Page: CLB GIO VIấN TR TP HU
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ
Môn: Toán 12
Tích phân
Chủ đề:
ễN TP S 01_TrNg 2019
( cú 03 trang)
Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
SĐT: 0935.785.115
Facebook: Lê Bá Bảo
Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.
NI DUNG BI
Cõu 1: Cho hm s f x liờn tc v cú o hm trờn . Khng nh no sau õy ỳng?
b
A. f x dx f b f a .
a
C. f x dx f x C ; C .
B.
f x dx f x .
b
D.
f x dx f b f a .
a
Cõu 2: Cho f x liờn tc trờn v a; b , a b, khng nh no sau õy ỳng?
b
A.
b
a
a
b
b
f x dx f x dx.
B.
f x dx
a
a
1
a
f x dx
.
b
C.
b
f x dx f x dx.
a
D.
f x dx
a
b
1
a
f x dx
.
b
Cõu 3: Bit
5
7
7
2
5
f x dx 3 v f x dx 9, tớnh I f x dx.
A. I 3 .
2
B. I 6 .
D. I 6 .
C. I 12 .
4
Cõu 4: Bit
cos 2x
1 sin 2x dx a ln
b a; b ; b 0 . Tớnh giỏ tr a2 b2 .
0
A. 4.
B. 10.
Cõu 5: Khng nh no sau õy ỳng?
2
A.
4x 1 e
2x
dx 4 x 1 e
2x
1
1
2
C.
4x 1 e
2x
4x 1 e
dx
1
2
2
2x
C. 12.
2
4 x 1 e dx. B.
2x
1
2
2
4e 2 x dx.
1
1
D. 6.
2
4x 1 e
2x
4x 1 e
dx
2
1
2
D.
4x 1 e
2x
1
2x
2
2
2e 2 x dx.
1
1
2
dx 4 x 1 e 2 x 2e 2 x dx.
2
1
1
Cõu 6: Cho hm s f x liờn tc trờn v cú mt nguyờn hm l F x . Bit F 2 7 . Giỏ tr ca
F 4 l:
4
A. 7 f x dx .
2
4
B. 7 f x dx .
C. 7 f 4 .
D. f 4 .
2
Cõu 7: Mt vt ang chuyn ng vi vn tc 10 m / s thỡ tng tc vi gia tc a t 3t t 2 m / s2 .
Tớnh quóng ng vt i c trong khong thi gian 10 giõy k t lỳc bt u tng tc.
4301
4302
4300
m .
A.
B. 2150 m .
C.
D.
m .
m .
3
3
3
3
Câu 8: Biết
x
2
2
a
5
5 a
là phân số tối giản. Tính
dx ln , trong đó a , b là hai số nguyên dương và
b
2 b
1
Sa b .
A. S 25.
2
2
B. S 10.
C. S 13.
D. S 20.
6
Câu 9: Cho số nguyên dương n thỏa mãn I sin n x.cos xdx
A. n 5 .
0
B. n 3 .
Câu 10: Xác định số thực a 1 để tích phân
C. n 6 .
a
x
1
. Tìm n .
64
2
D. n 4 .
3x 2 dx đạt giá trị nhỏ nhất.
0
A. a 1 .
C. a
B. a 2 .
5
.
2
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và
D. a
10
6
f x dx 3 .
f x dx 7 và
0
2
10
0
6
3
.
2
Tính
2
P f x dx f x dx .
A. P 7 .
B. P 4 .
C. P 4 .
Câu 12: Cho a , b là các số thực phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
b
b
A. x 2 dx b2 a2 .
b
B. x 2 dx b3 a3 .
a
a
D. P 10 .
b
b3 a3
.
3 3
C. x 2 dx 2b3 2a3 .
D. x 2 dx
C. I 2ln2 .
D. I 4ln 2 .
a
a
1
4
Câu 13: Tính tích phân I
dx .
2x 1
0
A. I 2ln 3 .
B. I 4ln 3 .
Câu 14: Biết
2
2
1
1
2
f x dx 2 và g x dx 1. Tính I 3 f x 2 g x dx.
A. I 4 .
B. I 3 .
1
C. I 2 .
D. I 1 .
2
Câu 15: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và f x 4 x dx 5, f 1 3. Tính
f 2.
1
A. f 2 2.
1
Câu 16: Tính
e
x
B. f 2 14.
C. f 2 10.
D. f 2 8.
x 2 dx.
0
1
2
2
A. e .
B. e .
C. e 1.
D. e .
3
3
3
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên và có f 0 0 , f x 5 , x . Tìm giá trị lớn nhất mà
f 2 có thể đạt được.
A. 30
B. 10
C. 60
D. 15.
Câu 18: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang
đường ở phía trước cách xe 45 m (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời
điểm đó, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 20 m / s , trong đó t là thời gian
được tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao
nhiêu?
A. 4 m .
B. 5 m .
C. 3 m .
D. 6 m .
Câu 19: Giả sử hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên
f 1 1, f x f x . 3x 1, x 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 f 5 5.
B. 5 f 5 6.
C. 2 f 5 4.
0; ,
thỏa mãn
D. 6 f 5 7.
Câu 20: Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn các
điều kiện f 0 1 và f x f x . Đặt T f 1 f 0 , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 2 T 1
B. 1 T 0
C. 0 T 1
D. 1 T 2
Câu 21: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm f x như hình vẽ sau
2
4
2
0
0
Tính giá trị của biểu thức I f x 2 dx f t 2 dt.
A. I 2.
B. I 10.
C. I 6.
D. I 2.
Câu 22: Hai viên đạn cùng rời khỏi nòng súng thời điểm t 0 với những vận tốc khác nhau: viên
đạn thứ nhất có vận tốc u t 3t 2 m / s , viên đạn thứ hai có vận tốc v t 2t 5 m / s . Hỏi từ giây
thứ mấy thì viên đạn thứ nhất xa điểm xuất phát hơn viên đạn thứ hai?
A. Giây thứ tư.
B. Giây thứ nhất.
C. Giây thứ hai.
Câu 23: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
D. Giây thứ ba.
2
x 1 f x dx 15 . Biết
3 f 2 2 f 1 10,
1
1
tính I f x 1 dx.
0
A. I 5.
B. I 6.
C. I 5.
D. I 6.
Câu 24: Biết hàm số f x là hàm chẵn trên ; và thỏa mãn f x f x sin x cos x.
2
2
2 2
2
Tính I f x dx.
0
1
C. I .
2
Câu 25: Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc
v km / h phụ thuộc thời gian t h có đồ thị của vận tốc như
A. I 0.
B. I 1.
hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu
chuyển động, đồ thị đó là một phần đường thẳng, 3 giờ tiếp
theo đồ thị vận tốc là một phần đường thẳng khác. Tính
quãng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s 6,75 km .
B. s 9,27 km .
C. s 5,44 km .
D. s 11,35 km .
HẾT
D. I 1.
v
2
1
1
t
2
O
1
2
5
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 12
TÝch ph©n
Chñ ®Ò:
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2019
(Đáp án có 08 trang)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
C
21
A
2
C
12
D
22
D
3
B
13
A
23
C
4
A
14
A
24
B
5
B
15
A
25
A
6
B
16
B
7
D
17
B
8
C
18
B
9
B
19
C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên . Khẳng định nào sau đây đúng?
b
A. f x dx f b f a .
a
C. f x dx f x C ; C .
B.
f x dx f x .
b
D.
f x dx f b f a .
a
Lời giải:
b
b
Ta có: f x dx 0 vì f x dx là hằng số A sai.
a
a
f x dx f x C; C B sai.
f x dx F x C f x C sai.
b
f x dx f x
a
b
a
f b f a.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho f x liên tục trên và a; b , a b, khẳng định nào sau đây đúng?
b
A.
b
a
a
b
b
f x dx f x dx.
B.
f x dx
a
a
1
a
f x dx
.
b
C.
b
f x dx f x dx.
a
D.
f x dx
a
b
1
a
f x dx
.
b
Lời giải:
Áp dụng kết quả tính chất.
Chọn đáp án C.
5
Câu 3: Biết
2
f x dx 3 và
A. I 3 .
Lời giải:
7
5
7
f x dx 9, tính I f x dx.
B. I 6 .
2
C. I 12 .
D. I 6 .
10
B
20
B
7
Ta có:
2
5
7
2
5
f x dx f x dx f x dx 3 9 6 .
Chọn đáp án B.
4
Câu 4: Biết
cos 2x
1 sin 2x dx a ln
b a; b ; b 0 . Tính giá trị a2 b2 .
0
A. 4.
Lời giải:
B. 10.
4
4
C. 12.
D. 6.
cos 2 x
1 1 sin 2 x
1 4 d 1 sin 2 x 1
Ta có: I
dx
dx
ln 1 sin 2 x
1 sin 2 x
2 0 1 sin 2 x
2 0 1 sin 2 x
2
0
4
0
1
ln 2 ln 2.
2
a 0; b 2. Vậy a2 b2 4.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A.
4x 1 e
1
2x
dx 4 x 1 e 2 x 4 x 1 e 2 x dx. B.
1
2
C.
2
2
2x
4x 1 e dx
4x 1 e
1
2
2x
1
2
2
4x 1 e
1
2
4e 2 x dx.
2
D.
1
1
2x
4x 1 e
dx
2
2x
2
2
2e 2 x dx.
1
1
2
2x
2x
2x
4x 1 e dx 4x 1 e 2e dx.
2
1
1
1
Lời giải:
2
u 4 x 1 du 4dx
2
2
4 x 1 e 2 x
2
x
2x
4
x
1
e
d
x
2e 2 x dx.
Đặt
e
2x
2
1
1
dv e dx chän v
1
2
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm số f x liên tục trên và có một nguyên hàm là F x . Biết F 2 7 . Giá trị của
F 4 là:
4
A. 7 f x dx .
2
4
B. 7 f x dx .
C. 7 f 4 .
D. f 4 .
2
Lời giải:
Theo định nghĩa tích phân ta có
f x dx F x
4
4
2
2
F 4 F 2 .
4
Suy ra F 4 f x dx F 2 7 f x dx .
4
2
Chọn đáp án B.
2
Câu 7: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m / s thì tăng tốc với gia tốc a t 3t t 2 m / s2 .
Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
4301
4302
4300
A.
B. 2150 m .
C.
D.
m .
m .
m .
3
3
3
Lời giải:
3t 2 t 3
Gọi v t là vận tốc của vật. Ta có v ' t a t 3t t 2 . Suy ra v t
C .
2
3
2
3
3t
t
Vì v 0 10 nên suy ra C 10. Vậy v t
10.
2
3
10
2
3
3t
t
4300
10 dt
Vậy quãng đường vật đi được là S
m .
2
3
3
0
Chọn đáp án D.
3
Câu 8: Biết
x
2
2
a
5
5 a
là phân số tối giản. Tính
dx ln , trong đó a , b là hai số nguyên dương và
b
2 b
1
Sa b .
A. S 25.
Lời giải:
2
2
B. S 10.
C. S 13.
5
5
5 1
1
5 x 1
dx
dx
Ta có: 2
dx ln
2 2 x 1 x 1
2 x1
2 x 1
2 x 1 x 1
3
3
3
D. S 20.
3
2
a 3
5 1
1 5 3
S a2 b2 13.
ln ln ln
2 2
3 2 2
b 2
Chọn đáp án C.
Cách 2 : Sử dụng MTCT
3
5
SHIFT STO A
Bước 1 : Tính kết quả 2
dx
A.
2 x 1
3
2A
5
5 a
a
5
d
x
A
ln
e
2 x2 1
2 b
b
Bước 2 :
Nhập vào màn hình e
2A
5
S a2 b2 13.
:
6
Câu 9: Cho số nguyên dương n thỏa mãn I sin n x.cos xdx
A. n 5 .
0
B. n 3 .
1
. Tìm n .
64
C. n 6 .
Lời giải
D. n 4 .
Lời giải:
Đặt t sin x dt cos xdx .
1
Có x 0 t 0; x t .
6
2
1
2
Khi đó I t n dt
0
n1
1
2
1
1
t
1
n 3.
. Suy ra
n1
n1
64
n 1 0 n 1 2
n 1 2
Chọn đáp án A.
Cách khác: Sử dụng MTCT
6
Bước 1: Nhập vào màn hình sin n X.cos XdX
0
1
64
Bước 2: Sử dụng phím CALC kiểm tra các đáp án.
Câu 10: Xác định số thực a 1 để tích phân
a
x
0
2
3x 2 dx đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a 1 .
C. a
B. a 2 .
5
.
2
D. a
3
.
2
Lời giải:
a
Ta có:
0
a
x 3 3x 2
1
3
x 3x 2 dx
2 x a3 a2 2a .
2
2
3
0 3
2
1
3
Xét hàm số: f a a3 a2 2a , a 1 f a a2 3a 2 .
3
2
a 1
.
f a 0
a 2
a
1
f a
0
f a
2
-
+
0
5
6
Vậy a 2 .
Chọn đáp án B.
2
3
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và
10
6
f x dx 3 .
f x dx 7 và
0
2
10
0
6
2
P f x dx f x dx .
A. P 7 .
Lời giải:
10
Ta có
0
C. P 4 .
B. P 4 .
2
6
10
0
2
6
D. P 10 .
f x dx 7 f x dx f x dx f x dx 7
2
10
0
6
f x dx f x dx 7 3 4 .
Vậy P 4 .
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho a , b là các số thực phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
b
b
A. x 2 dx b2 a2 .
b
B. x 2 dx b3 a3 .
a
a
b
b3 a3
.
3 3
C. x 2 dx 2b3 2a3 .
D. x 2 dx
C. I 2ln2 .
D. I 4ln 2 .
a
a
Lời giải:
b
b
Ta có: x 2 dx
a
x3
b3 a 3
.
3 a 3 3
Chọn đáp án D.
1
4
dx .
2x 1
0
B. I 4ln 3 .
Câu 13: Tính tích phân I
A. I 2ln 3 .
Lời giải:
1
1
4
Ta có: I
dx 2ln 2 x 1 2ln 3.
0
2x 1
0
Chọn đáp án A.
Câu 14: Biết
2
2
1
1
2
f x dx 2 và g x dx 1. Tính I 3 f x 2 g x dx.
A. I 4 .
B. I 3 .
1
C. I 2 .
D. I 1 .
Tính
Lời giải:
2
2
2
1
1
1
Ta có: I 3 f x 2 g x dx 3 f x dx 2 g x dx 4.
Chọn đáp án A.
2
Câu 15: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và f x 4 x dx 5, f 1 3. Tính
1
f 2.
A. f 2 2.
B. f 2 14.
C. f 2 10.
D. f 2 8.
Lời giải:
2
2
2
1
1
1
Ta có: f x 4 x dx 5 f x dx 4xdx f x 2x 2 f 2 f 1 6 f 2 3.
1
1
Theo giả thiết: f 2 3 5 f 2 2.
2
2
Chọn đáp án A.
1
Câu 16: Tính
e
x
x 2 dx.
0
1
A. e .
3
Lời giải:
2
B. e .
3
C. e 1.
2
D. e .
3
1
x3
1
2
Ta có: e x dx e x e 1 e .
3 0
3
3
0
Chọn đáp án B.
Cách 2: Sử dụng MTCT
1
x
2
1
Bước 1: Bấm kết quả
e
x
SHIFT STO A
x2 dx
A.
0
Bước 2: Kiểm tra đáp án: A §¸p ¸n 0 (nhận đáp án đúng)
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên và có f 0 0 , f x 5 , x . Tìm giá trị lớn nhất mà
f 2 có thể đạt được.
A. 30
B. 10
C. 60
D. 15.
Lời giải:
Xét hàm số g x f x 5x có g x f x 5 0 nên hàm số nghịch biến trên 0; 2 , do đó
g 2 g 0 f 0 5.0 0 f 2 10 0 f 2 10 .
Chọn đáp án B.
Câu 18: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang
đường ở phía trước cách xe 45 m (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời
điểm đó, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 20 m / s , trong đó t là thời gian
được tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao
nhiêu?
A. 4 m .
B. 5 m .
C. 3 m .
D. 6 m .
Lời giải:
* Xe dừng lại khi v t 0 5t 20 0 t 4 s .
* Quãng đường xe đi được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng lại là:
4
5t 2
v
t
d
t
5
t
20
d
t
20
t
40 m
0
0
2 0
4
4
* Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là: 45 40 5 m .
Chọn đáp án B.
Câu 19: Giả sử hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên
f 1 1, f x f x . 3x 1, x 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 f 5 5.
Lời giải:
5
Ta có:
f x
f x
1
5
5
dx
1
B. 5 f 5 6.
5
1
3x 1
dx. Ta có:
f x
f x
1
C. 2 f 5 4.
5
dx
1
0; ,
thỏa mãn
D. 6 f 5 7.
5
1
df x ln f x ln f 5 ln f 1
1
f x
1 .
5
5
1
1
2
4
d 3x 1
3x 1 2 .
1 3x 1
1
3 1 3x 1
3
3
4
4
4 4
Từ (1) và (2) suy ra: ln f 5 ln f 1 ln f 5 ln f 1 f 5 e 3 3,79 2; 4 .
3
3 3
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn các
và
1
dx
điều kiện f 0 1 và f x f x . Đặt T f 1 f 0 , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 2 T 1
B. 1 T 0
C. 0 T 1
D. 1 T 2
Lời giải:
2
1
Ta có: T f 1 f 0 f x dx
0
1
Lại có: f x f x 1
1
2
f x
f x
1
1
x c
.
f x
x
c
f x
f x
2
Mà f 0 1 nên c 1 .
1
1
1
1
dx ln x 1 ln 2 1;0 .
0
x 1
0
Vậy T f x dx
0
Chọn đáp án B.
Câu 21: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm f x như hình vẽ sau
4
2
0
0
Tính giá trị của biểu thức I f x 2 dx f t 2 dt.
A. I 2.
Lời giải:
B. I 10.
4
2
0
0
C. I 6.
Ta có: I f x 2 dx f x 2 dx f x 2 f x 2
D. I 2.
4
4
0
0
f 2 f 2 f 4 f 2 2 2 4 2 2 .
Chọn đáp án A.
Câu 22: Hai viên đạn cùng rời khỏi nòng súng thời điểm t 0 với những vận tốc khác nhau: viên
đạn thứ nhất có vận tốc u t 3t 2 m / s , viên đạn thứ hai có vận tốc v t 2t 5 m / s . Hỏi từ giây
thứ mấy thì viên đạn thứ nhất xa điểm xuất phát hơn viên đạn thứ hai?
A. Giây thứ tư.
B. Giây thứ nhất.
C. Giây thứ hai.
D. Giây thứ ba.
Lời giải:
Gọi t0 là thời điểm mà viên đạn thứ nhất xa điểm xuất phát hơn viên đạn thứ hai.
t0
Lúc đó, quãng đường mà viên đạn thứ nhất đi được là s1 3t 2 dt t 3
0
t0
đạn thứ hai đi được là s2 2t 5 dt t 2 5t
0
t0
0
t0
0
t03 , và quãng đường mà viên
t02 5t0 .
Theo giả thiết: s1 s2 t03 t02 5t0 t0 t02 t0 5 0 t0
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1 21
2,79.
2
2
x 1 f x dx 15 . Biết
3 f 2 2 f 1 10,
1
1
tính I f x 1 dx.
0
A. I 5.
B. I 6.
Lời giải:
u x 1
du dx
Đặt
f x dx dv chän v f x
2
suy ra:
x 1 f x dx x 1 f x
1
1
2
1
C. I 5.
2
f x dx 3 f 2 2 f 1 I 10 I I 5.
1
2
2
1
1
Xét I f x 1 dx. Đặt t x 1 dt dx suy ra: I f t dt f x dx I 5.
0
Chọn đáp án C.
D. I 6.
Câu 24: Biết hàm số f x là hàm chẵn trên ; và thỏa mãn f x
2
2 2
f x sin x cos x.
2
2
Tính I f x dx.
0
A. I 0.
1
C. I .
2
B. I 1.
D. I 1.
Lời giải:
2
Ta có: I f x dx sin x cos x f x dx sin x cos x dx f x dx
2
2
0
0
0
0
2
2
2
cos x sin x 2 K 2 K.
0
Do f x là hàm chẵn trên
2
2 ; 2
f x
2
f x ; x ; .
2
2 2
2
Lúc đó K f x dx f x dx.
2
2
0
0
2
Đặt t x
2
0
2
2
0
0
dt dx K f t dt f t dt f x dx I I 2 I I 1.
2
Chọn đáp án B.
Nhận xét: Có học sinh quan sát nhanh hàm số f x sin x f x sin x cos x là hàm chẵn trên
2
2
2
và
từ
đây
suy
ra
;
I
2 2
0 sin xdx 1.
Câu 25: Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc
v km / h phụ thuộc thời gian t h có đồ thị của vận tốc như
hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu
chuyển động, đồ thị đó là một phần đường thẳng, 3 giờ tiếp
theo đồ thị vận tốc là một phần đường thẳng khác. Tính
quãng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s 6,75 km .
B. s 9,27 km .
C. s 5,44 km .
v
2
1
1
t
2
O
1
2
5
D. s 11,35 km .
Lời giải:
Trên đoạn 0; 2 , đồ thị là một phần đường thẳng qua hai điểm A 0;1 và B 2; 2 phương trình là
1
v t t 1 , 0 t 2.
2
1
Trên đoạn 2; 5 , đồ thị là một phần đường thẳng qua hai điểm B 2; 2 và C 5; phương trình là
2
1
v t t 3 , 2 t 5.
2
2
5
1
1
Vậy quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ là s t 1 dt t 3 dt 6,75 km .
2
2
0
2
Chọn đáp án A.
HẾT
HUẾ... Ngày 11 tháng 11 năm 2018
Page: CLB GIO VIấN TR TP HU
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ
Môn: Toán 12
Tích phân
Chủ đề:
ễN TP S 02_TrNg 2019
Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
SĐT: 0935.785.115
Facebook: Lê Bá Bảo
Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.
NI DUNG BI
Cõu 1: Gi F x l mt nguyờn hm ca hm s f x trờn on a; b . Khng nh no sau õy
ỳng?
b
A.
b
f x dx F a F b .
B.
a
b
f x dx F b F a .
Cho f x bt kỡ v liờn tc trờn
a
b
C.
D.
a
Cõu 2:
b
A.
b
a
a
f x dx F b F a .
a
v a; b , a b, khng nh no sau õy ỳng?
b
b
f x dx f x dx.
f x dx F a F b .
B.
f x dx
a
a
1
a
f x dx
.
b
C.
b
f x dx f x dx.
a
D.
f x dx
a
b
1
a
f x dx
.
b
2
Cõu 3: Cho hm s f x cú o hm trờn on 1; 2 , f 1 1 v f 2 2 . Tớnh I 2 f x dx
1
A. I 1 .
B. I 1 .
2
2
0
0
C. I 3 .
D. I 2 .
C. I 3 .
D. I 5 .
Cõu 4: Cho f x dx 5 . Tớnh I f x 2 sin x dx .
B. I 5
A. I 7 .
5
Cõu 5: Bit
f x dx 3 v
2
7
2
2
.
7
f x dx 5, tớnh I f x dx.
5
A. I 2.
B. I 6.
Cõu 6: Khng nh no sau õy ỳng?
3
A.
x
0
3
C.
0
2
2
3
C. I 12.
2 x dx x 2 x dx x 2 x dx.
2
0
2
3
B.
2
2
3
x2 2 x dx x 2 2 x dx x 2 2x dx.
0
2
x
0
3
D.
0
D. I 8.
2
2
3
2 x dx x 2 x dx x 2 2 x dx.
2
0
2
2
3
0
2
3
Cõu 7: Bit
12 sin
2
3xdx a b , vi a, b , tớnh S a2 b2 .
0
A. S 4.
2
Cõu 8: Bit
B. S 5.
C. S 10.
D. S 17.
C. I 2.
D. I 6.
1
f x dx 8, tớnh I f 2x dx.
0
A. I 4.
0
B. I 8.
x2 2 x dx x 2 2x dx x 2 2x dx.
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn
e
f ln x
x
1
dx e. Khẳng định nào sau đây
đúng?
1
A.
1
f x dx 1.
B.
f x dx e.
e
C.
0
0
e
f x dx 1.
D.
f x dx e.
0
0
2
Câu 10: Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3
3
A. I 2 udu.
B. I udu.
0
1
3
C. I udu.
D. I
0
2
1
udu.
2 1
Câu 11: Tính tích phân I cos3 x.sin xdx .
0
1
1
A. I 4 .
B. I 4 .
C. I 0.
D. I .
4
4
1
dx
1 e
Câu 12: Cho x
, với a , b là các số hữu tỉ. Tính S a b3 .
a b ln
2
0 e 1
A. S 2 .
B. S 2 .
C. S 0 .
D. S 1 .
Câu 13: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 98 m / s . Gia tốc
trọng trường là 9,8 m / s2 . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm
đất.
A. 490 m .
Câu 14: Để tính I
B. 978 m .
2 3
5
dx
C. 985 m .
D. 980 m .
, ta đặt t x2 4 . Khẳng định nào sau đây sai?
x x 4
2
1
A. tdt xdx.
B.
1 5
C. I ln .
4 3
D. I
x x 4
2
1
t t 4
2
.
3
dt
.
4 t 4
2
4
dx
a ln 2 b ln 3 c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c.
3 x x
A. S 6 .
B. S 2 .
C. S 2 .
D. S 0.
1
1
Câu 16: Cho m 0 . Tìm điều kiện của tham số m để
dx 1
2x m
0
1
1
1
A. m .
B. m 0 .
C. 0 m .
D. m .
4
4
4
Câu 15: Biết I
2
e
Câu 17: Cho
1 x ln x dx ae
2
be c với a, b, c là các số hữa tỉ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
A. a b c .
2
2x 1
Câu 18: Tính I
dx.
x1
1
2
A. I 2 ln .
3
B. a b c .
C. a b c .
2
B. I 2 ln .
3
C. I 2 ln
D. a b c .
2
3
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f 0
Hỏi f 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 3; 4 .
B. 4; 5 .
C. 1; 3 .
D. I 4 ln
2
3
1
và f 2 x . f x x2x , x .
2
ln 2
D. 5;7 .
Câu 20: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v km / h phụ thuộc thời
gian t h có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể
từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I 2;9 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di
chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s 23,25 km .
B. s 21,58 km .
C. s 15,50 km .
7
1
D. s 13,83 km .
1
a
a
Câu 21: Cho
là phân số tối giản.
dx ln trong đó a, b là hai số nguyên dương và
2x 5 x 2
b
b
3
Khẳng định nào sau đây sai?
a b
C. a b 32.
D. a2 b2 754.
10.
3 5
Câu 22: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian
1 2 13
bởi quy luật v t
t t m/s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A bắt đầu chuyển
100
30
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A.
3
a b 8.
B.
A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a
m/s ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được
2
15 giây thì đuổi kịp A .Tính vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.
A. 25 m/s .
B. 15 m/s .
C. 42 m/s .
Câu 23: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2
của f 1 .
A.
41
.
100
B.
D. 9 m/s .
2
1
và f x 4x3 . f x với mọi x . Tính giá trị
25
1
.
10
391
.
400
C.
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn
1
.
40
D.
x2
f t dt x cos x . Tính giá trị f 4 .
0
A. 0.
B. 4.
C.
1
.
4
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn
1
.
8
D.
1
0
f x dx 2 và
3
0
f
x1
2 x1
1
I f 2 x dx.
0
5
A. I .
2
B. I 4.
C. I 6.
HẾT
D. I 5.
dx 3. Tính
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 12
TÝch ph©n
Chñ ®Ò:
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2019
(Đáp án có 08 trang)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
C
21
B
2
C
12
C
22
A
3
D
13
D
23
B
4
A
14
D
24
C
5
D
15
B
25
A
6
C
16
C
7
A
17
B
8
A
18
A
9
B
19
C
10
C
20
B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a; b . Khẳng định nào sau đây
đúng?
b
A.
b
f x dx F a F b .
B.
a
b
C.
f x dx F a F b .
a
b
f x dx F b F a .
D.
a
f x dx F b F a .
a
Lời giải:
Áp dụng kết quả về định nghĩa tích phân.
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho f x bất kì và liên tục trên và a; b , a b, khẳng định nào sau đây đúng?
b
A.
b
a
a
b
b
f x dx f x dx.
B.
f x dx
a
a
1
a
f x dx
.
b
C.
b
f x dx f x dx.
a
D.
f x dx
a
b
1
a
f x dx
.
b
Lời giải:
Áp dụng kết quả về tính chất tích phân.
Chọn đáp án C.
2
Câu 3: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f 1 1 và f 2 2 . Tính I 2 f x dx
1
A. I 1 .
Lời giải:
C. I 3 .
B. I 1 .
2
D. I 2 .
Ta có: I 2 f ( x)dx 2 f ( x) 1 2 f (2) f (1) 2 .
2
1
Chọn đáp án D.
2
2
0
0
Câu 4: Cho f x dx 5 . Tính I f x 2 sin x dx .
A. I 7 .
B. I 5
2
.
C. I 3 .
D. I 5 .
Lời giải:
2
2
2
I f x 2 sin x dx f x dx 2 sin xdx 5 2 cos x 2 7 .
0
0
0
0
Chọn đáp án A.
5
Câu 5: Biết
f x dx 3 và
2
7
2
A. I 2.
Lời giải:
7
f x dx 5, tính I f x dx.
5
B. I 6.
C. I 12.
7
2
7
5
7
5
5
2
2
2
D. I 8.
Ta có: I f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 3 5 8.
Chọn đáp án D.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A.
3
x2 2 x dx x 2 2 x dx x 2 2x dx.
0
0
2
0
Vậy
x
0
2
2
B.
2
3
D.
3
0
0
2
x2 2 x dx x 2 2x dx x 2 2x dx.
0
0
2
2
3
0
2
3
2
0
3
x2 2 x dx x 2 2 x dx x 2 2 x dx.
0
3
2
Lời giải:
Ta có: x2 2x 0 x 0 x 2.
Ta có bảng xét dấu:
x
f x
3
3
0
3
C.
2
x2 2 x dx x 2 2 x dx x 2 2 x dx.
2 x dx x 2 2x dx x 2 2x dx.
0
2
Chọn đáp án D.
3
Câu 7: Biết
12 sin
2
3xdx a b , với a, b , tính S a2 b2 .
0
A. S 4.
Lời giải:
B. S 5.
C. S 10.
D. S 17.
a 2
sin 6 x 3
a 2 b2 4.
Ta có: 12sin 2 3xdx 6 1 cos6 x dx 6 x
2
b
0
6
0
0
0
Chọn đáp án A.
3
3
2
Câu 8: Biết
0
1
f x dx 8, tính I f 2 x dx.
0
A. I 4.
Lời giải:
B. I 8.
1
Ta có: I f 2 x dx. Đặt t 2x dt 2dx và
0
C. I 2.
x 0
t 0
x 1
t 2
D. I 6.
. Suy ra: I
2
2
1
1
f t dt f x dx 4.
20
20
Chọn đáp án A.
2
1
0
0
Cách khác: Bấm thử X dx 2 Chọn f X 4X I 4.2X dX 4.
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn
e
1
đúng?
f ln x
x
dx e. Khẳng định nào sau đây
1
A.
1
f x dx 1.
B.
e
f x dx e.
C.
0
0
e
f x dx 1.
D.
f x dx e.
0
0
Lời giải:
e
1
1
f ln x
1
Đặt t ln x dt dx
dx f t dt f x dx. Suy ra:
x
x
1
0
0
Chọn đáp án B.
1
f x dx e.
0
2
Câu 10: Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3
3
A. I 2 udu.
3
B. I udu.
0
C. I udu.
1
D. I
0
2
1
udu.
2 1
Lời giải:
Đặt u x2 1 du 2xdx. Đổi cận
x 1 u 0
x2u3
2
3
1
0
. Do đó: I 2 x x2 1dx udu.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Tính tích phân I cos3 x.sin xdx .
0
1
A. I 4 .
4
Lời giải:
B. I 4 .
1
D. I .
4
C. I 0.
Cách 1 : Ta có: I cos3 x.sin xdx . Đặt t cos x dt sin xdx dt sin xdx
0
1
1
t4
Đổi cận: với x 0 t 1 ; với x t 1 . Vậy I t dt t dt
4
1
1
3
3
14 1
0
4
4
1
1
Chọn đáp án C.
Cách 2: Máy tính
Quy trình bấm
Máy hiện:
.
1
dx
1 e
Câu 12: Cho x
, với a , b là các số hữu tỉ. Tính S a b3 .
a b ln
2
e
1
0
A. S 2 .
B. S 2 .
C. S 0 .
D. S 1 .
Lời giải:
Cách 1: Đặt t e x dt e x dx . Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t e
1
1
e
e
e
1
dx
e x dx
dt
1
d
t
ln
t
ln
t
1
1 ln 1 e ( ln 2)
0 e x 1 0 e x e x 1 1 t t 1 1 t t 1
1
1 ln
2
1 e a 1
1 ln
S a b3 0 .
b
1
1 e
2
1 ex 1 ex
1
1 d ex 1
1
1
dx
1 e
dx dx x
dx x 0 ln e x 1 1 ln
Cách 2: x
.
x
0
2
e 1
e 1
0 e 1
0
0
0
1
Suy ra a 1 và b 1 . Vậy S a b3 0 .
Chọn đáp án C.
4
Câu 13: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 98 m / s . Gia tốc
trọng trường là 9,8 m / s2 . Quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất là
A. 490 m .
B. 978 m .
C. 985 m .
D. 980 m .
Lời giải:
Gọi v t là vận tốc của viên đạn. Ta có v ' t a t 9,8.
Suy ra v t 9,8t C. Vì v 0 98 nên C 98. Vậy v t 9,8t 98.
Gọi T là thời điểm viên đạn đạt độ cao lớn nhất. Tại đó viên đạn có vận tốc bằng 0.
98
Vậy v T 0 . Suy ra T
10 ( s ).
9,8
10
Vậy quãng đường L mà viên đạn đi được là L 2S 9,8t 98 dt 980 m .
0
Chọn đáp án D.
Câu 14: Để tính I
2 3
5
dx
x x 4
2
, ta đặt t x2 4 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. tdt xdx.
B.
1
x x 4
2
1
t t 4
2
.
3
1 5
C. I ln .
4 3
Lời giải:
dt
.
4 t 4
D. I
2
4
dt
.
3 t 4
Đặt t x2 4 , ta suy ra: I
2
Chọn đáp án D.
4
dx
a ln 2 b ln 3 c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c.
3 x x
A. S 6 .
B. S 2 .
C. S 2 .
D. S 0.
Lời giải:
1
1
1
1
Cách 1 : Ta có: 2
.
x x x( x 1) x x 1
Câu 15: Biết I
2
4
1
dx
1
dx ln x ln x 1 3 ln 4 ln 5 ln 3 ln 4 4ln 2 ln 3 ln 5.
2
x x 1
3 x x
3
Suy ra: a 4, b 1, c 1. Vậy S 2.
Cách 2: Casio
4
ln 2a.3b.5c
dx
e I 2a.3b.5c
Ta có: I 2
a ln 2 b ln 3 c ln 5 e I e a ln 2 b ln 3c ln 5 e
x
x
3
4
Khi đó: I
4
a 4
a 4
16
a b c
4
a b 1 c 1
2 .3 .5 2 2 .3 .5 b 1 0 b 1 S a b c 2 .
Hay
15
c 1 0
c 1
Chọn đáp án B.
1
1
Câu 16: Cho m 0 . Tìm điều kiện của tham số m để
dx 1
2x m
0
1
1
A. m .
B. m 0 .
C. 0 m .
4
4
Lời giải:
1
Ta có:
0
1
D. m .
4
1
m 0
1
0m .
dx 1 2 x m 1 2 m m 1 2 m 1 m
0
4
2x m
2 m 1
1
Cách khác: Sử dụng MTCT. Sử dụng phím CALC các giá trị của tham số để test đáp án.
Chọn đáp án C.
e
1 x ln x dx ae
Câu 17: Cho
2
be c với a, b, c là các số hữa tỉ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
A. a b c .
Lời giải:
B. a b c .
C. a b c .
D. a b c .
e
x 2 ln x x 2
e2 e2
1 e2
3
Ta có: 1 x ln x dx x
e 1 e .
2
4 1
2 4
4 4
4
1
1
3
Vậy a , b 1, c a b c .
4
4
Chọn đáp án B.
2
2x 1
Câu 18: Tính I
dx.
x1
1
e
2
2
2
A. I 2 ln .
B. I 2 ln .
C. I 2 ln
3
3
3
Lời giải:
2
2
1
2
Ta có: I 2
dx 2 x ln x 1 1 4 ln 3 2 ln 2 2 ln .
x 1
3
1
Chọn đáp án A.
Cách khác: Sử dụng MTCT.
2
2x 1
SHIFT STO A
Bước 1: Bấm kết quả
dx
A.
x
1
1
D. I 4 ln
2
3
Bước 2: Test đáp án. A §¸p ¸n 0 (nhận đáp án đúng).
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f 0
Hỏi f 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 3; 4 .
B. 4; 5 .
1
và f 2 x . f x x2x , x .
ln 2 2
C. 1; 3 .
D. 5;7 .
Lời giải:
2
Xét
2
2
f x f x dx x2
2
0
x
dx. Ta có:
2
f x f x dx f x df x
2
2
0
0
0
f 3 x
3
2
0
f 3 2
3
u x
du dx
Tính H x2 dx. Đặt x
2x
2
d
x
dv
chän
v
0
ln 2
2
x
2
2
2
2
x2 x
x2 x 2 x
2x
8 4
1 8ln 2 3
H
d
x
2 2
2.
2
ln 2 2
ln 2 0 0 ln 2
ln 2 0 ln 2 0 ln 2 ln 2 ln 2
Từ (1) và (2) suy ra:
Chọn đáp án C.
f 3 2
3
f 3 0
3
8ln 2 3
f 2 3
ln 2 2
f 3 0 8ln 2 3
3
1,9.
2
3
ln
2
f 3 0
3
1 .
Câu 20: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v km / h phụ thuộc thời
gian t h có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể
từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I 2;9 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di
chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s 23,25 km .
B. s 21,58 km .
C. s 15,50 km .
Lời giải:
Parapol C đi qua điểm
D. s 13,83 km .
0; 4
và có đỉnh I 2;9 . Gọi phương trình parapol
C
có dạng
5
a 4
c 4
c 4
5
v at 2 bt c thì: 4a 2b c 9 4a 2b c 9 b 5 C : v t 2 5t 4 .
4
b
c 4
4a b 0
2
2a
5 2
phần parapol có phương trình v t 5t 4 , 0 t 1 .
4
31
31
v
Ta có A 1; C phần còn lại của đồ thị là đoạn thẳng có phương trình
4 .
4
1 t 3
5
31
Vậy quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ là s t 2 5t 4 dt dt 21,58 (km).
4
4
0
1
Chọn đáp án B.
1
7
1
1
3
a
a
Câu 21: Cho
là phân số tối giản.
dx ln trong đó a, b là hai số nguyên dương và
2x 5 x 2
b
b
3
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
a b 8.
B.
a b
10.
3 5
C. a b 32.
D. a2 b2 754.
Lời giải:
7
ln 2 x 5
a 27
1
1
27
a b
Ta có:
ln x 2 ln
8 . Vậy B sai.
dx
x2
2
5
3 5
b 5
3 2x 5
3
7
Chọn đáp án B.
Cách khác: Sử dụng MTCT
Câu 22: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian
1 2 13
bởi quy luật v t
t t m/s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A bắt đầu chuyển
100
30
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a m/s2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được
15 giây thì đuổi kịp A .Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25 m/s .
B. 15 m/s .
C. 42 m/s .
Lời giải:
D. 9 m/s .
25
1 2 13
375
Quãng đường chất điểm A đi được từ lúc bắt đầu tới lúc gặp nhau: s1
.
t t dt
100
30
2
0
Vận tốc chất điểm B : v t at C .
B xuất phát từ trạng thái nghỉ nên v 0 0 C 0
15
Quãng đường B đi từ lúc xuất phát đến khi gặp nhau: s2 atdt
0
225a 375
5
5
a . Vậy vận tốc B lúc gặp nhau là v .15 25 m / s .
3
2
2
3
Chọn đáp án A.
2
1
Câu 23: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2
và f x 4x3 . f x với mọi x . Giá trị của
25
f 1 bằng
Suy ra:
A.
41
.
100
B.
Lời giải:
Ta có f x 4x3 . f x
2
1
.
10
f x
391
.
400
C.
1
.
40
D.
4 x3 .
f x
f x
1
x4 C .
Lấy nguyên hàm hai vế ta có
dx 4 x 3 dx
2
f
x
f x
1
Thay x 2 vào hai vế ta có:
16 C C 9 .
1
25
1
1
1
x 4 9 , do đó
1 9 10 f 1 .
Vậy
10
f x
f 1
2
Chọn đáp án B.
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn
x2
f t dt x cos x . Giá trị f 4 bằng
0
A. 0.
B. 4.
C.
1
.
4
1
.
8
D.
Lời giải:
x2
Lấy đạo hàm hai vế biểu thức
f t dt x cos x ta được:
0
1
1
f x x x cos x 2xf x2 cos x x sin x f 4 cos 2 2 sin 2 .
4
4
Chọn đáp án C.
2
2
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn
1
f x dx 2 và
3
0
0
f
x1
2 x1
dx 3. Tính
1
I f 2 x dx.
0
5
A. I .
2
Lời giải:
3
Xét K
0
f
x1
2 x1
B. I 4.
dx. Đặt t
C. I 6.
D. I 5.
2
2
1
1
x 1 t 2 x 1 2tdt dx , suy ra K f t dt f x dx 3.
1
Xét I f 2 x dx. Đặt t 2 x dt 2dx I
0
2
2
1
1
f t d t f x d x
20
20
1
2
5
1
f x d x f x d x .
2 0
1
2
Chọn đáp án A.
HẾT
HUẾ... Ngày 11 tháng 11 năm 2018