Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Liên kết giữa hộ nông dân với doanh nghiệp trong kinh doanh nông nghiệp: Một số lý luận và thực tiễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.02 KB, 8 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 5: 424-431

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(5): 424-431
www.vnua.edu.vn

LIấN KT GIA H NễNG DN VI DOANH NGHIP TRONG KINH DOANH NễNG NGHIP:
MT S Lí LUN V THC TIN
m Quang Thng1*, Phm Th M Dung2
1

Cụng ty Agricare; 2Vin Khoa hc Phỏt trin nụng thụn
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 26.08.2019

Ngy nhn bi: 15.07.2019
TểM TT

Liờn kt trong kinh doanh nụng nghip Vit Nam rt hn ch do nhiu nguyờn nhõn, mt trong s ú l thiu
cỏc c s khoa hc liờn quan. Mc ớch ca nghiờn cu ny nhm h thng húa c s lý lun v thc tin v liờn
kt gia h nụng dõn vi doanh nghip trong kinh doanh nụng nghip. Phng phỏp nghiờn cu ch yu l tp hp,
l chn, ỏnh giỏ cỏc thụng tin th cp h thng húa thnh lý lun v bi hc thc tin. Kt qu nghiờn cu bao
gm: (i) H thng húa mt s lý lun v liờn kt gia h nụng dõn vi doanh nghip trong kinh doanh nụng nghip
nh khỏi nim, phõn loi, c ch, nguyờn tc, ni dung, yu t nh hng; (ii) Tng kt kinh nghim ca 4 nc v 8
tnh ca Vit Nam t ú rỳt ra 6 bi hc cho liờn kt thnh cụng l c ch chớnh thc, hỡnh thc trc tip, t nguyờn,
a dng, h tr t doanh nghip, m bo vt cht cho nụng dõn v vai trũ nh nc; (iii) xut mt s hng
nghiờn cu vi Vit Nam nh hon thin lý lun, tng kt kinh nghim, qun lý nh nc, lý do tht bi, tng cng
nng lc cho h nụng dõn v doanh nghip.
T khúa: Lý lun, thc tin, liờn kt, h nụng dõn, doanh nghip.


Link between Farmhousehold with Business in Agribusiness:
Some Theories and Practices
ABSTRACT
Linkages in agribusiness in Vietnam are very limited due to many reasons, one of which is the lack of relevant
scientific foundations. The purpose of this study is to systematize the theoretical and practical basis of linkage
between farmhouseholds and businesses in agribusiness. The research methodology is mainly to gather, select and
evaluate secondary information to systematize theory and practical lessons. The research results include: (i)
Systematize a number of theories on linkage between farmhouseholds and businesses in agribusiness such as
concept, classification, mechanism, principle, content, influence factor; (ii) Summarizing experiences of 4 countries, 8
provinces of Vietnam and draw 6 lessons for successful linkage which is formal mechanism, direct, voluntary,
diversity, support from enterprises , material security for farmers and the role of the state; (iii) Proposing some
research directions with Vietnam such as improving the theory, reviewing experience, state management, reasons for
failure, and strengthening the capacity of farmer households and enterprises.
Keywords: Theory, practice, link, farmhousehold, business.

1. T VN D
Cỏc n v tham gia trong kinh doanh nụng
nghip (KDNN) cú th hoọt ỷng ỷc lờp hoc
liờn kt (LK) vi nhau trong mỷt, mỷt sứ hoc
tỗt cõ cỏc cụng vic liờn quan. Th trng cng
phỏt trin v trỡnh ỷ kinh doanh cng cao thỡ

424

vai trũ cỵa LK cng rụ. khuyn khớch hỳ tr
LK trong nụng nghip núi chung v LK trong
KDNN núi riờng, Nh nc ban hnh nhiu
chớnh sỏch khỏc nhau (Quyt nh sứ 80/2002/
Q-TTg, 2002; Quyt nh 62/2013/Q-TTg,
2013; Ngh nh 98/2018/N-CP, 2018). Cỏc

chớnh sỏch thýc ốy LK ó cũ mỷt sứ thnh cụng


m Quang Thng, Phm Th M Dung

nh hỡnh thnh cỏc cỏnh ững mộu ln, chuỳi
liờn kt, hp ững tiờu th nụng sõn nhng thc
chỗt thnh cửng cha nhiu vỡ LK cha bn
vng v ớt hiu quõ. KDNN liờn quan n nhiu
n v trong ũ quan trừng nhỗt l hỷ nụng dõn
(HND) v doanh nghip (DN) nhng LK gia
hai thnh phổn ny ang gp nhiu bỗt cờp.
Nhiu hp ững LK gia HND vi DN b thỗt
bọi v lýc ũ cõ hai u b õnh hng. Mỷt trong
nhng nguyờn nhõn lm cho LK khụng thnh
cửng l cha cũ nhng nghiờn cu ổy ỵ v lý
luờn v thc tin LK trong KDNN. Hin cú rỗt
ớt ti liu cờp n lý luờn LK gia HND vi
DN trong KDNN, nu cú thỡ vộn cha ững bỷ.
V c s thc tin thỡ cỏc nghiờn cu thng
hng vo LK 4 nh, LK nhiu nh nhng trừng
tõm LK l giõi quyt nhng vỗn cỵa HND lọi
rỗt ớt c tựng kt trong khi cõ nc cú gổn
16,0 triu hỷ nụng dõn, trong ũ cũ 8,58 triu hỷ
nụng lõm nghip thỵy sõn (Ban chợ ọo tựng
iu tra nụng thụn, nụng nghip v thỵy sõn
trung ng, 2016). Vỡ vờy vic nghiờn cu c s
lý luờn v thc tin v LK gia HND vi DN
trong KDNN l rỗt cỗp thit nhỡm cung cỗp c
s khoa hừc cho ỏnh giỏ thc trọng v xuỗt

giõi phỏp.
Mc tiờu cỵa nghiờn cu ny nhỡm: (i) Bự
sung v h thứng húa cỏc vỗn lý luờn v LK
gia HND vi DN trong KDNN; (ii) Tựng kt v
rỳt ra bi hừc kinh nghim trong LK gia HND
vi DN trong KDNN trờn th gii v tọi mỷt sứ
a phng Vit Nam; (iii) Gi ý mỷt sứ hng
nghiờn cu LK gia HND vi DN Vit Nam

2. PHNG PHP NGHIấN CU
Phng phỏp thu thờp thụng tin: Thụng tin
nghiờn cu chỵ yu thu thờp t cỏc nguữn th
cỗp c cụng bứ bỡng ting Anh v ting Vit
qua cỏc ti liu nh sỏch, t in, tọp chớ, cỏc
vởn bõn chớnh sỏch, cỏc trang mọng.
Phng phỏp phồn tớch: Phng phỏp
nghiờn cu bn giỗy nhỡm tờp hp, bự sung,
tựng quỏt húa cỏc lý luờn v bi hừc thc tin;
Phng phỏp ỏnh giỏ, loọi tr la chừn cỏc
khỏi nim, thuờt ng, chợ tiờu hp l; Phng
phỏp chuyờn gia nhỡm thu thờp cỏc gúp ý, bỡnh

luờn cỵa cỏc chuyờn gia, cỏn bỷ chuyờn mụn,
nụng dõn v doanh nghip kt hp vi quan
im nghiờn cu khoa hừc ỷc lờp cỵa tỏc giõ
a ra xuỗt.

3. KT QU V THO LUN
3.1. C s lý lun v liờn kt gia h nụng
dõn v doanh nghip trong kinh doanh

nụng nghip
3.1.1. Cỏc khỏi nim liờn quan
(1) Hỷ nụng dõn
Hỷ nụng dõn l cỏc nụng hỷ cú phng tin
kim sứng t ruỷng ỗt, s dng chỵ yu lao
ỷng gia ỡnh trong sõn xuỗt nụng trọi, nỡm
trong mỷt h thứng kinh t rỷng hn, nhng v
c bõn c c trng bỡng vic tham gia mỷt
phổn trong th trng hoọt ỷng vi mỷt trỡnh
ỷ hon chợnh khụng cao (Frank Ellis, 1993).
Nh vờy, v bõn chỗt HND l n v sõn
xuỗt c s da trờn t liu chớnh l ỗt ai, lao
ỷng gia ỡnh. HND l n v KDNN nhng
khụng tham gia hon ton vo th trng vỡ tớnh
hai mt trong sõn xuỗt ỡnh, sõn xuỗt va cho
sinh k va cho th trng.
(2) Doanh nghip
Doanh nghip l tự chc cú tờn riờng, cú ti
sõn, cú tr s giao dch, c ởng k thnh lờp
theo quy nh cỵa phỏp luờt nhỡm mc ớch
kinh doanh (Quức hỷi, 2014).
Nh vờy, doanh nghip l n v kinh
doanh hon chợnh, cũ t cỏch phỏp nhồn v
tham gia hon ton vo th trng, mc ớch cao
nhỗt cỵa doanh nghip l li nhuờn.
(3) Kinh doanh nụng nghip
Hin nay cú mỷt sứ khỏi nim khỏc nhau v
KDNN (Cambridge Dictionary, 2019; ọi hừc
Nụng lõm thnh phứ Hữ Chớ Minh, 2015; Trổn
Hu Cng, 2012). Cỏc khỏi nim khửng ững

nhỗt vỡ mỷt sứ da vo lùnh vc kinh doanh, mỷt
sứ theo hoọt ỷng kinh doanh, sứ khỏc ững
nhỗt KDNN vi kinh doanh thc phốm. Nghiờn
cu ny kt hp khỏi nim trong t in ting
Anh (Cambridge Dictionary, 2019) v da vo
lùnh vc kinh doanh trong nụng nghip, cụng
nghip, dch v a ra khỏi nim nh sau:

425


Liờn kt gia h nụng dõn vi doanh nghip trong kinh doanh nụng nghip: Mt s lý lun v thc tin

KDNN l mỷt lùnh vc kinh doanh cỵa xó
hỷi bao gữm cỏc cụng vic khỏc nhau gớn vi
chuốn b, sõn xuỗt v bỏn cỏc sõn phốm nụng
nghip ra th trng nhỡm mc ớch sinh li.
Nh vờy, mc ớch v quỏ trỡnh KDNN cng
nh cỏc lùnh vc khỏc, im khỏc c bõn trong
KDNN l kinh doanh sõn phốm nụng nghip.
Mỳi nc cũ vởn bõn hng dộn c th mó ngnh
v dọng sõn phốm cỵa cỏc ngnh. Vỡ sõn phốm
nụng nghip gớn vi sinh vờt sứng nờn mỷt phổn
ổu vo phõi cú yu tứ sinh vờt sứng. n v
KDNN phõi cú hoọt ỷng chớnh l sõn xuỗt nụng
nghip nh HND, HTX v DN nửng nghip. Cỏc
n v khỏc cú th hoọt ỷng trong lùnh vc
KDNN nhng khửng c xp vo danh sỏch n
v KDNN. Mỳi n v KDNN cú th t kinh
doanh hoc liờn kt vi cỏc n v khỏc trong

mỷt, mỷt sứ hoc ton bỷ quỏ trỡnh kinh doanh.
(4) Liờn kt gia hỷ nụng dõn vi doanh
nghip trong kinh doanh nụng nghip
Hin nay cha cũ khỏi nim ổy ỵ v LK
gia HND vi DN trong KDNN m chợ cú cỏc
khỏi nim liờn quan nh: LK kinh t l hỡnh
thc hp tỏc phứi hp hoọt ỷng do cỏc n v
kinh t t nguyn tin hnh nhỡm thýc ốy sõn
xuỗt kinh doanh (Vin Nghiờn cu v Phự bin
Tri thc Bỏch khoa, 2001); LK gớn sõn xuỗt vi
tiờu th SPNN l vic thúa thuờn, t nguyn
cỹng ổu t, sõn xuỗt v tiờu th SPNN cỵa cỏc
bờn tham gia nõng cao hiu quõ sõn xuỗt v
chỗt lng SPNN (Ngh nh 98/2018/N-CP,
2018); LK sõn xuỗt cỵa HND vi th trng l
s sớp t tựng th cỏc hoọt ỷng t rỗt nhú n
rỗt ln. LK mc ỷ phc tọp nhỗt l canh tỏc
theo hp ững (Eaton & Shepherd, 2001). Tỏc
giõ xuỗt khỏi nim nh sau:
Liờn kt gia HND vi DN trong KDNN l
s hp tỏc, phứi hp mỷt cỏch t nguyn, bỡnh
ợng nhỡm thc hin mỷt, mỷt sứ hoc ton bỷ
cỏc cụng vic t chuốn b ổu vo, sõn xuỗt v
tiờu th sõn phốm nụng nghip do HND sõn
xuỗt ra nhỡm a lọi li ớch cho cõ hai bờn.
Nh vờy thnh phổn tham gia LK phõi cú ớt
nhỗt l HND (n v KDNN) v DN (cú th l
n v KDNN hoc cũ liờn quan n KDNN). LK
nhỡm cựng nhau thc hin mỷt, mỷt sứ hoc


426

ton bỷ cụng vic liờn quan n quỏ trỡnh
KDNN cỵa HND.
3.1.2. Vai trũ ca liờn kt gia h nụng
dõn v doanh nghip trong kinh doanh
nụng nghip
Th nhỗt, gúp phổn õm bõo cỏc bờn cựng
cú li trong sõn xuỗt nụng sõn: Thc t cho thỗy,
nu khụng cú s thứng nhỗt v li ớch thỡ khụng
cú s thứng nhỗt v mc ớch cng nh hnh
ỷng. ứi vi LK kinh t núi chung v LK gia
sõn xuỗt vi ch bin v tiờu th nụng sõn núi
riờng, õm bõo cỏc bờn cựng cú li cng c
xem l nguyờn tớc c bõn nhỗt v l iu kin
tin cho mứi quan h LK.
Th hai, tởng tớnh t nguyn v t chu
trỏch nhim cỵa cỏc bờn tham gia LK: S t
nguyn c hiu l cỏc bờn tham gia chỵ ỷng,
t giỏc trong mứi quan h hp tỏc nhỡm phỏt
huy ht th mọnh v bỹ ớp cỏc họn ch. ồy l
iu kin cổn cho s LK. Bờn cọnh s t nguyn
thỡ s t chu trỏch nhim cng l mỷt trong cỏc
vỗn mang tớnh nguyờn tớc.
Th ba, gúp phổn lm tởng hiu quõ trong
sõn xuỗt nụng sõn: LK cho phộp tờp trung cỏc
nguữn lc, chia s quyn li v rỵi ro, t ũ phỏt
huy c ht khõ nởng cỵa cỏc bờn tham gia,
kim soỏt c chỗt lng sõn phốm, tởng khõ
nởng cọnh tranh.

Th t, gũp phổn nõng cao vai trũ quõn lý
nh nc v kinh t: Quõn l nh nc vi cỏc
mứi quan h trong KDNN thụng qua phỏp luờt
v cỏc chớnh sỏch, k hoọch tọo mửi trng
phỏp lý thuờn li cho cỏc hoọt ỷng cỵa cỏc bờn
liờn quan.
3.1.3. Phõn loi, c ch, nguyờn tc, ni
dung liờn kt gia h nụng dõn v doanh
nghip trong kinh doanh nụng nghip
(1) Phõn loọi
Phõn theo sứ lng ứi tỏc: Tỹy iu kin,
cụng vic, sõn phốm, th trng... m gia HND
v DN s cú cỏc quan h hp tỏc 1 HND -1 DN;
1 HND - nhiu DN; nhiu HND - 1 DN; nhiu
HND - nhiu DN
Phồn theo hng LK: HND v DN cú th LK
ngang, dừc, hỳn hp hoc chuỳi. LK ngang l s


m Quang Thng, Phm Th M Dung

hp tỏc thc hin cựng mỷt hoc mỷt sứ vic
theo li th mỳi bờn. LK dừc l s hp tỏc
thc hin cỏc khõu hoc giai oọn k tip nhau
theo dũng vờt chỗt cỵa sõn phốm. LK hỳn hp
khi HND va LK ngang v dừc vi cỏc DN. LK
chuỳi l khi HND hp tỏc vi cỏc DN trong cõ
quỏ trỡnh kinh doanh mỷt loọi hoc mỷt nhúm
sõn phốm nụng nghip.
Phõn theo quan h trc tip hoc giỏn tip:

LK trc tip khi HND v DN t thúa thuờn vi
nhau. Tựy tng cụng vic m mỷt bờn s l chỵ
trỡ nờu cỏc yờu cổu thõo luờn. LK giỏn tip phõi
thúa thuờn qua trung gian. Trung gian s thc
hin theo chớnh sỏch cỵa bờn thuờ (Charles &
Anddrew, 2001) v hng phớ hoc hoa hững.
Phõn theo th ch thúa thuờn: LK c thit
lờp theo thúa thuờn chớnh thc v khụng chớnh
thc (Thomas & cs., 2002). Thúa thuờn khụng
chớnh thc l loọi khụng th hin bỡng vởn bõn
m bỡng lũng tin, tớn nhim.Thúa thuờn chớnh
thc cao nhỗt l hp ững kinh t (Eaton &
Shepherd, 2001) hoc hp ững dõn s..
Phõn theo mc ỷ LK: LK tng phổn chợ
trong tng khõu nờn cú th LK ngang, dừc hoc
hỳn hp. LK theo chuỳi chợ cú vi LK dừc v gớn
vi tng sõn phốm c th. LK chuỳi l iu kin
truy xuỗt nguữn gức sõn phốm v phõn tớch
c chuỳi giỏ tr.
Phõn theo tớnh chỗt t nguyn: V bõn chỗt
thỡ LK l s hp tỏc, phứi hp t nguyn nờn
bn vng cũn LK bớt buỷc theo yờu cổu cỵa Nh
nc hoc c quan quõn lý s khụng bn vng.
(2) C ch
T khỏi nim c ch (Cambridge
Dictionary, 2019) v c ch LK (FAO, 2019; Bert
Markgraf, 2019) tỏc giõ cho rỡng C ch LK
gia HND v DN trong KDNN l cỏch thc tự
chc v quõn lý s hp tỏc phứi hp thụng qua 4
thnh phổn l: Tiờu chuốn húa; Nguyờn tớc;

Mc tiờu chung; Quy trỡnh LK. Tiờu chuốn húa
giỳp cho cỏc n v tham gia LK hoọt ỷng theo
cựng mỷt phng thc; Nguyờn tớc s quy nh
cỏch thc hnh ỷng m mỳi bờn u phõi tuõn
theo, nu vi phọm s b x lý; Mc tiờu chung
giỳp mừi n v cựng hng ti mc tiờu giứng
nhau, t iu chợnh lộn nhau tọo thuờn li

cho s tng tỏc gia cỏc nhúm; Cỏc quy trỡnh
LK nhỡm trỏnh s khỏc bit trong thit k tự
chc hoọt ỷng. Nh vờy c ch LK s giỳp cho
cỏc n v riờng r cú th lm vic vi nhau theo
nhiu mc ỷ.
(3) Nguyờn tớc
T nguyn: Khi hai bờn t nguyn thỡ mi
phỏt huy ht nởng lc nỷi tọi. Mừi LK hỡnh
thc, ỏp t s khụng th bn vng v hiu quõ.
Bỡnh ợng: Khi LK phõi cụng khai, minh
bọch v cú c ch iu phứi chung do hai bờn
ngay t ổu.
t mc tiờu chung lờn hng ổu: Chia s
ứi tỏc hiu v tọo thuờn li cho nhau. Mc
tiờu quan trừng nhỗt trong liờn kt gia HND
vi DN l kinh t nờn phõi phõn chia kinh t
hi hủa liờn kt bn vng.
Gi ch tớn: Thc hin ýng cam kt, chia
s rỵi ro. ồy l yu tứ c bõn quan h hp
tỏc kinh doanh c din ra tứt p v lõu di.
Thng xuyờn chia s thụng tin: Khi cú khú
khởn xõy ra thỡ hai bờn cổn kp thi trao ựi

x lý nhỡm giõm tứi a cỏc vi phọm.
Hng n th ch chớnh thc: Trong LK s
tữn tọi cõ th ch chớnh thc v khụng chớnh
thc nhng cũ th ch chớnh thc s giỳp LK
bn cht hn. Cao nhỗt cỵa th ch chớnh thc
l hp ững kinh t hoc dõn s. Phỏp lý hoỏ
LK va nõng cao v th HND v DN va l c s
giõi quyt tranh chỗp.
(4) Nỷi dung
khõu chuốn b ổu vo, HND thng LK
vi DN trong Cung ng vờt t; Thuờ, mua mỏy
múc trang thit b; Cung ng dch v ti chớnh
bõo him, mụi gii, t vỗn; Cung ng lao ỷng
k thuờt... Trong LK HND l khỏch hng, DN l
bờn cung.
khõu sõn xuỗt, LK thng hng vo Hỳ
tr k thuờt mi; ng dng cụng ngh cao; Lm
ỗt; Cụng ngh sau thu hoọch; Quõn lý chỗt
lng, thng hiu, nhón hiu; X lý mụi
trng, ph ph phốm. Trong LK, HND cng
thng l khỏch hng.
Trong tiờu th sõn phốm LK phự bin nhỗt
l mua bỏn v ch bin sõn phốm; y thỏc, mụi

427


Liờn kt gia h nụng dõn vi doanh nghip trong kinh doanh nụng nghip: Mt s lý lun v thc tin

gii; Cung cỗp thụng tin; y quyn x lý cỏc

phỏt sinh vi bờn ngoi. Quan trừng nhỗt l
mua bỏn v ch bin sõn phốm nờn vai trũ
chớnh thng l DN.
Trong cõ chuỳi cung ng, LK bao gữm cỏc
hoọt ỷng trong ton bỷ quỏ trỡnh kinh doanh
mỷt loọi sõn phốm do hỷ sõn xuỗt ra. V nguyờn
tớc, thỡ DN thng chỵ trỡ quõn lý chuỳi nhng
theo tỏc giõ, trong mỷt sứ trng hp HND ỵ
khõ nởng thỡ vộn cú th chỵ trỡ quõn lý chuỳi.
(5) Yu tứ õnh hng
Nhúm yu tứ thuỷc v HND: quy mụ hỷ v
quy mụ kinh doanh, tự chc KDNN (Nguyn
Anh Tr, 2019), hng KDNN chỵ yu, cỏc loọi
vứn sinh k k cõ nởng lc quõn lý.
Nhúm yu tứ thuỷc v DN: quy mụ, tự chc
kinh doanh, khõ nởng ti chớnh, lùnh vc v
phọm vi kinh doanh...
Nhúm yu tứ chớnh sỏch: H thứng chớnh
sỏch, cỏch thc trin khai, tự chc LK, chng
trỡnh hỳ tr, quy hoọch vựng nụng nghip hng
húa, tuyờn truyn vờn ỷng.
Nhúm yu tứ th trng: Nhu cổu ổu vo
nụng nghip, nhu cổu nụng sõn, hỷi nhờp v m
ca th trng nụng sõn, ổu t cỵa DN vo
nụng nghip, yờu cổu tuõn thỵ cỏc th ch th
trng, ựn nh th trng v giỏ
3.2. C s thc tin v liờn kt gia h nụng
dõn vi doanh nghip trong kinh doanh
nụng nghip
3.2.1. Kinh nghim ca mt s nc

(1) Kinh nghim cỵa M
LK gia HND vi DN ó phỏt trin khỏ
mọnh t nhng nởm 1960 trong sõn xuỗt lỳa
m v ngụ, sau ũ l lùnh vc chởn nuửi v gổn
ồy l sõn suỗt kinh doanh trỏi cõy, khoai
tõy, c chua, tỏo. Vựng nguyờn liu cú õnh
hng ln n LK nờn trc khi ký hp ững,
DN thng khõo sỏt rỗt k (V c Họnh,
2015). Tuy chớnh phỵ khụng cú chớnh sỏch hỳ
tr LK nhng do c ch th trng v s phỏt
trin giao thụng, h thứng bỏn l, trang trọi v
nh mỏy ch bin nờn LK phỏt trin, c bit l
LK theo hp ững (Bõo Trung, 2009).

428

(2) Kinh nghim cỵa Thỏi Lan
Phự bin l LK theo mụ hỡnh trang trọi họt
nhõn, in hỡnh nh LK cỵa HND vi DN sõn
xuỗt giứng lỳa v ngụ (V c Họnh, 2015).
Trogn sõn xuỗt kinh doanh mớa ng, chỵ yu
l LK gia nh mỏy ng v HND. giõi
quyt bỗt ững v giỏ mớa thỡ cõ nh mỏy v
nửng dồn u thnh lờp cỏc hip hỷi cỵa mỡnh
tởng sc mọnh m phỏn (Bõo Trung, 2009).
(3) Kinh nghim cỵa Trung Quức
LK theo hp ững bao tiờu sõn phốm tởng
nhanh nhng do thiu c ch phỏp lý trong thc
thi hp ững nờn khú giõi quyt tranh chỗp (Hữ
Qu Hờu, 2013). Hỡnh thc LK chỵ yu l trc

tip v trung gian. thỳc ốy LK theo hp
ững, chớnh phỵ ó chợ nh cỏc DN ổu rững
v hỳ tr HND v tớn dng, thu (Chen &
cs., 2013).
(4) Kinh nghim cỵa Malaysia
Trong mử hỡnh cỏnh ững ln, HND thuờ
dch v cỵa cỏc DN t nhồn trờn a bn. Cỏc
DN ny thng cung cỗp dch v khộp kớn nờn
s LK c tự chc cht ch, minh bọch v ững
bỷ t ổu vo cho n khõu bỏn ra sõn phốm
cuứi cựng (Trổn Hong Hiu, 2016).
3.2.2. Kinh nghim ca mt s a phng
Vit Nam
(1) Kinh nghim cỵa Sũc Trởng
Cụng ty Beloved Farm LK vi HND sõn
xuỗt rau theo tiờu chuốn VietGAP cung cỗp
cho thnh phứ. Vứn xõy dng nh li v h
thứng ti cỵa HND c DN hỳ tr 40%, Nh
nc hỳ tr 30%. Cụng ty cung cỗp giứng, k
thuờt, kim tra chỗt lng v bao tiờu SP vi
giỏ cao t 1 n 1,5 lổn so vi giỏ th trng (Lờ
V, 2019). Cụng ty Gentraco LK vi cỏc HND
thụng qua liờn minh sõn xuỗt gọo chỗt lng
cao (Nguyn Tuỗn Sn, 2012).
(2) Kinh nghim cỵa An Giang
Trong sõn xuỗt cõy trững, cỏc DN ng
giứng, vờt t cho HND, hng dộn k thuờt v
mua ton bỷ SP vi giỏ cao hn th trng
(Nguyn Tuỗn Sn, 2012). Vi cỏ tra, cỏc DN
ổu t thc ởn theo h sứ FCR v mua cỏ theo

giỏ nh trc hoc theo giỏ th trng (Sn
Trang, 2017).


Đàm Quang Thắng, Phạm Thị Mỹ Dung

(3) Kinh nghiệm cþa Trà Vinh
Trên 3 cánh đ÷ng méu theo tiêu chn
VietGAP các HND đã LK vĉi mût sø DN theo
tĂng lïnh vĆc. Cơng ty Bâo vệ thĆc vêt An
Giang ăng thùc và giøng lúa, HND sẽ thanh
tốn vào cùi vĀ, Cơng ty Phån bòn Bình Điền
cung ăng tồn bû phân bón, Cơng ty Lāćng thĆc
Trà Vinh ký hČp đ÷ng tiêu thĀ sân phèm tĂ đỉu
vĀ đâm bâo HND có lãi tĂ 30% trĊ lên (Nguyễn
Tn Sćn, 2012).
(4) Kinh nghiệm cþa Tây Ninh
HND LK vĉi Cơng ty Lavifood sân xt dăa
và chanh phĀc vĀ cho nhà máy chế biến, trong đò
DN chðu trách nhiệm về giøng, quy trình tr÷ng,
chëm sóc, thu hộch (Quang Q, 2017). LK giąa
HND vĉi DN trên cánh đ÷ng lĉn giúp nơng dân
bó têp qn canh tác cÿ để áp dĀng các kĐ tht
mĉi (Trỉn Hồng Hiểu, 2016).
(5) Kinh nghiệm cþa Hà Nûi
LK giąa HND vĉi DN khá đa däng nhāng
thāĈng hāĉng vào täo lêp các chi sân xt tiêu thĀ qua siêu thð, cĄa hàng và chČ nhā:
Cưng ty 3F đã LK bìng hình thăc ăng tiền mua
sân phèm vĉi các trang träi chën ni; Cơng ty
Tiên Viên LK vĉi HND bao tiêu tồn bû sân

phèm qua thāćng thâo “thn mua vĂa bán”;
Cơng ty DaBaCo LK theo hình thăc gia cơng;
Cưng ty Minh Dāćng và Cơng ty Sąa qùc tế
IDP läi LK qua têp hn, giám sát, hú trČ tài
chính và bao tiêu sân phèm (Hûi lLm vāĈn Việt
Nam, 2016). Hà Nûi khuyến khích LK qua
trung gian là HTX nhāng ít thành cưng.
(6) Kinh nghiệm cþa Thái Bình
Tỵnh têp trung cơng tác quy hộch vùng sân
xt, d÷n điền đùi thĄa, chỵnh trang đ÷ng rủng.
Tỵnh còn täo điều kiện để DN và HND đāČc
hāĊng chính sách āu đãi, vên đûng DN ăng trāĉc
vêt tā cho HND mà khơng tính lãi nên nơng dân
n tâm thĆc hiện LK (Trỉn Hồng Hiểu, 2016).
(7) Kinh nghiệm cþa Sćn La
Cơng ty mía đāĈng đã đỉu tā giøng, vêt tā,
lao đûng, hú trČ kinh phí tu sĄa, nâng cçp đāĈng
giao thơng và ký hČp đ÷ng bao tiêu hỉu hết mía
cþa nơng dân trong vùng tr÷ng ngun liệu;
Tùng cơng ty Rau q Việt Nam ký hČp đ÷ng vĉi
3 nhòm nưng dån để sân xt 150 ha hät giøng

rau su hào, bíp câi và thu mua đät không 80%
so hČp đ÷ng; Mût sø doanh nghiệp tā nhån khu
vĆc Mûc Châu ký hČp đ÷ng tiêu thĀ rau cao cçp,
rau säch cþa nơng dân để cung cçp cho các tỵnh
miền xi; Cơng ty Cù phỉn Giøng bò sąa Mûc
Châu đã LK vĉi các hû ni bò, DN hāĉng dén
kĐ tht, cơng tác thú y, cung cçp giøng, có, vêt
tā theo däng cho vay vøn, bao tiêu tồn bû sąa,

bê giøng và bâo hiểm vêt ni, đâm bâo giá sąa
(Nguyễn Tn Sćn, 2012)„
(8) Kinh nghiệm cþa Nam Đðnh
Tỵnh thýc đèy LK trong sân xt rau xt
khèu bìng cách hú trČ HND tr÷ng vĀ đưng cho
xt khèu, tù chăc cho các DN gặp gċ, thóa
thn và ký hČp đ÷ng vĉi HND. Tỵnh cÿng vên
đûng các ngån hàng thāćng mäi täo điều kiện
thn lČi cho HND và DN đāČc vay vøn đỉu tā
sân xt và chế biến rau xt khèu. Đã có 10
DN thāĈng xun ký hČp đ÷ng cung cçp giøng
cây tr÷ng có chçt lāČng cao và giøng cây mĉi cho
HND (Nguyễn Tn Sćn, 2012).
3.2.3. Bài học từ kinh nghiệm trong và
ngồi nước
Cć chế LK có thể là chính thăc hoặc khơng
nhāng kinh doanh càng phát triển thì thể chế
chính thăc càng đāČc quan tâm. Măc cao nhçt
cþa thể chế chính thăc là hČp đ÷ng kinh tế hoặc
dân sĆ.
Hình thăc LK thành cơng chþ yếu là trĆc
tiếp. LK tĆ nguyện sẽ bền vąng và thêt sĆ hiệu
q. LK bít bủc thāĈng phâi qua trung gian
nên khơng täo đûng lĆc cho câ hai bên.
LK giąa HND vĉi DN phù biến nhçt là trong
chế biến và tiêu thĀ sân phèm cho HND. LK tồn
diện thành chi phù biến Ċ các nāĉc phát triển,
Ċ Việt Nam lïnh vĆc này còn rçt hän chế.
Vĉi DN thì täo vùng ngun liệu là quan
trõng nhçt nên việc khâo sát đāČc coi trõng. Khi

đã quyết đðnh LK thì DN thāĈng trĆc tiếp hāĉng
dén và kiểm sốt nhąng khâu gín vĉi quy trình
sân xt và u cỉu sân phèm cþa mình.
Vĉi HND thì quan trõng nhçt trong LK là
cò đâm bâo về vêt chçt nên khi tď lệ ăng trāĉc
cþa DN càng cao thì hČp đ÷ng sẽ đāČc thĆc
hiện tøt hćn.

429


Liờn kt gia h nụng dõn vi doanh nghip trong kinh doanh nụng nghip: Mt s lý lun v thc tin

Nh nc cú vai trũ rỗt quan trừng trong
thýc ốy LK bỡng cỏc chớnh sỏch hỳ tr HND v
DN, bỡng tọo lờp khung phỏp lý, bỡng ổu t c
s họ tổng cho vựng sõn xuỗt.
3.3. Mt s gi ý v hng nghiờn cu liờn
kt gia h nụng dõn vi doanh nghip
Vit Nam
Bự sung, hon thin v thứng nhỗt cỏc lý
luờn nh khỏi nim, bõn chỗt, phõn loọi, yu tứ
õnh hng, nguyờn tớc trong LK gia hai tỏc
nhõn chớnh trong KDNN l HND v DN;
Tựng kt v hon thin cỏc bi hừc thc tin
cỵa Vit Nam v cỏc nc, c bit l cỏc nc
khu vc ửng Nam cũ nhiu HND v DN nhú;
ỏnh giỏ vai trủ v phng thc quõn lý cỵa
Nh nc nhỡm giỳp LK gia HND vi DN
bn vng;

Nghiờn cu nguyờn nhõn dộn n chớnh
sỏch LK trong KDNN cỵa Vit Nam cha thnh
cụng hoc thỗt bọi k cõ trong ban hnh, trin
khai, kim tra, giỏm sỏt;
Nghiờn cu chớnh sỏch v giõi phỏp nõng
cao nởng lc cho HND v DN LK t nguyn
trong KDNN theo hai hng tiờu dựng trong
nc v xuỗt khốu.

4. KT LUN
LK gia HND vi DN trong KDNN l s
hp tỏc t nguyn cựng thc hin mỷt, mỷt sứ
hoc ton bỷ cỏc cụng vic t chuốn b ổu vo,
sõn xuỗt v tiờu th sõn phốm nụng nghip cỵa
HND nhỡm a lọi li ớch cho cõ hai bờn; Phõn
loọi LK theo 6 tiờu chớ l sứ lng ứi tỏc, hng
LK, quan h trc tip, th ch, mc ỷ v tớnh
t nguyn; C ch LK bao gữm tiờu chuốn húa,
nguyờn tớc, mc tiờu chung, quy trỡnh; LK da
trờn 6 nguyờn tớc l t nguyn, bỡnh ợng, u
tiờn mc tiờu chung, gi ch tớn, chia s thụng
tin, hng n th ch chớnh thc; nỷi dung LK
phõi c th cho cỏc khõu t chuốn b ổu vo,
sõn xuỗt, tiờu th v cõ chuỳi; Bứn nhúm yu tứ
õnh hng n LK gớn vi HND, DN, chớnh
sỏch v th trng.

430

Cỏc bi hừc rỳt ra t kinh nghim trong v

ngoi nc: C ch chớnh thc, hỡnh thc trc
tip v t nguyn giỳp LK thnh cụng, bn vng
hn; LK gia HND vi DN luụn a dọng nờn
phõi linh hoọt v c th; DN thng khõo sỏt
k vựng nguyờn liu, hỳ tr k thuờt v ng
trc vờt chỗt; HND c õm bõo vờt chỗt t
DN l iu kin cổn khi LK; Nh nc cú vai
trũ quan trừng thýc ốy LK qua chớnh sỏch hỳ
tr, khuụn khự phỏp l, ổu t c s họ tổng.
Cỏc hng nghiờn cu LK gia HND vi
DN trong KDNN cú th l: Nghiờn cu, bự sung
v tranh luờn tip v mỷt sứ lý luờn nh khỏi
nim, bõn chỗt, phõn loọi, yu tứ õnh hng,
nguyờn tớc trong LK; Tựng kt ổy ỵ hn
kinh nghim v bi hừc thc tin cỵa cỏc nc,
c bit l cỏc nc ửng Nam ; Nghiờn cu
vai trũ v cỏch thc quõn l vù mử v LK;
Nghiờn cu lý do ớt thnh cụng cỵa cỏc chớnh
sỏch v chng trỡnh LK; Nghiờn cu chớnh
sỏch v giõi phỏp nồng cao nởng lc cho HND
v DN trong LK t nguyn.

TI LIU THAM KHO
Ban ch o tng iu tra nụng thụn, nụng nghip v
thy sn trung ng (2016). Bỏo cỏo s b kt qu
tng iu tra nụng thụn, nụng nghip v thy sn.
Nh xut bn thng kờ.
Bo Trung (2009). Phỏt trin th ch giao dch nụng
sn Vit Nam, Lun ỏn Tin s, i hc Kinh t
TP. H Chớ Minh.

Bert Markgraf (2019). Integration Mechanism in a Matrix
Organizational Design. Retrieved from https://
smallbusiness.chron.com/integration-mechanismmatrix-organizational-design-25136.html, on April
24, 2019.
Cambridge Dictionary (2019). Agribusiness. Retrieved
from /dictionary/
english/agribusiness, on May 31, 2019.
Charles E. & Anddrew W. (2001). Contract farmingPartnership, for growth, FAO agricultural service
bulletin 145.
Chen K., T. Reardon & D. Hu, 2013. Linking
Smallholders with Rapidly Transforming Markets:
Modernizing Smallholder Agriculture through Value
Chain Development in China. International Center
for agricultural and Rural Development, China.
Chớnh ph (2018). Ngh nh 98/2018/N-CP. Ngh
nh v Chớnh sỏch khuyn khớch phỏt trin hp


Đàm Quang Thắng, Phạm Thị Mỹ Dung

tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp.
Đại học nông lâm thành phố Hồ Chí Minh (2015).
Ngành kinh doanh nông nghiệp. Truy cập từ
http://ts. hcmuaf.edu.vn/ts-5383-1/vn/nganh-kinhdoanh-nong-nghiep.html, ngày 26/6/2019.
Eaton C. & Shepherd A.W. (2001). Contract Farming:
Partnerships for growth. FAO Agricultural Services
Bulletin No. 145, Rome. ISBN 92-5-104593-3.
FAO (2019). Linkage mechanisms-FAO. Truy cập từ
ngày

23/6/2019.
Frank Ellis (1993). Peasant Economics: Farm
Households
and
Agrarian
Development.
Cambridge University Press, 2nd edn. Vũ Trọng
Khải dịch (2006). Kinh tế hộ nông dân. Nhà xuất
bản nông nghiệp.
Hồ Quế Hậu (2013). Liên kết kinh tế giữa doanh
nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở Việt
Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế
Quốc dân.
Hội làm vườn Việt Nam (2016). Liên kết từ sản xuất
đến tiêu thụ sản phẩm trong nông nghiệp Hà Nội:
thực tại và những vấn đề cần giải quyết.
Lê Vũ (2019). Mô hình liên kết giữa doanh nghiệp và
nông dân. Truy cập từ uphapsoc
trang.gov.vn/tpsoctrang/1279/30419/53504/284927
/Thong-tin-thoi-su/Mo-hinh-lien-ket-giua-doanhnghiep-va-nong-dan. aspx, ngày 22/01/2019.
Nguyễn Anh Trụ (2019). Quản trị kinh doanh nông
nghiệp. Truy cập từ />doc/bai-giang-quan-tri-kinh-doanh-nong-nghiepnguyen-anh-tru-g038tq.html, ngày 3/6/2019.
Nguyễn Văn Chí (2016). Liên kết từ sản xuất đến tiêu
thụ sản phẩm trong nông nghiệp Hà Nội: thực tại
và những vấn đề cần giải quyết. Truy cập từ
ngày 8/8/2016.

Quang Quý (2017). Doanh nghiệp ký kết sản xuất, tiêu
thụ nông sản cho nông dân. Truy cập từ
/>16302-doanh-nghiep-ky-ket-san-xuat-tieu-thunong-san-cho-nong-dan.html, ngày 29/06/2017

Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg (2002). Quyết định về
chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng
hóa thông qua hợp đồng, ngày 24/6/2002.
Quyết định 62/2013/QĐ-TTg (2013). Quyết định về
chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cnahs
đồng lớn, ngày 25/10/2013
Quốc hội (2014). Luật doanh nghiệp, 2014. Luật số
68/2014/QH 13
Sơn Trang (2017). Liên kết sản xuất cá tra bền vững.
Truy cập từ ngày 1/07/2017.
Thomas B. Dufhues, Pham Thi My Dung, Ha thi Hanh
& Gertrud Buchenrieder (2002). Information and
targeting policies and their principal-agent
relationships. Quartly Journal of International
Agriculture. 41(4).
Trần Hữu Cường (2012). Từ Marketing đến chuỗi giá
trị nông sản và thực phẩm. Nhà xuất bản chính trị
quốc gia.
Trần Hoàng Hiểu (2016). Mô hình “Cánh đồng lớn” ở
một số nước và kinh nghiệm đối với Đồng bằng
Sông Cửu Long. Truy cập từ http://lyluanchinhtri.
vn/home/index.php/quoc-te/item/1504-mo-hinh%E2%80%9Ccanh-dong-lon%E2%80%9D-o-motso-nuoc-va-kinh-nghiem-doi-voi-dong-bang-songcuu-long.html, ngày 6/6 2016.
Viện Nghiên cứu và Phổ biến Tri thức Bách khoa
(2001). Từ điển thuật ngữ kinh tế học. Nhà xuất
bản từ điển bách khoa.
Vũ Đức Hạnh (2015). Nghiên cứu các hình thức liên
kết trong tiêu thụ nông sản của hộ nông dân tỉnh
Ninh Bình. Luận án tiến sỹ kinh tế, học viện nông
nghiệp Việt Nam.


431



×