v ghi nh ni dung 5
iu Bỏc H dy.

* Cỏch tin hnh:
- HD giỳp HS tho lun.
- Cng c li nd 5 iu Bỏc H dy.

- 1 HS k li.
- Tho lun nhóm theo câu hi Gv a.
- i din các nhóm lớn trình b y:
-Kính yêu Bác ,vừa thấy Bác các cháu
đã reo lên.
-Bác đón các cháu ,vui vẻ quây quần bên
các cháu ,dắt các cháu ra vờn chia kẹo
cho các cháu ,ôm hôn các cháu .
1 iu Bác H dy TN, N-. Mi HS
c
- Tho lun nhóm ôi: Tìm hiu 1 s
biu hin c th ca 1 trong 5 iu Bác
dy v ghi l i.
- i din nhóm trình b y tr c lp,
trao i, b sung.
3. Cng c dn dũ: 2
- Nhn mnh: Bỏc l v lónh t v i, cú
cụng lao to ln vi dõn tc ta. Bỏc rt yờu
quý TN N Vit Nam v trờn th gii.
- c bi th: nh Bỏc ca Trn ng
Khoa.
- Nhn xột tit hc, HD HS thc hin tt 5
iu Bỏc H dy. Su tm tranh nh,
chuyn v Bỏc H v Bỏc H vi TN..
- Tr li: HS cn phi lm t
lũng bit n v kớnh yờu Bỏc.

------------------------------------------------
------------------------------------------

GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:
HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP
I. Mục tiªu :
1. Kiến thức:
- HS nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào và thở ra. Hiểu được
vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người.
2. Kĩ năng: Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ. Chỉ trên
sơ đồ và nói được đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ quan hô hấp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv + HS: Các hình trong SGK ( Trang 4 - 5 ).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:35’
1. Kiểm tra bài cũ:3’
- Kiểm tra sách, vở của HS.
2. Dạy bài mới:30’
HĐ1: Thực hành cách thở sâu.
* Mục tiêu: HS nhận biết được sự thay đổi
của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở
ra hết sức.
* Cách tiến hành:
b1: Trò chơi:
- ? Cảm giác của HS sau khi nhịn thở lâu.
b2: .
Nêu những gợi ý để HS nhận xét:
- Em hãy nx sự thay đổi của lồng ngực khi

hít vào thật sâu và thở ra hết sức?
- So sánh lồng ngực khi hít vào, thở ra bình
thường và khi hít thở sâu.
- Nêu ích lợi của việc thở sâu.
* Kết luận: Khi ta thở lồng ngực phồng lên,
xẹp xuống đều đặn đó là cử động hô hấp và
gồm 2 động tác: hít vào và thở ra. Khi hít
vào thật sâu thì phổi phồng lên để nhận
nhiều không khí, lồng ngực sẽ nở to ra…
- Cả lớp cùng thực hiện động tác “
Bịt mũi nhịn thở “
- 3 HS trả lời: Thở gấp hơn, sâu hơn
lúc bình thường.
- 1 HS thực hiện động tác thở sâu như
H1 ( SGK – 4 ) - lớp quan sát.
- Cả lớp đứng tại chỗ và thực hiện hít
thật sâu và thở ra hết sức.
- 4 – 5 em nêu nhận xét.
- Lớp theo dõi.
- HĐ2: Làm việc với SGK:
* Mục tiêu: Chỉ trên sơ đồ và nói được tên
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
cỏc b phn v c quan hụ hp. Ch trờn s
v núi c ng i ca khụng khớ khi
ta hớt vo v th ra. Hiu c vai trũ ca
h th i vi s sng ca con ngi.
* Cỏch tin hnh:
b1: Lm vic theo cp:
- HD mu cho HS:
+ Hóy ch vo hỡnh v v núi tờn cỏc b

phn ca c quan hụ hp.
+ Ch ng i ca khụng khi khi ta hớt vo
v th ra.
+ bn bit mi dựng lm gỡ?
+ bn bit khi qun, ph qun cú chc
nng gỡ?
+ Phi cú chc nng gỡ?
+ Ch trờn H3 5 ng i ca khụng khớ
khi ta hớt vo v th ra.
b2: Lm vic c lp:
- Khen nhng cp no cú cõu hi sỏng to.
* Kt lun: Cn nờu HS hiu: C quan
hụ hp l gỡ? Cu to ca c quan hụ hp?
Chc nng ca tng b phn c quan hụ
hp.
- M SGK, quan sỏt H2 - 5.
- 2 em s ln lt ngi hi - ngi
tr li theo HD ca Gv trong nhúm.
-Dẫn khí .
-Dẫn khí .
-Trao đổi khí .
-Từ hai lá phổi qua phế quản khí
quản mũi ra ngoài môi trờng .
- HS hi ỏp trc lp ( 3
cp ).
3. Cng c dn dũ:2
- Liờn h:
- Giỳp HS hiu: Con ngi cú th nhn n
c vi ngy nhng khụng nhn th c
quỏ 3 phỳt.

iu gỡ s xy ra nu d vt lm tc ng
th?
Cn bo v ng hụ hp ntn?
- Gv nhn xột tit hc, dn HS hc bi.
Trỏnh khụng di vt nh thc n,
nc ung, vt nh, ri vo ng
th.
- Tho lun nhóm đôi.
-------------------------------------------

GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ
TOÁN:
CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( Có nhớ 1 lần )
I. Mục tiªu :
1. Kiến thức:
- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết thực hiện phép cộng các số có 3 chữ
số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm ).
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt nam ( đồng ).
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng ( có nhớ 1 lần ) áp dụng tính đường gấp khúc, tính
tiền Việt nam.
3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Bảng con, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:35’
1. Kiểm tra bài cũ:3’
Yêu cầu HS tính: 320 + 405
647 - 301
2. Dạy bài mới:32’
a. Giới thiệu bài: Gt từ kiểm tra bài

cũ.
b. Giảng bài:
* Giới thiệu phép cộng:
435 + 127 = ?
- HD HS đặt tính cột dọc, tính.
- Gv viết bảng như SGK.
* Giới thiệu phép cộng:
256 + 162 = ?
- HD HS làm tương tự VD trên.
* Thực hành:
Bài 1 ( 4 ): Gv ghi các phép tính lên
bảng, HD HS thực hiện.
- 2 em tính bảng lớp.
Nx 2 phép tính là +, - không nhớ.
- Cả lớp làm nháp, nhận xét phép cộng
này khác với phép cộng đã học ở chỗ :
có nhớ - nhớ sang hàng chục .
- HS nhận xét: phép cộng có nhớ sang
hàng trăm.
- Lớp làm bảng con, nhận xét các phép
cộng vừa làm là phép cộng có nhớ
sang hàng chục.
Bài 2 ( 4 ):
Yêu cầu HS phải nhận xét được: Các
phép cộng có nhớ 1 lần sang hàng
trăm.
Bài 3 ( 4 ):
Củng cố cho HS cộng các số có 3
chữ số có nhớ 1 lần sang hàng chục
hoặc hàng trăm.

Bài 4 ( 4 ): HD HS cách làm.
Củng cố cách tính đường gấp khúc.
- HS làm vở BT + bảng lớp.
(§/s:438; 813; 449; 508; 637 .)
- HS làm tương tự bài 2 vào vở.
(§/s: 652; 326; 380; 420 )
- Làm vở
( §/s: 163 cm )
GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ
Bài 5 ( 4 ): Ghi các phép tính lên
bảng.
.
- Làm miệng
-C¸c sè ghi: 300;100;0 .
3. Củng cố dặn dò:2’
- Đưa BT: Điền Đ, S:
527 615 452
+ 145 + 218 + 156
662 833 508
  
* Gv Nhận xét tiết học, xem bài sau.
- 3 HS làm bảng lớp.
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
Thứ năm , ngày 27 tháng 8 năm 2009
LUYN T V CU:
ễN V T CH S VT. SO SNH
I. Mc tiêu:
1. Kin thc: ễn v cỏc t ch s vt. Bc u lm quen vi bin phỏp tu t so
sỏnh.
2. K nng:

- Rốn k nng phỏt hin t ch s vt, tỡm c cỏc s vt c so sỏnh. Rốn
cho HS úc quan sỏt.
3. Thỏi : - Giỏo dc HS yờu thớch s vt trong cuc sng, yờu cuc sng.
II. dựng dy hc:
- Gv: Phn mu.
- Hs: V bi tp.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:35
1. M du:2 Nờu tỏc dng ca tit LT v
cõu m HS ó c hc lp 2: Giỳp cỏc
em m rng vn t, bit cỏch dựng t bit
núi thnh cõu góy gn.
2. Dy bi mi:31
a. Gii thiu bi: Nờu ni dung bi dy.
b. Hng dn Hs lm bi tp.
Bi tp 1 ( Trang 8 ):
- Ghi lờn bng nhng dũng th.
- Lu ý HS: Ngi hay b phn c th ngi
cng l s vt.
Nhn mnh: S vt l nhng gỡ?
Bi tp 2 ( Trang 8 ):
- Ghi tng cõu th, cõu vn lờn bng.
* Kt lun: Cỏc tỏc gi quan sỏt rt ti tỡnh
nờn ó phỏt hin ra s ging nhau gia cỏc
s vt trong th gii xung quanh ta.
Bi tp 3 ( Trang 8 ): Yờu cu HS c yờu
cu ca bi.
(Quan sát sự vật hiện tợng cảm nhận đợc vẻ
đẹp ,biết so sánh với hình ảnh đẹp .)
- 2 em c bi trong SGK.
- Lm v bi tp.

- 3 HS gch bng lp: Tay em, rng,
túc, ỏnh mai ( gch bng phn mu ).
- Lp lm v BT, cha bng
lp.
a.Hai bàn tay em đợc so sánh với
hoa đầu cành .
b.Mặt biển Tấm thảm khổng lồ.
c.Cánh diều Dấu á.
d.Dấu hỏi-Vành tai nhỏ .
- 2 em.
- HS phỏt biu suy ngh ca mỡnh
.
3. Cng c dn dũ:2- Nhc li cho HS hiu:
Ngi hay b phn c th ngi cng l s vt.
- Yờu cu HS v nh quan sỏt cỏc vt xung quanh
.Xem cú th so sỏnh chỳng vi nhng gỡ?
* Nhn xột tit hc, biu dng nhng HS hc tt.
GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:
NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?
I. Mụ c tiªu:
1. Kiến thức:
- Sau bài học HS có khả năng hiểu được tại sao nên thở bằng mũi và
không nên thở bằng miệng. Hiểu được ích lợi của việc hít thở không khí trong lành
và tác hại của việc hít thở không khí có nhiều khí các- bô- níc, nhiều khói bụi đối với
søc khoẻ con người.
2. Kĩ năng: HS làm những việc cụ thể để bảo vệ MT được trong lành.
3. Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ cây xanh, giữ VS nơi mình đang sống.
II. Đồ dùng dạy học:

- HS: 1 nhóm 1 gương nhỏ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:35’
1. Kiểm tra bài cũ:5’
- Nêu các câu hỏi:
Cơ quan hô hấp là gì? Cấu tạo của cơ quan
hô hấp? nhiệm vụ của từng cơ quan?
- 3 em trả lời miệng.
2. Dạy bài mới:28’
HĐ1: Thảo luận nhóm:
* Mục tiêu: Giải thích được tại sao ta nên thở
bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu: Quan sát thấy gì trong mũi?
- Đặt câu hỏi: khi sổ mũi, em thấy có gì chảy
ra từ mũi? Hằng ngày, dùng khăn sạch lau
phía trong mũi, em thấy trong khăn có gì?
Tại sao thở bằng mũi tốt hơn bằng miệng?
- Giảng: Trong lỗ mũi có nhiều lông để cản
bớt bụi trong không khí khi ta hít thở. Mũi
còn có nhiều tuyến dịch nhầy để cản bụi,
diệt khuẩn, tạo độ ẩm, sưởi ấm không khí
hít vào.
* Kết luận: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có
lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên thở
bằng mũi.
- Nhóm đôi lấy gương soi để quan sát
phía trong mũi của mình.
- Đại diện nhóm báo cáo: 2 nhóm.
- 4 em trả lời miệng.
- Lớp theo dõi - lắng nghe.

- HĐ2: Làm việc với SGK:
* Mục tiêu: Nói được ích lợi của việc hít thở
không khí trong lành và tác hại của việc hít
thở không khí có nhiều khói, bụi đối với sức
khoẻ.
* Cách tiến hành:
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
b1: Lm vic theo cp:
- Giao nhim v v nờu cõu hi HS tho
lun:
+ Bc tranh no th hin không khí trong
lnh, bc tranh no th hin không khí cú
nhiu khúi bi?
+ Khi c th ni không khí trong lnh
bn cm thy ntn? th không khí nhiu
khúi bi cm giỏc ca bn ra sao?
b2: Lm vic vi c lp:
- Nờu tip cõu hi:
+ Th k trong lnh cú li gỡ?
+ Th kcú nhiu khúi, bi cú hi gỡ?
Kt lun: K trong lnh l K cha
nhiu ụxi, ớt khớ cỏc- bụ- nớc v khúi,
bi,.. khớ ụxi cn cho HS sng ca c
th. Vỡ vy th K trong lnh giỳp
sc kho chỳng ta tt hn, th K b ụ
nhim s cú hi cho sc kho.
-Cho HS đọc mục bạn cần biết Sgk.
- 2 HS 1 cp quan sỏt H3,4,5
( SGK 7 ) v tho lun theo
cõu hi gi ý:

-
Khoan khoái ,dễ chịu.
Ngột ngạt ,khó chịu .
- 3 em trỡnh by kt qu tho lun.
- C lp suy ngh v tr li.
- HS theo dừi, lng nghe.
- HS đọc .
3. Cng c dn dũ:2
- Cng c: - Vỡ sao nờn th bng mi?
- Nờu ớch li ca vic th K trong lnh?
Liờn h: Cn lm gỡ K trong lnh hn
v gim khúi bi?
- Dn dũ: Thc hin trng v bo v cõy
xanh.
- 2 em tr li.
- 2 em tr li.
+



GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ
Thứ s¸u ngày 28 .tháng 8 .năm2009
TẬP LÀM VĂN
NÓI VỀ §éi THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I.M ôc tiªu :
1. Kiến thức:
- Giúp HS có thêm hiểu biết về Đội TNTPHCM, biết cách điền vào
mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
2. Kĩ năng:

- Trình bày được những hiểu biết về Đội TNTPHCM, điền đúng nội
dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt, có ý thức vươn lên để được đứng
vào hàng ngũ của Đội.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Một lá đơn xin cấp thẻ đọc sách của HS năm trước.
- HS: Vở BT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:35’
1. Kiểm tra bài cũ:3’
- Kiểm tra vở của HS.
2. Dạy bài mới:32’
a.Giới thiệu bài: Nêu nội dung tiết học.
b. Hướng dẫn HS luyện tập:
* Bài tập 1: Ghi bảng yêu cầu của bài. Gv:
Tổ chức Đội thiếu niên TPHCM tập hợp
trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng lẫn TN
sinh hoạt trong các chi đội TNTP.
- Gv nhận xét, bổ sung:
+ Đội thành lập 15 – 5 – 1941; Lúc đầu Đội
chỉ có 5 đội viên; 30 – 1 – 1970 Đội
TNTPHCM.
* Bài tập 2 :
- Giúp HS nêu hình thức của mẫu đơn xin
cấp thẻ đọc sách. - Cần nêu được:
- 2 em đọc yêu cầu của bài SGK - 11
- Trao đổi nhóm các câu hỏi của bài.
- Đại diện 3 nhóm thi nói về t/c §ội…
lớp nhận xét - bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.

+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.
+ Địa điểm ngày tháng năm viết đơn.
+ Tên đơn.
+ Địa chỉ gửi đơn.
+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ của người
viết.
+ Nguyện vọng và lời hứa.
GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ
- Đọc 1 lá đơn của HS năm trước.
+ Tên và chữ kí của người làm đơn.
- Lớp làm bài vào vở BT.
- 3 HS đọc lại bài viết, lớp nx.
3. Củng cố dặn dò:3’
- Gv nhận xét về tiết học, nhấn mạnh điểm
mới: Ta có trình bày nguyện vọng của
mình bằng đơn.
- HS cần nhớ mẫu đơn, thực hành điền
chính xác vào mẫu đơn in sẵn để cấp thẻ
đọc sách khi tới thư viện.
----------------------------------
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
CHNH T ( nghe viết ):
CHI CHUYN
I.Mc tiêu :
1. Kin thc:
- HS nghe - vit chớnh xỏc bi th Chi chuyn ( 56 ch ) v nm
c ni dung ca bi.
2. K nng:
- Vit ỳng: Hũn cui, que chuyn, gia, do dai.
- Rốn k nng trỡnh by bi th: Ch u cỏc dũng th vit hoa; in

ỳng vn ao/oao, tỡm ỳng cỏc ting cú õm u l/n theo yờu cu ca bi.
3. Thỏi :
- Giỏo dc HS luụn cú ý thc gi v sch - vit ch p, yêu thích các
trò chơi dân gian
II. dựng dy hc:
- Gv: Bng ph ghi cỏc bi tp phn luyn tp.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:35
1. Kim tra bi c:3
- Yờu cu HS vit: lo s, siờng nng, n
hoa. c tờn 10 ch cỏi ( t 1 10 ) trong
bng ch.
- 2 em vit bng lp.
- 3 em c ming.
2. Dy bi mi:30
a. Gii thiu bi:1 Nờu tờn bi vit, gt v
nd ca bi, yờu cu ca cỏc bi tp.
b. Hng dn chớnh t:20
b1: Hng dn HS chun b:
- c bi th: Chi chuyn 1 ln.
- Giỳp HS nm ni dung bi:
+ Kh th 1 núi iu gỡ? kh th 2 núi iu
gỡ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, so sỏnh chớnh t:
Mi dũng th cú my ch? Cỏch vit ch
u mi dũng th. Nhng cõu th c t
trong ngoc kộp?
+ Yờu cu HS vit cỏc ch khú ( mc I.2)
Cn lu ý 1 s ch: que chuyn, gia
.2) + Nx, sa ch vit sai ca HS ( nu cú

b2: Vit chớnh t:
- 1 HS c - lp theo dừi.
- 3HS tr li:Tả các bạn đang chơi
chuyền Tác dụng giúp tinh
mắt,nhanh nhẹn ,mai lớn
- Nhn xột:
Ba chữ-Viết hoa-Vì đó là câu các bạn
nói khi chơi trò này .
- HS vit bng lp + v nhỏp.
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
- HD HS cỏch trỡnh by trong v.
- c tng dũng th.
Lu ý t th ngi vit ca HS.
b3. Chm, cha bi:
- Gv chm 3 - 5 bi, ghi 1 s li sai lờn
bng, nhn xột, b sung.
c. Hng dn BT chớnh t:
* Bi tp 2 ( Trang 10 ): Treo bng ph
* Bi tp 3a ( Trang 10 ):
- Lu ý HS cỏch phỏt õm l/n.
- Vit v.
- Soỏt li bi sau khi vit xong.
-HS sa.
- 2 em lm bng lp, cn phõn bit
ỳng: oa/oao.
- Lp lm nhỏp + nờu ming. 2 em
c li t va tỡm c.
Đ/án:
(lành ,nổi ,liềm)
3. Cng c dn dũ:2

- Khi c vit cỏc ting cú cha l/n; oa/oao
cỏc em phi chỳ ý phỏt õm, vit cho ỳng.
- Gv nhn xột ch vit, t th ngi ca HS.
TP VIT: ễN CH HOA
A
I. Mc tiêu :
1. Kin thc:
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
- Cng c cỏch vit ch hoa A thụng qua bi tp ng dng: tờn riờng, cõu ng dng.
2. K nng:
- Rốn k nng vit ỳng mu, u nột v ni ch ỳng quy nh.
3. Thỏi :
- Giỏo dc HS ý thc vit ch p, gi v sch.
II. dựng dy hc:
- Gv: Ch mu vit hoa: A Vit cõu v t ng dng ca bi.
- Hs: Bng con, phn.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:35
1. Kim tra bi c:3
- Kim tra v, bng con ca HS.
2. Dy bi mi:25-28
a. Gii thiu bi: 1
- Nờu yờu cu, ni dung ca tit hc.
b. Hng dn HS luyn vit trờn bng
con:10
b1: Luyn vit ch A hoa:
- Tỡm cỏc ch hoa cú trong tờn riờng?
- a tng ch mu A ,V, D vit mu v
nhc li cỏch vit tng ch.
b2: Luyn vit t ng dng:
- a t ng dng: Vừ A Dính v gt: V A

Dớnh l 1 TN ngi dõn tc Hmụng anh
dng hi sinh trong khỏnh chin chng Phỏp
bo v cỏch mng.
- HS cỏch vit: k/cỏch, cỏch ni ch, cỏch
t du.
b3. Luyn vit cõu ng dng:
- Giỳp HS hiu nd: Anh em thõn thit, gn
bú vi nhau nh chõn vi tay, lúc no cng
phi yờu thng ựm bc.
- Vit mu bng lp cõu ng dng.
c. Hng dn vit v:15
- Nờu yờu cu vit cỏc dũng trong v.
- Nhc HS vit ngi ỳng t th.
d. Chm, cha bi:3
- Gv chm 3 - 5 bi, nờu nhn xột.
- 2 em tr li: A, V ,D
- Nờu cu to ca tng ch.
- Vit bng con.
- 1 em c tờn riờng.
Lng nghe.
- Vit bng con.
- Lng nghe.
- Vit bng con: A, Rách.
- Vit v, vit ỳng theo ch mu.
- C lp rỳt kinh nghim.
3. Cng c dn dũ:3
Khen ngi nhng HS vit ỳng, p,dặndò
-.
TON:
LUYN TP

I. Mc tiêu :
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
1. Kin thc:
- Cng c cỏch tớnh, cng, tr cỏc s cú 3 ch s ( cú nh 1 ln sang hng
chc hoc sang hng trm ).
2. K nng:
- Rốn k nng thc hin phộp cng cú nh 1 ln, trỡnh by bi gii ca
toỏn cú li vn, cú liờn quan n phộp cng.
3. Thỏi : Giỳp HS cú ý thc hc tp tt.
II. dựng dy hc:
- HS: Bng con.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:35
1. Kim tra bi c:3
Yờu cu HS tớnh: 235+ 417
256 + 70
2. Dy bi mi:32
a. Gii thiu bi: 1Nờu ni dung ụn tp.
b. Luyn tp:29
Bi 1 ( 6 ): Yờu cu t tớnh kt qu.
Lu ý: 85 + 72 ( tng hai s cú 2 ch s
l s cú ba ch s ).
- 2 em lm bng lp. Nx mi phộp
tớnh va lm cú nh sang hng
- Lm bng con: C lp.
- Lm nhỏp + bng lp.
- HS nm c cng cú nh 1 ln.
(Kq:487;709;157;183 )
Bi 2 ( 6): Ghi cỏc phộp tớnh lờn bng.
Bi 3 ( 6 ):
Ghi túm tt lờn bng nh SGK.

HD HS phõn tớch toỏn, gii,chấm bài.
- Cng c cỏch trỡnh by toỏn cú li vn.
Bi 4 ( 6 ): Ghi cỏc phộp tớnh lờn bng.
Bi 5 ( 6):Y/cHS quan sát ,vẽ ,đổi vở kt..
- Lm v: C lp.
- Lm ming: mi em 1 phộp tớnh.
(Kq:492;617;151;671 )
-HS làm vở.
(Đáp số:260 ldầu )
-9HS đọc kq tiếp nối.
HS vẽ.
3. Cng c dn dũ:2
- Ghi cỏc phộp tớnh:
427 715 462
+ 245 + 118 + 156
662 833 618

- in ỳng sai vo
- 3 em lm bng lp.
-Về hoàn thành bài 5 (7)
SINH HOT
KIM IM N NP TUN 1
1. Hỏt tp th:
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
2. Ni dung sinh hot:
* Biờn ch cỏn b lp, t:
- Lp trng thỏng 9: Nguyễn Thanh Tùng .
- Lp phú hc tp: Vũ Thị Thu Hiền - Lp phú vn ngh:Hồng Nhung .
- T: 4 t: T trng t 1: Lâm Sơn .
T trng t 2: Văn Dơng .

T trng t 3: Minh Dơng .
Tổ trởng tổ 4:Văn Hoàn


.
* Hc ni quy hc sinh, nhng n np chung ca trng, lp:
- Gv c cho HS ni quy HS.
- Nhc nhng quy nh n np ca trng, lp.
* Kim im cỏc n np trong tun:
- Gv nhn xột chung v cỏc mt h ca HS: Hc tp, lao ng, v sinh.


.
- í kin ca HS.
* Tip tc phỏt ng n HS thc hin tt theo ch im thỏng hc:
Ngi hc sinh ngoan
Thc hin thỏng an ton giao thụng.
* Nờu phng hng tun 2:
- Thc hin tt n np ca trng lp.
- Thc hin thỏng an ton giao thụng,.






..
TUN 2
Th hai, ngy 31 thỏng 8 nm 200
GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng Trêng TiÓu häc An Hµ

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
Ai có lỗi?
I . Mục tiªu :
1. Kiến thức:
- Đọc đúng: nắn nót, nổi giận, đến nỗi, lát nữa, khuỷu tay, nguệch ra.
- Nắm được nghĩa của các từ: kiêu căng, hối hận, can đảm.
- HS hiểu: Qua chuyện ta thấy phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn.
- Kể lại được câu chuyện.
2. Kĩ năng:
- Đọc trôi chảy cả bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm câu. Phát âm
đúng các từ phiên âm nước ngoài ( tên người).
- Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện. Biết thay đổi
giọng kể phù hợp với nội dung.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS biết nhường nhịn, biết nhận lỗi khi cư xử không phải với bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ ghi câu văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:70’
1. Kiểm tra bài cũ5’: - Đọc bài: Đơn xin vào Đội.
- Em hãy nêu nhận xét về cách trình bày lá
đơn?
- 2 em.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài’:1’ Giới thiệu trực tiếp.
b. Luyện đọc:28’
- HĐ1: Gv đọc bài văn( thay đổi giọng để
phù hợp với nd từng đoạn ).
- Theo dõi bài và quan sát tranh SGK.
- HĐ2: HD Hs luyện đọc, kết hợp giải

nghĩa từ.
b1: Đọc từng câu:
- Viết bảng: Cô-rét-ti; En- ri- cô.
- HD HS cách đọc.
- Theo dõi, sửa các từ ngữ HS phát âm sai.
b2: Đọc từng đoạn trước lớp:
- 2 em đọc, lớp đọc đồng thanh.
- Đọc nối tiếp từng câu ( 2 lượt ).
- HD HS cách đọc.
- HD HS giải nghĩa từ: Kiêu căng
Hối hận
Can đảm
- Treo bảng phụ có ghi câu 1 đoạn 1 để HD
HS cách ngắt nghỉ hơi.
- Đọc nối tiếp 5đoạn trong bài ( 2 – 3
lượt ).
- 4 – 5 em làm miệng.
b3: Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Giao nhiệm vụ: đọc nhóm, đọc cá nhân.
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp đoạn 1, 2, 3: 3 nhóm.
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
- c ni tip on 3, 4: 2 em.
c.Hng dn tỡm hiu bi:8
- Nờu cõu hi 1 ( SGK 13 ).
- Nờu cõu hi 2 ( SGK 13 )
-
.
- Nờu cõu hi 3 ( SGK 13 )
.

- Nờu tip cõu hi 4, 5 ( SGK - 13 ).
- GV chốt nội dung.
- c thm on 1,2.
- 3 em tr li.
-Vì Cô-rét-ti vô tình,làm cây bút
chạm vào khuỷu tay En-ri-cô
- c thm on 3 3 em tr li.
-Vì sau cơn giận ,khi bình tĩnh lại En-
ri-cô thấy rằng Cô-rét-ti không cố ý
- c thm on 4: 2 tr li.
Đúng lời hẹn ,sau giờ học En-ri-cô
- c thm on 5: 3 5 em tr li.
d. Luyn c li:8
- c mẫu on 3 4 : Lu ý HS cn nhn
ging hoc ngõn di gõy n tng: nn
nút, chm khuu tay, nguch ra, xin li.
- Gv nhn xột.
- Theo dừi, lng nghe.
- c phõn vai: 3 nhúm ( mi nhúm 3
em ).
Lp bỡnh chn nhúm c hay.
. Hng dẫn kể chuyn:18
* Giao nhim v: K li ln lt 5 on da
vo trớ nh v tranh minh ho SGK.
- Nu HS no k cha t, Gv mi HS khỏc
k li on ú.
- Lp c thm mu SGK.
- 5 HS k, mi HS 1 on.
- C lp bỡnh chn ngi k tt nht.
3. Cng c- dn dũ:2

- Em hc c gỡ qua cõu chuyn ny? Gv
giỳp HS nhn thc ỳng li khuyờn ca
chuyn ( mc I.1 ).
- Gv nhn xột tit hc, k li chuyn cho
ngi thõn nghe.
- 3 em tr li.
TON:
TR CC S Cể 3 CH S ( Cú nh 1 ln )
I. Mc tiêu :
GV: Nguyễn Thị Phơng Trờng Tiểu học An Hà
1. Kin thc:
- Bit cỏch tr cỏc s cú 3 ch s ( cú nh 1 ln hng chc hoc hng trm ).
2. K nng:
- Rốn cỏch thc hin tr ( cú nh 1 ln ) vn dng vo gii toỏn cú li vn.
3. Thỏi :
- Giỏo dc Hs ý thc hc tp tt.
II. dựng dy hc:
- Gv: Phn mu.
- HS: Bng con.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:35
1. Kiểm tra :(2) Đồ dùng HS.
2.. Dy bi mi:
a. Kin thc mi:7
H1: Gii thiu phộp tr 432 215
HD HS lm tớnh tr:
432 *2 ko tr c 5, ly 12 tr 5 bng 7,
- 215 vit 7, nh 1.
217 * 1 thờm 1 bng 2; 3 tr 2 bng 1,vit1
* 4 tr 2 bng 2, vit 2.
H2: Gii thiu phộp tr: 624 143

Tin hnh tng t VD trờn.
b. Thc hnh:24
- Thao tỏc cựng Gv.
- Nx: Phộp tr cú nh hng chc.
- 1 HS c li phộp tớnh.
- Nx: Phộp tr cú nh hng
trm.
* Bi 1 < Trang 7 >: Ghi cỏc phộp tớnh lờn
bng.
Cng c tr cú nh 1 ln.
- Lm bng con.
(Kq:418;308;349;427;457 )

* Bi 2 < Trang 7 >:
- Ghi cỏc phộp tớnh lờn bng.
Lm v nhỏp.
(Kq:184;495;172;384;395)
* Bi 3 < Trang 7 >: Cng c gii toỏn cú li
vn v phộp tr.Liên hệ: tem th gửi cho ngời
ở xa
- Lm v toỏn.
(Đ/s:207 con tem )
2. Cng c dn dũ:2
- Nờu phộp tớnh:
237 682 555 555
- 160 - 256 - 440 - 44
117 0 426 0 115 0 511 0
* Nhn xột tit hc, hng dn HS chun b
bi sau.
- 4 em in ỳng, sai.

-----------------------------------------------
Th ba, ngy 1 thỏng 9 nm 2009
TP C:
Khi m vng nh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×