KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
MƯÅ
T SƯË ËU TƯË ẪNH HÛÚÃNG TÚÁI NHU C
TẨI CẤC CÚ
ẨO
SÚÃ
ÚÃ
ÀÂO
HÂ T
NƯÅI
NGUỴN THÕ THÛ*
Ngây nhêån:22/10/2018
Ngây phẫn biïån:
22/11/2018
Ngây duåt àùng:
24/12/2018
Tốm tùỉt:
Bâi viïët
àïì cêåp mưåt sưë ëu tưë ẫnh hûúãng túái nhu cêìu hổc tiïëng Anh chun ngânh kinh
úã Hâ Nưåi. Bïn cẩnh àôi hỗi chêët lûúång nhên lûåc ngây câng cao ca xậ hưåi thưng qua nùng lû
giấo viïn, chûúng trònh àâo tẩo, cú súã vêåt chêët vâ hổc phđ cng lâ nhûäng ëu tưë tấc àưång tr
Tûâ khốa:
ëu tưë, tiïëng Anh chun ngânh, cú súã àâo tẩo, chûúng trònh àâo tẩo
SOME FACTORS AFFECT THE NEEDS OF ENGLISH FOR SPECIFIC PURPOSES (E
IN TRAINING INSTITUTIONS IN HANOI
Abstract:
This article referred to some factors affecting the needs of English for Specific Purposes (ESP) l
institutions in Ha Noi. Besides high demand of society on quality of human resources through the ability of
quality of Teaching Staff, ESP Curriculum, Facilities and Tuition Fees are also directedly affected Learn
Keywords:
Factors, English for Specific Purposes, Training Institutions, Curriculum.
1. Àùåt vêën àïì
hổc têåp khấc nhau (Bracaj, 2014, p.40), nêng cao
Bâi viïët dûåa trïn kïët quẫ nghiïn cûáu “Nhûäng ëu trònh àưå tiïëng Anh vâ nùng lûåc ca nhên viïn thåc
tưë tấc àưång túái nhu cêìu hổc tiïëng Anh chun ngânh cấc têåp àoân qëc tïë trong cấc lơnh vûåc chun mưn
tẩi cấc cú súã àâo tẩo úã Hâ Nưåi” ca tấc giẫ. Nghiïn
khấc nhau. Vò vêåy, ngûúâi hổc ESP thûúâng lâ nhûäng
cûáu sûã dng thang ào Likert vâ phûúng phấp mư tẫ, hổc viïn àậ hổc tiïëng Anh cú bẫn vâ mong mën
hổc viïn àûúåc lûåa chổn ngêỵu nhiïn, dûä liïåu thu thêåp àấp ûáng àôi hỗi ca nghïì nghiïåp tûúng lai hóåc tòm
àûúåc phên tđch thưng qua têìn sët vâ t lïå phêìn kiïëm cú hưåi viïåc lâm tưët hún. ÚÃ Viïåt Nam, do sûå hưåi
trùm, weighted mean nhû cưng c thưëng kï. Àïí phc
nhêåp kinh tïë toân cêìu vâ khẫ nùng cẩnh tranh mẩnh
v cho àïì tâi, tấc giẫ àậ phất phiïëu hỗi cho 394 hổcmệ ca ngìn nhên lûåc thưng qua nùng lûåc sûã dng
viïn trong àố 252 hổc viïn àang theo hổc tẩi cấc
tiïëng Anh, viïåc hổc tiïëng Anh chun ngânh kinh tïë
trûúâng Àẩi hổc Cưng àoân, Hổc viïån Ngên hâng, lâ mưåt xu hûúáng rêët phưí biïën hiïån nay vâ nhêån àûúåc
Àẩi hổc Kinh doanh vâ Cưng nghïå vâ Àẩi hổc Kinh rêët nhiïìu sûå quan têm vâ tham gia ca hổc viïn.
tïë Qëc dên vâ 142 hổc viïn àang theo hổc tẩi trung
2. Nhu cêìu hổc tiïëng Anh chun ngânh kinh
têm tiïëng Anh ACET vâ Apollo English. Thưng qua
tïë tẩi cấc cú súã àâo tẩo úã Hâ Nưåi
àïì tâi nghiïn cûáu, tấc giẫ mong mën nhên rưång
Hâ Nưåi àûúåc biïët àïën vúái nhiïìu cưng ty nûúác ngoâi
cấc khốa hổc cố chêët lûúång cao hún gip ngûúâi hổcvâ cấc têåp àoân kinh tïë cố nhu cêìu lúán àưåi ng nhên
àẩt àûúåc mc tiïu hổc têåp, cưng viïåc vâ nhu cêìu ca viïn giỗi tiïëng Anh àïí cố thïí giẫi quët cấc tònh
nhâ tuín dng.
hëng kinh doanh trong cưng viïåc hâng ngây bùçng
Tiïëng Anh chun ngânh (ESP) àậ àûúåc biïët
tiïëng Anh. Do àố, nhu cêìu hổc ESP úã Hâ Nưåi rêët
àïën tûâ nhûäng nùm 1960 trïn thïë giúái nhû mưåt khốa cao, vúái 57 trûúâng àẩi hổc, 31 trûúâng cao àùèng, 29
hổc àûúåc thiïët kïë àïí àấp ûáng mc àđch c thïí ca hổc viïån (Bưå Giấo dc vâ Àâo tẩo, 2017) vâ nhiïìu
ngûúâi hổc trong viïåc thûåc hiïån cấc hoẩt àưång liïn trung têm tiïëng Anh. Tuy nhiïn, viïåc dẩy vâ hổc tiïëng
quan àïën chun mưn c thïí (Momtazur, 2015). ESP
Anh chun ngânh kinh tïë chûa àẩt hiïåu quẫ cao.
hiïån àang àûúåc dẩy tẩi nhiïìu trûúâng Àẩi hổc nhû Mùåc d sinh viïn àûúåc hổc ESP tẩi cấc trûúâng àẩi
mưåt mưn hổc bùỉt båc vúái mc àđch àấp ûáng nhu
cêìu ngây câng cao ca hổc viïn trong cấc lơnh vûåc * Trûúâng Àẩi hổc Cưng àoân
67 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 14 thấng 12/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
Bẫng 1. Àấnh giấ ca hổc viïn vïì àưåi ng
hổc nhûng sau khi tưët nghiïåp, rêët đt em cố thïí sûã
giẫng viïn
dng kiïën thûác ESP trong cưng viïåc nhû àổc tâi liïåu,
Weighted
viïët bấo cấo, khiïëu nẩi, giao tiïëp hóåc tham dûå cấc
Cưng lêåp
Dên lêåp
mean
hưåi thẫo qëc tïë. Àùåc biïåt lâ nhiïìu sinh viïn khưng A. Àưåi ng giẫng viïn
Mean ID Mean ID Mean
ID
àấp ûáng u cêìu ca nhâ tuín dng vâ ẫnh hûúãng A1. Cố bùçng cûã nhên
2.57 Good 3.14 Good 2.86 Good
lúán àïën chêët lûúång ca lûåc lûúång lao àưång. Theo tiïëng Anh trúã lïn
thưëng kï hiïån nay, sưë lûúång cú súã dẩy ngoẩi ngûä A2.Àậ àûúåc àâo tẩo kiïën Very
very
very
3.62
3.84
3.73
thûác
ESP
good
good
good
tùng theo tûâng nùm vâ chiïëm hún 40% tưíng sưë cấc
cú súã dẩy vùn hốa ngoâi giúâ ca cẫ nûúác, cấc trung A3. Cố kinh nghiïåm trong
3.34 Good 3.42 Good 3.38 Good
giẫng dẩy
ESP
têm, loẩi hònh giẫng dẩy ngoẩi ngûä cng tùng àấng
very
very
3.16 Good 3.38
3.27
kïí, tưíng sưë hổc viïn hổc ngoẩi ngûä chiïëm gêìn 70% A4. Cố k nùng sû phẩm
good
good
very
lûúåt ngûúâi tham gia hổc cấc loẩi hònh vùn hốa ngoâi A5. Cố trấch nhiïåm vúái
2.54 Good 3.68
3.11 Good
good
giúâ. Àiïìu nây cho thêëy nhu cêìu hổc vâ dẩy ngoẩi cưng viïåc giẫng dẩy
A6. Cố k nùng giao tiïëp
very
2.48 Good 3.54
3.01 Good
ngûä ngây mưåt tùng nhanh.
vúái hổc viïn
good
Thấch thûác lúán nhêët ca àêët nûúác ta hiïån nay lâ A7. Têån têm nhiïåt huët
very
vêën àïì sûã dng tiïëng Anh. Lao àưång Viïåt Nam hêìu trong giẫng dẩy, ln vò 2.45 Poor 3.76 good 3.11 Good
sûå tiïën bưå ca hổc viïn
hïët ëu vïì k nùng mïìm vâ k nùng ngoẩi ngûä, trong
very
khi àêy lâ nhûäng u cêìu quan trổng khi Viïåt Nam
Average
2.88 Good 3.54
3.21 Good
good
gia nhêåp Cưång àưìng kinh tïë ASEAN do tiïëng Anh
(Ngìn: Xûã l sưë liïåu khẫo sất ca nghiïn cûáu)
àûúåc chổn lâ ngưn ngûä chđnh. Àïí àấp ûáng àûúåc àôi
hỗi ngây câng cao vïì nùng lûåc sûã dng tiïëng Anh dẩy, vâ sûå tiïën bưå ca hổc sinh” ca cấc giấo viïn cú
trong cưng viïåc hiïån nay tẩi Viïåt Nam, tiïëng Anh súã cưng lêåp vúái mûác àiïím thêëp nhêët 2.45- “Poor”.
chun ngânh kinh tïë àậ àûúåc giẫng dẩy tûâ rêët súám Têët cẫ cấc ëu tưë nhû: kinh nghiïåm giẫng dẩy, trấch
cng nhû nhiïìu ngûúâi trễ àậ nhêån thûác àûúåc têìm nhiïåm vâ cố k nùng giao tiïëp vúái hổc viïn àûúåc
quan trổng ca nố vò nhûäng l do nhû tòm àûúåc mưåt àấnh giấ lâ t
ưët. Trong khi àố ngûúâi hổc àấnh giấ àưåi
cưng viïåc chêët lûúång cao, giao tiïëp vúái thïë giúái bïn ng giấo viïn ca cú súã ngoâi cưng lêåp vúái àiïím
ngoâi, tiïëp cêån nhûäng ngìn khoa hổc mâ mònh àang cao nhêët cho mc A2: “Àậ àûúåc àâo tẩo kiïën thûác
theo àíi. Àố cng lâ l do tẩi sao nhiïìu trûúâng àẩi ESP” vúái WM= 3.84 (very good), nhûng cho àiïím
hổc, cao àùèng hiïån nay tiïën hânh giẫng dẩy cấc thêëp nhêët mc A1: Cố bùçng cûã nhên tiïëng Anh trúã
chun ngânh bùçng tiïëng Anh cng nhû quy àõnh
lïn vúái WM= 3.14 (good). Têët cẫ ngûúâi hổc àïìu
chín àêìu ra ngoẩi ngûä (phưí biïën lâ tiïëng Anh)
Bẫng 2. Àấnh giấ ca hổc viïn vïì Chûúng trònh
cho sinh viïn tưët nghiïåp ra trûúâng, vúái mong mën
àâo tẩo (CTÀT)
gip cho hổc viïn cố nhiïìu cú hưåi lâm viïåc tẩi cấc
Cưng lêåp
Dên lêåp
Weighted mean
ESP
cưng ty nûúác ngoâi vúái mûác lûúng cao vâ cố thïí B. Chûúng trònh àâo tẩo
Mean
ID
Mean
ID
Mean
ID
thùng tiïën nhanh hún trong cưng viïåc, àấp ûáng B1. CTÀT ph húåp vúái mc tiïu
vâ u cêì
u ca khưëi ngânh kinh
2.46 Poor 3.37 very good 2.92
Good
nhu cêìu ca thõ trûúâng lao àưång hiïån nay.
tïë vâ Quẫn trõ kinh doanh
3. Mưåt sưë ëu tưë ẫnh hûúãng túái nhu cêìu hổc (QTKD)
B2. CTÀT xấc àõnh rộ kiïën
tiïëng Anh chun ngânh kinh tïë tẩi cấc cú súã
2.61 Good 3.38 very good 3.00
Good
thûác, k nùng, thấi àưå mâ ngûúâi
àâo tẩo úã Hâ Nưåi
hổc cêìn àẩt sau khốa hổc
B3. CTÀT àẫm bẫo sûå húåp l
3.1. Chêët lûúång ca àưåi ng giẫng viïn
giûäa
cấc k nùng nghe, nối, 2.31 Poor 3.66 very good 2.99
Good
Hổc viïn àïën tûâ cấc cú súã àâo tẩo cưng lêåpàổc, viïët
B4. Chûúng trònh tđch húåp cấc
(cấc trûúâng àẩi hổc) àấnh giấ àưåi ng giấo viïn vúái
ch àïì thûåc tiïỵn trong kinh 3.16 Good 3.75 very good 3.46 very good
àiïím cao nhêët lâ mc A2 vúái giấ trõ lâ 3.62 (very
doanh vâ thûúng mẩi
good) liïn quan àïën cấc giấo viïn tiïëng Anh chun
B5. Chûúng trònh cung cêëp cấc
3.23 Good 3.66 very good 3.45 very good
ngânh (TACN) ca cấc cú súã cưng lêåp àïìu àậ trẫicêëu trc, hiïån tûúång ngûä phấp
liïn quan àïën nưåi dung hổc têåp
qua cấc khốa àâo tẩo ESP. Àiïìu nây ph húåp vòB6. CTÀT tẩo ra cú hưåi hổc têåp
theo quy àõnh ca cấc cú súã àâo tẩo giấo viïn vâ giao lûu, gip ngûúâi hổc 1.68 Very 3.42 very good 2.55 Good
tham gia vâ phất huy tưëi àa kha
ã
Poor
giẫng dẩy chun ngânh nâo phẫi àûúåc àâo tẩo vïìnùng ca bẫn thên
Average
2.58 Good 3.54 very good 3.06
Good
chun ngânh àố. Tuy nhiïn, ngûúâi hổc lẩi àấnh
giấ mc A7 sûå “têån têm, nhiïåt huët trong giẫng (Ngìn: Xûã l sưë liïåu khẫo sất ca nghiïn cûáu)
68 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 14 thấng 12/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
àấnh giấ àưåi ng giấo viïn ca cấc cú súã ngoâi Bẫng 3. Àấnh giấ ca hổc viïn vïì trang thiïët bõ,
cú súã vêåt chêët phc v àâo tẩo tiïëng Anh
cưng lêåp àấp ûáng rêët tưët vïì kinh nghiïåm giẫng dẩy,
chun ngânh
k nùng giao tiïëp, trấch nhiïåm, phûúng phấp sû
Weighted
phẩm vâ sûå tên têåm, nhiïåt huët giẫng dẩy tiïëng
Cưng lêåp
Dên lêåp
C. Cú súã vêåt chêët
mean
Anh chun ngânh kinh tïë.
Mean ID Mean ID Mean ID
3.2. Chûúng trònh àâo tẩo
C1. Phông hổc cố chưỵ ngưìi
Very
very
very
Khi àấnh giấ vïì chûúng trònh àâo tẩo cấc hổc rưång rậi vâ àẫm
bẫo cấc tiïu 3.46
3.34
3.40
good
good
good
chín vïì ấnh sấng
viïn ca trûúâng cưng lêåp cho àiïím cao nhêët lâ
c cố quẩt vâ
very
3.23 vïì mc B5: “Chûúng trònh cung cêëp cấc cêëu C2.Phông hổ
2.35 Poor 3.66
3.01 Good
àiïìu hôa
good
trc, hiïån tûúång ngûä phấp liïn quan àïën nưåi dung C3. Phông hổc cố hïå thưëng
hổc têåp”, hổ àấnh giấ thêëp nhêët 1.68 (very poor) mấy tđnh, hẩ têìng cưng nghïå Very
very
1.73
3.82
2.78 Good
Poor
good
cho mc B6: “CTÀT tẩo ra cú hưåi hổc têåp vâ giao thưng tin àấp ûáng nhu cêìu
hổc têåp
vâ giẫng dẩy
lûu, gip ngûúâi hổc tham gia vâ phất huy tưëi àa
C4.Phông hổ
c cố àêìy à
khẫ nùng ca bẫn thên”. Hổc viïn ca cấc trûúâng trang thiïët bõ phc v cho
Very
very
1.67
3.62
2.65 Good
good
cưng lêåp àấnh giấ tưët mc B2: “CTÀT àậ xấc àõnhviïåc thûåc hânh cấc k nùng Poor
nghe, nối, àổc, viïët
rộ kiïën thûác, k nùng, thấi àưå mâ ngûúâi hổc cêìn
C5. Cố àêìy à sấch, giấo
very
àẩt sau khốa hổc” vâ mc B5: “Chûúng trònh cung trònh, tâi liïåu tham khẫo àấp
1.78 Poor 3.72
2.75 Good
good
cêëp cấc cêëu trc, hiïån tûúång ngûä phấp liïn quan ûáng nhu cêìu ca ngûúâi hổc
very
àïën nưåi dung hổc têåp”. Tuy nhiïn, hổ cho rùçng
Average
2.20 Poor 3.63
2.92 Good
good
mûác àưå “ph húåp vúái mc tiïu vâ u cêìu ca khưëi
ngânh kinh tïë vâ QTKD”: B1 vâ “sûå húåp l giûäa (Ngìn: Xûã l sưë liïåu khẫo sất ca nghiïn cûáu)
cấc k nùng nghe, nối, àổc, viït”: B3 chó àẩt mûác chûúng trònh àâo tẩo, àấp ûáng rêët tưët cấc nhu cêìu
ëu (nghơa lâ, CTÀT chûa àấp ûáng à u cêìu hổc têåp ca cấc àưëi tûúång.
ca ngûúâi hổc).
3.3. Cú súã vêåt chêët vâ trang thiïët bõ
Trong khi àố, àấnh giấ vïì chûúng trònh àâo tẩo
Hổc viïn ca cấc cú súã àâo tẩo cưng lêåp àấnh giấ
tẩi cấc cú súã ngoâi cưng lêåp, cấc hổc viïn àïìu cho cao nhêët WM= 3.46 (good) cho tiïu chđ C1: “Phông
rùçng chûúng trònh àâo tẩo ESP tẩi àêy àậ hoân hổc cố chưỵ ngưìi rưång rậi vâ àẫm bẫo cấc tiïu chín
toân àấp ûáng àûúåc nhu cêìu hổc TACN ca hổ. Nhòn vïì ấnh sấng”. Hổ àấnh giấ thêëp nhêët WM= 1.67 (very
chung, chûúng trònh àâo tẩo tiïëng Anh chun ngânh
poor) cho tiïu chđ C4 vïì trang thiïët bõ phc v cho
ca cấc trûúâng Cưng lêåp chûa àấp ûáng à nhu cêìu viïåc thûåc hânh cấc k nùng nghe, nối, àổc, viïët. Hổc
ca ngûúâi hổc, thúâi lûúång àâo tẩo tiïëng Anh tẩi cấc
viïn ca cấc cú súã ngoâi cưng lêåp (trung têm ngoẩi
trûúâng tn th àng quy àõnh ca Bưå Giấo dc vângûä) àấnh giấ cao nhêët WM= 3.82 (very good) cho
Ðâo tẩo, sơ sưë trung bònh trong mưåt lúáp lâ khoẫngtiïu chđ C3:liïn quan àïën hïå thưëng mấy tđnh, hẩ têìng
45 sinh viïn, khấ àưng so vúái u cêìu ca mưåt lúáp cưng nghïå thưng tin àấp ûáng nhu cêìu hổc têåp vâ
hổc ngoẩi ngûä, viïåc tưí chûác giẫng dẩy ngoẩi ngûägiẫng dẩy. Hổ àấnh giấ thêëp nhêët WM= 3.34 (very
tẩi cấc trûúâng àûúåc quẫn l khấ chùåt chệ nhûnggood) cho tiïu chđ C1 vïì chưỵ ngưìi vâ ấnh sấng ca
mang nùång tđnh hânh chđnh mâ khưng dûåa vâo nhu phông hổc. Trang thiïët bõ phc v cho viïåc thûåc hânh
cêìu thêåt ca sinh viïn (hổc àng theo thúâi lûúång cấc k nùng nghe, nối, àổc, viïët. Cấc tiïu chđ liïn
quy àõnh, dûå lúáp bùỉt båc, thi bùỉt båc, àa sưë khưngquan àïën sấch, giấo trònh, tâi liïåu tham khẫo àấp
tưí chûác xïëp lúáp theo trònh àưå tiïëng Anh mâ theo ûáng nhu cêìu ca ngûúâi hổc, cấc thiïët bõ lâm mất
lúáp hổc ca chun ngânh chđnh. Trong khi àố, sûå trong phông hổc vâ trang thiïët bõ phc v cho viïåc
chïnh lïåch rêët lúán vïì trònh àưå àêìu vâo ca sinh viïn thûåc hânh cấc k nùng nghe, nối, àổc, viïët àïìu àûúåc
àôi hỗi phẫi cố mưåt cấch tưí chûác giẫng dẩy linh
àấnh giấ rêët cao.
hoẩt vúái phûúng chêm lêëy ngûúâi hổc lâm trung têm.
Trong quấ trònh nghiïn cûáu tấc giẫ nhêån thêëy cấc
Cấch tưí chûác giẫng dẩy khưng ph húåp vúái ngûúâitrung têm Ngoẩi ngûä ln ln dẩy theo nhốm sinh
hổc cố lệ chđnh lâ ngun nhên ca hiïåu quẫ àâo viïn cố trònh àưå tûúng ûáng, kiïím tra trònh àưå tiïëng
tẩo thêëp nhû àậ thêëy qua kïët quẫ kiïím tra trònh àưå Anh trûúác rưìi xïëp lúáp sau, mưỵi nhốm cố sưë lûúång
ca sinh viïn. Àïí cố mưåt chêët lûúång tưët trong àâo nhỗ hún 20 hổc viïn. Trong khi àố, cấc trûúâng àẩi
tẩo TACN rêët cêìn mưåt chûúng trònh àâo tẩo tiïn hổc lẩi xïëp lúáp mưåt cấch ngêỵu nhiïn, sưë lûúång mưỵi
tiïën. Cấc trung têm Ngoẩi ngûä àậ àêìu tû rêët tưët vïì lúáp rêët àưng vâ thûúâng tûâ 40 -70 em. Cấc trûúâng
69 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 14 thấng 12/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
Bẫng 4 . Àấnh giấ ca hổc viïn vïì mûác hổc phđ
vâ thúâi gian hổc TACN
Thúâi lûúång àâo tẩo tiïëng Anh tẩi cấc trûúâng àẩi
hổc khưng à àïí àâo tẩo 100% sinh viïn ca trûúâng
khi ra trûúâng cố trònh àưå mâ cấc nhâ tuín dng u
Weighted
Cưng lêåp
Dên lêåp
D. Hổ
c phđvâ thúâi gian
mean
cêìu. Thûåc tïë cho thêëy cẫ giẫng viïn vâ sinh viïn úã
Mean ID Mean ID Mean ID
cấc trûúâng àïìu khưng cố à thúâi gian àïí àâo tẩo vâ
D1. Hổc phđ ca khốa hổc
very
tiïëp thu kiïën thûác mưåt cấch trổn vển. Thúâi gian vâ
tûúng xûáng vúái chêët lûúång vâ
2.59 Good 3.72
3.16 Good
good
thúâi gian àâo tẩo
thúâi khốa biïíu cûáng nhùỉc chó ph húåp vúái cấc em
D2. Mûác hổc phđ ph húåp
very
sinh viïn, rêët khố àấp ûáng cho cấc àưëi tûúång lâ ngûúâi
3.66
1.76 Average 2.71 Good
vúái àiïìu kiïån ca hổ
c viïn
good
lao àưång àậ ài lâm. Trong khi àố, tẩi cấc trung têm
D3. Thúâi khốa biïíu hổc têåp
very
very
thúâi gian hổc linh hoẩt, cng mưåt chûúng trònh cố
ph húåp àïí hổc viïn tham 2.78 Good 3.86
3.32
good
good
gia
cấc lúáp vúái cấc thúâi gian hổc khấc nhau trong tìn
D4. Thúâi lûúång hổc àẫm bẫo
àïí ngûúâi hổc àûúåc lûåa chổn, thêåm chđ hổ cố thïí
1.98 Poor 2.42 Poor 2.20 Poor
theo u cêìu khốa hổc
theo hổc nhiïìu lêìn úã nhiïìu lúáp cố cng chûúng trònh.
D5. Cấc hònh th
ûác giẫng dẩy
Very
very
1.66
3.72
2.69 Poor
4. Kïët lån
àa dẩng: online, offline
Poor
good
D6.Sưë lûúång sinh viïn trong
Cấc hổc viïn khi tham gia khốa hổc tiïëng Anh
mưỵi lúáp hổc ph húåp vúái u Very
very
chun ngânh àïìu k vổng vâ mong mën mưåt khốa
1.67
3.26
2.47 Poor
good
cêìu vâ tđnh àùåc th ca mưn Poor
hổc vúái àưåi ng giấo viïn cố chêët lûúång cao, chûúng
tiïëng Anh
D7.Viïåc xïëp
lúá
p theo trònh
trònh àâo tẩo hiïån àẩi vâ àa dẩng. Cấc cú súã àâo tẩo
Very
very
1.69
3.82
2.76 Good
àưå tûúng àưëi àưìng àïìu àûúåc
cưng lêåp cêìn thiïët xêy dûång hònh ẫnh khấc biïåt àấng
Poor
good
thûåc hiïån tưët
tin cêåy vúái àưåi ng giẫng viïn cố trònh àưå àûúåc àâo
Average
2.29 Poor 3.22 Good 2.76 Good
tẩo bâi bẫn, chêët lûúång cao, nhiïåt tònh vâ thên thiïån.
(Ngìn: Xûã l sưë liïåu khẫo sất ca nghiïn cûáu)
Ngoâi ra, cú súã vêåt chêët cng cêìn àûúåc quan têm,
cưng lêåp cố cấc phông hổc rêët rưång rậi, thoấng mất
àûúåc bẫo trò vâ sûãa chûäa kõp thúâi. Cấc nhốm tíi
nhûng thiïët bõ nghêo nân lẩc hêåu: Cấc phông hổc quan têm àïën khốa hổc ESP khấ trễ vâ nhiïìu ngûúâi
chó cố quẩt chûá khưng cố àiïìu hôa khưng khđ,... Tuy trong sưë hổ khưng cố thu nhêåp hóåc thu nhêåp thêëp
nhiïn, cấc thiïët bõ cho viïåc hổc tiïëng Anh tẩi cấc nïn cêìn àûa ra mûác hổc phđ húåp l vâ cung cêëp mưåt
Trung têm ngoẩi ngûä àûúåc àêìu tû àêìy à, hiïån àẩi sưë phêìn hổc bưíng cho nhûäng hổc viïn giỗi àïí tẩo
vâ àûúåc cấc hổc viïn àấnh giấ àấp ûáng rêët tưët chồưång lûåc vâ hưỵ trúå ngûúâi hổc àẩt àûúåc mc tiïu hổc
viïåc hổc TACN.
têåp phc v cho cưng viïåc ca hổ. Cëi cng, tiïëp
3.4. Hổc phđ vâ thúâi gian hổc
tc phất triïín mư hònh àâo tẩo tiïëng Anh lêëy hổc
Hổc viïn ca cấc cú súã àâo tẩo cưng lêåp àấnh giấ viïn lâm trung têm kïët húåp vúái sûå phên tđch k lûúäng
cao nhêët WM= 3.66 (very good) cho tiïu chđ D2:
vïì nhu cêìu thûåc sûå ca hổc viïn àïí tûâ àố thiïët kïë
“mûác hổc phđ ph húåp vúái àiïìu kiïån ca hổc viïn”.mưåt chûúng trònh sao cho àẩt àûúåc kïët quẫ tưëi ûu vâ
Hổ àấnh giấ thêëp nhêët WM= 1.66 (very poor) cho àấp ûáng tưët nhu cêìu ca xậ hưåi sệ gip tiïët kiïåm chi
tiïu chđ D5 vïì cấc hònh thûác giẫng dẩy àa dẩng: phđ vâ cưng sûác ca cấc cú súã àâo tẩo vâ àưìng thúâi
online, offline. Thúâi khốa biïíu hổc têåp, hổc phđ vâ tẩo ra mưåt xậ hưåi cố ngìn nhên lûåc chêët lûúång cao,
thúâi lûúång ca khốa hổc àẫm bẫo theo u cêìu khốa thânh thẩo ngoẩi ngûä àïí bùỉt kõp vúái xu thïë hiïån àẩi
hổc trong khi cấc tiïu chđ nhû sùỉp xïëp sưë hổc viïn hốa vâ toân cêìu hoấ.
mưỵi lúáp vâ mûác àưå àưìng àïìu ca hổc viïn mưỵi lúáp
àûúåc àấnh giấ rêët thêëp vúái mûác àiïím tûúng ûáng 1.67 Tâi liïåu tham khẫo
1. Bracaj, M. M. (2014). Teaching English for Specific Purposes
vâ 1.69 (very poor).
and Teacher Training. European Scientific Journal, 10 (2),
Hổc viïn ca cấc cú súã àâo tẩo ngoâi cưng lêåp 40-49.
àấnh giấ cao nhêët WM= 3.86 (very good) cho tiïu
2. Duc Hoan Ho (2017). Determinant factors of student’s decichđ D3: thúâi khốa biïíu hổc têåp. Hổ àấnh giấ thêëp sions on choosing an English center.
3. Momtazur Rahman (2015)
English for Specific Purposes
(ESP):
nhêët WM= 1.76 (avarage) cho tiïu chđ D2 vïì mûác
National
hổc phđ ph húåp vúái àiïìu kiïån ca hổc viïn. Hổ cho A Holistic Review Mark Schneider November, (2002).
, www.edfacilities.org.
rùçng hổc phđ ca khốa hổc tûúng xûáng vúái chêët lûúång Clearinghouse for Educational Facilities
4. Nguỵn Thõ Tưë Hoa & Phẩm Thõ Tuët Mai (2016) from Vietnam
vâ thúâi gian àâo tẩo, cấc hònh thûác giẫng dẩy àa National University, Hanoi, Vietnam conducted a study
dẩng: online, offline vâ thúâi lûúång hổc àẫm bẫo theo “Difficulties
in Teaching English for Specific Purposes: Empiriu cêìu khốa hổc.
cal Study at Vietnam Universities”.
70 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 14 thấng 12/2018