Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tiết 12->13 số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.62 KB, 6 trang )

Tiết 12 § 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I> Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh nắm được Đ/n luỹ thừa. Phân biệt được cơ số và số
mũ. Nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2. Kỷ năng : Học sinh biết viết gọn một tích gồm nhiều thừa số bằng nhau
bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trò các luỹ thừa cùng cơ số
3. Thái độ : Học sinh thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II> Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Vấn đáp
III> Chuẩn bò :
Gv : Giáo án, bảng phụ.
Hs : Làm BT, xem trước bài mới
IV> Tiến trình các bước lên lớp:
1. n đònh tổ chức lớp : Lớp Só số Vắng
6C
6D
6E 44
6G
2. Bài cũ : (không)
3. Bài mới :
• ĐVĐ: Hãy cho biết : a+a+a+a = ? Viết tổng đó bằng cách đặt phép nhân.
(a+a+a+a = 4.a)
vậy còn a.a.a.a = ntn? Một tích có nhiều số hạng bằng nhau ta viết gọi là : a
4
. Đó là
một luỹ thừa.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1:
Gv: Tương tự ta có :
2.2.2 = ? ( 2
3


)
đọc là 2 luỹ thừa 3.
Tổng quát lên : Nếu tôi có :
a.a.a.a…….a = ? viết được ntn?
Gv : Như vậy luỹ thừa bậc n của
cơ số a được tính như thế nào ?
Gv: Chốt lại vấn đề :
Gọi 2 HS đọc lại SGK.
1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên
HS trả lời …
HS trả lời …
Số mũ
Cơ số

Luỹ thừa
A
n
Gv : Giới thiệu phép nâng lên luỹ
thừa
HĐ 2:
Cũng cố bài làm ?1
Gv : Đưa bảng phụ. Cho HS điền
vào.
Gọi 1 HS lên bảng. Cả lớp cùng
làm đối chiếu kết quả.
Gv: Chốt vấn đề:
Trong một luỹ thừa với số mũ tự
nhiên ( khác không).
Cơ số cho biết giá trò của mỗi thừa
số bằng nhau

Số mũ cho biết số lượng các thừa
số bằng nhau.
HĐ 3
Làm BT 56 a, c
Gv : Trường hợp : số mũ bàng 2 ta
còn gọi là bình phương a số đó.
Số mũ bằng 3 ta gọi là lập phương
cơ số đó. VD:
2
2
: đọc 2 bình phương
2
3
đọc 2 lập phương
Gv :gọi HS đọc chú ý Sgk
HĐ 4 :
Gv : Viết tích hai luỹ thừa thành
một luỹ thừa? 2
3
. 2
2
= ?
a
4
.a
3

= ?
Qua 2VD trên em có nhận xét gì ?
(Khi nhân 2 luỹ cùng cơ số thì cơ

số nó ntn? Số mũ ntn?)
Gv : Chốt lại vấn đề
Gọi HS lên nhắc lại
Cũng cố : ?2
Viết tích 2 luỹ thừa thành một luỹ
thừa?
Gv : lưu ý TH: a = a
1
Do vậy ta có a
4
. a = a
5
HS trả lời …..
Kết luận : < Sgk>
?1 Điền vào ô trống :
Luỹ
thừa
Cơ số Số mũ Giá trò của luỹ
thừa
7
2
7 2 49
2
3
3 3 8
3
4
3 4 81
BT 56 : Viết gọn tích bằng cách dùng luỹ
thừa

a, 5.5.5.5.5.5 = 5
6
c, 2.2.2.3.3 = 2
3
.3
2
tính : 2
2
= 4 ; 2
3
= 2
2
.2 = 8 ; 2
4
= 2
3
.2 = 16
Chú ý : (sgk)
a
2
: bình phương của a
a
3
: lập phương của a
a
1
=a
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
2
3

. 2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
= (2
3+2
)
a
4
. a
3
= (a.a.a).(a.a.a) = a
7
= (a
4+3
)
HS trả lời……
a
n
= a.a.a…..a ( n ≠0)
Cũng cố : làm BT 5d,b.
Để viết được luỹ thừa ta làm ntn?
(3.1 = ?) để đưa về cùng cơ số.
Tổng quát:

?2
a, x
5
. x
4

= x
5+4
=x
9
b, a
4
.a = a
4+1
= a
5
BT 7 :
b, 6.6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.6 = 6
5
d, 100.10.10.10 = 10
2
.10
3
= 10
2+3
= 10
5
V> Cũng cố – dặn dò :
Gv : Chốt lại các vấn đề rọng tâm của bài.
HS : Về nhàõem lại vở ghi. Học các kết luận, nhận xét.
Làm BT : 57,58,59,60 < Sgk>
61,62 phần luyện tập 1
a
m
.a
n

= a
m+n
Tiết 13 : LUYỆN TẬP
I> Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS viết được một số tích luỹ thừa của một số. Tính được giá trò
luỹ thừa và nhân hai hay nhiều luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng: Tính giá trò luỹ thừa nhanh, viết gọn tích thành luỹ thừa.
3. Thái độ : Rèn luyện tư duy tính nhanh thông qua luỹ thừa. Hiểu được rằng
giá trò số luỹ thừa (Phép toán luỹ thừa) rất lớn.
II> Chuẩn bò:
Gv : Bảng phụ
HS : làm BT
III> Phương pháp : Nêu và giải quyết tình huống. Thực hành theo nhóm
IV> Tiến trình các bước lên lớp:
1. n dòng lớp : Lớp Só số Vắng Phép
6C 44 1
6D
6E 44
6G
2.Bài củ : HS1 : Tính giá trò luỹ thừa: ( Yêu cầu tính nhanh )
6
2
= 36
6
3
= 6
2
.6 = 36.6 = 216
6
4

= 6
3 .
6 = 261.6 = 1296
HS 2: BT 60
a, 3
3
.3
4
= 3
3 +4
= 3
7
c, 7
5
–7 = 7
5+1
= 7
6
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ 1 : Viết một số thành luỹ
thừa một số
Gv : có thể nội dung đang yêu
cầu viết các cơ số đó về luỹ
thừa cơ số mũ >1.
8 = a
?
16 = a
?
= ?

20 = a
?

Bt 61 :
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
gv : 20 = 20
1
ngoià ra không
biểu diển được luỹ thừa qua cơ
số nào.
Tương tự nhưng câu sau GV có
thể â HS lên bảng.
HĐ 2 : Tính giá trò luỹ thừa.
Gv : 10
2
= ? theo đ/n ?
Gv : bây giờ tính 10
3
ntn cho
nhanh? Tương tự gọi HS làm các
câu còn lại?
Gv : Em có nhận xét gì về số
mũ và số các chữ số 0 kết quả
trên được ( 10
n

= 10………0 n số 0)
lưu ý : Cho HS tự làm câu b,
HĐ 3 : Nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số:
Gv : Đưa bảng phụ và gọi HS
lên bảng. Cả lớp cùng làm.
Cho HS tự nhận xét bài làm bạn
Gv : Chốt lại vấn đề:” Nhân 2
luỹ thừa cùng cơ số”
HĐ 4 : Rèn luyện kó năng nhân
nhiều luỹ thừa cùng cơ số.
Gv : Để nhân nhiều luỹ thừa
cùng cơ sốta làm thế nào ?
HS trả lời….
Gv : Tính như nhân hai luỹ thừa.
Gv: làm mẫu 1 bài, gọi HS làm
các câu còn lại.
Gv chú ý : khi đã có kó năng cho
HS nhân ngay số mũ cho kết
quả.
HĐ 5 : Tính giá trò luỹ thừa.
Gv: So sánh 2
3
và 3
2
? Muốn
vậy cho biết :
2
3
= ? 3

2
= ?
sau khi HS tính giá trò so sánh.
27 = 3
3
; 64 = 8
2
= 2
6
= 4
3
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
Bt 62 :
10
2
= 10.10 = 100
hs trả lời
10
3
= 10.10.10 = 10000
10
4
= 10
3
.10 = 10000

hs trả lời
bt 63 :
Câu Đúng Sai
A, 2
3
.2
2
= 2
6
X
B,2
3
.2
2
= 2
5
X
C,5
4
.5 = 5
4
X
Bt 64 :
A, 2
3
.2
2
= 2
4
=2

3+2
.2
4
=2
5
. 2
4
= 29
B, 10
2
.10
3
.10
5
=10
2+3+5
= 10
10
C, x.x
5
= x
1+5
= x
6
Bt 65
A, 2
3
< 3
2
b, 24 = 4

2
C, 2
5
> 5
2
d 2
10
> 100
Hs trả lời kết quả từng bài .
Bt 66

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×