Qui trình PP tích phân kinh điển
Giải mạch khi t < 0:
Chỉ tìm uC(0-) và iL(0-)
Giải mạch khi t > 0:
a) Tìm nghiệm xác lập : yxl(t) .
b) Tìm nghiệm tự do:
=
y (t ) ytd (t ) + yxl (t )
Tìm PTĐT.
Giải PTĐT và suy ra ytd(t) .
Sơ kiện :
Tìm đủ số sơ kiện cho bài toán
Xác định Ki : Dựa vào y(t) và sơ kiện , tính các hệ số Ki.
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
CuuDuongThanCong.com
1
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
Mạch cấp 1 R-C
Bài toán: Đóng nguồn áp DC vào
mạch R-C (tụ chưa tích điện)
◦ Tìm đáp ứng quá độ uC(t), iC(t)
◦ Vẽ dạng uC(t), iC(t)
t=0
R
iC(t)
E0
C
uC(t)
Giải
t<0
→ uC (0− ) =
0
t>0
→ uC (t ) = utd (t ) + u xl (t )
Khóa đóng, mạch xác lập DC→tụ hở mạch:→ u xl (t ) =
E0
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
CuuDuongThanCong.com
2
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
Dùng sơ đồ đại số tìm nghiệm p → dạng nghiệm tự do
R
Ip
→ I p (R +
1
pC
R+
1
pC
1
pC
)=
0
→ uC (t ) =
E0 + Ke
Sơ
kiện
Nghiệm
utd (t ) = Ke
−1
= 0 → p = RC
−t
RC
−t
RC
(*)
+
−
− E0
(0
)
(0
) 0 (*) → K =
u=
u
=
C
C
quá độ
uC=
(t ) E0 (1 − e
i=
C=
C (t )
duC
dt
CuuDuongThanCong.com
−t
RC
E0
R
)
e
−t
RC
Thời hằng τ = RC
Vẽ đồ thị, xác
định thời hằng
Qui ước tqđ = 3τ
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
E0
uC(t)
E0
R
Thời hằng τ = RC
→ uC (τ ) ≈ 0, 6318 E0
Qui ước tqđ = 3τ
→ uC (đtq ) ≈ 0, 95 E0
iC(t)
CuuDuongThanCong.com
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
Mạch cấp 1 R-C
Bài toán: Đóng nguồn áp AC vào
mạch R-C (tụ chưa tích điện)
t=0
R
iC(t)
e(t)
C
uC(t)
◦ Tìm đáp ứng quá độ uC(t), iC(t)
0
=
e
(
t
)
20
cos(1000
t
+
45
) [V ]
◦ Vẽ dạng uC(t), iC(t) -∞ < t < +∞
R =Ω
200
;C =
10 µ F
Giải
t < 0 do tụ chưa tích điện nên uC = 0
t > 0 → uC (t ) = utd (t ) + u xl (t )
→ uC (0− ) =
0
Khóa đóng, mạch xác lập AC→giải mạch phức
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
CuuDuongThanCong.com
5
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
•
1
20∠450
=
E
jωCR + 1
j2 +1
•
Uc
200
•
20
=
∠(450 − tan −1 2)
= 4 5∠ − 18, 430
5
uCxl (t )
E
− j100
•
UC
4 5 cos(1000t − 18, 430 )
Dùng sơ đồ đại số tìm nghiệm p → dạng nghiệm tự do
R
Ip
→ I p (R +
1
pC
R+
1
pC
1
pC
)=
0
=0 → p =
−1
RC
−t
RC
−500 t
u=
(
t
)
Ke
=
Ke
td
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
CuuDuongThanCong.com
6
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
uC (t ) =+
Ke −500t 4 5 cos(1000t − 18, 430 ) (*)
Sơ
+
−
u=
(0
)
u
=
(0
) 0
C
C
kiện
Thời hằng τ = RC
(*) → K =
−4 5 cos(−18, 43) =
−8, 49 Vẽ đồ thị, xác
định thời hằng
Nghiệm quá độ
Qui ước tqđ = 3τ
t<0
0
uC (t ) =
−500 t
−
+
−
>
8,
49
e
4
5
cos(1000
t
18,
43)
t
0
[V]
t<0
0
i=
C=
C (t )
−500 t
0
−
−
42,
45
e
40
5
sin(1000
t
18,
43
) t >0
[mA]
duC
dt
CuuDuongThanCong.com
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
τ = 2ms
T = 6, 28ms
t<0
0
uC (t ) =
0
−500 t
t >0
4 5 cos(1000t − 18, 43 ) − 8, 48e
CuuDuongThanCong.com
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
τ = 10ms
T = 6, 28ms
t<0
0
uC (t ) =
0
−100 t
t >0
4 5 cos(1000t − 18, 43 ) − 8, 48e
CuuDuongThanCong.com
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
Mạch cấp 1 R-L
Bài toán: Đóng nguồn áp DC vào
mạch R-L
◦ Tìm đáp ứng quá độ uL(t), iL(t)
◦ Vẽ dạng uL(t), iL(t)
Giải
t<0
→ iL (0− ) =
0
t>0
→ iL (t ) = itd (t ) + ixl (t )
t=0
E0
Khóa đóng, mạch xác lập DC→L ngắn mạch:
E0
→ ixl (t ) =
R
CuuDuongThanCong.com
/>
R
iL(t)
L uL(t)
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
Dùng sơ đồ đại số tìm nghiệm p → dạng nghiệm tự do
R
→ I p ( R + pL) =
0
Ip
pL
R + pL = 0 → p = −LR
itd (t ) = Ke
−R
t
L
−R
t
E0
→ iL (t ) = + Ke L (*)
R
E0
−
iL=
(0 ) iL=
(0 ) 0 (*) → K =
Sơ kiện
R
−R
t
E0
Thời hằng τ = L/R
L
(1 − e )
i=
L (t )
Vẽ đồ thị, xác
R
Nghiệm quá độ
định thời hằng
−R
+
−
(t ) L= E0 e
uL=
diL
dt
CuuDuongThanCong.com
L
t
Qui ước tqđ = 3τ
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
E0
uL(t)
E0
R
E0
→ iL (đtq ) ≈ 0, 95
Qui ước tqđ = 3τ
R
E0
Thời hằng τ = RC → iL (τ ) ≈ 0, 6318
R
iL(t)
CuuDuongThanCong.com
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
Mạch cấp 1 R-C E0
t=0
R
iC(t)
E0
C
0,63E0
0
uC (t ) =
−t
E0 (1 − e RC )
uC(t)
t<0
t >0
τ
E0
t = t0
R
iC(t)
E0
C
0,63E0
t < t0
0
uC (t ) =
− ( t − t0 )
E0 (1 − e RC ) t > t0
uC(t)
t0
CuuDuongThanCong.com
τ+t0
/>
4.2.1 Phân tích mạch quá độ cấp 1
Các bài toán phân tích như mạch cấp 1
Mạch
điện trở
& các
nguồn
i(t) a
RTH i(t)
a
Cuộn cảm
u(t) (hoặc tụ
điện)
b
ETH
Cuộn cảm
u(t) (hoặc tụ
điện)
b
Thời hằng của mạch & nghiệm
− ( t − t0 )
uC (=
t ) u xl + K C e τ
◦ Điện dung τ = RTH C
L
◦ Điện cảm τ =
RTH
iL (t=
) ixl + K L e
− ( t − t0 )
τ
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
CuuDuongThanCong.com
14
/>
4.2.2 Phân tích mạch quá độ cấp 2
Mạch cấp 2 R-L-C
Bài toán: Đóng nguồn áp DC vào
mạch R-L-C (tụ chưa tích điện)
◦ Tìm đáp ứng quá độ uC(t), iL(t)
◦ Vẽ dạng uC(t), iL(t)
Giải
t<0
→ iL (0− =
) 0; uC (0− =
) 0
t>0
→ uC (t ) = u xl (t ) + utd (t )
R
t=0
L
iL(t)
E0
uC(t)
C
Nghiệm xác lập DC→tụ hở mạch: → u xl (t ) =
E0
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
CuuDuongThanCong.com
15
/>
4.2.2 Phân tích mạch quá độ cấp 2
Dùng sơ đồ đại số tìm nghiệm p → dạng nghiệm tự do
R
pL
IP
p +
2
UP
→ I p ( R + pL +
1
pC
∆’ > 0
p1,2 =−
Sơ kiện
p+
1
LC
)=
0
=
0
∆ ='
R2
4 L2
− LC1
± ∆ ' → utd (t ) = K1e + K 2 e
R
2L
p1t
→ uC (t ) =
E0 + K1e
R
L
1
pC
p1t
+ K 2e
p2t
(*)
(*) → E0 + K1 + K 2 =
0
+
'
+
−
=
u
(0
(0
)
(0
)
0
u=
u
=
C ) p1 K1 + p2 K 2
C
C
' +
+
+
+
−
1
1
=
=
u
(0
)
i
(0
)
i
(0
)
(0 ) iL=
(0 ) 0
iL=
C
C C
C L
→ p1 K1 + p2 K 2 =
0
CuuDuongThanCong.com
p2t
/>
E0 p2
K1 =
2 ∆'
E0 p1
K2 = −
2 ∆'
4.2.2 Phân tích mạch quá độ cấp 2
Mạch cấp 2 R-L-C
L
R > Rth =
2
C
Nghiệm quá độ
E0
uC(t)
Thời gian quá độ ?
→ uC (t ) =
E0 +
Imax
iC(t)
t0
CuuDuongThanCong.com
E0
( p2 e p1t − p1e p2t )
2 ∆'
duC
E0
e p1t − e p2t
=
iC (t ) C=
dt
2L ∆ '
p2
1
→ t0 =
ln
2 ∆ ' P1
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
17
/>
4.2.2 Phân tích mạch quá độ cấp 2
p1 = p2 = −
∆’ = 0
R
2L
( K1 + K 2t )e
→ utd (t ) =
→ uC (t ) =E0 + ( K1 + K 2t )e
p1t
(*)
(*) → E0 + K1 =
0
Sơ kiện
+
'
=
u
(0
u=
(0
)
u
(0
)
0
=
C ) p1 K1 + K 2
C
C
' +
+
+
+
−
1
1
=
=
u
(0
)
i
(0
)
i
(0
)
iL=
(0 ) iL=
(0 ) 0
C
C C
C L
→ p1 K1 + K 2 =
0
+
−
→ uC (t ) =E0 − E0 (1 + 2RL t )e
−R
t
2L
(*)
duC E0 −2 RL t
=
iC (t ) C=
te
dt
L
CuuDuongThanCong.com
p1t
/>
K1 = − E0
RE0
K2 = −
2L
4.2.2 Phân tích mạch quá độ cấp 2
Mạch cấp 2 R-L-C
Nghiệm quá độ
E0
L
=
R R=
2
th
C
uC(t)
Thời gian quá độ ?
→ uC (t ) =E0 − E0 (1 + 2RL t )e
iC(t)
−R
t
2L
duC E0 −2 RL t
=
iC (t ) C=
te
dt
L
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
CuuDuongThanCong.com
19
/>
4.2.2 Phân tích mạch quá độ cấp 2
∆’ < 0
p1,2 = − 2RL ± j −∆ ' = −α ± j β
−α t
→ u=
(
t
)
Ke
cos( β t + ϕ )
td
→ uC (t ) =
E0 + Ke −α t cos( β t + ϕ ) (*)
(*) → E0 + K cos ϕ =
0
Sơ kiện
+
−
u=
u=
0
C (0 )
C (0 )
iL=
(0+ ) iL=
(0− ) 0
K cos ϕ = − E0
α
K sin ϕ = E0
β
CuuDuongThanCong.com
uC' (0+ ) =
−α K cos ϕ − β K sin ϕ
' +
+
+
1
1
=
=
u
(0
)
i
(0
)
i
(0
)
C
C C
C L
→ −α cos ϕ − β sin ϕ =0
α
ϕ = − tan
β
− E0
K=
cos ϕ
−1
/>
4.2.2 Phân tích mạch quá độ cấp 2
Mạch cấp 2 R-L-C
Nghiệm quá độ
uC(t)
L
R < Rth =
2
C
E0 − Ke −α t cos( β t + ϕ )
→ uC (t ) =
E0
Thời gian quá độ ?
iC(t)
CuuDuongThanCong.com
duC
=
iC (t ) C= Ie −α t cos( β t +ψ )
dt
/>
4.2.2 Phân tích mạch quá độ cấp 2
Mạch cấp 2 R-L-C
uC(t)
Điện trở tới hạn Rth (Ω):
E
L
=
Rth 2
(Ω )
C
0
sec
Các chế độ của mạch cấp II
i.
Không dao động:
(R > Rth)
ii. Dao động : (R < Rth)
-1
0
1
2
3
4
5
6
iC(t)
0
iii. Tới hạn : (R = Rth)
sec
-1
CuuDuongThanCong.com
7
0
1
2
3
4
/>
5
6
7