Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Bài 3 - Đỗ Tú Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 43 trang )

Tín Hiệu và Hệ Thống
Bài 3: Biểu diễn tín hiệu và hệ thống
trên miền thời gian
Đỗ Tú Anh

Bộ môn Điều khiển tự động, Khoa Điện

1

CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn

2

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>


Tích chập
ƒ Định nghĩa

ƒ Các tính chất của tích chập

– Giao hoán
– Kết hợp
– Phân phối
– Dịch

Nếu

thì


– Nhân chập với xung dirac
3

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính tích chập
ƒ Phương

pháp hình học

Xoay một trong hai hàm quanh trục tung

Dịch hàm đó đi t
Nhân hàm đã được xoay và dịch đó với hàm
còn lại
Tính diện tích tạo bởi tích này với trục hoành
Viết kết quả f1(t)*f2(t) thành hàm của t
4

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính tích chập-Ví dụ 1
ƒ Tính

tích chập của hai hàm sau

t bởi τ vào hai hàm f(t) và g(t)
ƒ Chọn xoay và dịch g(τ) bởi nó đơn giản và đối xứng
ƒ Thay

ƒ Hai

hàm chồng lên nhau như hình bên

5

EE3000-Tín hiệu và hệ thống


CuuDuongThanCong.com

/>

Tính tích chập-Ví dụ 1
ƒ Tích chập được chia thành 5 phần
ƒ Hai hàm không chồng lên nhau
ƒ Diện tích dưới tích của hai hàm
bằng 0

ƒ Một phần g(t) chồng lên một phần f(t)
ƒ Diện tích dưới tích của hai hàm này


6

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính tích chập-Ví dụ 1
ƒ g(t) chồng hoàn toàn với f(t)
ƒ Diện tích dưới tích của hai hàm này


ƒ Một phần g(t) và f(t) chồng nhau
ƒ Diện tích tính tương tự như trường
hợp

ƒ g(t) và f(t) không chồng nhau
ƒ Diện tích dưới tích của hai hàm bằng 0
7

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính tích chập-Ví dụ 1
ƒ Kết quả của tích chập (gồm 5 khoảng)
với
với
với
với
với

8

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính tích chập-Ví dụ 2

9


EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính tích chập-Ví dụ 2

10

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính tích chập-Ví dụ 2
MATLAB

11

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

12

EE3000-Tín hiệu và hệ thống


CuuDuongThanCong.com

/>

13

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn

14

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>


Xung Dirac
ƒ Xung Dirac theo nghĩa hàm

mở rộng
Diện tích bằng 1
T/c lấy mẫu
giả thiết g(t) được định nghĩa tại t=0
T/c co giãn

ƒ Chú ý δ (0) không được định nghĩa

15

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Xung Dirac

16

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>


Đáp ứng quá độ

f (t )

Hệ thống
T

y (t )

Đáp ứng xung

đầu vào

đầu ra
17

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Đáp ứng quá độ

18

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com


/>

Đáp ứng quá độ
f (t )

Hệ thống
T

Tín hiệu vào f(t)

y (t )

Tín hiệu ra y(t)
Tích chập

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

f(t)

y(t)

19

/>

Đáp ứng quá độ

ƒ Tín hiệu ra của hệ thống LTI liên tục nào là tích chập của tín hiệu vào


f(t) với đáp ứng xung h(t) của hệ
ƒ Đáp ứng xung h(t) mô tả đầy đủ các tính chất động học của hệ LTI
ƒ Nhờ tính chất giao hoán nên đôi khi thuận tiện hơn khi sử dụng công
thức


y (t ) =

∫ h(τ ) f (t − τ )dτ

−∞

20

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Đáp ứng quá độ-Ví dụ

21

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>


Đáp ứng quá độ-Ví dụ
ƒ Tín hiệu vào là tổ hợp tuyến tính của các tín hiệu mũ

phức

Hàm cơ sở

x(t ) = ∑ ak e sk t

φk (t ) = e s t
k

k

ƒ Tín hiệu ra thành phần ψ k (t ) tính bằng tích chập

ψ k (t ) = φk (t ) ∗ h(t ) =


= e sk t







h(τ )e sk (t −τ ) dτ


−∞

h(τ )e − skτ dτ = H ( sk )e sk t

−∞

H ( sk )
ƒ Tín hiệu ra tổng

Hệ số co giãn

y (t ) = ∑ ak H ( sk )e sk t
k
22

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 2: Biểu diễn tín hiệu và
hệ thống trên miền thời gian
2.1 Các hệ thống LTI liên tục
2.1.1 Tích chập
2.1.2 Đáp ứng quá độ
2.1.3 Các tính chất
2.1.4 Phương trình vi phân
2.1.4 Sơ đồ khối
2.2 Các hệ thống LTI gián đoạn


23

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính nhớ
ƒ Hệ LTI liên tục không nhớ: Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào tín hiệu
vào ở cùng thời điểm
Do đó, chỉ có thể có dạng

y (t ) = Kx(t )
K là hệ số khuếch đại
ƒ Đáp ứng xung hệ không nhớ

h(t ) = K δ (t )
ƒ Nếu h(t0)≠0 với t0≠0, hệ là có nhớ

24

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>

Tính nhân quả

ƒ Hệ nhân quả: Đáp ứng không bao giờ có trước kích thích
Do đó, đáp ứng xung bằng 0 với các giá trị thời gian âm

h(t ) = 0,

t<0

ƒ Tích chập có thể được tính đơn giản hơn như sau


y (t ) = ∫ h(τ ) x(t − τ )dτ =
0

t

∫ x(τ )h(t − τ )dτ

−∞

ƒ Cũng như vậy, có thể chọn phép toán dễ hơn (h hoặc x) để tính
tích chập

25

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com

/>


×