Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra he 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.89 KB, 4 trang )

ma trận đề kiểm tra chơng I
Môn toán ( HH ) lớp 8
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng cấp
độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tam giác, tứ giác
Hình bình hành
Hình thang, hình chữ
nhật
Hình thoi, hình vuông,
tính chất đối xứng
Diện tích các hình tứ giác
Cộng
Trờng thcs cẩm văn

đề kiểm tra hết chơng I
Môn : hình học 8
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian chép đề
Đề gồm : 01 trang

Phần I- Trắc nghiệm: (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1. Tứ giác có nhiều nhất
A. 1 góc nhọn B. 2 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. 4 góc nhọn
Câu 2. Hình bình hành là một tứ giác
A. Có 2 đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng.
B. Có hai đờng chéo bằng nhau.


C. Có hai đờng chéo vuông góc.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3. Hình vuông có:
A. 2 trục đối xứng. B. 1 trục đối xứng.
C. 4 trục đối xứng. D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4. Cho một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi. Khi đó:
A. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông.
C. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông.
D. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông.
Câu 5. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
a. Hai cạnh bên của hình thang bao giờ cũng không song song.
b. Hình chữ nhật cũng là một hình thang.
c. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
d. Hình thang có đầy đủ tính chất của hình chữ nhật.
II- Tự luận (7,0 điểm):
Câu 6 (4,0đ): Cho hình vuông ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AD, DC. Gọi
E là giao điểm của BI và AK.Chứng minh rằng:
a)
ABI DAK =
b)
BI AK
c) CE=A
Câu 7 (3,0 đ): Cho hình bình hành ABCD. E, F lần lợt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh ba đờng thẳng AC, BD, EF đồng quy.
b) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác
EMFN là hình bình hành.
Hớng dẫn chấm kiểm tra hết chơng I hình hoc 8
Néi dung §iÓm
Phần I

3,0
điểm
1. C 0,5
2. A 0,5
3. C 0,5
4. D 0,5
5. a. S b. Đ c. Đ d. S 0,25*4
=1,0
Câu 6
4,0
điểm
Vẽ hình đúng
0.5
Vì ABCD là hình vuông nên AB=CB=CD=DA.
Mà I, K theo thứ tự là trung điểm của AD, CD nên IA=ID=KD=KC
Từ đó cm đợc
ABI DAK =
(cgc)(1)
0,25
0.5
Từ (1) =>
à

1 1
.I K=
(hai góc tơng ứng)

à

à

à
0
1 1 1 1
90 90
o
A K I A+ = + =
Suy ra :
ã
90
o
AEI =
hay AK vuông góc BI
0.25
0.25
0.25
Gọi F là trung điểm của AB, M là giao điểm của BI và CF
Cm đợc AKCF là hình bình hành
0.25
=>AK//CF => CF vuông góc BI 0.25
Tam giác AEB có FA=FB, FM//AE=>MB=ME 0.25
Tam giác CEB có MB=ME, CM

BE nên cân ở C=> CE=CB 0.25
Câu7
3,0
điểm
Vẽ hình đúng
0,5
a) Có BE // DF ; BE = DF


DEBF là hình bình hành
Do ABCD là hình bình hành

AC cắt BD tại trung điểm O của BD
Do BEDF là hình bình hành

EF cắt BD tại trung điểm O của BD

AC, BD, EF đồng quy tại điểm O
1,0
0,25
0,25
0,25
b)Chứng minh đợc M, N là trung điểm của AN ; CM

AM = MN = CN

MO = NO mà EO = FO

MENF là hình bình hành
0,25
0,25
0,25
1
1
1
M
E
K
I

FA
D
B
C
O
M
N
B
C
A
D
E F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×